Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

16 chuyên hoàng văn thụ hòa bình lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPTQG môn Sinh trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - lần 1
Câu 1: Dạ dày ngăn nào của động vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt nước sau khi thức ăn
được đưa lên khoang miệng nhai lại
A. Dạ tổ ong

B. Dạ lá sách.

C. Dạ múi khế

D. Dạ cỏ

Câu 2: Một loài thực vật có 8 nhóm gen liên kết theo lý thuyết số nhiễm sắc thể có trong thể
một nhiễm là
A. 7

B. 9

C. 15

D. 17

Câu 3: Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch.

B. Tĩnh mạch chủ.

C. Tiểu động mach.

D. mao mạch


Câu 4: Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN.
B. Trong tái bản ADN enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’
C. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ.
D. Chỉ ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không
Câu 5: Khu sinh học (biôm) nào sau đây phân bố ỏ vùng ôn đới?
A. Savan.

B. Hoang mạc và sa mạc.

C. Rừng Taiga.

D. Rừng địa Trung Hải

Câu 6: Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly
nước ở cơ thể thực vật?
A. Kali

B. Clo

C. Sắt

D. Molipden

Câu 7: Phương pháp dùng để xác định vị trí của gen trong tế bào là
A. sử dụng phương pháp lai thuận nghịch.

B. sử dụng phương pháp gây đột biến

C. sử dụng phép lai phân tích.


D. phân tích cơ thể con lai

Câu 8: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng làm tăng đa dạng di truyền của quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên.

B. Yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc lự nhiên

D. Đột biến

Câu 9: Ở vườn quốc gia Cát Bà trung bình có khoảng 15 cá thể chim chào mào/ ha đất rừng.
Đây là vi dụ minh họa cho đặc trưng nào của quần thể?
A. Nhóm tuổi

B. Mật độ cá thể.

C. Ti lệ giới tính.

D. Sự phân bố cá thể

Câu 10: Loại axit nucleic nào sau đây, trong cấu trúc phân tử được đặc trưng bởi nucleotit
loại timin
A. rARN

B. tARN

C. ADN


D. mARN

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 11: Một cơ thể thực vật bị đột biến thể một (2n -1) ở NST số 2. Biết rằng cơ thể này vẫn
có khả năng giảm phân bình thường, các giao tử tạo ra đều có sức sống và khả năng thụ tinh
như nhau, các hợp tử bị đột biến thể một (2n -1) vẫn phát triển bình thường, các giao tử tạo ra
đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau, các hợp tử bị đột biến thể một (2n -1) vẫn
phát triển bình thường nhưng các đột biến thể không (2n -2) bị chết ngay sau khi thụ tinh.
Tính tỷ lệ theo lý thuyết nếu cơ thể này tự thụ phấn thì trong các cá thể con ở F1 các cá thể
bình thường chiếm tỷ lệ
A. ¾

B. 1/4

C. 1/2

D. 1/3

Câu 12: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung bộ
cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào
sau đây là đúng ?
A. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định
B. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha...) được
gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X
C. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi
D. giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
Câu 13: Hình vẽ dưới đây mô tả 3 vị trí do thế nước trong 1 cây thực vật trong điều kiện bình

thường, trong đó P là lá cây, Q là rễ cây, R là đất. Giả sử với 4 thông số giá trị áp suất sau đây:
0,6 atm

-2 atm

1 atm

-0,9 atm

Nếu Q có thế nước là 0,6 atm. Theo lý thuyết với 4 trị số như trên bảng thì có bao nhiêu trường
hợp có thể điền giá trị thế nước vào vị trí P và R trong điều kiện tự nhiên bình thường ?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 14: Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường.
Theo lý thuyết số loại giao tử tối đa thu được là
A. 8

B. 4

C. 2

D. 1


Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 15: Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuồng mặt nước đạt 3.106 Kcal/m2/ ngày.
Tảo X chỉ đồng hóa được 3% tổng năng lượng đó. Giáp xác trong hồ khai thác dược 40%
năng lượng tích lũy trong tảo X còn cá ăn giáp xác khai thác được 0.15% năng lựợng của
giáp xác. Hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng cuối cùng so với tổng năng
lượng ban đầu là:
A. 0.0018%

B. 0,008%

C. 0,08%.

D. 0.00018%.

Câu 16: Ở ngô người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen quy định màu sắc
hạt cùng nằm trên một nhiễm sắc thể tại các vị trí tương ứng trên nhiễm sắc thể là 19 cM và
59 cM. Cho biết các gen đều có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Khi tiến hành tự thụ phấn bắt
buộc cơ thể dị hợp tử về cả hai cặp gen nói trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình theo lý thuyết phù
hợp nhất ở đời sau sẽ là:
A. 50%; 23%; 23%; 4%.

