Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề chuẩn số 01 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.58 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – MÔN VẬT LÝ
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật
A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.

B. thực hiện một dao động toàn phần.

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f  np

B. f 

np
60

C. f 

n
p

D. f 

p
n


Câu 3: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x  15 cos  l0t  , trong đó x tính
bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s

B. 0, 05s

C. 0, 4s

D. 0, 2s

Câu 5: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng

B. là sóng siêu âm

C. là sóng dọc

D. có tính chất hạt.

Câu 6: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

B. cùng biên độ và cùng pha.

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .


D. cùng tần sổ và cùng biên độ.

Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là D. Khoảng vân là
A.

a
D

B.

D
a

C.

aD


D.


aD

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số
dao động điều hòa cùa vật nặng là
A.


m
k

B. 2

k
m

C.

k
m

D.

1 k
2 m

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x  6cos 10t  , trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm

B. 0, 6 cm

C. 12 cm


D. 24cm

Câu 10: Sóng cơ có tần sổ 16 Hz truyền trong một môi trườngvới tốc độ 4 m/s. Bước sóng
trong môi trường đó bằng
A. 6, 4 m

B. 0, 25 m

C. 4 m

D. 64 m

Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u  220 2cos  l00t  V  . Cứ mỗi giây số
lần điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 12: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cost  V  gồm R nối tiếp với tụ
điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác
định bằng hệ thức
A. I 

U0

B. I 


2 R 2  C 2 2

U0

C. I 
2

 R  C 

U0
2 R 2  C 2 2

U0

D. I 

2

2 R2 

1
C 2
2

Câu 13: Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng.

B. tại thời điểm ban đầu.


C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.D. tại vị trí biên.
Câu 14: Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng
đi xa là
A. tăng điện áp tức thời.

B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.

C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

Câu 15: Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m / s

B. 50 m / s

C. 25 m / s

D. 2,5 m / s

Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos100t  V  vào hai đầu một đoạn mạch thì
cường độ dòng điện chay qua mạch là i  2cos 100t  0, 25  A  . Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đó là
A. 400W

B. 220W

C. 110 2W

D. 220 2W

Câu 18: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung
C = 2pF. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 kHz

B. 2,5 MHz

C. 1kHz

D. 1MHz

Câu 19: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về
chiết suất của một môi trường?
A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 20: Một trạm phát sóng điện từ truyền từ mặt đất lên vệ tinh theo phương thẳng đứng
hướng lên. Tại một điểm trên phương truyền sóng véc tơ cường độ điện trường đang có độ
lớn cực đại, hướng về phía Đông, hướng và độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó

A. hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại.

B. hướng về phía Đông, độ lớn cực đại.

C. hướng về phía Nam, độ lớn cực đại.

D. hướng về phía Tây, độ lớn cực đại.

Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos 10t  (t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20 rad

B. 10rad

C. 15rad

D. 30rad

Câu 22: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3s thì hòn
bị chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 15 /12s

B. 18 /12s

C. 21/12s

D. 2s

Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số

30 Hz và cùng pha.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt
chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M

A. vân cực tiểu thứ nhất.
B. vân cực đại thứ nhất
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. vân cực đại thứ hai.

C. vân cực tiểu thứ hai.

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1  6 s vật chưa đổi chiều chuyển động, động
năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t 2  5 /12 s vật đi được
quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 8 cm / s

B. 16cm / s

C. 10cm / s

D. 20cm / s

Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 H . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5A


B. 7,5mA

C. 0,15A

D. 15mA

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 với chu
kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy
 2  10. Cơ năng dao động của con lắc bằng

A. 0,5625J

B. 5, 6250J

C. 0,5625mJ

D. 5, 6250Jm

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng
có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm sáng trên màn cách vân
sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 384, 6 nm

B. 714,3nm

C. 380, 0 nm

D. 417, 7 nm


Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời
điểm t 0  0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn
cảm từ B sang A. Tại thời điểm t 

3T
thì
4

A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm.
B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương.
C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương.
D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10  thì cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức i  2cos 120 t   A . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong
thời gian t  0,5 phút bằng
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 600J

