Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.48 KB, 24 trang )

Mã đề 142 - Trang 1

TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THAM KHẢO 1
Mã đề: 142
Câu 1. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là:
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chổ.
B. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. đẩy mạnh thâm canh chuyên môn hóa.
Câu 2. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển
A. Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động nước ta dồi dào.
B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ cao.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 4. Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng
A. 0.5 triệu km2.
B. 3 triệu km2
C. 1 triệu km2
D. 2 triệu km2


Câu 5. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở

nước ta?
A. hàng năm chịu ảnh hưởng của bão.
B. nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều ngư trường lớn.
D. có diện tích mặt nước lớn.
Câu 6. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên của Đồng bằng sông Hồng là:
A. thiếu nước sinh hoạt.
B. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
D. độ màu mở của đất giảm.
Câu 7. Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
B. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
C. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
D. sườn dốc, lượng mưa lớn.
Câu 8. Tuyến đường sắt dài nhất trong các tuyến đường sau là
A. Hà Nội - Thái Nguyên.
B. Hà Nội - Lào Cai.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
Câu 9. Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. bão và áp thấp nhiệt đới.
B. phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ.
C. tình trạng cát bay.
D. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
Câu 10. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực
Đông Nam Á là
A. đường biển.

B. đường sông.
C. đường hàng không. D. đường bộ.
Câu 11. Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao
A. trên 2600m.
B. 900-1000m.
C. dưới 2600m.
D. 600-700 m.
Câu 12. Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ là do
A. có quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất chạy qua.
B. có nhiều đặc sản hơn.
C. có vị trí thuận lợi hơn. D. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn .
Câu 13. Về tự nhiên, Đông Nam Bộ giống Tây Nguyên ở chổ:


Mã đề 142 - Trang 2
A. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. có đất phù sa cổ tập trung thành vùng lớn .
D. có sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
Câu 14. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
C. sản xuất để xuất khẩu.
D. tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Bình Dương.
B. Vĩnh Phúc.
C. Kon Tum.
D. Hưng Yên .
Câu 16. Đường ranh giới được coi như biên giới quốc gia trên biển của nước ta là

A. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế.
B. ranh giới giữa vùng lãnh hải với tiếp giáp lãnh hải.
C. đường cơ sở.
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy xác định các cao nguyên ở vùng núi Tây Bắc?
A. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
B. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Lâm Viên.
C. Lâm Viên, Mơ Nông, Đắk Lắk, Gia Lai.
D. Gia Lai, Kontum, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 18. Vùng đồi trước núi của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có thế mạnh
A. trồng cây lương thực, thủy sản.
B. nuôi trồng thủy sản, cây lúa.
C. chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng rừng, thủy điện.
Câu 19. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc. D Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
Câu 20. Cho bảng số liệu:

Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 - 2013.
B. sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 - 2013.
C. từ năm 2000 - 2013, sản lượng khai thác dầu thô không biến động.
D. sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục từ năm 1986 - 2013.
Câu 21. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công
nghiệp lớn là:
A. có độ ẩm cao quanh năm.
B. có nguồn nước ngầm
phong phú.

C. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
D. có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 22. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời
tiết
A. lạnh, khô.
B. ấm, khô.
C. lạnh, ẩm.
D. ấm, ẩm.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Việt Nam có chung đường biên giới
trên đất liền và trên biển với các nước nào sau đây?
A. Lào, Thái Lan
B. Trung Quốc, Lào
C. Trung Quốc, Campuchia D.
Thái
Lan,
Campuchia
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ?
A. Có cửa ngõ thông ra biển.
B. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
C. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
D. Có tiềm năng lớn về đất phù sa .