B. 52%; 22%; 72%; 4%.

C. 51 %: 24%; 24%, 1 %.

D. 54%; 21 %; 21 %; 4%.


Câu 17: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 2 cặp gen Aa, Bb nằm trên 2 cặp NST
khác nhau quy định theo kiểu tương tác cộng gộp, trong đó cứ có 1 alen trội thì chiều cao của
cây tăng lên 10cm. Tính trạng màu hoa do một cặp gen Dd quy định, trong đó alen D quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Phép lai giữa hai cây tứ bội có
kiểu gen AAaaBbbbDDDd × AAaaBbbbDddd thu được đời F1 cơ thể tứ bội giảm phân chỉ
sinh ra giao tử lưỡng bội và các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ bình thường. Theo lí
thuyết, đời F1 có tối đa số loại kiểu gen vá số loại kiểu hình lần lượt là:
A. 45:15.

B. 32: 8.

C. 15: 4.

D. 45: 7

Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật? :
I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất ALPG.
II. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 19: Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifento
(XXY). Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm
phân 2. bố giảm phân bình thường

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />B. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm
phân 1. bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm
phân 2,mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm
phân 2 mẹ giảm phân bình thường
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể sinh vật trong tự nhiên thường có dạng
hình chữ S, giải thích nào sau đây là đúng
A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn lại
tương đối ít
B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên
đồ thi sinh trưởng của quần thể
C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể gần đạt
kích thước tối đa
D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thị
sinh trưởng của quần thể
Câu 21: Câu nào sau đây giải thích về ưu thế lai là đúng ?
A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao nhất
B. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai có làm giống vì con lai có ưu thế lại cao
nhưng không đồng nhất về kiểu hình
C. Lai hai dòng thuần chủng khác nhau về khu vực địa lý sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao nhất
D. chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao nhất
Câu 22: Một nhân 10 tiến hóa X tác động vào quần thể theo thời gian được mô tả qua hình

vẽ dưới dây

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nhân tố tiến hóa X này?
I. Nhân tố X là nhân tố có hướng.
II. Nhân tố X làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />III. Nhân tố X làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
IV. Nhân tố X có xu hướng giảm dần kiểu gen dị hợp tử và duy trì các kiểu gen đồng hợp
trong quần thể.
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hoá ổ sinh thái giữa các loài là:
A. cạnh tranh sinh học giữa các loài.
B. Nhu cầu ánh sáng khác nhau của các loai,
C. việc sử dụng nguồn thức ăn trong quần xã của các loài
D. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.
Câu 24: Ở vi khuẩn E.coli khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết
luận nào sau đây là đúng ?
A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau.
B. Các gen nay có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
C. Cac gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.

D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 25: Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực.

A.

B.

C.

D.

Câu 26: Điểm nào sau dây là đặc điểm chung giữa tương tác gen không alen 2 cặp gen tỉ lệ
9: 7 và tỉ lệ 13:3
A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình trong phép lai phân tích
B. vai trò của 2 gen trội là như nhau
C. gen lặn có vai trò ức chế biểu hiện của gen trội không cùng locus
D. số loại kiểu gen trong mỗi loại kiểu hình bằng nhau
Câu 27: Hình vẽ dưới đây minh họa cặp NST số 3 và ADN ti thể từ tế bào da của 2 cá thể
đực và cái của một loài sinh sản hữu tính

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A.

B.

C.


D.

Câu 28: Xét các mối quan hệ sau
I. Cá ép sống bám trên cá lớn
II. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào hình thành địa y
III. Chim sáo và trâu rừng
IV. vi khuẩn lam trong nốt sần cây họ đậu
Phát biểu nào dưới đây đúng về các mối quan hệ sinh thái nói trên ?
A. Quan hệ hội sinh : I và IV

B. quan hệ hợp tác: I và III

C. quan hệ hỗ trợ: I,II,III và IV

D. Quan hệ cộng sinh: II và III

Câu 29: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây
là đúng ?
I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methionin
II. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptit cùng loại
III. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại
IV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3


Câu 30: Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là ?
A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo
B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng
C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn
D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện
Câu 31: Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. Chuyển hóa N2 thành NH4+

