Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Giáo án chuẩn theo bộ GDĐT môn vật lý lớp 11 chương trình dạy thêm file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 71 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Tiết 1
BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH-ĐỊNH LUẬT COULOMB.
THUYẾT ELECTRON ĐLBT ĐIỆN TÍCH
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+ Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
+ Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
2/ KĨ NĂNG
+Xác định được phương , chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
+Giải thích được sự nhiễm điện do tiếp xúc, cọ xát và hưởng ứng.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập định tính và định lượng.
2/ HỌC SINH : Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (10phút) kiểm tra bài cũ)
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

-Yêu cầu HS viết biểu thức độ lớn và biểu diễn lực -Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích :



F12   F21 và hướng ra xa nhau.

tương tác giữa hai điện tích q1  0 và q2  0
-Yêu cầu HS tr ình b ày n ội dung thuyết electron.

 Gi ải th ích hi ện t ư ợng nhiễm đi ện do hưởng -Độ lớn: F  k


ứng v à do tiếp x úc

q1q 2
r 2

( F12 =F21 = F)

- Tr ình b ày n ội dung thuy ết electron.  vận dụng giải

- Yêu cầu HS trả l ời câu : 1.3; 2.6; trang 5,6

thích …………- 1.3D ; 2.6 A

sách bài tập.
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 25 ph út) X ác đ ịnh phương ,chi ều , đ ộ lớn l ực t ương tác gi ữa hai đi ện tích
H Đ c ủa gi áo viên

H Đ c ủa học sinh

ND bài tập

- Cho HS đọc đề , tóm tắt đề và l àm -Các nhóm dọc ,chép và Bài8/10sgk
v ệc theo nhóm để giải bài 8/10sgk tóm tắt đề.
và bài tập làm thêm: cho đ ộ lớn q1 -Thảo luận theo nhóm từ
q2 = 3.10 (C) cách nhau một khỏang giả thuyết , áp dụng cơng
-7

=

r trong khơng khí th ì h úc nhau m ột


ADCT: F  k

thức , suy ra đại lượng cần

lực 81.10 (N).x ác đ ịnh r? Biểu di tìm.
-3

ễn l ực húc và cho b íet d ấu của các
điện tích?

Độ lớn điện tích của mỗiquảcầu:

-Biểu diễn lực húc và suy

q=

r 2

=k

q2
(1)
r 2

Fr 2
= ….. =10-7 ( C )
k

Bài tập làm thêm


luận dấu của các điện tích.
Từ CT (1):r =



-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên -Các nhóm cử đại diện lên

q1q 2

kq 2 = ....= 10 cm
F



- F12   F21  q1  0 và q2  0

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
trình bày bài giải.

trình bày bài giải.

Bài 1.6/4 sách bài tập

q e = q p = 1,6.10-19 ( C)
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 1.6/4
sách bài tập.


Đọc và tóm tắt đề
bài.

a/

F = 5,33.10-7 ( N )

2e 2
-Thảo luận và tiến hành b/ Fđ = Fht  9.10 2 = mr  2
r
9

- Cho HS thảo luận và là theo nhóm làm theo sự phân cơng của
(có sự phân cơng giữa các nhóm)

giáo viên.

9.10 9 2e 2
mr 3

=

17

= 1,41.10

-Gợi ý: công thức Fht ?  

-L ập tỉ số Fđ v à Fhd

-Cơng thức tính Fhd?

( rad/s)

c/ Fhd = G

m1 m2
r2

F
 d
Fhd

9.10 9 2e 2
Gm1 m2

=

=

1,14.1039

Vậy : Fhd   F đ

4) Dặn dò : Giải các bài tập còn lạitrong SBT
C. RƯT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
TIẾT 2
2/Hoạt động3 ( 10phút) V ận dụng thuyết electron gi ải thích sự nhiễm điện do cọ xát
H Đ c ủa gi áo vi ên

H Đ c ủa h ọc sinh

ND b ài t ập

-Y êu c ầu HS đọc , thảo - v ận dụng thuy ết electron

B ài 2.7/6 s ách b ài tập

luận làm b ài 2.7 /6 s thảo lu ận đ ể tr ả lời bài 2.7.