Mã đề 142 - Trang 3
Câu 25. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông
A. Hồng và Đồng Nai.
B. Đồng Nai và Cửu long.
C. Đà Rằng và Thu Bồn.
D. Cửu Long và Thái Bình.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm


phía Nam?
A. An Giang.
B. Tiền Giang. .
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 27. Đô thị có số dân đông nhất nước ta hiện nay là
A. Hải Phòng .
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ.
D. Hà
Nội
Câu 28. Trung du miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Cận xích đạo gió mùa có mưa phùn vào mùa đông.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa
có mùa đông ẩm.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có 2 mùa mưa - khô.
Câu 29. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 1990 và năm
2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%.
B. Tỉ trọng cây thực phẩm và các cây khác tăng 3,1% trong giai đoạn 1990 -2014.
C. Từ năm 1990 - 2014, tỉ trọng cây lương thực tăng 8%
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại giảm tới 10,8% trong giai đoạn trên.
Câu 30. v ùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Duyên hải Miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Ba Vì.
B. Xuân Thủy.
C. Ba Bể.
D. Cát Bà.


Mã đề 142 - Trang 4
Câu 32. Vùng chuyên canh cây công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 33. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ mật độ dân số của các vùng và cả nước năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 3 lần cả nước.
B. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn ở đồng bằng.
D. Mật độ dân số trung bình của nước ta khá cao
Câu 34. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
C. Sự thay đổi diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.

D. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
Câu 35. Cho bảng số liệu:


Mã đề 142 - Trang 5

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên của nước ta là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền .
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ kết hợp.
Câu 36. Dựa vào Allat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy
mô lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 37. Trong các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Đặc điểm tự nhiên nào không phải của Tây Nguyên?
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít có sự phân hóa. B. độ che phủ rừng lớn nhất nước.
C. địa hình gồm các cao nguyên xếp tầng.
D. đất pheralit trên đá badan màu mở.
Câu 39. Thiên nhiên vùng núi thấp nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. B. cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
C. mang sắc thái cân nhiệt đới gió mùa.

D. cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
Câu 40. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển kinh tế biển?
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão và áp thấp nhiệt đới.
B. Vùng biển nước ta rộng, nguồn lợi sinh vật phong phú.
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí.
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng.


Mã đề 175 - Trang 1

TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THAM KHẢO 1
Mã đề: 175
Câu 1. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở

nước ta?
A. nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có diện tích mặt nước lớn.
C. có nhiều ngư trường lớn.
D. hàng năm chịu ảnh hưởng của bão.
Câu 2. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường hàng không. C. đường bộ.

D. đường sông.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ mật độ dân số của các vùng và cả nước năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Mật độ dân số trung bình của nước ta khá cao
B. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn ở đồng bằng.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 3 lần cả nước.
D. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 4. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công

nghiệp lớn là:
A. có độ ẩm cao quanh năm.
rõ rệt.
C. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
Câu 5. Cho bảng số liệu:

B. có 2 mùa mưa và khô
D. có nguồn nước ngầm phong phú.


Mã đề 175 - Trang 2

Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. từ năm 2000 - 2013, sản lượng khai thác dầu thô không biến động.
B. sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 - 2013.
C. sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục từ năm 1986 - 2013.
D. sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 - 2013.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Bình Dương.

B. Vĩnh Phúc.
C. Kon Tum.
D. Hưng Yên .
Câu 7. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là:
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chổ.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. đẩy mạnh thâm canh chuyên môn hóa.
Câu 8. Đường ranh giới được coi như biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế.
B. đường cơ sở.
C. ranh giới giữa vùng lãnh hải với tiếp giáp lãnh hải.
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 9. Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
B. bão và áp thấp nhiệt đới.
C. phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ.
D. tình trạng cát bay.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Việt Nam có chung đường biên giới
trên đất liền và trên biển với các nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào
B. Trung Quốc, CampuchiaC. Thái Lan, Campuchia D. Lào, Thái Lan
Câu 11. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.C. Trường Sơn Bắc. D Trường Sơn Nam.
Câu 12. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông
A. Cửu Long và Thái Bình.
B. Đồng Nai và Cửu long.
C. Đà Rằng và Thu Bồn.
D. Hồng và Đồng Nai.

Câu 13. Tuyến đường sắt dài nhất trong các tuyến đường sau là
A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hà Nội - Lào Cai.
D. Hà Nội - Thái Nguyên.
Câu 14. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. sản xuất để xuất khẩu.
D. mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
Câu 15. Vùng chuyên canh cây công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 16. v ùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Miền Trung.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Ba Vì.
B. Ba Bể.
C. Cát Bà.
D. Xuân Thủy.