C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Câu 32: Cho sơ đồ phả hệ
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Cá thể số (4),(5) bị bệnh bạch tạng, cá thể số (14) mắc cả bệnh bạch tạng và mù màu đỏ xanh
lụC. Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu đỏ
- xanh lục do gen b nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định. Xác suất cá thể số
(15) không mang alen bệnh là bao nhiêu ?
A. 35%

B. 1,25%

C. 50%


D. 78,75%

Câu 33: Ở một loài thực vật alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định
hạt dài; alen B quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt chín muộn.
Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn
thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau trong đó có 240 cây hạt tròn chín muộn.
Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và
tần số hoán vị gen (f) ở cây đem lai là ?
A.

AB
; f  40%
ab

B.

Ab
; f  40%
aB

C.

Ab
; f  20%
aB

D.

AB

; f  20%
ab

Câu 34: Ở một loài động vật có vú, cho lai giữa một cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài với một cá
thể cái mắt đỏ đuôi dài, F1 thu được tỷ lệ như sau
- Ở giới cái: 75% mắt đỏ , đuôi dài ; 25% mắt trắng đuôi dài
- Ở giới đực: 30% mắt đỏ đuôi dài: 42,5% mắt trắng đuôi ngắn: 20% mắt trắng đuôi dài:
7,5% mắt đỏ đuôi ngắn
Theo lý thuyết, khi nói về phép lai trên có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
I. tính trạng màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
II. Tính trạng đuôi ngắn là trội hoàn toàn so với đuôi dài
III. Cả hai loại tính trạng đều liên kết với giới tính
IV. hoán vị gen đã xảy ra với tần số 20%
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 35: Ở ruồi giấm lai giữa con cánh dài mắt đỏ với con đực cánh dài mắt đỏ thu được F1 tỉ
lệ kiểu hình là 0,04 đực mắt trắng cánh dài; 0,0225 đực mắt trắng cánh cụt; 0,295 cái mắt đỏ
cánh dài; 0,088 cái mắt đỏ cánh cụt; 0,088 cái mắt phớt hồng cánh dài: 0,045 cái mắt phớt
hồng cánh cụt; 0,1475 con đực mắt đỏ cánh dài; 0,1875 đực mắt phớt hồng, cánh dài: 0,0625
đực mắt phớt hồng cánh cụt; 0,04 đực mắt đỏ, cánh cụt. Biết rằng kích thước cánh do 1 gen

có 2 alen quy định (D,d). Kiểu gen của P là
A. Aa
C.

BD
BD
 Aa
bd
bd

AD B b Ad B
X X 
X Y
ad
aD

B.

Ad B b Ad B
X X 
X Y
aD
aD

D.

AB D d AB D
X X 
X Y
ab

ab

Câu 36: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A
của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý
thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin.
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp , alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D
quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng , alen E quy định quả tròn trội
hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Biết các quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều xảy ra hoán vị gen giữa alen B và b với tần số 20%,
giữa alen E và e với tần số 40%. Thực hiện phép lai:

Ab DE Ab DE

. theo lý thuyết có bao
aB de aB de

nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về F1

I. Kiểu hình thân cao, hoa tím quả vàng tròn chiếm tỷ lệ 8,16%
II. Tỷ lệ thân cao hoa trắng quả đỏ dài bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím vàng, tròn
III. tỷ lệ kiểu hình mang bốn tính trạng trội lớn hơn 30%
IV. kiểu hình lặn cả bốn tính trạng là 0,09%
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 38: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự thụ phấn, tỷ lệ dị hợp trong quần thể
bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 30% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là
trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỷ lệ kiểu
hình nào sau dây là của quần thể nói trên ?
A. 0,36 cánh dài: 0,64 cánh ngắn

B. 0,94 cánh ngắn: 0,06 cánh dài

C. 0,6 cánh dài: 0,4 cánh ngắn

D. 0,06 cánh ngắn: 0,94 cánh dài

Câu 39: Một loài thực vật,xét 3 cặp gen quy định 3 tính trạng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp
NST khác nhau. Trong đó alen A cho vị ngọt; a cho vị chua; alen B: chín sớm, b: chín muộn ,

alen D : có tua cuốn; d: không có tua cuốn. Cho hai cây giao phấn với nhau F1 thu được 8 loại
kiểu hình, theo lý thuyết kiểu gen của 2 cây P là 1 trong bao nhiêu trường hợp ?
A. 14