Khi xe chạy dầu s ẽ cọ xát vào vỏ thùng xe và ma sát

ách b ài t ập.

giữa khơng khí với vỏ thùng xe làm vỏ thùng bị
-Các nh óm l ầ l ượt trả lời và nhiễm điện.Nếu NĐ mạnh thì có thể sinh ra tia lửa
nhận x ét phàn tr ả lời của đi ện g ây bốc cháy. v ì vậy ta ph ải lấy 1 xích sắt nối

- Cho m ỗi nhóm cử đại

nhau.


vỏ thùng v ới đất để khi điện t ích xu ất hiện thì sẽ

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
diện l ên trả lời.

theo sợi dây xích truyền xuống đất.

Ho ạt đ ộng 4 (….. phút)
Cho đọc và tóm tắt đề.

đọc và tóm tắt (nhớ đổi đơn Bài 6
vị về hệ SI).

Cho viết biểu thức định

Viết biểu thức định luật

luật Coulomb, suy ra, Coulomb, suy ra, thay số để
thay số để tính q2 và độ tính q2 và |q|.
lớn của điện tích q.

a) Ta có : F1 = k
=> q2 =

q2
=k 2

r

q1 . q 2
r2

1,6.10 4 (2.10 2 ) 2
F1 .r 2
=
= 7,1.10-18
k
9.10 9

=> |q| = 2,7.10-9 (C)

Cho h/s tự giải câu b.

Viết biểu thức định luật

b) Ta có : F2 = k

Coulomb, suy ra, thay số để
2

tính r và r.

=> r22 =

q2
r2


2

k .q 2 9.10 9.7,1.10 18
= 2,56.10-4

4
F2
2,5.10

=> r2 = 1,6.10-2 (m)
Bài 8
a) Các điện tích qA và qB tác dụng lên điện tích q1 các

Cho đọc và tóm tắt.

Đoc, tóm tắt.

Cho vẽ hình biểu diễn

Vẽ hình biểu diễn các lực lực F A và FB có phương chiều như hình vẽ và có độ
lớn :
F A và FB .

các lực thành phần.
Cho tính độ lớn của các

Tính độ lớn của các lực FA = FB =

lực thành phần.


F A và FB .

k .q 2
k .q 2

AM 2 d 2  x 2

Lực tổng hơp do 2 điện
tích qA và qB tác dụng lên
điện tích q1 là : F  FA  FB có phương chiều như
hình vẽ và có độ lớn :

Dùng qui tắc hình bình F = 2FAcos = 2FA

Cho vẽ hình biểu diễn
lực tổng hợp.

hành vẽ lực tổng hợp F .

Hướng dẫn để h/s tính

d
d 2  x2

=

2k .q 2 d
(d 2  x 2 ) 3

b) Thay số ta có : F = 17.28 (N)


Tính độ lớn của F .

độ lớn của lực tổng hợp.
Cho h/s tự giải câu b.

Thay số tính F

4) Dặn dò : Giải các bài tập còn lạitrong SBT
C. RƯT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
Tiết 3+4+5:

BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:

+ Tính được cường độ điện trường c ủa m ột đi ện t ích đi ểm t ại m ột đi ểm b ất k ì.
+ Xác định được các đặc điểm v ề phương , chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ
cường độ đi ện trường.
2/ KĨ NĂNG
+Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.(
Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm)
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Một số bài tập v à phi ếu h ọc t ập.
2/ HỌC SINH : N ắm v ững l í thuy ết (đ ặc đi ểm c ủa vect ơ c ư ờng đ ộ đi ện tr ư ờng,…)làm các bài tập trong
sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 3
1/ Hoạt động 1: (10phút) kiểm tra bài cũ :Ph át phi ếu h ọc t ập cho h ọc sinh l àm
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

* Phi ếu1: điện trường là gì? làm thế nào để nhận

-Để nhận biết điện trường ta đặt 1 điện tích thử tại 1điểm

biết điện trường?

trong khơng gian nếu điện tích nàychịu tác dụng lực điện

-Xác định vectơ cường độ điện trường do đi ện tích

thì điểm đó có điện trường.

Q  0 gây ra tại điệm M.


EM

M

* Phi ếu2: Phát biểu nội dung nguyên lí chồng chất

M

điện trường?

E

-X ác đ ịnh vectơ cường độ điện trường do điện t

M

ích Q  0 gây ra tại điệm M.

