Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

GIAO AN THE DUC 8 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.05 KB, 79 trang )

gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
Giỏo ỏn s 1
Tit 1_ 2
Bi : CHY NGN (L THUYT MT S PP LUYN TP PHT TRIN SC NHANH _ ễN
CHY BC NH, CHY NNG CAO I, CHY P SAU, MT S TRề CHI PHT TRIN
SC NHANH; HC KHA NIM V CHY C LI NGN)
TH DC LIấN HON ( HC T NHP 1-8)
I/ Mc tiờu_ yờu cu:
1. Chy c li ngn:
- Cho HS ụn li cỏc ng tỏc b tr chy bc nh; nõng cao ựi; chy p sau.
- Mt s trũ chi phỏt trin sc nhanh.
- Lớ thuyt: mt s PP luyn tp phỏt trin sc nhanh (p1).
- Khỏi nim chy c li ngn.
- Yờu cu HS thc hin ỳng cỏc ni dung ụn tp.
- Hiu c phn lớ thuyt vn dng vo tp luyn trong thc t.
2. Th dc:
- Hc t nhp 1-8.
- Yờu cu hc sinh nghiờm tỳc, tỏc phong nhanh nhn trong tp luyn.
II/ a im_ Phng tin:
- Sõn trng.
- Cũi.
III/ Tin trỡnh lờn lp:
Ni dung nh lng Phng phỏp t chc
I/ M u:
1. Nhn lp:
- GV v HS lm th tc nhn lp,
ph bin ni dung trng trỡnh
tit hc.
2. Khi ng:
- Xoay cỏc khp c tay_ c chõn; khuu
tay; vai; hụng; gi; ộp dc; ộp ngang.


- Chy nh
II/ C Bn:
10
2 vũng
- H 4 hng ngang cỏn
s iu khin.
GV








GV


giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
1
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
1. Chy c li ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
- Khỏi nim v chy c li ngn.
L c th phi lm vic vi cng
cc i( tc ti a) trong thi
gian ngn, trong tỡnh trng n oxi.

Ni dung chy ngn gm cú: 60
80 100- 200 400m.
Hỡnh thc thi u: chy vt ro;
chy tip sc
cp THCS chy 60m trờn ng
thng.
- Mt s PP luyn tp phỏt trin sc
nhanh.
- Trũ chi:
Chy tip sc
2. Th dc:
- Hc 8 nhp u ca bi TD liờn hon
(nam, n).
3. Cng c:
8 nhp u bi th dc.
III/ Kt Thỳc:
- Th lng _ Nhn xột v ỏnh giỏ tit
hc.
- a bi tp v nh.
- Xung lp.
70
3 ln x 15m
3 ln x 15m
3 ln x 15m
4HS
10







- C lp chy nh
nhng_ vũng sõn
trng.





GV




GV
HS ngi.




- GV gii thiu trũ
chi, phõn tớch,
hng dn cho HS
chi th 1 ln.




GV

- GV lm mu, phõn
tớch k thut ng tỏc
v hng dn HS
thc hin.
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
2
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
GV








- HS chia nhúm luyn
tõp.
- GV quan sỏt sa ng
tỏc sai.
- GV quan sỏt v nhn
xột kh nng tip thu
ca HS.
- H 4 hng ngang_
GV iu khin.

GIO N S 2:
Tit 3 4
Bi: CHY NGN_ TH DC_ CHY BN.
I/ Mc Tiờu_ Yờu cu:

1. Chy ngn:
ễn li cỏc ng tỏc b tr chy bc nh; nõng cao ựi; chy p sau.
Mt s trũ chi phỏt trin sc nhanh.
Yờu cu HS nghiờm tỳc, thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp.
2. Th dc:
ễn t nhp 1 8.
Hc t nhp 9 17.
Yờu cu HS thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp. tp ỳng ni dung hc mi.
3. Chy bn:
Luyn tp chy bn trờn a hỡnh t nhiờn.
II/ a im_ phng tin:
Sõn trng.
Cũi.
III/ Ti n Trỡnh Lờn Lp :
Ni dung nh lng Phng phỏp t chc
I/ M u:
1. Nhn lp:
- GV v HS lm th tc nhn
lp, ph bin ni dung trng
10 - H 4 hng ngang cỏn s iu
khin.
GV

giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
3
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
trỡnh tit hc.
2. Khi ng:
- Xoay cỏc khp c tay_ c chõn;
khuu tay; vai; hụng; gi; ộp dc; ộp

ngang.
- Chy nh
3. Kim tra bi c:
8 nhp u bi
TDLH.
II/ C Bn:
1. Chy c li ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
- Trũ chi:
Chy tip sc truyn vt.
2. Th dc:
- ễn 8 nhp u ca bi TD liờn hon
(nam, n).
- Hc t nhp 9-17.
2 Vũng
2HS
70
3 ln x 15m
3 ln x 15m
3 ln x 15m
3 ln



- H 4 hng ngang so le_ cỏn
s iu khin.
GV





- C lp chy nhe nhng vũng
sõn trũng.
- GV nhn xột v cho im.