Mã đề 175 - Trang 3
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy xác định các cao nguyên ở vùng núi Tây Bắc?

A. Gia Lai, Kontum, Mộc Châu, Sơn La.
B. Lâm Viên, Mơ Nông, Đắk Lắk, Gia Lai.
C. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Lâm Viên.
D. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 19. Thiên nhiên vùng núi thấp nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. B. cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
C. mang sắc thái cân nhiệt đới gió mùa.
D. cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ?
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có tiềm năng lớn về đất phù sa .
C. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
D. Có cửa ngõ thông ra biển.
Câu 21. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời

tiết
A. ấm, ẩm.
B. ấm, khô.
C. lạnh, ẩm.
D. lạnh, khô.
Câu 22. Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
B. sườn dốc, lượng mưa lớn.
C. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
D. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
Câu 23. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên của Đồng bằng sông Hồng là:
A. độ màu mở của đất giảm.
B. thiếu nước sinh hoạt.
C. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
D. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.

Câu 24. Cho bảng số liệu:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên của nước ta là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền .
D. biểu đồ tròn.
Câu 25. Về tự nhiên, Đông Nam Bộ giống Tây Nguyên ở chổ:
A. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
B. có sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
C. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
D. có đất phù sa cổ tập trung thành vùng lớn .
Câu 26. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển kinh tế biển?
A. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí.
B. Vùng biển nước ta rộng, nguồn lợi sinh vật phong phú.
C. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng.
Câu 27. Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ là do
A. có vị trí thuận lợi hơn. B. có nhiều đặc sản hơn.
C. có quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất chạy qua. D. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn .
Câu 28. Vùng đồi trước núi của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có thế mạnh
A. trồng rừng, thủy điện.
B. nuôi trồng thủy sản, cây lúa.
C. trồng cây lương thực, thủy sản.
D. chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp lâu
năm.
Câu 29. Cho biểu đồ sau:



Mã đề 175 - Trang 4

Biểu đồ quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 1990 và năm
2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%.
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại giảm tới 10,8% trong giai đoạn trên.
C. Tỉ trọng cây thực phẩm và các cây khác tăng 3,1% trong giai đoạn 1990 -2014.
D. Từ năm 1990 - 2014, tỉ trọng cây lương thực tăng 8%
Câu 30. Trong các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 31. Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng
A. 3 triệu km2
B. 1 triệu km2
C. 2 triệu km2
D. 0.5 triệu km2.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ cao.
B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. Nguồn lao động nước ta dồi dào.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 33. Đô thị có số dân đông nhất nước ta hiện nay là
A. Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ. C. Hải Phòng . D. Hà Nội
Câu 34. Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao
A. 900-1000m.
B. trên 2600m.

C. 600-700 m.
D. dưới 2600m.
Câu 35. Trung du miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có 2 mùa mưa - khô.
B. Cận xích đạo gió mùa có mưa phùn vào mùa
đông.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ẩm.
Câu 36. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven
biển
A. Bắc Bộ.
B. Miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Mã đề 175 - Trang 5
Câu 37. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
B. Sự thay đổi diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
Câu 38. Dựa vào Allat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy
mô lớn nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 39. Đặc điểm tự nhiên nào không phải của Tây Nguyên?
A. địa hình gồm các cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít có sự phân hóa.
C. độ che phủ rừng lớn nhất nước.
D. đất pheralit trên đá badan màu mở.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam?
A. Tiền Giang. .
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.