Q



Q



2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 25 ph út) X ác đ ịnh ph ương ,chi ều , độ lớn của vectơ cường độ điện trường do 1 điện tích
gây ra tại 1 điểm và vận dụng nguyên lí chồng chất điện trường.
H Đ của giáo viên


H Đ của h ọc sinh

ND bài tập

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
- Bài tập1 : Cường độ điện trường

-Các nhóm chép và tóm

do 1 điện tích điểm +4.10-8 (C) gây

tắt đề.

ra tại một điểm A cách nó một

-Thảo luận theo nhóm từ

khoảng r trong mơi trường có hằng

giả thuyết , áp dụng công

số điện môi 2 bằng 72.103 (V/m).x

thức , suy ra đại lượng cần

ác đ ịnh r? Vẽ E A ?


tìm.

-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên

-Biểu diễn E A

trình bày bài giải.

-Các nhóm cử đại diện lên

Bài tập 1

kq

E=

r

2

kq

 r=

E

= 5.10-2 m

EA


A

q



EM
M

Q

trình bày bài giải.

Q

Bài 13/21 sgk
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài

Đọc và tóm tắt đề bài:

13/21 sgk.

q1 = +16.10-8 (C)

* E 1 : -phương : trùng với AC
-

Chiều: hướng ra xa q1

q2 = -9.10-8 (C);AB= 5cm

AC=4cm; BC = 3cm

EC ?
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm

-Thảo luận và tiến hành

(GV có thể gợi ý)

lành theo nhóm:

, q2 g ây ra t ại C.

bày.

q1

lớn: E1=k

AC

2

= 9.105(V/m)

* E 2 : -phương : trùng với BC
-

*Xác định E 1 , E 2 do q1


- Cho đ ạ i diện các nhóm lên trình

- Độ

-Độ

Chiều: hướng về phía q2

lớn: E2=k

q2
BC

2

= 9.105(V/m)

E 1vuông gốc E 2( ABC vuông tại C)

-AD qui tắc hình bình

Nên E C là đường chéo của hình vng có

hành để xác định phương,

2 cạnh E 1 , E 2  E C có phương song

chiều của E C

song với AB,có độ lớn:


- Dựa vào giả thuyết tính

EC =

2 E1 = 12,7. 105(V/m)

độ lớn của E C
Bài 12/21 sgk
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài

-Đọc và tóm tắt đề bài:

Gọi C là vị trí mà tại đó E C do q1 , q2 g ây

12/21 sgk.

q1 = +3.10 (C);  =1

ra b ằng 0.

q2 = -4.10-8 (C); r= 10cm

*q1 , q2 g ây ra t ại C : E 1 , E 2 ta có : E C

EC = 0  C ?

= E 1 + E 2 = 0  E 1 , E 2 phải cùng

- Cho HS thảo luận nêu hướng làm

(GV có thể gợi ý : từ điều kiện
phương ,chiều , độ lớn của E 1 , E 2

-8

phương , ngược chiều ,cùng độ lớn  C
-Thảo luận và tiến hành
lành theo nhóm suy lu ận
t ìm v ị tr í điểm C.

thuộc đường thẳng nối q1 ,q2 cách q1 một
khoảng x (cm)và cách q2 một khoảng
x +10 (cm) Ta c ó :

suy luận vị trí điểm C )

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Cho đại diện các nhóm lên trình

-Dựa vào E1 = E2 đ ể tìm x

bày.

E1 = k

q1

x

2

=k

q2

x  102

= E2

 64,6(cm)

3/ Ho ạt đ ộng 3 (3 ph út) Dặn d ò
H Đ của gi áo vi ên
- Yêu cầu HS về làm bài 4.7 /10 và bài 5.6 ;5.9/12

H Đ của h ọc sinh
- Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

sách bài tập.
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU


Ngày soạn :...../....../........
1/ Hoạt động 1: (7phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu HS viết biểu thức định luật coulomb và
nêu ý nghiã các đại lượng trong biểu thức.

Hoạt động của học sinh
-Biểu thức : F  k

q1q 2
r 2

- Dưa quả cầu A tích điện âm lại gần quả cầu kim

- Kết quả : quả cầu B sẽ nhiễm điện do hưởng ứng : Đầu

loại B trung hoà về điện thì kết quả B sẽ như thế

gần A nhiễm điện điện dương,đầu xa A nhiễm điện âm.(

nào?giải thích ?

vận dụng thuyết electron giải thích …………)

- Yêu cầu HS nêu cách xác định vectơ cđđt do 1

- Thực hiện yêu cầu cầu cuả giáo viên.

điện tích gây ra tại một điểm. nêu nội dung nguyên

lí chồng chất điện trường.
2/ Ho ạt đ ộng 2 ( 25 ph út) Xác định được các đại lượng trong biểu thức định luật coulomb .

