Đề tài: Tìm hiểu về công tác quản trị tài
chính của Công ty CP Chứng khoán Sài
Gòn (SSI)
Môn: Quản trị các tổ chức tài chính phi ngân hàng
Nhóm: 5
NỘI DUNG
Chương 1 : Những Vấn Đề
Chung Về QTTC
Chương 2: Công Tác Quản Trị
Tài Chính Tại SSI
Chương 3: Đánh Giá Công Tác Quản
Trị Tài Chính Tại SSI
Chương 1: Những Vấn Đề Chung Về QTTC
1. Nội dung của công tác quản trị tài chính trong doanh
nghiệp.
Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị nghiên cứu các
mối quan hệ tài chính phát sinh trong quá trình SX và KD của
một DN hay một tổ chức.
2.
Vai trò của công tác QTTC trong DN
Thứ nhất
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho
HĐ KD của DN
Thứ hai
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt
HĐ SX KDcủa DN
Thứ ba
Chương 2: Công Tác Quản Trị Tài Chính Tại SSI
2.1
Một Số Vấn Đề Chung Về SSI
2.1.1. Thông tin về doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn là một công ty HĐ trong các lĩnh vực
môi giới CK, tự doanh CK, tư vấn tài chính và đầu tư CK, lưu ký CK và bảo lãnh
phát hành CK.
Cổ phiếu của Công ty chính thức đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng
khoán Hà Nội từ ngày 15 tháng 12 năm 2006
Vốn điều lệ ban đầu của Công ty là 6.000.000.000 đồng Tại ngày 31 tháng 12
năm 2014, tổng vốn điều lệ của Công ty là 3.537.949.420.000 đồng
2.2. Liên hệ thực tế công Tác Quản Trị Tài Chính Tại SSI
2.2.1. Quản trị nguồn vốn của SSI
Nguồn vốn vay
•
Vay ngắn hạn từ các SIS khác có lượng ngân quỹ vượt mức tại thị
trường NH.
•
•
Vay từ NHTW
Vay mượn thông qua các thỏa thuận mua lại trên thị trường tiền tệ.
Vốn chủ sở hữu
•
•
•
Thu được từ việc phát hành cổ phiếu
Từ các nhà sáng lập SSI.
VCSH được tăng từ nguồn lợi nhuận giữ lại.
2.2.2. Quản trị hoạt động sử dụng vốn
Dịch vụ chứng khoán.
Kết quả hoạt động 2014
Tăng trưởng doanh thu
Biểu đồ: Doanh thu khối
dịch vụ CK SSI qua các
năm
Tăng trưởng thị phần
Biểu đồ: Thị phần khối giao dịch chứng khoán của SSI qua các năm.
Tăng trưởng khách hàng
Biểu đồ: Số tài khoản mở mới theo năm.
Tăng trưởng đội ngũ môi giới cá nhân
Biểu đồ: Số lượng nhân viên môi giới qua các năm.
Kế hoạch phát triển 2015
Doanh thu tiếp tục tăng trưởng
Đẩy mạnh tăng trưởng thị phần môi giới
Phát triển khách hàng mới
Tiếp tục mở rộng và đa dạng hóa danh mục các sp
dịch vụ phục vụ khách hàng
Tiếp tục đẩy mạnh tuyển dụng và đào tạo môi giới
Dịch vụ ngân hàng đầu tư
Kết quả hoạt động 2014
- Kết thúc năm 2014, doanh thu mảng Dịch vụ Ngân hàng đầu tư
SSI đạt 23,8 tỷ VNĐ
- Cung cấp các Dịch vụ Ngân hàng Đầu tư đa dạng với tiêu chuẩn
quốc tế
Kế hoạch phát triển 2015
•
Nỗ lực duy trì vị trí hàng đầu bằng việc đa dạng hóa sp DV, tập trung vào các mảng
dịch vụ mang tính chuyên nghiệp
•
Dịch vụ Tư vấn Mua bán Sáp nhập và Dịch vụ Tư vấn Phát hành riêng lẻ CK tiếp tục là
hướng HĐ được ưu tiên đẩy mạnh.
•
•
Tập trung mở rộng mạng lưới khách hàng quy mô lớn
Mở rộng hợp tác với các TCTC hàng đầu thế giới như JP Morgan, Daiwa Securities,
Nomura, Credit..để trao đổi kinh nghiệm và thúc đẩy tìm kiếm các cơ hội đầu tư
•
Tái cấu trúc mảng Dịch vụ Ngân hàng Đầu tư với việc chuyên môn hóa nhân viên phụ
trách từng lĩnh vực kinh doanh sẽ là chìa khóa cải thiện chất lượng tư vấn của SSI
Quản lý quỹ.