Mã đề 208 - Trang 1

TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THAM KHẢO 1
Mã đề: 208

Câu 1. Trung du miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ẩm.
C. Cận xích đạo gió mùa có mưa phùn vào mùa đông.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa


có 2 mùa mưa - khô.
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên nào không phải của Tây Nguyên?
A. địa hình gồm các cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít có sự phân hóa.
C. độ che phủ rừng lớn nhất nước.
D. đất pheralit trên đá badan màu mở.
Câu 3. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển
A. Bắc Bộ.
B. Miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên của Đồng bằng sông Hồng là:
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. thiếu nước sinh hoạt.
C. độ màu mở của đất giảm.
D. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
Câu 5. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển kinh tế biển?
A. Vùng biển nước ta rộng, nguồn lợi sinh vật phong phú.
B. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng.
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí.
D. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 6. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông
A. Hồng và Đồng Nai.
B. Đà Rằng và Thu Bồn.
C. Cửu Long và Thái Bình.
D. Đồng Nai và Cửu long.
Câu 7. Về tự nhiên, Đông Nam Bộ giống Tây Nguyên ở chổ:
A. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
B. có đất phù sa cổ tập trung thành vùng lớn .

C. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
D. có sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
Câu 8. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời
tiết
A. lạnh, ẩm.
B. ấm, khô.
C. lạnh, khô.
D. ấm, ẩm.
Câu 9. Cho bảng số liệu:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên của nước ta là
A. biểu đồ miền .
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ kết hợp.


Mã đề 208 - Trang 2
Câu 10. Cho bảng số liệu:

Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 - 2013.
B. sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 - 2013.
C. từ năm 2000 - 2013, sản lượng khai thác dầu thô không biến động.
D. sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục từ năm 1986 - 2013.
Câu 11. Vùng chuyên canh cây công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Trong các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng
A. 1 triệu km2
B. 2 triệu km2
C. 0.5 triệu km2.
D. 3 triệu km2
Câu 14. Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ.
B. tình trạng cát bay.
C. bão và áp thấp nhiệt đới.
D. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
Câu 15. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực
Đông Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường sông.
D. đường bộ.
Câu 16. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở
nước ta?
A. hàng năm chịu ảnh hưởng của bão.
B. nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều ngư trường lớn.
D. có diện tích mặt nước lớn.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:



Mã đề 208 - Trang 3

Biểu đồ quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 1990 và năm
2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Từ năm 1990 - 2014, tỉ trọng cây lương thực tăng 8%
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại giảm tới 10,8% trong giai đoạn trên.
C. Tỉ trọng cây thực phẩm và các cây khác tăng 3,1% trong giai đoạn 1990 -2014.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%.
Câu 18. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ?
A. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
B. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa .
D. Có cửa ngõ thông ra biển.
Câu 19. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ mật độ dân số của các vùng và cả nước năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Mật độ dân số trung bình của nước ta khá cao
B. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn ở đồng bằng.


Mã đề 208 - Trang 4
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 3 lần cả nước.
D. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 20. Tuyến đường sắt dài nhất trong các tuyến đường sau là
A. Hà Nội - Lào Cai.
B. Hà Nội - Thái Nguyên.
C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội - Hải Phòng.
Câu 21. Tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Vĩnh Phúc.
B. Hưng Yên .
C. Bình Dương.
D. Kon Tum.
Câu 22. Đô thị có số dân đông nhất nước ta hiện nay là
A. Hải Phòng .
B. Cần Thơ.
C. Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B. Nguồn lao động nước ta dồi dào.
C. lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ cao.
D. Lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy xác định các cao nguyên ở vùng núi Tây Bắc?
A. Lâm Viên, Mơ Nông, Đắk Lắk, Gia Lai.
B. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Lâm Viên.
D. Gia Lai, Kontum, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng

Đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà.
B. Ba Bể.
C. Ba Vì.
D. Xuân Thủy.
Câu 26. v ùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 27. Thiên nhiên vùng núi thấp nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. mang sắc thái cân nhiệt đới gió mùa.
B. cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
C. cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. D. cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
Câu 28. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công
nghiệp lớn là:
A. có độ ẩm cao quanh năm.
B. có đất badan tập trung
thành vùng lớn.
C. có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
D. có nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 29. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là:
A. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
B. đẩy mạnh thâm canh chuyên môn hóa.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chổ.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 30. Dựa vào Allat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy
mô lớn nhất nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 31. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


Mã đề 208 - Trang 5
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.