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
H Đ c ủa gi áo vi ên

H Đ c ủa h ọc sinh

ND b ài t ập

-Cho HS chép đ ề :Cho hai điện

-Lớp chép và tóm tắt đề,đổi đơn vị.

Bài 1

tích điểm giống nhau,đặt cách nhau

-Thảo luận theo nhóm từ giả thuyết

a/Độ lớn của mỗi điện tích:

một khoảng 2cm trong chân không

, áp dụng công thức , suy ra đại

tương tác nhau một lực 1,8.10-4N.


lượng cần tìm.

ADCT: F  k

a/ Tìm độ lớn mổi điện tích.

q1q 2
r 2

q2
=k 2
r

q

b/Tính khoảng cách giữa hai điện

-Từ biểu thức ĐL coulomb rut1 ra

tích nếu lực tương tác giưã chúng

cơng thức tính q và r.

1,8.10  4.2.10  2 
Fr 2
=
=
k
9.10 9


2

4.10-3N.
-Các nhóm cử đại diện lên trình

q1 = q 2 =2.10-9 ( C )

bày bài giải.

b/ Khoảng cách giưã hai điện tích

-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên

khi lực tương tác F’ = 4.10-3N :

nêu hướng giải và trình bày bài
giải.

r’ =

9.10 9.q 2
F'

r’=

9.10 9.4.10 18
= 3.10-3 m
3
4.10


2/Hoạt động3 ( 25 ph út) X ác định ph ương ,chi ều , độ lớn của vectơ cường độ điện trường do 1 điện tích gây
ra tại 1 điểm và vận dụng nguyên lí chồng chất điện trường.
H Đ c ủa gi áo vi ên

H Đ c ủa h ọc sinh

-Tại hai điểm A,B cách nhau 3cm

-Lớp chép và tóm tắt đề,đổi

trong khơng khí có hai điện tích

đơn vị.

điểm q1 =-q2 =8.10 (C); xác định

-Thảo luận và tiến hành lành

cường độ điện trường tổng hợp

theo nhóm:

gây ra tại M cách A , B :3cm.

*Xác định E 1 , E 2 do q1 ,

-8

q2 g ây ra t ại M.

- Cho HS thảo luận nêu hướng

-AD qui tắc hình bình hành

làm

để xác định phương, chiều

(GV có thể gợi ý)

của E C
- Dựa vào giả thuyết tính độ
lớn của E C

- Cho đ ạ i diệncác nhóm lên
trình bày.

ND b ài t ập
Bài 2:
* E 1 : -phương : trùng với AM
-

- Độ

Chiều: hướng ra xa q1

lớn: E1=k

q1
AM


2

= 8.105(V/m)

* E 2 : -phương : trùng với BM
-Độ

Chiều: hướng về phía q2

lớn: E2=E2= 8.105(V/m)

E 1hợp với E 2 một góc 1200 (ABM
đều)Nên E C là đường chéo của hình thoi có
2 cạnh E 1 , E 2  E C có phương song song

-Mỗi nhóm cử đại diện lên

với AB,có chiều hướng từ A  B,có độ lớn:

trình bày và nhận xét bài

EM = E1 = E2 = 8. 105(V/m)

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
giải
3/ Ho ạt đ ộng 3 (3 ph út) Dặn d ò

H Đ c ủa gi áo vi ên

H Đ c ủa h ọc sinh

- Yêu cầu HS về làm bài 4.7 /10 và bài 5.6 ;5.9/12

- Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

sách bài tập.
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
1/ Hoạt động 1: (7phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
-A = qEd

+ y/c học sinh viết công thức và nêu đặc điểm

Đặc điểm: khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà

cơng cuả lực điện trong sự di chuyển cuả một điện


chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối cuả đường

tích trong một điện trường đều?

đi trong điện trường.

+ cơng thức tính cơng thức tính điện thế ,hiệu điện
- VM =

thế và công thức liên hệ giưã hiệu điện thế với
công cuả lực điện và cường độ điện trường cuả

E=

một điện trường đều?