GV
- GV gii thiu trũ chi, phõn
tớch, hng dn cho HS chi
th 1 ln.




GV
- ễn c lp.
- GV lm mu, phõn tớch k
thut ng tỏc v hng dn
HS thc hin.
GV



giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009

4
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
3. Cng c:
17 nhp u bi th dc.
4. Chy bn:
Luyn tp chy bn trờn a hỡnh t
nhiờn.
III/ Kt Thỳc:
- Th lng _ Nhn xột v ỏnh giỏ tit
hc.
- a bi tp v nh.
- Xung lp.
2hs
Nam 4 vũng
N 3 vũng
10

- HS chia nhúm luyn tõp.
- GV quan sỏt sa ng tỏc sai.
- GV quan sỏt v nhn xột kh
nng tip thu ca HS.
- Chy theo t_ vũng sõn
trng.
- H 4 hng ngang_ GV iu
khin.
GIO N S 3:
TIT 5 - 6
BI : CHY NGN_ TH DC_ CHY BN
I/ Mc Tiờu_ Yờu cu:
1) Chy ngn:

ễn li cỏc ng tỏc b tr chy bc nh; nõng cao ựi; chy p sau.
XP cao chy nhanh 30_ 60m.
Mt s trũ chi phỏt trin sc nhanh.
Yờu cu HS nghiờm tỳc, thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp.
2) Th dc:
ễn t nhp 1 17.
Hc t nhp 18 25.
Yờu cu HS thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp. tp ỳng ni dung hc mi.
3) Chy bn:
Luyn tp chy bn trờn a hỡnh t nhiờn.
II/ a im_ phng tin:
Sõn trng.
Cũi.
III/ Ti n Trỡnh Lờn Lp:
Ni dung nh lng Phng phỏp t chc
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
5
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
I/ M u:
1) Nhn lp:
- GV v HS lm th tc nhn
lp, ph bin ni dung trng
trỡnh tit hc.
2) Khi ng:
- Xoay cỏc khp c tay_ c chõn;
khuu tay; vai; hụng; gi; ộp dc; ộp
ngang.
- Chy nh
3) Kim tra bi c:
17 nhp u bi

TDLH.
II/ C Bn:
1. Chy c li ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
XPC chy nhanh 30m.
XPC chy nhanh 60m.
- Trũ chi:
Chy ui.
2. Th dc:
- ễn 17 nhp u ca bi TD liờn hon
(nam, n).
- Hc t nhp 18-25.
10
2 vũng
2HS
70
3 ln x 15m
3 ln x 15m
3 ln x 15m
3 ln
3 ln
3 ln
- H 4 hng ngang cỏn s iu
khin.
GV





- H 4 hng ngang so le_ cỏn
s iu khin.
GV




- C lp chy nh nhng vũng
sõn trung.
- GV nhn xột v cho im.





GV
- GV gii thiu trũ chi, phõn
tớch, hng dn cho HS chi
th 1 ln.




GV
- ễn c lp.
- GV lm mu, phõn tớch k
thut ng tỏc v hng dn
HS thc hin.

GV




giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
6
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
3. Cng c:
25 nhp u bi th dc.
4. Chy bn:
Luyn tp chy bn trờn a hỡnh t
nhiờn.
III/ Kt Thỳc:
- Th lng _ Nhn xột v ỏnh giỏ tit
hc.
- a bi tp v nh.
- Xung lp.
4HS
Nam 4 vũng
N 3 vũng
10
- HS chia nhúm luyn tõp.
- GV quan sỏt sa ng tỏc sai.
- GV quan sỏt v nhn xột kh
nng tip thu ca HS.
- Chy theo t_ vũng sõn
trng.
- H 4 hng ngang_ GV iu
khin.