B. 1000J

C. 200J

D. 400J

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O
với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương

trình dao động của chất điểm là
A. x  4 cos  20t  0,5  cm

B. x  4 cos  20t  0,5  cm

C. x  4 cos20t cm

D. x  4 cos  20t    cm

Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,75 . Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở
hai bên vân sáng trung tâm) là
A. 10 mm

B. 6 mm

C. 4 mm

D. 8 mm

Câu 32: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ
lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc
độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là
A. 2,5J

B. 0,5J

C. 0, 05J


D. 0, 25J

Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm
bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 110V

B. 100V

C. 200V

D. 220V

Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm

t  0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích
trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này

A. 3t

B. 4t

C. 6t

D. 8t

Câu 35: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng
ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm
nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2


B. 8

C. 6

D. 10

Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L  L1 và L  L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện có giá trị như nhau. Biết L1  L2  0,8 H . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng U L vào L
như hình vẽ. Tổng giá trị L3  L4 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1, 57H

B. 0,98H

C. 1, 45H

D. 0, 64H

Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Trên màn
quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan
sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là
1
16
m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất

m thì M lại là vân tối. Khoảng
7
35

cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 3m

B. 1m

C. 1,8m

D. 1,5m

Câu 38: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không
gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc
với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a
không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn
nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 t1 thì đến điểm Q.
Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 26 dB

B. 6 dB

C. 4 dB

D. 24 dB

Câu 39: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng
khối lượng m1  m2 , hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao
cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là


k1  100 N / m, k 2  400 N / m . Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và

m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ
năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 2,5cm

B. 9,8cm

C. 6, 25cm

D. 3,32 cm

Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo
phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt
nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB).

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất

A. 3,33cm

B. 1, 25cm

C. 0, 03cm


D. 2,1cm

Đáp án
1-B

2-B

3-A

4-A

5-A

6-D

7-A

8-D

9-A

10-C

11-C

12-B

13-C

14-B


15-D

16-B

17-C

18-B

19-C

20-A

21-C

22-C

23-D

24-B

25-C

26-D

27-A

28-D

29-A


30-C

31-A

32-C

33-C

34-C

35-C

36-B

37-A

38-C

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn
phần hoặc thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái của vật.
Câu 2: Đáp án B



v 4
  0, 25 m
f 16

Câu 3: Đáp án A
Tần số do máy phát ra: f  n.p
p là số cặp cực của cuộn dây
n là tốc độ vòng quay của khung trong một giây
Câu 4: Đáp án A
Mỗi dao động toàn phần có 2 thời điểm u  0
Vậy với f 


 50 H  50.2  100 lần
2

Câu 5: Đáp án A
Bước sóng lag quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì hoặc là khoảng cách giữa
2 điểm gần nhất cùng pha trên một phương truyền sóng => A
Câu 6: Đáp án D
Chu kì dao động của vật là T 

2 2

 0, 2s
 10

Câu 7: Đáp án A
Hiện tượng nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 8: Đáp án D

I

U0



2 R 2  ZC2

U0
2 R2 

1
 C  2

Câu 9: Đáp án A
Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực là lúc đi qua vị trí cân bằng v  A
Câu 10: Đáp án C
Để giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện đi xa ta có thể tăng
điện áp hiệu dụng tại trạm phát do: Php 

RP 2
U2

Câu 11: Đáp án C
2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 12: Đáp án B
Dây có 5 nút sóng nên dây có chiều dài  2  2  2    1m

V  f  50m / s
Câu 13: Đáp án C

F  kx  có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 14: Đáp án B
Khoảng vân i 

D
a

Câu 15: Đáp án D
Tần số của vật dao động điều hòa là f 


1 k

2 2 m

Câu 16: Đáp án B
Ta có:  