B. Sự thay đổi diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
D. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
Câu 32. Vùng đồi trước núi của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có thế mạnh
A. chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng rừng, thủy điện.
C. nuôi trồng thủy sản, cây lúa.
D. trồng cây lương thực, thủy sản.
Câu 33. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác.
C. sản xuất để xuất khẩu.
D. mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
Câu 34. Đường ranh giới được coi như biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới giữa vùng lãnh hải với tiếp giáp lãnh hải.
B. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế.
C. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
D. đường cơ sở.
Câu 35. Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ là do
A. có vị trí thuận lợi hơn. B. có nhiều đặc sản hơn.
C. có quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất chạy qua.
D. có nhiều bãi biển đẹp

và nổi tiếng hơn .
Câu 36. Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao
A. 600-700 m.
B. trên 2600m.
C. 900-1000m.
D. dưới 2600m.
Câu 37. Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có

A. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
B. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
C. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
D. sườn dốc, lượng mưa lớn.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Việt Nam có chung đường biên giới
trên đất liền và trên biển với các nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào
B. Lào, Thái Lan C. Trung Quốc, Campuchia D. Thái Lan, Campuchia
Câu 39. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc. D Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam?
A. Kiên Giang.
B. Tiền Giang. .
C. Cà Mau.
D. An Giang.


Mã đề 241 - Trang 1

TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THAM KHẢO 1

Mã đề: 241
Câu 1. Thiên nhiên vùng núi thấp nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
B. cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới.
C. mang sắc thái cân nhiệt đới gió mùa.
D. cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
Câu 2. Trung du miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ẩm.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có 2 mùa mưa - khô.
D. Cận xích đạo gió mùa có mưa phùn vào mùa

đông.
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. sản xuất để xuất khẩu.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
D. tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 1990 và năm
2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Từ năm 1990 - 2014, tỉ trọng cây lương thực tăng 8%
B. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%.
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại giảm tới 10,8% trong giai đoạn trên.
D. Tỉ trọng cây thực phẩm và các cây khác tăng 3,1% trong giai đoạn 1990 -2014.
Câu 5. Cho bảng số liệu:



Mã đề 241 - Trang 2

Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục từ năm 1986 - 2013.
B. sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 - 2013.
C. sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 - 2013.
D. từ năm 2000 - 2013, sản lượng khai thác dầu thô không biến động.
Câu 6. Ở miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao
A. 900-1000m.
B. dưới 2600m.
C. 600-700 m.
D. trên 2600m.
Câu 7. Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. bão và áp thấp nhiệt đới.
B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C. phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ.
D. tình trạng cát bay.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Lao động có kinh nghiệm sản xuất.
B. Nguồn lao động nước ta dồi dào.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ cao.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy xác định các cao nguyên ở vùng núi Tây Bắc?
A. Gia Lai, Kontum, Mộc Châu, Sơn La.
B. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Lâm Viên.
C. Lâm Viên, Mơ Nông, Đắk Lắk, Gia Lai.
D. Tà Phìn, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 10. Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ là do
A. có nhiều đặc sản hơn.
B. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn .
C. có vị trí thuận lợi hơn. D. có quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất chạy qua.

Câu 11. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ mật độ dân số của các vùng và cả nước năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn ở đồng bằng.
C. Mật độ dân số trung bình của nước ta khá cao
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 3 lần cả nước.


Mã đề 241 - Trang 3
Câu 12. Dựa vào Allat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan có quy

mô lớn nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Đô thị có số dân đông nhất nước ta hiện nay là
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội
C. Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng .
Câu 14. Trong các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 15. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở
nước ta?
A. nguồn lợi hải sản phong phú.

B. hàng năm chịu ảnh hưởng của bão.
C. có nhiều ngư trường lớn.
D. có diện tích mặt nước lớn.
Câu 16. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông
A. Đồng Nai và Cửu long.
B. Hồng và Đồng Nai.
C. Đà Rằng và Thu Bồn.
D. Cửu Long và Thái Bình.
Câu 17. Về tự nhiên, Đông Nam Bộ giống Tây Nguyên ở chổ:
A. có đất phù sa cổ tập trung thành vùng lớn .
B. có sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
C. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
D. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
Câu 18. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển kinh tế biển?
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão và áp thấp nhiệt đới.
B. Vùng biển nước ta rộng, nguồn lợi sinh vật phong phú.
C. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng.
D. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí.
Câu 19. Tuyến đường sắt dài nhất trong các tuyến đường sau là
A. Hà Nội - Lào Cai.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Thái Nguyên.
Câu 20. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công
nghiệp lớn là:
A. có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. có độ ẩm cao quanh năm.
D. có nguồn nước ngầm
phong phú.