GIO N S 4:
TIT 7 - 8
BI : CHY NGN_ TH DC_ CHY BN
I/ Mc Tiờu_ Yờu cu:
1) Chy ngn:
ễn li cỏc ng tỏc b tr chy bc nh; nõng cao ựi; chy p sau.
XP cao chy nhanh 30_ 60m.
Hc cỏch o v úng bn p.
Mt s trũ chi phỏt trin sc nhanh.
Yờu cu HS nghiờm tỳc, thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp.
2) Th dc:
ễn t nhp 1 25.
Hc t nhp 26 35.
Yờu cu HS thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp. tp ỳng ni dung hc mi.
3) Chy bn:
Luyn tp chy bn trờn a hỡnh t nhiờn.
II/ a im_ phng tin:
Sõn trng.
Cũi.
III/ Ti n Trỡnh Lờn Lp :
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
7
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
Ni dung nh lng Phng phỏp t chc
I/ M u:
1. Nhn lp:
- GV v HS lm th tc nhn
lp, ph bin ni dung trng
trỡnh tit hc.

2. Khi ng:
- Xoay cỏc khp c tay_ c chõn; khuu
tay; vai; hụng; gi; ộp dc; ộp ngang.
- Chy nh
3. Kim tra bi c:
25 nhp bi TDLH.
II/ C Bn:
1. Chy c li ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
XPC chy nhanh 30m.
XPC chy nhanh 60m.
- Hc cỏch o v úng bn p.
GV gii thiu k thut, lm mõu, phõn
tớch v hng dn HS cỏch thc hin.
- Trũ chi:
Lũ cũ tiờp sc.
2. Th dc:
- ễn 25 nhp u ca bi TD liờn hon
(nam, n).
- Hc t nhp 26-35..
10
2 vũng
2HS
70
3 ln x 15m
3 ln x 15m
3 ln x 15m

3 ln
3 ln
3 ln
- H 4 hng ngang cỏn s iu
khin.
GV




- H 4 hng ngang so le_ cỏn
s iu khin.
GV




- C lp chy nh nhng vũng
sõn trung.
- GV nhn xột v cho im.





GV
- GV gii thiu trũ chi, phõn
tớch, hng dn cho HS chi
th 1 ln.





GV
- ễn c lp.
- GV lm mu, phõn tớch k
thut ng tỏc v hng dn
HS thc hin.
GV
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
8
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
3. Củng cố:
• 25 nhịp đầu bài thể dục.
4. Chạy bền:
• Luyện tập chạy bền trên địa hình tự
nhiên.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng _ Nhận xét và đánh giá tiết
học.
- Đưa bài tập về nhà.
- Xuống lớp.
4HS
Nam 4 vòng
Nũ 3 vòng
10’
       
       
       
       

- HS chia nhóm luyện tâp.
- GV quan sát sửa động tác sai.
- GV quan sát và nhận xét khả
năng tiếp thu của HS.
- Chạy theo tổ_ vòng sân
trường.
- ĐH 4 hàng ngang_ GV điều
khiển.

GIÁO ÁN SỐ 5.
TIẾT _ 9 _ 10
BÀI_ THỂ DỤC LIÊN HỒN NAM _ NỮ. (ƠN TẬP VÀ HỒN THIÊN TỪ 1-35).
CHẠY NGẮN (MỘT SỐ ĐỘNG TÁC BỔ TRỢ KĨ THUẬT; XUẤT PHÁT THẤP_ CHẠY LAO;
HỌC: CHẠY GIỮA QNG; TRỊ CHƠI).
CHẠY BỀN (LUYỆN TẬP).
I/ Mục tiêu:
- Chạy ngắn: Cho HS ơn các động tác bổ trợ ,các kỹ thuật.u cầu HS thực hiện tốt nội dung ơn tập. GV
giới thiệu nội dung mới và hướng dẫn HS cách thực hiện.
- Thể dục: + Ôn tập hoàn thiện bài thể dục liên hoàn chuẩn bò kiểm tra.
• Yêu cầu: HS thực hiện đúng kỹ thuật động tác, tác phong nhanh nhẹn, có kỷ luật và nội dung bài
tập
- Chạy bền : Tiếp tục luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên để nâng cao thành tích và kỹ thuật.
II/ Địa điểm _ Phương tiện:
- Sân trường THCS Trần Phú.
- Còi .
III/ Tiến trình lên lớp:
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
9
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
Ni Dung nh Lng Phng Phỏp T Chc

I/ M u:
1. Nhn lp:
GV v HS lm th tc nhn
lp v
2. Khi ng:
- Xoay cỏc khp c, c
tay_ c chõn, khuu
tay, vai, hụng, khp
gi, ộp dc, ộp ngang.
- Chy nh.
II/ C Bn:
1. Chy c ly ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr
v k thut:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
Xut phỏt cao chy
nhanh 40.
- Hc:
Chy gia quóng.
- Trũ chi.
Xut phỏt thp_
chy ui.
2. Th dc:
- ễn tp v hon thin.
8-10
2 - 3
6 - 7
200m

68-70
25-27
3 ln x 15m.
3 ln x 15m.
3 ln x 15m.
3 ln x 40m.
25-27
- H 4 hng ngang _ GV iu khin.
GV




- H 4 hng ngang sole_ Cỏn s iu khin.
GV




- C lp chy nh 2 vũng sõn trung.