A
AM
; UMN= VM- VN = MN
q
q

AMN U
=
( U = E.d)
q
d

- 4D ; 5C

+ Cho học sinh trả lời câu 4/25 và 5/29 sgk

2/ Ho ạt đ ộng 2 (18phút) Xác định công cuả lực điện làm di chuyển một điện tích.
Hoạt động cuả giáo viên
-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi
đơn vị.
-Y/c học sinh thực hiện theo

Hoạtđộng cuả học sinh
Cho:s =1cm = 10-2m
3

E = 10 V/m;
-19

qe= -1,6.10 C

Nội dung bài tập
1/Bài5/25sgk
Ta có: A = qEd với d = -1 cm
A= 1,6.10-18 J

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
nhóm để đưa ra kết quả.

A= ?


Chọn đáp án D

Các nhóm tính và đưa ra

2/Bài6/25sgk

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

kết quả.

Gọi M,N là hai điểm bất kì trong điện trường .

-Cho HS thảo luận để trả lời câu

- HS đọc và tóm tắt đề.

Khi di chuyển điện tích q từ M đến N thì lực

hỏi.

điện sinh cơng AMN.Khi di chuyển điện tích từ
- Các nhóm thảo luận và

N trở lại M thì lực điện sinh cơng ANM. Cơng

trả lời câu hỏi.

tổng cộng mà lực điện sinh ra: A = AMN + ANM
= 0 (Vì cơng A chỉ phụ thuộc vị trí cuả điểm M
vàN)

*Cơng cuả lực điện bằng 0 vì lúc này hình

*Cho một điện tích di chuyển -Chép đề.

chiếu cuả điểm đầu và điểm cuối đường đi

trong một điện trường dọc theo -Học sinh thảo luận theo

trùng nhau tại một điểm  d = 0  A = qEd

một đường cong kín,xuất phát từ nhóm để tìm câu trả lời.

=0

điểm A rồi trở lại điểm A.Cơng -Đại diện nhóm trình bày

K.Luận: Nếu điện tích di chuyển trên một

cuả lực điện bằng bao nhiêu?Nêu kết quả cuả mình và nêu

đường cong kín thì lực điện trường khơng thực

kết luận?

hiện cơng.

kết luận.

3/ Ho ạt đ ộng 3 (15 ph út)Xác định điện thế, hiệu điện thế.
Hoạt động cuả giáo viên


Hoạtđộng cuả học sinh

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi Cho:q = -2C ; A= -6 J
đơn vị.

UMN ?

-Y/c học sinh thực hiện theo Các nhóm tính và đưa ra
nhóm để đưa ra kết quả.

kết quả.

Nội dung bài tập
3/Bài6/29sgk
Ta có: UMN =

AMN
6
=
=3V
q
2

Chọn đáp án C.

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

4/Bài8/29sgk


-Cho HS thảo luận để trả lời câu Cho:d0=1cm ;d= 0,6cm

Ta có: U0 = E.d0 ; U = E.d

hỏi.

U =120V


VM = ?
- Các nhóm thảo luận và trả

d
0,6
U
=
=
 U = 0,6 U0 = 72V
1
U0 d0

Vậy : VM = U = 72V( điện thế tại bản âm =0)

lời câu hỏi.
4/ Ho ạt đ ộng 4 (3 ph út) Dặn d ò
H Đ c ủa gi áo vi ên
- Yêu cầu HS về làm bài 4.7 /10 và bài 5.6 ;5.9/12

H Đ c ủa h ọc sinh
- Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.


sách bài tập.
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
TIẾT 6-7 CÔNG CUẢ LỰC ĐIỆN TRƯỜNG. ĐIỆN THẾ-HIỆU ĐIỆN THẾ
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+ Vận dụng được cơng thức tính cơng cuả lực điện trong sự di chuyển cuả một điện tích trong điện trường đều
để làm bài tập.
+ Vận dụng được cơng thức tính cơng thức tính điện thế ,hiệu điện thế và công thức liên hệ giưã hiệu điện thế
với công cuả lực điện và cường độ điện trường cuả một điện trường đều để làm một số bài tập đơn giản.
2/ KĨ NĂNG
+Biết cách xác định hình chiếu cuả đường đi lên phương cua một đường sức.
+Từ các cơng thức trên có thể suy ra một đại lượng bất kì trong các cơng thức đó.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị một số bài tập làm thêm.
2/ HỌC SINH :

+Nắm vững đặc điểm công cuả lực điện trường và các công thức về công cuả lực điện trường ,điện thế và hiệu
điện thế.
+Giải các bài tập trong sách giáo khoa.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TIẾT 6
1/ Hoạt động 1: (10phút) kiểm tra bài cũ và hệ thống các công thức giải bài tập
Hoạt động của giáo viên
+ y/c học sinh viết cơng thức tính cơng cuả lực điện

Hoạt động của học sinh
-A = qEd

trong sự di chuyển cuả một điện tích;điện thế ;hiệu
điện thế và cơng thức liên hệ giưã hiệu điện thế với

- VM =

công cuả lực điện và cường độ điện trường cuả một
điện trường đều?

