Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề số 05 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.25 KB, 10 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.

B. HClO3.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. Ba(OH)2.

Câu 2: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 3: Cho các phản ứng sau:
 FeCl2 + H2S
(a) FeS + 2HCl 
 2NaCl + H2S
(b) Na2S + 2HCl 
 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 
 K2SO4 + H2S
(d) KHSO4 + KHS 


 BaSO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng 
 H2S là:
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 5: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3.

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.

Câu 6: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
 CaC2.
A. 2C + Ca 

 CH4.
B. C + 2H2 

 2CO.
C. C + CO2 

 Al4C3.
D. 3C + 4Al 

Câu 7: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7.

B. 9.

C. 8.

D. 6.
Page 1



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 8: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là:
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 9: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.

B. CH3CH2OH. C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Câu 10: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là
A. etyl axetat.

B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.

Câu 11: Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so
sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).

B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).


C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).

Câu 12: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và
A. C17H31COONA.

B. C17H35COONA.

C. C15H31COONA.

D. C17H33COONA.

Câu 13: Saccarozơ không tham gia phản ứng
A. thủy phân với xúc tác enzim.

B. thủy phân nhờ xúc tác axit.

C. tráng bạC.

D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng với xúc tác Ni.
(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 15: Dung dịch nào làm xanh quì tím?
A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu 16: Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là
A. Amilopectin. B. PVC.

C. Xenlulozơ.

D. Xenlulozơ và amilopectin.

Câu 17: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp
nào sắt không bị ăn mòn?
A. Fe – Sn.

B. Fe – Zn.


C. Fe – Cu.

D. Fe – PB.

Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung của kim loại?
A. Tác dụng với dung dịch muối. B. Tác dụng với bazơ.
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
C. Tác dụng với phi kim.

D. Tác dụng với axit.

Câu 19: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nguội là
A. Cu và Fe.

B. Fe và Al.

C. Mg và Al.

D. Mg và Cu.

Câu 20: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,
KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu
được kết quả sau:
Chất


X

Y

Z

T

Thuốc thử:

Kết tủa

Khí mùi

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng,

dung dịch

trắng

khai

khí mùi khai

Ca(OH)2
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.


B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Y là dung dịch KHCO3.

D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 21: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. Na2CO3.10H2O.

B. CaSO4.2H2O.

C. CuSO4.10H2O.

D. CaCl2.6H2O.

Câu 22: Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa
trong không khí.
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
Câu 23: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

D. Có tính nhiễm từ.


Câu 24: Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

C. điện phân dung dịch.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H 2SO4
0,5M thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH
là:
A. 1.

B. 2.

C. 6.

D. 7.

Câu 26: Hòa tan hết 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối
Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là
A. 50% Cu và 50% Ag.

B. 64% Cu và 36 % Ag.

C. 36% Cu và 64% Ag

D. 60% Cu và 40% Ag.

Page 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 27: Nung 13,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 4,2g.

B. 5,8g.

C. 6,3g.

D. 6,5g.

Câu 28: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4; C4H10; C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số
mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,02 và 0,18. B. 0,16 và 0,04. C. 0,18 và 0,02. D. 0,04 và 0,16.
Câu 29: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra
(đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O.

B. C3H8O.

C. C4H8O.

D. C4H10O.

Câu 30: Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH

0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2COOH.

D. CH3CH2CH2COOH.

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 9,2g
glixerol. Giá trị của V là
A. 100.

B. 150.

C. 200.

D. 300.

Câu 32: Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2.
CTPT của 2 amin là
A. CH3NH2, C2H5NH2.

B. C2H5NH2, C3H7NH2.

C. C4H9NH2, C5H11NH2.

D. C3H7NH2, C4H9NH2.

Câu 33: Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 gam một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu

được sản phẩm gồm: 26,7 gam alanin và 33,75 gam glyxin. Số liên kết peptit trong X là
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamiC. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với
dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m + 18,25) gam muối. Giá trị của m là:
A. 56,1.

B. 61,9.

C. 33,65.

D. 54,36.

Câu 35: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa
muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktC. m có giá trị là
A. 4,5.