- H 4 hng dc_ GV iu khin.





GV

- GV gii thiu k thut, lm mu, phõn tớch v hng

dn HS cỏch thc hin.
XP




GV





GV
- Gv quan sỏt v sa cỏc ng tỏc sai
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
10
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
3. Chạy bền:
- Luyện tập chạy bền
trên địa hình tự nhiên.
4. Củng cố:
- GV gọi từng nhóm HS
thực hiện nội dung kỹ
thuật xuất phát thấp,
chạy lao, chạy giữa
quãng.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng_ Nhận xét.
- Dặn dò_ Xuống lớp.
5-7’

Nam 5 vòng
Nữ 3 vòng
5-7’
8-10’
- Chạy theo nhóm_ vòng sân trường.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.

GIÁO ÁN SỐ 6.
TIẾT _ 11 _ 12
BÀI_ THỂ DỤC LIÊN HỒN NAM _ NỮ. (ƠN TẬP VÀ HỒN THIÊN TỪ 1-35).
CHẠY NGẮN (MỘT SỐ ĐỘNG TÁC BỔ TRỢ KĨ THUẬT; XUẤT PHÁT THẤP_ CHẠY LAO_CHẠY
GIỮA QNG. HỌC: CHẠY VỀ ĐÍCH VÀ ĐÁNH ĐÍCH; TRỊ CHƠI).
CHẠY BỀN (LUYỆN TẬP).
I/ Mục tiêu:
- Chạy ngắn: Cho HS ơn các động tác bổ trợ ,các kỹ thuật.
• u cầu HS thực hiện chính xác nội dung ơn tập.
• GV giới thiệu nội dung mới và hướng dẫn HS cách thực hiện.
- Thể dục: + Ôn tập hoàn thiện bài thể dục liên hoàn chuẩn bò kiểm tra.
• Yêu cầu: HS thực hiện chính xác thuật động tác, tác phong nhanh nhẹn, có kỷ luật và nội dung bài
tập
- Chạy bền : Tiếp tục luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên để nâng cao thành tích và kỹ thuật.
II/ Địa điểm _ Phương tiện:
- Sân trường THCS Trần Phú.
- Còi .
III/ Tiến trình lên lớp:
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
11
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
Ni Dung nh Lng Phng Phỏp T Chc
I/ M u:

1. Nhn lp:
GV v HS lm th tc
nhn lp v
2. Khi ng:
- Xoay cỏc khp c, c
tay_ c chõn, khuu
tay, vai, hụng, khp
gi, ộp dc, ộp ngang.
- Chy nh.
II/ C Bn:
1.Chy c ly ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr
v k thut:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
Xut phỏt cao
chy nhanh 40.
Xut phỏt thp
chy lao_ chy
gia quóng (40m)
- Hc:
Chy chy v ớch
v ỏnh ớch.
- Trũ chi.
Lũ cũ tip sc.
2. Th dc :
- ễn tp v hon thin.
8-10
2 - 3

6 - 7
200m
68-70
25-27
3 ln x 15m.
3 ln x 15m.
3 ln x 15m.
3 ln x 40m.
3 ln x 40m.
25-27
- H 4 hng ngang _ GV iu khin.
GV




- H 4 hng ngang sole_ Cỏn s iu khin.
GV




- C lp chy nh 2 vũng sõn trung.

- H 4 hng dc_ GV iu khin






GV


- GV gii thiu k thut, lm mu, phõn tớch v hng
dn HS cỏch thc hin.
XP




GV



giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
12
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
3. Chạy bền:
- Luyện tập chạy bền
trên địa hình tự nhiên.
4. Củng cố:
- GV gọi từng nhóm
HS thực hiện nội
dung kỹ thuật xuất
phát thấp, chạy lao,
chạy giữa quãng.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng_ Nhận xét.
- Dặn dò_ Xuống lớp.
5-7’

Nam 5 vòng
Nữ 3 vòng
5-7’
8-10’
       
       
       
GV
- Gv quan sát và sửa các động tác sai.
- Chạy theo nhóm_ vòng sân trường.
- GV quan sát và nhận xét khả năng tiếp thu của HS.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.