-E =

A
AM
; UMN= VM- VN = MN
q
q

AMN U
=
( U = E.d)

q
d

- 4.2 :B ; 5.5: D( vì UMN= VM- VN = 40V)
+ Cho học sinh trả lời câu 4.2/9 và 5.5/12 sách bài
tập
+ Khi một điện tích q = -3C di chuyển từ A đến B

+ UAB =

AMN  9
=
=3V
q
3

trong điện trường thì sinh cơng -9J.Hỏi hiệu điện

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
thế UAB bằng bao nhiêu?
2/ Ho ạt đ ộng 2 (10ph út) Xác định công cuả lực điện làm di chuyển một điện tích.
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạtđộng cuả học sinh
Cho:q = +410-4C

Nội dung bài tập

1/Bài4.7/10sách bài tập

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi

E = 100V/m;

đơn vị.

AB= 20cm = 0,2m

Ta có: A ABC = AAB + ABC

 1= 300;  2= 1200

Với :

-Y/c học sinh thực hiện theo

BC= 40cm = 0,4m

+AAB=qEd1 (d1= AB.cos300 =0,173m)

nhóm để đưa ra kết quả.

AABC = ?

AAB = 410-4 .100. 0,173= 0,692.10-6J

- Y/c các nhóm cử đại diện lên


- Các nhóm thảo luận và

+AB =qEd2(d2= BC.cos1200= -0,2m)

trình bày và nhận xét kết quả

làm theo nhómvà cử đại

AAB = 410-4 .100.(-0,2) = -0,8.10-6J

trình bày.

diện lên trình bày.



AABC = - 0,108.10-8J

3/ Ho ạt đ ộng 3 (20 ph út)Xác định điện thế, hiệu điện thế.
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạtđộng cuả học sinh

-Cho HS chép đề:Hiệu điện thế

Cho:

giữa hai điểm M,N trong điện

UMN = 120V. A = ?


trường là 120V.tính cơng cuả
lực điện trường khi :

Nội dung bài tập
2/Bài1
Ta có:UMN =

AMN
q

 AMN= UMN.q

a/Prơtơn dịch chuyển từ M -Các nhóm thảo luận ,thực a/ Công cuả lực điện làm dịch chuyển prôtôn
đếnN.
hiện bài giải.
từ M đến N :
b/ Êlectron dịch chuyển từ M -Đại diện hai nhóm lên A =UMN.qp
đếnN.
trình bày 2 câu và nhận xét = 120.1,6.10-19=19,2.10-18J
kết quả.

b/ Công cuả lực điện làm dịch chuyển prôtôn

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

từ M đến N :

-Cho HS thảo luận để thực hiện Cho:


A = UMN.qe = -120.1,6.10-19

bài giải.

E= 104V/m

= -19,2.10-18J

Bài2: Cho 3 điểm A,B,C trong AC= 4cm, BC= 3cm

3/Bài2

điện trường đều có E=10 V/m

E // BC

Ta có: UAC = E.dAC = 0(đường đi AC vng

Tính UAC ;UBC ; UAB?

góc với đường sức)

4

tạo thành tam giác vuông tại
C.ChoAC= 4cm, BC= 3cm.

luận theo nhóm xác UBC = E.dBC =E.BC
Vectơ cường độ điện trường
= 104. 0,03= 300V

định chính xác dAC ;dBC
song song với BC, hướng từ B
;dAB từ đó tính UAC ;UBC ; UAB = E.dAB = E.CB
đến C.Tính UAC ;UBC ; UAB?
= 104.(- 0,03) = -300V
UAB
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Thảo

-YcầuHS t. luận để thực hiện bài
giải.
4) Dặn dò làm các bài tập còn lại trong SBT

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
2) Hệ thống các công thức cần thiết để giải các bài tập :
+ Công của điện trường đều : A = qEd
+ Điện thế : VB =


AB
A
; Hiệu điện thế : UBC = VB – VC = BC
q
q

+ Liên hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế : E =

U
d

3) Giải một số bài tập cơ bản :
HOẠT ĐỘNG CỦA G.V

HOẠT ĐỘNG CỦA H.S

BÀI GIẢI
Bài 4 trang 55.