B. 4,32.

C. 1,89.

D. 2,16.


Câu 36: Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 12g hỗn hợp này tác
dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktC. Hai kim loại đó là:
A. Li, NA.

B. Na, K.

C. K, RB.

D. Rb, Cs.

Câu 37: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng
Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
để hòa tan hỗn hợp Y.
A. 400 ml.

B. 600 ml.

C. 500 ml.

D. 750 ml.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp A gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, thu được 0,96
mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 36,71 gam.


B. 24,9 gam.

C. 35,09 gam.

D. 30,29 gam.

Câu 39: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả
thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là
A. 8,7.

B. 18,9.

C. 7,3.

D. 13,1.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng
benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
2,16 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư

A. 4,72 gam.

B. 4,04 gam.

C. 4,80 gam.

D. 5,36 gam.


Page 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:
Axit, bazơ, muối phân li ra ion khi hòa tan trong nước  Chọn C.
Câu 2:
Các chất lưỡng tính trong dãy gồm Cr(OH)2 và Zn(OH)2  Chọn A.
Câu 3:
Chọn A, chỉ có phương trình (b).
Câu 4:
Chọn B, gồm các thí nghiệm (2), (3), (5) và (6).
 Không phản ứng
H2S + FeSO4 
 CuS↓ + H2SO4
H2S + CuSO4 

 2NaHCO3 + H2SiO3↓
2CO2 dư + 2H2O + Na2SiO3 
 Ca(HCO3)2
2CO2dư + Ca(OH)2 

 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4
6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 
 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 


 Ba(AlO2)2 + 4H2O
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 

Câu 5:
Chọn A.
 NH4Cl
NH3 + HCl 
Pt
t
 4NO + 6H2O
4NH3 + 3O2 
 4N2 + 6H2O hay 4NH3 + 5O2 
850 900o C
o

 N2 + 6HCl
2NH3 + 3Cl2 

Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
t
2NH3 + 3CuO 
 N2 + 3Cu + 3H2O
o

 Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 

Câu 6:
0

o

2

t
Chọn C: C  CO2 
2 C O

Câu 7:
CH2=CH-CH3  Chọn C.
Câu 8:
C7H8O (có vòng benzen) tác dụng được với Na phải có H ling động (kiểu ancol hoặc phenol)

 Có 4 công thức thỏa mãn  Chọn C.

Câu 9:
Ni, t
CH3CHO + H2 
 CH3CH2OH  Chọn B.
o

Câu 10:
Chọn D.
Câu 11:
Chọn B.

Câu 12:
Chọn B: natri stearat.
Câu 13:
Chọn C.
Câu 14:
Chọn B, chỉ có (d) sai vì tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5,
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 15:
A khơng đổi, B xanh, C và D đỏ  Chọn B.
Câu 16:
Polime mạch nhánh gồm amilopectin và glicogen  Chọn A.
Câu 17:
Chọn B vì Zn mạnh hơn, đóng vai trò cực âm và bị oxi hóa  Zn bị ăn mòn.
Câu 18:
Page 7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Chọn B.
Câu 19:
Chọn B: Fe, Al thụ động với H2SO4 đặc nguội.
Câu 20:
T vừa tạo khí NH3, vừa tạo kết tủa  T là (NH4)2CO3  Chọn B.
X tạo kết tủa trắng  X là KHCO3.
Y tạo khí NH3  Y là NH4NO3.
Z không có hiện tượng  Z là NaNO3.
Câu 21:
Thạch sao sống CaSO4.2H2O; thạch cao nung CaSO4.H2O; thạch cao khan CaSO4  Chọn B.
Câu 22:

Chọn C.
Câu 23:
Chọn Fe vì Fe có màu trắng hơi xám.
Câu 24:
t
2Al + Cr2O3 
 Al2O3 + 2Cr  Chọn A.
o

Câu 25:
n

H

= nHCl + 2n H2SO4 = 0,25(1 + 0,5.2) = 0,5 mol

 H2
Ta có 2H+ 

n

H



= 2n H2 = 0,475  n

H




= 0,025  pH = –lg(0,025/0,25) = 1  Chọn A.