GIÁO ÁN SỐ 7.
TIẾT _ 13
BÀI_ THỂ DỤC LIÊN HỒN NAM _ NỮ. (ƠN TẬP VÀ HỒN THIÊN TỪ 1-35 CHUẨN BỊ KIỂM
TRA).
CHẠY NGẮN (MỘT SỐ ĐỘNG TÁC BỔ TRỢ KĨ THUẬT; TRỊ CHƠI; TẬP LUYỆN HỒN CHỈNH
XP THẤP_ CHẠY LAO_ CHẠY GIỮA QNG_ VỀ ĐÍCH).
CHẠY BỀN (LUYỆN TẬP).
I/ Mục tiêu:
- Chạy ngắn: Cho HS ơn các động tác bổ trợ ,các kỹ thuật.
• u cầu HS thực hiện chính xác nội dung ơn tập.
- Thể dục: + Ôn tập hoàn thiện bài thể dục liên hoàn chuẩn bò kiểm tra.
• Yêu cầu: HS thực hiện chính xác kĩ thuật động tác, tác phong nhanh nhẹn, có kỷ luật và nội dung
bài tập
- Chạy bền : Tiếp tục luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên để nâng cao thành tích và kỹ thuật.
II/ Địa điểm _ Phương tiện:
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
13

gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
- Sõn trng THCS Trn Phỳ.
- Cũi .
III/ Tin trỡnh lờn lp:
Ni Dung nh Lng Phng Phỏp T Chc
I/ M u:
1. Nhn lp:
GV v HS lm th tc nhn
lp v
ph bin mc tiờu, yờu cu v ni
dung gi hc.
2. Khi ng:
- Xoay cỏc khp c, c tay_ c
ch õn, khuu tay, vai, hụng,
khp gi, ộp dc, ộp ngang.
- Chy nh.
- Kim tra bi c:
Bi TD liờn hon.
II/ C Bn:
1. Chy c ly ngn:
- ễn cỏc ng tỏc b tr v k
thut:
Chy bc nh.
Nõng cao ựi.
Chy p sau.
Xut phỏt cao chy
nhanh 40.
Xut phỏt thp chy
lao_ chy gia quóng_
v ớch (60m)

- Trũ chi.
Lũ cũ tip sc.
2 .Th dc:
8-9
2 - 3
6-7
200m
2HS
28-31
11-12
3 ln x 15m.
3 ln x 15m.
3 ln x 15m.
3 ln x 40m.
3 ln x 60m.
12-14
- H 4 hng ngang _ GV iu khin.
GV




- H 4 hng ngang sole_ Cỏn s iu khin.
GV




- C lp chy nh 2 vũng sõn trung.
- Nhn xột v cho im.


- H 4 hng dc_ GV iu khin.





GV
XP




GV


giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
14
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
- Ơn tập và hồn thiện.
3. Củng cố:
- GV gọi 4 HS thực hiện
tồn bài thể dục liên
hồn.
4. Chạy bền:
- Luyện tập chạy bền
trên địa hình tự nhiên.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng_ Nhận xét.
- Dặn dò_ Xuống lớp.

2’
4-5’
Nam 5 vòng
Nữ 3 vòng
4-5’
       
       
       
GV
- Gv quan sát và sửa các động tác sai
- Gv nhận xét và đánh giá.
- Chạy theo nhóm_ vòng sân trường.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.

Tiết: 14
Bài _ KIỂM TRA BÀI THỂ DỤC LIÊN HỒN NAM VÀ NỮ.
I/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cho HS.
- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức cho HS.
- Yêu cầu HS nghiêm túc thực hiện đúng yêu cầu của giờ kiểm tra.
I/Đòa điểm,phương tiện:
- Sân trường.
III/ Tiến trình lên lớp:
Nội dung Đònh lượng Phương pháp tổ chức
I/Phần Mở Đầu:
1/Nhận lớp:
- GV và HS làm thủ tục nhận lớp
7-8’
2-3’ - Đh 4 hàng ngang _ cán sự điều khiển.
 GV

gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
15
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
- GV phổ biến mục tiêu, yêu cầu và
nôi dung kiểm tra.
2/ Khởi động:
• Xoay các khớp cổ, cổ tay_
chân, khuỷu tay, vai, hông,
khớp gối, gập duỗi gối, ép dọc_
ép ngang.
• Chạy nhẹ
II/Phần Cơ Bản:
1. Nội dung kiểm tra:
- Bài thể dục liên hồn.
2. Cách cho điểm:
- Điểm 9 – 10: Thuộc tồn bài,
thực hiện động tác đúng, đẹp.
- Điểm 7 –8: Thuộc tồn bài nhưng
còn 2-3 nhịp có sai xót nhỏ.
- Điểm 5 – 6: Có 2- 3 nhịp thực
hiện sai.
- Điểm 3 – 4: Có 4- 6 nhịp thực
hiện sai.
- Điểm 1 – 2: Có 7 nhịp trở lên
thực hiện sai.
III/ Phần Kết Thúc:
- Đọc điểm_ Nhận xét.
- Dặn dò_ Xuống lớp.
5-6’
2 lần – 8 nhòp