Cho h/s tự giải.

Lưu ý mối liên hệ giữa

Ta có : W = A = qUAB

cơng và năng lượng.
=> UAB =

2.10 4

W
=
= 200 (V)
q
10  6

Bài 5 trang 55.
Cho đọc và tóm tắt. (lưu ý đổi

Đọc, tóm tắt.

a) Ta có : 1eV = 1e.1V = 1,6.10-19C.1V

đơn vị về hệ SI và nhắc h/s nhớ

Đổi đơn vị.

khối lượng của electron : me =

Cho biết năng lượng của b) Năng lượng của electron chính là động năng
electron trong bài tốn này
mv 2
của
nó,
do
đó
:
W
=
E

=
đ
thuộc dạng nào.

9,1.10-31kg).

= 1,6.10-19CV = 1,6.10-19 J

2

Viết biểu thức, suy ra và
thay số để tính v.

=>v =

2.W
2.0,01.10 6 .1,6.10 19

m
9,1.10 31

= 59.108 (m/s)
Đọc, tóm tắt.
Cho đọc và tóm tắt đề.

Xác định phương, chiều,

Bài 2 trang 58.
Lực điện trường tác dụng lên electron có


Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hướng dẫn để h/s giải bài toán.

độ lớn của lực điện trường phương song song với các đường sức, có chiều
tác dụng lên electron.

hướng từ bản âm sang bản dương và có độ lớn

Phân tích chuyển động
của electron, tính gia tốc
chuyển động của nó.

F = |qe |.

U
100
= 1,6.10-19.
= 1,6.10-16 (N).
d
0,1

Lực này sẽ truyền cho electron một gia tốc
hướng từ bản âm sang bản dương (ngược chiều
chuyển động) nên vật chuyển động chậm dần
đều với gia tốc :

Tính


quảng

đường

electron đi được trong thời

a=

F
1,6.10 16
= - 1,8.1014 (m/s2).

 31
m
9,1.10

gian chuyển động chậm Quảng đường chuyển động chậm dần đều đến
dần đều.
lúc vận tốc triệt tiêu (v = 0) :
t

vt  v o
0  (5.10 6 ) 2
= 7.10-2 (m)

14
2a
2.( 1,8.10 )
2


Kết luận về chuyển động S =
của electron.

2

Vậy electron sẽ chuyển động chậm dần đều
được 7cm thì quay trở lại chuyển động nhanh
dần đều về phía bản dương.

4) Dặn dị làm các bài tập cịn lại trong SBT
C. RƯT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
Tiết 8: TỤ ĐIỆN + TỤ PHẲNG,GHÉP TỤ
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Vận dụng được công thức định nghiã điện dung cuả tụ điện để tính một trong các đại lượng trong cơng thức.
+ Nắm được công thức điện dung cuả tụ điện phẳng , công thức ghép tụ và vận dụng được các công

thức này

để giải các bài tập đơn giản

2/ KĨ NĂNG

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
+Hiểu được các cách làm tăng điện dung cuả một tụ điện phẳng và mỗi tụ có một hiệu điện thế giới hạn(một
cđđt giới hạn) vì vậy để tăng điện dung cuả tụ điện phẳng thì chỉ giảm d đến một giới hạn nào đó.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN:Chuẩn bị thêm một số bài tập.
2/ HỌC SINH : Nắm vững LT và làm các bài tập trong sgk ; một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết
trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (7phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

+ Y/c học sinh trả lời câu1,2,3/33 sách giáo khoa

-Vận dụng kiến thức đã học để trả lời .

+ Cho học sinh trả lời câu 5/33 và 6/33 sgk

-5:D ; 6:C

2/ Hoạt động 2: (10phút) Cung cấp cho học sinh công thức điện dung cuả tụ điện phẳng , công thức ghép tụ:
+ công thức điện dung cuả TĐ phẳng: C =

 .s

(cách tăng C? GV liên hệ giải thích vì sao mỗi tụ có 1 Ugh)
4 .k .d

Với:  :hằng số điện môi giưã hai bản tụ; s:diện tích cuả một bản tụ(phần đối diện với bản kia)
d: khoảng cách giữa hai bản tụ. K=9.109 Nm2/C2
+Ghép tụ:có hai cách ghép(song song và nối tiếp)
*Ghép nối tiếp:

*Ghép song song:

Qb = Q1 = Q2 =…..

Qb =Q1 + Q2 +…..