B. 10

C. 18

D. 4

Câu 40: Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Hai cặp gen này phân
ly độc lập, biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng ?
I. Ở loài này có tối đa 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
II. Cho một cây thân cao, quả đỏ tự thụ phấn đời con luôn thu được nhiều hơn 1 loại kiểu
hình
III. Cho một cây thân cao, quả đỏ tự thụ phấn nếu thu được 4 loại kiểu hình thì số cây thân
thấp quả vàng chiếm tỷ lệ 18,75%
IV. Cho một cây thân thấp quả đỏ tự thụ phấn có thể thu được 2 loại kiểu hình ở đời con.
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Đáp án
1-B


2-C

3-C

4-A

5-D

6-B

7-A

8-D

9-B

10-C

11-D

12-B

13-A

14-C

15-A

16-D


17-D

18-A

19-D

20-B

21-D

22-A

23-A

24-D

25-C

26-A

27-C

28-C

29-D

30-C

31-D


32-A

33-C

34-C

35-

36-D

37-C

38-D

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Thể một nhiễm có bộ NST là 2n -1 = 15
Câu 3: Đáp án C
Tiểu động mạch có huyết áp lớn nhất.

Câu 4: Đáp án A
Phát biểu đúng là A.
Ý B sai vì enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ – 3’
Ý C sai vì ở sinh vật nhân sơ có cả AND và ARN (Dethithpt.com)
Ý D sai vì cả AND và ARN đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án A
Sử dụng phép lai thuận nghịch có thể xác định vị trí của gen: trong nhân hoặc tế bào chất.
Câu 8: Đáp án D
Đột biến làm tăng số lượng alen , làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
Cơ thể 2n – 1 giảm phân tạo ra 1/2 n: 1/2 n – 1, khi thụ tinh: thì các hợp tử 2n – 2 chết, như
vậy còn lại 1/3 hợp tử 2n; 2/3 hợp tử 2n – 1
Câu 12: Đáp án B
Phát biểu đúng là B
Ý A sai vì mức phản ứng do gen quy định
Ý C sai vì kiểu gen không bị biến đổi
Ý D sai vì một kiểu gen chỉ có 1 mức phản ứng
Câu 13: Đáp án A
Vì áp suất cao thì thế nước thấp và ngược lại
Áp suất ở lá cao hơn ở rễ → thế nước ở lá thấp hơn ở rễ có 2 giá trị
Áp suất ở đất thấp hơn ở rễ → thế nước ở đất cao hơn ở rễ có 1 giá trị
Câu 14: Đáp án C
Một tế bào giảm phân không có TĐC cho tối đa 2 loại giao tử.
Câu 15: Đáp án A (Dethithpt.com)
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Bức xạ mặt trời

3.106 Kcal

Tảo X

9/104 Kcal

Giáp xác

36000 Kcal

Cá ăn giáp xác

54 Kcal

Hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc cuối cùn so với tổng năng lượng ban đầu là
54
100%  1,8 103
6
3 10

Câu 16: Đáp án D
Phương pháp:
- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Cách giải:
Hai gen này cách nhau 40cM hay tần số hoán vị gen là 40%

Theo công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb ta thấy có 2 phương án phù
hợp là C và D
- Nếu kiểu gen của P là:

AB AB

; f  40%  aabb  0, 09 → loại
ab ab

- Nếu kiểu gen của P là:

Ab Ab

; f  40%  aabb  0, 04 → loại C
aB aB

Câu 17: Đáp án D
Phép lai AAaa × AAaa → 5 kiểu gen
Phép lai Bbbb × Bbbb → 3 kiểu gen
Số kiểu hình về tính trạng chiều cao là 7 ( tính theo số lượng alen trội)
Phép lai: DDDd × Dddd → 3 kiểu gen và 1 kiểu hình
Câu 18: Đáp án A
Các phát biểu đúng là : I, III, IV
I sai vì sản phẩm đầu của quá trình cố định CO2 ở thực vật C3 là hợp chất APG
II sai vì chỉ có thực vật C4 có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
Câu 19: Đáp án D
Trường hợp không xảy ra được là D, vì nếu người bố rối loạn ở GP 2 thì tạo ra giao tử YY
không thể tạo ra con trai XXY
Câu 20: Đáp án B


Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ
thị sinh trưởng của quần thể, sau điểm uốn, tốc độ sinh trưởng của quần thể giảm dần.
Câu 21: Đáp án D
Phát biểu đúng là D, chỉ 1 số phép lai của bố mẹ mới cho ưu thế lai, lai thuận có thể không
cho ra ưu thế lai nhưng lai nghịch lại có thể. (Dethithpt.com)
Ý A sai, chỉ 1 số phép lai của bố mẹ mới cho ưu thế lai
Ý B sai vì người ta không dùng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì đời sau ưu thế lai đã
giảm
Ý C sai vì chỉ 1 số phép lai của bố mẹ mới cho ưu thể lai, không phải khác nhau về khu vực
địa lý cho ra ưu thế lai cao
Câu 22: Đáp án A
Nhân tố này tác động qua thời gian làm cho quần thể chỉ còn kiểu gen aa: đây là 1 dạng chọn
lọc vận động
Ta có thể thấy nhân tố này làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Trong quần thể sau khi chịu tác động của nhân tố X chỉ còn lại kiểu gen aa
Xét các phát biểu:
I đúng
II đúng
III sai
IV sai, vì kiểu gen AA cũng không còn
Câu 23: Đáp án A
Các loài phân ly ổ sinh thái để tránh sự cạnh tranh.
Câu 24: Đáp án D
Các gen cấu trúc cùng một Operon có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án A

Tỷ lệ 9 :7 là của tương tác bổ trợ ; 13 :3 là át chế trội.
Khi lai phân tích đều thu được tỷ lệ kiểu hình 3 :1
B sai, ở tỷ lệ 13 :3 , 1 trong 2 gen trội là át chế sự biểu hiện của gen kia
C sai
D sai,
Câu 27: Đáp án C
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Liên quan đến cặp NST được hiển thị và DNA ti thể nói trên, tính chất di truyền của con nhận
được từ cặp NST của bố mẹ là
- DNA ti thể phải là của mẹ → Loại A,B
- NST trong nhân phải có 1 nửa của bố, 1 nửa của mẹ
Câu 28: Đáp án C
Các mối quan hệ: I : hội sinh; II cộng sinh; III: hợp tác; IV: cộng sinh. (Dethithpt.com)
Phát biểu đúng là C.
Câu 29: Đáp án D
Các ý đúng là : I,II,III
Ý IV sai vì riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’ → 3’
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án D
Vi khuẩn nitrat hóa làm nhiệm vụ chuyển hóa NH4+ thành NO3Câu 32: Đáp án A
Quy ước gen :
A, B: Không bị bệnh ; a – bị bệnh bạch tạng ; b – bị bệnh mù màu
- Xét bên người chồng (12)
+ không bị mù màu có kiểu gen : XBY
+ bệnh bạch tạng
Người (5) bị bạch tạng → người (1),(2) có kiểu gen Aa → người (7) có kiểu gen: 1AA:2Aa
Người (4) bị bạch tạng → người (8) có kiểu gen Aa

Cặp bố mẹ: (7) × (8) : (1AA:2Aa) × Aa ↔ (2A:1a)(1A:1a) → người (12) có kiểu gen :
2AA:3Aa
→ Người (12): (2AA:3Aa) XBY
- Xét bên người vợ: có em trai bị cả hai bệnh nên bố mẹ (9) × (10) có kiểu gen: AaXBXb ×
AaXBY
→ Người vợ (13) có kiểu gen: (1AA:2Aa)( XBXB :XBXb)
- Xét cặp vợ chồng (12) × (13) : (2AA:3Aa) XBY × (1AA:2Aa)( XBXB :XBXb) ↔
(7A:3a)(1XB : 1Y) × (2A:1a)(3XB ;1Xb)
Xác suất người con (15) không mang alen gây bệnh là

7 2 3
   0,35
10 3 4

Câu 33: Đáp án C
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Phương pháp:
- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
- Giao tử hoán vị = f/2
Cách giải
Tỷ lệ cây hạt tròn chín muộn (A-bb) = 0,24 → aabb = 0,25 – 0,24 = 0,01 → ab = 0,1 là giao
tử hoán vị →kiểu gen của cây đem lai

Ab
; f  20% (Dethithpt.com)
aB


Câu 34: Đáp án C
Tỷ lệ chung:
Tỷ lệ đuôi dài/ đuôi ngắn : 3:1 → do 1 gen có 2 alen quy định
Tỷ lệ mắt đỏ: mắt trắng = 9:7 → do 2 gen tương tác bổ trợ
- phân ly tính trạng đuôi ở 2 giới là khác nhau → gen nằm trên NST X không có vùng tương
đồng trên Y.
F1 cho 4 loại kiểu hình nên P dị hợp 3 cặp gen.
Nếu các gen này PLĐL thì tỷ lệ kiểu hình là (9:7)(3:1) ≠ đề bài → 1 trong 2 gen quy định
màu mắt nằm trên cùng 1 NST với gen quy định đuôi.
Quy ước gen : A-B- : mắt đỏ; aaB-/ A-bb/aabb : trắng ; D – đuôi dài; d – đuôi ngắn
-