2 vòng
30-32’
4-5’
        
       
       
       
- Yêu cầu HS nghiêm túc chú ý lắng
nghe.
- ĐH 4 hàng ngang sole_ Gv điều
khiển.
       
       
       
       
GV
- Cả lớp chạy nhẹ vòng theo sân
trường.
- Đội hình 4 hàng ngang _ Gv điều
khiển (HS ngồi).
- Tổ chức khiểm tra theo nhóm, mỗi
nhóm 4HS. Mỗi HS được kiểm tra 1
lần, có thể cho kiểm tra lần 2 nhưng
điểm kiểm tra lần 2 khơng vượt q
8 điểm.
- Yêu cầu HS nghiêm túc, thực hiện
đúng nội dung của giờ kiểm tra.
- Đội hình 4 hàng ngang do GV điều
khiển.
GV

        
       
       
       
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
16
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
GIO N S 9.
TIT _ 15 _ 16
BI_
CHY NGN (Lí THUYT_MT S PP LUYN TP PHT TRIN SC NHANH MT S
NG TC B TR K THUT; HON CHNH CC GIAI ON KT CHY NGN; TRề CHI).
I HèNH I NG (ễN I U VềNG TRI, VềNG PHI)
CHY BN (LUYN TP).
I/ Mc tiờu:
- Chy ngn: Cho HS ụn cỏc ng tỏc b tr ,cỏc k thut.
Tp luyn hon chnh cỏc giai on k thut chy ngn.
Yờu cu HS thc hin chớnh xỏc ni dung ụn tp.
- HN: ụn i u vũng trỏi_ vũng phi.
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
17
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
• Yêu cầu: HS thực hiện chính xác thuật động tác, tác phong nhanh nhẹn, có kỷ luật và nội dung bài
tập
- Chạy bền : Tiếp tục luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên để nâng cao thành tích và kỹ thuật.
II/ Địa điểm _ Phương tiện:
- Sân trường THCS Trần Phú.
- Còi .
III/ Tiến trình lên lớp:
Nội Dung Định Lượng Phương Pháp Tổ Chức

I/ Mở Đầu:
1. Nhận lớp:
• GV và HS làm thủ tục
nhận lớp và
phổ biến mục tiêu, u cầu và nội
dung giờ học.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ, cổ
tay_ cổ chân, khuỷu
tay, vai, hơng, khớp
gối, ép dọc, ép ngang.
- Chạy nhẹ.
II/ Cơ Bản:
1. Chạy cự ly ngắn:
- Ơn các động tác bổ trợ
và kỹ thuật:
• Chạy bước nhỏ.
• Nâng cao đùi.
• Chạy đạp sau.
• Xuất phát cao
chạy nhanh 40.
• Xuất phát thấp
chạy lao_ chạy
giữa qng (40m)
- Trò chơi.
• Lò cò tiếp sức.
- Lý thuyết:
8-10’
2 - 3’
6 - 7’

200m
68-70’
25-27’
3 lần x 15m.
3 lần x 15m.
3 lần x 15m.
3 lần x 40m.
3 lần x 40m.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV
       
       
       
       
- ĐH 4 hàng ngang sole_ Cán sư điều khiển.
 GV
       
       
       
       
- Cả lớp chạy nhẹ 2 vòng sân truờng.

- ĐH 4 hàng dọc_ GV điều khiển.
     
     
     
     

 GV
 XP

   
   
   
   
GV
 GV
       
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
18
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
• Một số PP luyện
tập phát triển sức
nhanh..
2. ĐHĐN:
- Ơn đi đều vòng trái_
vòng phải.
- GV nhắc lại tồn bộ
các khẩu lệnh và cách
thực hiện kĩ thuật đi
đều cho HS nắm.
3. Chạy bền:
- Luyện tập chạy bền
trên địa hình tự nhiên.
4. Củng cố:
- GV gọi từng nhóm
HS thực hiện tồn
bộ nội dung kỹ thuật
xuất phát thấp.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng_ Nhận xét.

