H I NGH KHOA H C TH
NG NIÊN
H I H I S C C P C U TP.HCM NĔM 2016
NGăD NGăTHANGăĐI M
SOFA NHANH (qSOFA), THANGăĐI MăSOFA
Đ ăTIểNăL NGăB NHăNHỂNăNHI MăKHU NăHUY T
T IăKHOAăC PăC UăB NHăVI NăNHỂNăDỂNă115ă
Chủ nhiệm đề tài:
BS.CK1 NGUY N ↓UÂN NINH
Cộng sự:
BS.CK1 PHÙNG VƾNH KH ƠNG
BS TR N NG C THÚY H NG
BS NGUY N ĐÌNH QUANG
N IăDUNG
Đ
M
T
Đ
C
K
K
TăV NăĐ
CăTIểUăNGHIểNăC U
NGăQUANăTẨIăLI U
IăT NGăVẨăPH NGăPHỄPăNGHIểNă
U
TăQU ăVẨăBẨNăLU N
TăLU NăVẨăKI NăNGH
Đ TăV NăĐ
M iănĕmăcóăhƠngătri uăng iătrênăth ăgi iăb ănhi măkhu năhuy t 1
BNăđ
căch năđốnăNKHăthìătỷăl ătửăvongătrongăb nhăvi nălƠă10%ă
→ăcaoăh nătỷăl ătửăvongăc aăbnăNMCTăc păcóăSTăchênhălênă
(8,1%) 2
HN đ ngăthu n qu căt ăv ăNKHăl nă3ă(1/2016): khuy n cáo sử
d ng qSOFA, SOFA trong t m soát s m và ch năđoán NKH
Khoaăc păc u:ăn iăth
ngăg păb nhănhơnăNKH,ălƠăn iăđánhăgiáăvƠă
đi uătr ăbanăđ uăNKH
Nghiên c uăv ăqSOFA,ăSOFAătrênăbnăNKHăt iăkhoaăCCăởăVN?
1.
2.
Cardoso T., Teixeira-Pinto A., Rodrigues P. P., et al. (2013), "Predisposition, insult/infection, response and organ dysfunction (PIRO): a pilot clinical
staging system for hospital mortality in patients with infection", PLoS One, 8 (7), pp. e70806
Christopher Warren Seymour, Mervyn Singer, Clifford S. Deutschman (2016), "The Third International Consensus Definitions for Sepsis and Septic
Shock (Sepsis-3)", JAMA, 315 (8), pp. 757
M CăTIểUăNGHIểNăC U
Kh
oăsátăm tăs ăđ căđi mălơmăsƠng,ăc nălơmă
sƠngătrênăb nhănhơnăNKH
Xácăđ nhăgiáătr ătiênăl
ngănh păh iăs cătíchă
cực,ăs cănhi măkhu năvƠătiênăl ngătửăvongăc aă
thangăđi măqSOFA,ăSOFAătrênăb nhănhơnăNKH
Soăsánhăgiáătr ătiênăl
ngănh păh iăs cătíchăcực,ă
s cănhi măkhu năvƠătiênăl ngătửăvongăc aă
thangăđi măqSOFAăvƠăthangăđi măSOFAătrênă
b nhănhơnăNKH
N IăDUNG
Đ TăV NăĐ
M CăTIểUăNGHIểNăC U
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Đ
C
K
K
IăT NGăVẨăPH NGăPHỄPăNGHIểNă
U
TăQU ăVẨăBẨNăLU N
TăLU NăVẨăKI NăNGH
SEPSIS 3.0
Tiên l ng tử vong
qSOFA vs SOFA
B nh nhân không
nằm ICU:
qSOFA có AUC: 0,81
KTC 95%: 0,80-0,82
(SOFA có AUC = 0.79
KTC 95%: 0.78-0.80)
B nh nhân nằm ICU:
qSOFA có AUC = 0,66
KTC 95%: 0,64-0,68
(SOFA có AUC = 0,74
KTC 95%: 0,73-0,76)
Seymour, Vincent Liu và Theodore J. Iwashyna (2016), What is qSOFA?, Critical Care Medicine, American, />
Cácănghiênăc uătrongăn căv ăthangăđi mă
SOFAăvƠăqSOFAătrênăb nhănhơnăNKH
Nghiên c u thang đi măqSOFA t i VN?
Nghiên c uăv ăthangăđi măSOFAă/NKH t i khoa CC?
HuỳnhăQuangăĐ i,ăTr ngăD ngăTi năvƠăPh măTh ăNg căTh oă(2011),ă" ngăd ngăthangăđi măSOFAătrongătiênăl
trùngăhuy tăn ngăt iăkhoaăh iăs căc păc u", Y Học TP. Hồ Chí Minh. 15(2), tr. 74-78.
ngătửăvongăb nhănhơn nhi mă
N IăDUNG
Đ TăV NăĐ
M CăTIểUăNGHIểNăC U
T NGăQUANăTẨIăLI U
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
K TăQU ăVẨăBẨNăLU N
K TăLU NăVẨăKI NăNGH
THI TăK ă- Đ IăT NG
NGHIÊN C U
Nghiên c u mô t , ti n c u
Dân s m c tiêu:
B
nh nhân NKH nh p vào khoa c p c u b nh vi n Nhân Dân
115
Tiêu chu n ch n m u:
B
nh nhân > 16 tu i, đ tiêu chu n ch n đoán NKH theo h i
ngh đ ng thu n qu c t l n 3 v NKH (2016)
Tiêuăchu nălo iătrừ:
B
nhănhơnăđưăcóăng ngătimătr căkhiăvƠoăkhoaăc păc u,ăph ănữă
có thai, s căph năv ,ăxu tăhuy tătiêuăhóa,ăch năth ng.