Câu 21. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ?
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
C. Có cửa ngõ thông ra biển.
D. Có tiềm năng lớn về đất phù sa .
Câu 22. Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng
A. 2 triệu km2
B. 3 triệu km2
C. 0.5 triệu km2.
D. 1 triệu km2
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Ba Vì.
B. Ba Bể.
C. Xuân Thủy.
D. Cát Bà.
Câu 24. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên của Đồng bằng sông Hồng là:
A. độ màu mở của đất giảm.
B. khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
C. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
D. thiếu nước sinh hoạt.
Câu 25. Vùng đồi trước núi của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có thế mạnh
A. trồng cây lương thực, thủy sản.
B. nuôi trồng thủy sản, cây lúa.
C. trồng rừng, thủy điện.
D. chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp lâu
năm.
Câu 26. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực
Đông Nam Á là



Mã đề 241 - Trang 4
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường bộ.
D. đường hàng không.
Câu 27. Đường ranh giới được coi như biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
B. ranh giới giữa vùng lãnh hải với tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế.
D. đường cơ sở.
Câu 28. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời

tiết
A. ấm, khô.
B. lạnh, ẩm.
C. lạnh, khô.
D. ấm, ẩm.
Câu 29. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven

biển
A. Miền Trung.
B. Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Việt Nam có chung đường biên giới

trên đất liền và trên biển với các nước nào sau đây?
A. Thái Lan, Campuchia B. Lào, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào

D.
Trung
Quốc,
Campuchia
Câu 31. Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
B. sườn dốc, lượng mưa lớn.
C. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
D. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam?
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Tiền Giang. .
Câu 33. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
B. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta năm 1985 và 2005.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1985 - 2005.
Câu 34. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
A. Trường Sơn Bắc. D Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 35. Tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Bình Dương.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hưng Yên .

D. Kon Tum.
Câu 36. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là:
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chổ.


Mã đề 241 - Trang 5
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. đẩy mạnh thâm canh chuyên môn hóa.
D. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
Câu 37. Đặc điểm tự nhiên nào không phải của Tây Nguyên?
A. đất pheralit trên đá badan màu mở.
B. địa hình gồm các cao nguyên xếp tầng.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít có sự phân hóa. D. độ che phủ rừng lớn nhất nước.
Câu 38. Vùng chuyên canh cây công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 39. v ùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Miền Trung.
Câu 40. Cho bảng số liệu:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên của nước ta là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền .
C. biểu đồ đường.

D. biểu đồ kết hợp.


Sở GD-ĐT Bình Dương
KIỂM TRA TẬP TRUNG HKII - Năm học 2012-2013
Trường THPT Bình Phú
Môn: Vật lý 12-Ban KHTN - Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn bằng viết chì vào phiếu trả lời. Vật lý 12-Ban KHTN

Đáp án mã đề: 142
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒾⒹ

ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ

21.
22.
23.
24.
25.

26.
27.
28.
29.
30.

ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ

ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ


Đáp án mã đề: 175
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.

ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ

ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

ⒾⒷⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ

21.
22.
23.
24.
25.

26.
27.
28.
29.
30.

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ

ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ


Đáp án mã đề: 208
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.

ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒾⒹ

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ

21.
22.
23.
24.
25.

26.
27.
28.
29.
30.

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ

ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸ
ⒾⒷⒾⒾ


Đáp án mã đề: 241
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.

ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ

21.
22.
23.
24.
25.

26.
27.
28.
29.
30.

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

ⒾⒷⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ

ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸ
ⒾⒾⒾⒹ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒾⒾⒸⒾ
ⒶⒾⒾⒾ
ⒾⒾⒾⒹ



×