- Dặn dò_ Xuống lớp.
25-27’
5-7’
Nam 5 vòng
Nữ 3 vòng
5-7’
8-10’
       
       
       
- HS ngồi.
- Ơn cả lớp 3 lần_ GV điều khiển.
     
     
     
     
 GV
- HS chia nhóm tự ơn
- Gv quan sát và sửa các động tác sai
- Chạy theo nhóm_ vòng sân trường.

       
       
       
       


 GV
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV

       
       
       
       
- u cầu HS tích cực thả lỏng.
- GV nhận xét ưu_ khuyết điểm của giờ học.
- Ra bài tập u cầu HS tập thêm ở nhà.
- Xuống lớp.
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
19
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức
GIO N S 10.
TIT _ 17 _ 18
BI_
CHY NGN (MT S NG TC B TR K THUT; HON CHNH CC GIAI ON KT
CHY NGN; TRề CHI).
I HèNH I NG (ễN TP HP HNG NGANG, DểNG HNG, IM S, NG NGHIấM,
NGH, QUAY TRI , QUAY PHI, QUAY NG SAU. I HèNH 0 2 4. HC CHY U_ NG
LI)
CHY BN (LUYN TP).
I/ Mc tiờu:
- Chy ngn: Cho HS ụn cỏc ng tỏc b tr ,cỏc k thut.
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
20
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
• Tập luyện hồn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.
• u cầu HS thực hiện chính xác nội dung ơn tập.
- ĐHĐN: ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay trái , quay phải, quay đằng
sau. đội hình 0 – 2 – 4.
• Học: Chạy đều_ đứng lại.

• Yêu cầu: HS thực hiện chính xác thuật động tác, tác phong nhanh nhẹn, có kỷ luật và nội dung bài
tập
- Chạy bền : Tiếp tục luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên để nâng cao thành tích và kỹ thuật.
II/ Địa điểm _ Phương tiện:
- Sân trường THCS Trần Phú.
- Còi .
III/ Tiến trình lên lớp:
Nội Dung Định Lượng Phương Pháp Tổ Chức
I/ Mở Đầu:
1. Nhận lớp:
• GV và HS làm thủ
tục nhận lớp và
phổ biến mục tiêu, u cầu và
nội dung giờ học.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ, cổ
tay_ cổ ch ân, khuỷu tay,
vai, hơng, khớp gối, ép
dọc, ép ngang.
- Chạy nhẹ.
3. Kiểm tra bài cũ:
- Kĩ thuật XP thấp.
II/ Cơ Bản:
1. Chạy cự ly ngắn:
- Ơn các động tác bổ
trợ và kỹ thuật:
• Chạy bước nhỏ.
Nâng cao đùi.
• Chạy đạp sau.
• Xuất phát cao chạy

nhanh 40.
• Xuất phát thấp chạy
lao_ chạy giữa qng
(40m)
8-10’
2 - 3’
6 - 7’
200m
2HS
68-70’
25-27’
3 lần x 15m.
3 lần x 15m.
3 lần x 15m.
3 lần x 40m.
3 lần x 40m.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV
       
       
       
       
- ĐH 4 hàng ngang sole_ Cán sư điều khiển.
 GV
       
       
       
       
- Cả lớp chạy nhẹ 2 vòng sân truờng.
- GV nhận xét và cho điểm.


- ĐH 4 hàng dọc_ GV điều khiển.
     
     
     
     

 GV
 XP
   
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
21
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
• Xuất phát thấp chạy
lao_ chạy giữa
qng_ về đích (60m)
- Trò chơi.
• Lò cò tiếp sức.
2. ĐHĐN:
- Ơn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng,
điểm số, đứng
nghiêm, nghỉ, quay
trái , quay phải, quay
đằng sau. đội hình 0
– 2 – 4.
- GV nhắc lại tồn bộ
các khẩu lệnh và cách
thực hiện kĩ thuật đi
đều cho HS nắm.

- Học: Chạy đều_ đứng
lại.
• Gv làm mẫu, phân
tích KT và hướng dẫn
HS cách thực hiện.
3. Chạy bền:
- Luyện tập chạy bền trên
địa hình tự nhiên.
4. Củng cố:
- GV gọi từng nhóm HS
thực hiện kĩ thuật chạy
đều_ đứng lại.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng_ Nhận xét.
- Dặn dò_ Xuống lớp.
4 lần x 60m
25-27’
5-7’
Nam 6 vòng
Nữ 4 vòng
5-7’
8-10’
   
   
   
GV
- Ơn cả lớp 3 lần_ GV điều khiển.
     