C m u
Cơng th c tính c m u:
α=0,05 d=0,1
AUC:ădi nătíchăd
iăđ ngăcongăc aăthangăđi măSOFA,ă
qSOFAătrongătiênăl ngătửăvong
V: hƠmăsaiăs ăchu năc aăAUC
Theo Seymour* b nhănhơnăNKHăkhơngănằmăICUăthìă
qSOFA có AUC là 0,81, SOFA có AUC là 0.79 trong tiên
l ngătửăvong
→ n ≥ 69ăb nhănhơn.
Trongăth iăgianănghiênăc uălƠă3ătháng,ătừ đ u tháng
5/2016ăđ năh tăthángă7/2016 →ăn=80
* Seymour và các c ng sự (2016), Assessment of Clinical Criteria for Sepsis: For the Third International Consensus Definitions for Sepsis
and Septic Shock (Sepsis-3), JAMA
S đ
nghiên c u
Ph
S ăli uăđ
ngăphápăxửălýăs ăli u
căxửălýăbằngăph năm măSPSSă16.0
Bi
năđ nhăl ngăphơnăph iăchu n: trung bình ± SD, phépăki măt
Bi năđ nhăl
ngăphơnăph iăkhôngăchu n: trungăvi,ăăkho ngăt ăphơnă
v , phépăki măMann-Whitney U
Bi năđ nhătính: %, phépăki măχ2
Phân tíchăh iăquyălogistic xác đ nhăbi nătiênăl
ngăđ căl pă(đi mă
qSOFA,ăđi măSOFA)
ROC, AUC: giáătr ătiênăl
ng
Phép ki măHosmer-Lemeshowăđ ăđánhăgiáăđ ăchu năhoá
Ph năm măMedCalcă13.0: đi măcắt, soăsánhăcácăAUCăv iănhauă
theoăph ngăphápăDelong,ăcóăýănghĩaăkhiăp<ă0,05
Tất cả các phép phân tích là 2 đi, và p< 0.05 là có ý nghĩa thống kê
N IăDUNG
Đ
M
T
Đ
C
TăV NăĐ
CăTIểUăNGHIểNăC U
NGăQUANăTẨIăLI U
IăT NGăVẨăPH NGăPHỄPăNGHIểNă
U
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
K TăLU NăVẨăKI NăNGH
Đ c đi m chung c a b nh nhân vào nghiên
c u
Số bệnh nhân
Tuổi (năm)
N = 80
72,8 ± 1.4
Tuổi >60
67/80 (83,8%)
Giới tính: Nam
35/80 (43,8%)
Số ngày kh i phát bệnh trước nhập KCC (ngày)
2 (1-4 )
Th i gian điều trị tại KCC (gi )
3 (2-4)
Th i gian điều trị tại khoa HS chung (ngày)
2 (0-6 )
Th i gian nằm viện (ngày)
7 (3-12 )
Tỉ lệ bệnh nhân th máy tại KCC
17/80 (21,2%)
Tỉ lệ bệnh nhân th máy trong th i gian nằm viện
30/80 (37,5%)
Đ c đi m chung
Điểm qSOFA
Điểm SOFA
Tỷ lệ sốc NK
Tỷ lệ nhập HS
Tỷ lệ tử vong (TV + bệnh nặng xin về)
N = 80
2 (2-2)
6 (4-8)
35/80 (43,8%)
56/80 (70%)
39/80 (48,8%)
Wang (TQ-2016)1:SOFA 4(3-7)ăđă→TV 27,5%, nh p HS 22,9%,
thở máy 6,9%, s c NK 9,9%, qSOFA: 1 (1-2)
P.T.N.Th o (CR-2012)2: SOFA 10,6 ±1,3ăđă→TV 61%
3
H.V.Quang (bv TN-2009) : SOFA 8,6 ± 3,3đă→TV 55,4%
Marin (Peru-2016)4: SOFA 5 (3-5)ăđă→TV 58,4%
1. Jun-Yu Wang (2016), "Predictive performance of quick SOFA formortality and intensive care unit admission in patients with infection at the ED", Ame J of
EM. 6757(16), tr. 30227-3.
2. Phạm Th Ng c Thảo (2012), Nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng và giá tr tiên l ợng của một số cytokin trên bệnh nhân nhi m khuẩn huyết nặng, luận án
tiến sƿ, ĐHYD TP.HCM.