Xét

chung

cả

dài  A  X DBY   0,15  X DBY 

F1,

con

đực

mắt

đỏ


0,15
 0, 2  X DB  0, 4 là giao tử liên kết.
0,75

→ kiểu gen của P là: AaX DB X db  AaX DBY ; f  20% (Dethithpt.com)
Xét các phát biểu :
I Đúng
II. Sai, đuôi dài là trội so với đuôi ngắn
III. đúng
IV. đúng
Câu 35: Đáp án
Tổng tỷ lệ kiểu hình lớn hơn 1 nên không tìm được đáp án đúng.
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp:
- Sử dụng công thức % A  %T 

% A1  % A2
, Tương tự với %G; %X; %T
2

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

đuôi


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Cách giải:
Gen có 24%A → %G = 26
%T2 = %A1 = 15% → %A2 = 24×2 – 15 =33= %T1

%G1 = %X2 = 26% → %G2 = %X1 =26 ×2 – 26 = 26% (Dethithpt.com)
Xét các phát biểu :
I đúng.
II đúng
III sai, tỷ lệ là 33/26
IV. đúng ,Khi gen tự nhân đôi môi trường cung cấp 24%×3200×(22 -1) =2304 nucleotit
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp:
- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb, Tương tự với cặp Dd; Ee
- Tần số hoán vị gen là f, giao tử hoán vị = f/2 ; giao tử liên kết : (1-f)/2
Cách giải:
Phép lai:

Ab DE Ab DE

aB de aB de

- aabb = 0,1×0,1 → A-B- = 0,5 + 0,01 = 0,51; A-bb/aaB- = 0,25 – 0,01 = 0,24
- ddee = 0,3 × 0,3 → D-E- = 0,59 ; A-bb/aaB- = 0,16
Xét các phát biểu:
I. Kiểu hình thân cao, hoa tím quả vàng tròn (A-B-ddE-) chiếm tỷ lệ : 0,51 × 0,16 = 8,16%
→ I đúng
II. Tỷ lệ thân cao hoa trắng quả đỏ dài (A-bbD-ee) bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím vàng, tròn
(aaB-ddE-) bằng 0,24× 0,16 =3,84% → II đúng
III. Tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là: 0,51× 0,59 =30,09% → III sai
IV. kiểu hình lặn 4 tính trạng là : 0,01 × 0,09 = 0,09% → IV đúng
Câu 38: Đáp án D
Tỷ lệ dị hợp ở thế hệ P là: 0,08 ÷ (1/23) = 0,64
→ tỷ lệ cánh dài ở P là 0,64 + 0,3 = 0,94 cánh dài: 0,06 cánh ngắn
Câu 39: Đáp án B

Phương pháp:
Sử dụng công thức tinh số phép lai tương đương: 2n-1 ( tính tất cả các phép lai tương đương
nhau) trong đó n là số cặp gen khác nhau của bố mẹ (Dethithpt.com)
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Cách giải
F1 thu được 8 loại kiểu hình → các phép lai của các cặp gen thỏa mãn là:
Aa : Aa × Aa ; Aa × aa
Bb: Bb × Bb ; Bb × bb
Dd: Dd × Dd ; Dd × dd
- bố mẹ giống nhau về 3 cặp gen: có 1 phép lai
- bố mẹ khác nhau về 3 cặp gen cho: 23-1 = 4 phép lai
- bố mẹ khác nhau về 2 cặp gen cho: 22-1 = 2 phép lai
- bố mẹ khác nhau về 1 cặp gen cho 3 phép lai (có 3 cặp gen)
Vậy số phép lai cho 8 loại kiểu hình là 1+2+3+4 = 10
Câu 40: Đáp án D
Hai gen phân ly độc lập,
I đúng
II, sai, cây đồng hợp trội tự thụ phấn cho 1 loại kiểu hình
III. cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn cho 4 loại kiểu hình → cây này có kiểu gen AaBb → tỷ
lệ thấp vàng chiếm 6,25%→ III sai
IV. đúng, VD cây aaBb tự thụ phấn thu được 2 loại kiểu hình.

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×