4

P  I 2 .R   I.R  .I mà I.R  I.Z.cos  U.cos nên  P  U.I.cos  220 2.cos



 220  W 
4

Câu 17: Đáp án C
Độ dài quỹ đạo của vật là L  2A  12 cm
Câu 18: Đáp án B

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
f

1
 2,5MHz
2 LC

Câu 19: Đáp án C
- Nhìn qua ta đã có thể loại luôn A và D rồi hoặc không thì 2 đáp án B và C đối lập nhau nên
khả năng cao một trong hai đáp án này là đúng. Từ đây hoàn toàn ta có thể 50/50.
- Chính xác hơn thì ta thấy chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ
đến tím do đó bước sóng càng ngắn chiết suất càng cao.
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án C

2A  4cm suy ra A  2cm
Từ VTCB con lắc đi đến vị trí biên sau đó lại về VTCB hết quãng đường
4 cm, còn 1 cm đi tiếp từ VTCB ra . Dùng giản đồ véc tơ dễ dàng tìm
được góc quét    / 6  7 / 6 ứng với thời gian 7 /12T hay 21/12s

Câu 22: Đáp án C
pha  10t  10.1,5  15 rad

Câu 23: Đáp án D
Hai sóng cùng pha nên vân trung tâm sẽ là vân cực đại
Ta có  

V 300

 10 cm
f
30

Xét điểm M ta có: d 2  d1  20cm  2  M là vân cực đại thứ 2
Câu 24: Đáp án B

Tại thời điểm t1Wd 

1
1
Wdmax  v  V
4
2

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


 t      2rad / s
3
6

Khi đó góc quét sẽ là
Đến thời điểm t 2
  t 2  2
SA

5 5 1 1


 rad 
12 6
2 3

A
 1,5A  12  A  8cm  V  A  16cm / s
2

Câu 25: Đáp án C
Với mạch dao động LC ta có:

1 2 1
C
0,125.106
LI 0  CU 02  I0 
U0 
 0,15A
2

2
L
50.106

Câu 26: Đáp án D
Cơ năng dao động của con lắc đơn
 T 

2

2

1 g 

1
1
 2 
 2 
E  mgl 02 
 E  50.103.102   0,152  5, 625mJ
2
2
 2 

Câu 27: Đáp án A
Vị trí vân sáng được xác định bởi x  k

D
xa 5


 m
a
kD k

Khoảng cách giá trị của bước sóng 0,38    0, 76   min  0,3846m
Câu 28: Đáp án D
+ Tại thời điểm ban đầu, bản A đang tích điện
dương và dòng điện chạy từ B đến A => điện tích trên bản tụ tăng
ứng với các vị trí nằm trên góc phần tư thứ bốn
+ Sau khoảng thời gian

3T
vụ trí của vật tương ứng với góc phần tư
4

thứ ba. Lúc này A tích điện âm và dòng điện vẫn không đổi chiều.
Câu 29: Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở Q  I2 Rt 

 2  10. 0,5.60  600J
2

Câu 30: Đáp án C
Tần số góc của dao động   2t  2.10  20 rad / s
Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí có li độ x  A  0  0
Vậy x  4cos 20 t cm
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 31: Đáp án A
Khoảng cách giữa các vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm
2.0, 75.106
x  3i  7i  10i  10
 10mm
1,5.103

Câu 32: Đáp án C
Hợp lực tác dụng lên vật ở đây được hiểu là lực phục hồi F  kx , lực phục hồi luôn vuông
pha với vận tốc nên ta có:
 0, 6  2  0,8  2

 
 1
2
2
 A 2  1m.s 1

A
kA




v
F


 


Mode 51
 
2
2

 
 1 
2
 A   kA 




0,5
2
0,5
2

 kA   1N


1
 A   kA 
 



Cơ năng của vật E 

1

1
m2 A 2  .100.103.12  0, 05J
2
2

Câu 33: Đáp án C
Áp dụng công thức máy biến áp
 300 N 2
U N
1
 1
U2 N2


 U '2  200V
N2
U1 N1
 U '2 N 2  3
2 N 2 2 300




N1
3 N1 3 U1
 U1

Câu 34: Đáp án C
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là
t 


T
 T  6t
6

Câu 35: Đáp án C
UC 

UZC



R 2  ZL1  ZC

 ZC 
UL 

ZL1  ZL2
2
UZL





2



UZC




R 2  Z L 2  ZC



2

  L1  L 2 
 .0, 4
2

R 2   Z L  ZC 

2

L tới vô cùng U L  U  U1
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
UZL3