     
     

     
 GV
- HS chia nhóm tự ơn
- Gv quan sát và sửa các động tác sai
- Chạy theo nhóm_ vòng sân trường.

       
       
       
       
 GV
- Gv nhận xét mức độ thực hiện KT của HS.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV
       
       
       
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
22
gv: nguyễn tất tài trờng thcs nghĩa đức

- Yờu cu HS tớch cc th lng.
- GV nhn xột u_ khuyt im ca gi hc.
- Ra bi tp yờu cu HS tp thờm nh.
- Xung lp.
GIO N S 11.
TIT _ 19 _ 20
BI_
CHY NGN (MT S NG TC B TR K THUT; HON CHNH CC GIAI ON KT
CHY NGN; TRề CHI).

I HèNH I NG (ễN MT S K NNG hs THC HIN CềN YU)
CHY BN (LUYN TP).
giáo án thể dục 8 năm học 2008 - 2009
23
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
I/ Mục tiêu:
- Chạy ngắn: Cho HS ơn các động tác bổ trợ ,các kỹ thuật.
• Tập luyện hồn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.
• u cầu HS thực hiện chính xác nội dung ơn tập.
- ĐHĐN: ơn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu.
• Yêu cầu: HS thực hiện chính xác thuật động tác, tác phong nhanh nhẹn, có kỷ luật và nội dung bài
tập
- Chạy bền : Tiếp tục luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên để nâng cao thành tích và kỹ thuật.
II/ Địa điểm _ Phương tiện:
- Sân trường THCS Trần Phú.
- Còi .
III/ Tiến trình lên lớp:
Nội Dung Định Lượng Phương Pháp Tổ Chức
I/ Mở Đầu:
1. Nhận lớp:
• GV và HS làm thủ tục
nhận lớp và
phổ biến mục tiêu, u cầu và nội
dung giờ học.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ, cổ tay_
cổ chân, khuỷu tay, vai,
hơng, khớp gối, ép dọc, ép
ngang.
- Chạy nhẹ.

3. Kiểm tra bài cũ:
- Chạy đều_ đứng lại.
II/ Cơ Bản:
1. Chạy cự ly ngắn:
- Ơn các động tác bổ trợ
và kỹ thuật:
• Chạy bước nhỏ.
• Nâng cao đùi.
• Chạy đạp sau.
• Xuất phát cao chạy
nhanh 40.
• Xuất phát thấp chạy lao_
chạy giữa qng (40m)
8-10’
2 - 3’
6 - 7’
200m
2HS
68-70’
25-27’
3 lần x 15m.
3 lần x 15m.
3 lần x 15m.
3 lần x 40m.
3 lần x 40m.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV
       
       
       

       
- ĐH 4 hàng ngang sole_ Cán sư điều khiển.
 GV
       
       
       
       
- Cả lớp chạy nhẹ 2 vòng sân truờng.
- GV nhận xét và cho điểm.

- ĐH 4 hàng dọc_ GV điều khiển.
     
     
     
     

 GV
 XP
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
24
gv: ngun tÊt tµi – trêng thcs nghÜa ®øc
• Xuất phát thấp chạy lao_
chạy giữa qng_ về
đích (60m)
- Trò chơi.
• Chạy đuổi.
2. ĐHĐN:
- Ơn tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số,
đội hình 0 – 3 – 6 - 9.

Chạy đều_ đứng lại
- GV nhắc lại tồn bộ
các khẩu lệnh và
cách thực hiện kĩ
thuật cho HS nắm.
3. Chạy bền:
- Luyện tập chạy bền
trên địa hình tự
nhiên.
4. Củng cố:
- GV gọi từng nhóm
HS thực hiện kĩ
thuật chạy đều_
đứng lại.
III/ Kết Thúc:
- Thả lỏng_ Nhận xét.
- Dặn dò_ Xuống lớp.
4 lần x 60m
25-27’
5-7’
Nam 6 vòng
Nữ 4 vòng
5-7’
8-10’
   
   
   
   
GV
- Ơn cả lớp 3 lần_ GV điều khiển.

     
     
     
     
 GV
- HS chia nhóm tự ơn
- Gv quan sát và sửa các động tác sai
- Chạy theo nhóm_ vòng sân trường.

       
       
       
       
 GV
- Gv nhận xét mức độ thực hiện KT của HS.
- ĐH 4 hàng ngang _ GV điều khiển.
 GV
       
       
       
       
- u cầu HS tích cực thả lỏng.
- GV nhận xét ưu_ khuyết điểm của giờ học.
gi¸o ¸n thĨ dơc 8 – n¨m häc 2008 - 2009
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×