Kết quả hoạt động 2014
Kế hoạch phát triển 2015
Tiếp tục quản lý hiệu quả hơn nữa các khoản đã đầu tư
1
Dành nhiều nguồn lực để nâng cao hiệu quả hoạt động cũng như
phát triển quy mô của các quỹ đầu tư
Tiếp tục phát triển danh mục đầu tư cho các khách hàng cá nhân
Tiếp tục mở rộng mảng quản lý đầu tư thụ động, đa dạng hóa sp, DV
2
3
4
Nguồn vốn và kinh doanh tài chính
Kết quả hoạt động 2014
Kế hoạch phát triển 2015
ứ
Th
nh
ứ
Th
ứ
Th
ất
Quản lý chặt chẽ tài sản, tận dụng tối đa vị thế của mình
nhằm gia tăng nguồn lực tài chính cho Cty
ha
i
Đa dạng hóa cơ cấu nguồn vốn của Công ty
ba
Tiếp tục tìm kiếm cơ hội đầu tư trên thị
trường trái phiếu
Công ty liên kết
Kế quả kinh doanh 2014
SSI đã tiếp tục cùng các Công ty liên kết tái cơ cấu chi phí sản xuất và
nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp.
SSI cũng đã thành công trong việc giúp 2 Công ty liên kết huy động
1.700 tỷ VNĐ để thực hiện kế hoạch sát nhập doanh nghiệp nhằm đẩy
mạnh chuỗi giá trị.
3. Quản trị rủi ro của SSI
Hệ thống quản trị rủi ro của công ty
Xác định rủi ro: SSI xác định rủi ro thông qua các biện pháp
+ Xây dựng quy trình hoạt động cho từng sản phẩm/ dịch vụ được đưa vào vận hành
+ Quy trình hoạt động được xây dựng, cập nhật và điều chỉnh định kỳ nhằm đảm bảo
tuân thủ với các quy định pháp lý, tiếp thu các tình huống rủi ro trên thị trường.
+ Xây dựng các tình huống giả định để lường trước rủi ro, giám sát trực tiếp hoạt động
hàng ngày trên nhiều khía cạnh thực hiện chéo bởi các bộ phận khác nhau, điều tra sự cố,
tổ chức hội thảo đánh giá... để xác định rủi ro.
Xác định hạn mức rủi ro
+ Hạn mức rủi ro được xác định bằng phương pháp định tính và phương pháp định
lượng.
+ Giám đốc quản trị rủi ro đề xuất hạn mức rủi ro đối với từng loại rủi ro theo đặc
trưng của từng bộ phận KD nghiệp vụ lên Tổng Giám đốc phê duyệt.
+ Tổng Giám đốc đề xuất tổng hạn mức rủi ro và hạn mức rủi ro của từng bộ phận
KD nghiệp vụ lên HĐQT phê duyệt.
+ Hạn mức rủi ro đề xuất phải phù hợp với khẩu vị rủi ro đã được HĐQT công bố.
• Xử lý rủi ro
- Nguyên tắc xử lý rủi ro:
I. Tìm hiểu nguyên nhân sự cố;
II. Lựa chọn và xây dựng kế hoạch xử lý
III. Thực hiện xử lý rủi ro theo kế hoạch đã lựa chọn;
IV. Rút kinh nghiệm để tránh lặp lại sự cố rủi ro.
- Các biện pháp cơ bản:
I.
II.
Tránh rủi ro: Không thực hiện bất kỳ hoạt động nào có thể gây ra rủi ro đang xử lý;
Giảm thiểu rủi ro: Áp dụng các biện pháp để giảm tác động của rủi ro đến Công ty,
giảm thiểu khả năng xảy ra rủi ro, hoặc cả hai;
III.
Chia sẻ rủi ro: Chuyển tất cả hoặc một phần rủi ro cho đối tượng khác như quy định
về rủi ro trong hợp đồng, tiến hành mua bảo hiểm (nếu có dịch vụ tương ứng) cho
các hoạt động kinh doanh;
IV.
V.
Xây dựng hệ thống cảnh báo tiệm cận rủi ro;
Xây dựng hệ thống báo cáo định kỳ để kịp thời rà soát và phát hiện rủi ro/rủi ro tiềm
tàng.
Các loại rủi ro của công ty SSi và công tác quản trị
1
2
3
4
5
6
7
8
Rủi ro thị trường
Rủi ro tín dụng
Rủi ro thanh khoản
Rủi ro hệ thống và bảo mật TT
Rủi ro tuân thủ
Rủi ro thương hiệu
Rủi ro quản trị nguồn nhân lực
Rủi ro pháp lý
Chương 3: Đánh giá công tác QTTC tại SSI
3.1
3.2
Về quản trị nguồn vốn
Về quản trị sử dụng vốn
Về quản trị rủi ro
3.3