3. Hoàng Văn Quang (2009), "Nghiên cứu đặc đi m lâm sàng của suy đa tạng và các yếu tố tiên l ợng tử vong ở bệnh nhân sốc nhi m khuẫn", Y H c Thực
Hành. 694(12/2009), tr. 18-24
4. Marin-Marín D và Soto A (2016 ), ắComparison of prognostic scoring systems in the prediction of mortality and complications from sepsisẰ. Rev Peru Med
Exp Salud Publica. 2016 Mar;33(1):51-7.
Đ c đi m d ch t
Đặc điểm dịch tễ
Địa chỉ
TP HCM
Tỉnh
Lý do vào Tự đến
viện
Chuy n viện
Số bệnh
nhân (%)
47 (58,8%)
Tỉ lệ tử vong Giá trị
(%)
P
56,4%
p>0,05
33 ( 41,2%)
43,6%
29 (36,2%)
30,8%
51 (63,8%)
69,2%
p>0.05
Ti n cĕn b nh lý
Tiền căn bệnh lý
Số bệnh nhân
Tỷ lệ %
Bệnh lý tim mạch
58
72,5 %
Đái tháo đư ng
25
31,2 %
Bệnh gan
5
6,2%
Ung thư
2
2,5%
COPD
10
12,5%
Lao
8
10%
Hút thuốc
17
21,2%
0
0%
viện dưỡng lão
Marin, Wang, P.T.N. Thảo: bệnh lý TM 40,6% - 59,9%
V trí nhi m trùng
P.L.N Hồng (2011): Phổi 87,85%, dạ dày– ruột
12,15%
Chen (2014): viêm phổi 68,6%, NT ổ bụng là 25%.
Các y u t lâm sàng liên quan tử vong ởă
b nh nhân NKH
Thông số
Tử vong (n=39)
Sống (n=41)
p
Tuổi
Giới nam
71,6 ± 2,0
14 (35,9%)
73,9 ± 1,8
21 (51,2%)
0,392
0,167
3 (2-4)
2 (1-4)
0,162
3 (2-4)
3 (2-4)
0,305
3 (1-7)
1 (0-4,5)
0,061
75 ± 3
79 ± 3
0,546
25 (22-30)
25 (24-29)
0,831
Số ngày kh i phát bệnh
trước nhâp viện (ngày)
Th i gian điều trị tại KCC
(gi )
Th i gian điều trị tại khoa
HS (ngày)
Huyết áp ĐM trung bình
(mmHg)
Nhịp th (lần/phút)
Các y u t lâm sàng liên quan tử vong ởă
b nh nhân NKH
Thông số
Nhiệt độ (0C)
Điểm Glasgow
Th máy
Th i gian nằm viện
(ngày)
Sốc NK
Điểm qSOFA
Điểm SOFA
Nhập hồi sức
Tử vong
(n=39)
Sống
(n=41)
p
38 (37-39,5)
37 (37-38,3)
0,037
12 (9-14)
26 (66,7%)
4 (2-9)
15 (13,5-15) <0,001
4 (9,8%)
Wang: 13 VS 15, P:0,001
<0,001
11 (6,5-15,5) <0,001
26 (66,7%)
2 (2-3)
9 (22%)
2 (2-2)
<0,001
0,002
7 (5-10)
5 (4-6)
25/41
(61,1%)
<0,001
31/39 (79,5%)
Wilhem (2012)
0,071
1. Wilhelm (2012), "Outcome prediction using clinical scores and biomarkers in patients with presumed severe infection in the emergency department", Med
Klin Intensivmed Notfmed. 107, tr. 558–563.
2. Wang (2014), "Subsequent infections in survivors of sepsis: epidemiology and outcomes", J Intensive Care Med. 29, tr. 87.
Tỷ l tử vong theo từng khoa h i s c
Wang: nhập HS
Ōtỷ lệ TV g p 3
l n
Wang (2014), "Subsequent infections in survivors of sepsis: epidemiology and outcomes", J Intensive Care Med. 29, tr. 87
Đ c đi m k t qu xét nghi m huy t h c
Trung
Giá trị
Bình/
bình
Trung
thư ng
vị
Độ lệnh
chuẩn/ Tứ
phân vị
Nhỏ - Lớn
11,78
±2,05
7,2-17,6
4-11
14,02
10,68-19,31
3,47-51,80
%
45-75
82,25
79,32-91,27
53,6097,00
BC non
%
< 5%
1,0
0,4-2,0
0-6
TC
K/mm
200-400
217
135-305
13-738
Xét
nghiệm
(n=80)
Đơn vị
Hb
g/dl
12-17
BC
K/ mm3
BCĐNTT
Y u t huy t h c liên quan đ n tử vong
Cận lâm sàng
Tử vong (n=39)
Còn sống (n=41)
Giá trị p
11,5 ±1,5
12,1 ±2,4
0,174
14,9 (11,9-19,4)
13 (9,8-19,2)
0,199
87,5 (81,1-92)
84,1 (76,9-89,7)
0,092
BC non (%)
1 (0,4-2)
1 (0,3-2)
0,893
TC (K/mm3)
180 (131-228)
238 (143-326)
0,031
Hb (g/dl)
BC (K/mm3)
% Neutrophil