U L3  U L 4 



R  Z L3  Z C

2





2

UZL4



R   ZL4  ZC 
2





2

 1,5U



2
2
 1,52  R 2  ZL3  ZC   Z2L3  1,52  R 2  ZL4  ZC   Z2L4  0





2
2
1,5 .2.ZC
1,5 .2.0, 4
 Z L3  Z L 4 
 L3  L 4 
 1, 44  H 
2
1,5  1
1,52  1

Câu 36: Đáp án B
Gọi khoảng cách 2 khe là a(mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát lúc đầu là D(m)
 xM  k

D
 k  N 1 . Khi D tăng thì k sẽ giảm.
a

 Khi D tăng thêm đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì M thành vân tối
 x M   k  0,5

  D  1/ 7 
a

 2

 Dịch chuyển D một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối






 D  1  16
7
35 3
 x M   k  1,5 
 
a

 7   17 k  0,5D  114
Từ (2) và (3) ta có kD   k  1,5   D  1  16   0, 6k  1,5D  0,9
7
35
Từ (1) và (2) ta có kD   k  0,5  D  1

 k  4; D  1m

Câu 37: Đáp án A
Do M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất -> M là chân đường vuông góc hạ từ O xuống
PQ

 Trên đoạn PM vật chuyển động gia tốc a từ P đến M
1
 PM  at12 1
2

Vận tốc tại M là vM  a.t1


 Trên đoạn MQ vật chuyển động thẳng đều
 MQ  v M .t 2  a.t1.0,125.t1  0,125at12  2 

Từ (1) và (2)  MP  4MQ. Đặt MQ  1  MP  4  OM  MP.MQ  2

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 OQ  5;OP  2 5
2

I
I
R  1
I
 P   Q    LQ  L P  10 log Q  10 log Q  10 log 4  6, 02dB
IQ  R P 
4
IO
IP
 LQ  L P  6, 02  26, 02dB
Câu 38: Đáp án C
Tần số góc của 2 vật
1 

k1
m1


2 

k2
m2


  2  21


 Biên độ dao động của 1 vật là A1 
 Biên độ dao động của 2 vật là A 2 

2W
 0, 05m  5cm
k1
2W
 0, 025m  2,5cm
k2

Đặt hệ trục tọa độ chung cho 2 vật như hình vẽ

 Thời điểm ban đầu vật 1 ở biên âm  x1  5cos  1t    cm
 Thời điểm ban đầu vật 2 ở biên dương, chú ý tọa độ vị trí cân bằng O2 của vật thứ 2 là
10 cm  x 2  10  2,5cos  2 t 

Khoảng cách 2 vật trong quá trình dao động là

d  x 2  x1  10  2,5cos  2 t   5cos  1t     10  2,5cos  21t   5cos  1t 
d  10  2,5 2cos 2  1t   1  5cos  1t   5cos 2  1t   5cos  1t   7,5

d min  cos  1t  

b 1

( thỏa mãn do 1  cos  1t   1 )
2a 2

1
 1
 5.     5.  7,5  6, 25cm
2
 2
2

 d min

Câu 39: Đáp án A
Biên độ bụng sóng 2a.
Điểm có biên độ a cách nút một khoảng gần nhất là: 2.a sin

2d

a d 

12

 Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 2.


 20cm    120cm  Trên dây có 2 bó sóng.
12

Câu 40: Đáp án D
Để M dao động biên độ cực đại cách B đoạn ngắn nhất thì M thuộc vân cực đại gần B nhất.
S1S2
SS
 k  1 2  5,3  k  5,3



 M thuộc cực đại có k  5
 d1  d 2  5  15
Đặt MH  x; BH  1cm
 d 2  x 2  12 ;d1  x 2  17 2
 x 2  17 2  x 2  12  15  x  1,847cm
 d 2  2,1cm

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×