Câu 26:
0, 06.64
64 x  108 y  6
 x  0, 06
 %mCu =
Gọi x = nCu, y = nAg  
.100%  64%  Chọn

6
188 x  170 y  14, 68  y  0, 02

B.
Câu 27:
o

t
 RO + CO2↑
RCO3 

 mCO2 = 13,4 – 6,8 = 6,6g  nCO2 = 0,15

Do nNaOH/nCO2 = 0,075/0,15 = 0,5 < 1  Tạo muối axit
 NaHCO3
CO2 + NaOH 

(0,15)


(0,075)

→ 0,075

 mNaHCO3 = 0,075.84 = 6,3g  Chọn C.

Câu 28:

Page 8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
nankan = nH2O – nCO2 = 0,46 – 0,28 = 0,18  nanken = 0,2 – 0,18 = 0,02  Chọn C.
Câu 29:
 RONa + ½ H2
ROH + Na 

nX = 2nH2 = 0,05  ROH = 74  R = 57 (C4H9)  X là C4H9OH  Chọn D.
Câu 30:
 RCOOK + H2O
RCOOH + KOH 

nX = nKOH = 0,005  MX = 10.3,7%/0,005 = 74  R = 29 (C2H5)
Vậy X là C2H5COOH  Chọn C.
Câu 31:
 3RCOONa + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 

nC3H5(OH)3 = 0,1  nNaOH = 0,3  V = 0,3 lít  Chọn D.

Câu 32:
 nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 

nCO2 : nH2O = 1 : 2 

n
1
  n  1,5  Chọn A.
n  1,5 2

Câu 33:
nAla = 26,7/89 = 0,3; nGly = 33,75/75 = 0,45  nAla : nGly = 0,3 : 0,45 = 2 : 3
 X là pentapeptit  Chọn D.

Câu 34:
15, 4

a  2b 
 0, 7

n

a
 Ala
a  0,3
22




 m  0,3.89  0, 2.147  56,1  Chọn A.

b  0, 2
n Glu  b a  b  18, 25  0,5

36,5


Câu 35:
Bảo toàn ne  3nAl = 10nN2  nAl = 1/6  mAl = 4,5g  Chọn A.
Câu 36:
Gọi kí hiệu chung của hai kim loại kiềm là R ; nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol
 R OH +
R + H2O 

1
H2
2

0,4 mol ←

0,2 mol

 R = 12/0,4 = 30  2 kim loại kiềm là Na và K (vì 23 < 30 < 39)  Chọn B.

Câu 37:
mO = 22,3 – 14,3 = 8g  nO = 0,5 = nH2O  nHCl = 0,5.2 = 1  V = ½ = 0,5 lít  Chọn C.
Câu 38

Page 9



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
x mol Fe 56x + 32y = 7,52
x = 0,06


Qui hỗn hợp A thành 
y mol S
BT n e : 3x + 6y = 0,96 y = 0,13
3+
Fe(OH)3
Fe2 O3
Fe HNO3 Fe
Ba(OH)2
to





 




2SO4
S
BaSO4

BaSO4

 mrắn = mFe2O3 + mBaSO4 = 0,03.160 + 0,13.233 = 35,09g  Chọn C.

Câu 39:
ne = I.t/96500 = 2,68.2.3600/96500 = 0,2
 2OH- + H2
Catot: 2H2O + 2e 

0,2

→ 0,2 → 0,1

 Cl2 + 2e
Anot: 2Cl- 

0,1 ← 0,2
 Mg(OH)2
Mg2+ + 2OH- 

mdd giảm = mH2 + mCl2 + mMg(OH)2 = 0,1.2 + 0,1.71 + 0,1.58 = 13,1g  Chọn D.
Câu 40:
X gồm HCOOC6H5 và C6H5COOH

 2Ag
HCOOC6H5 
nAg = 0,02  nHCOOC6H5 = 0,01
nX = 3,66/122 = 0,03  nC6H5COOH = 0,02

 HCOOK + C6H5OK + H2O

HCOOC6H5 + 2KOH 
 C6H5COOK + H2O
C6H5COOH + KOH 
 m = mHCOOK + mC6H5OK + mC6H5COOK

= 0,01.84 + 0,01.132 + 0,02.160 = 5,36g  Chọn D.

Page 10



×