Ub = Ub + Ub+ ......

U b = Ub = Ub= ......

1/Cb = 1/C1 +1/C2 + ….

Cb = C1 + C2+ ……

3/ Ho ạt đ ộng 3 (25ph út) Giải các bài tập về tụ điện
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạtđộng cuả học sinh

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi

Cho:C = 20  F=2.10 F


đơn vị.

Umax= 200V; U =120V

-5

a/ Q =?

b/ Qmax =?

Nội dung bài tập
1/Bài7/33 sgk
a/ Ta có: C =

Q
(1)
U

 Q = C.U= 2.10-5.120 = 24.10-4C

-Y/c học sinh thực hiện theo
nhóm để đưa ra kết quả.

- Các học sinh thảo luận ,

- Y/c các nhóm cử đại diện lên

làm theo nhóm và cử đại


trình bày và nhận xét kết quả

diện lên trình bày.

b/ Q max= C.Umax= 2.10-5.200
= 4.10-3 C

trình bày.
2/ Bài8/33 sgk
Cho:C = 20  F=2.10-5F

a/ Điện tích cuả tụ điện:

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi

U = 60V

từ cơng thức (1) ta có:

đơn vị.

a/ q?

q = C.U = 2.10-5. 60 = 12.10-4 C

b/  q = 0,001q  A?

b/ Khi trong tụ điện phóng điện tích  q =

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
0,001q từ bản dương sang bản âm thì điện
- Các học sinh thảo luận

trường bên trong tụ điện thực hiện công:

-Y/c học sinh thực hiện theo

theo nhóm tìm hướng làm

A =  q .U = 0,001. 12.10-4 .60

nhóm để đưa ra hướng làm.

câu b,c và cử đại diện lên

= 72.10-6 J
c/Khi điện tích cuả tụ q’=q/2 thì

trình bày.

 q’=0,001.q/2 = 6.10-7 C lúc này điện trường
-Y/c các nhóm cử đại diện lên

bên trong tụ điện thực hiện công:

đưa ra hướng làm và trình bày


-các học sinh cịn lại chú ý

bài giải.

phần trình bày để nhận xét.

-u cầu các nhóm cịn lại nêu

3/Điện dung cuả bộ tụ:

nhận xét phần trình bày bài giải.
Cho: C1nt C2 nt C3
Cho học sinh chép đề: Cho 3 tụ

C1= C2 = 2  F ;

điện có điện dung:

C3 = 4  F

C1= C2 = 2  F ; C3 = 4  F

A =  q’ .U = 6.10-7 .60 = 36.10-6 J

1
1
1
1
2 1 5
=

+
+
=
+ =
C b C1 C 2
C3 2 4 4
 Cb =

4
= 0,8  F
5

Cb = ?

Mắc nối tiếp với nhau.xác định
điện dung cuả bộ tụ?
4/ Ho ạt đ ộng 4 (2 ph út) D ặn d ò
H Đ c ủa gi áo vi ên
- Yêu cầu HS về làm bài 6.7;6.8 /14 sách bài tập.

H Đ c ủa h ọc sinh
- Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...

DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
Tiết 9 BÀI TẬP DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI- GHÉP ĐIỆN TRỞ
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
+ Ôn lại các kiến thức dã học ở cấp II: định luật Ơm cho đoạn mạch;cơng thức tính điện trở tương đương trong
ghép nối tiếp và ghép song song.
+ Vận dụng cơng thức tính cường độ dịng điện ,suất điện động cuả nguồn điện để tính các đại lượng trong
cơng thức.
2/ KĨ NĂNG
+Vận dụng kiến thức giải thích vì sao nguồn điện có thể có thể duy trì hiệu điện thế giữa hai cực cuả nó.
+Giải thích được vì sao acquy là một pin điện hố nhưng lại có thể được sử dụng nhiều lần.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập.
2/ HỌC SINH :
+Nắm chắc kiến thức bài cũ.
+Chuẩn bị và làm trước các bài tập trong sgk.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (8phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

-Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi


Câu1:- dưới tác dụng cuả lực điện trường tĩnh(lực tĩnh điện

1,2,3,4,5/44,45sgk.

-Nếu vật dẫn chính là nguồn điện: dưới tác dụng cuả lực lạ có bản
chất khơng phải lực điện.
Câu2: bằng cách quan sát các tác dụng cuả dòng điện:. …..
Câu3: I =

q
q
; I=
t
t

Câu4: Do các lực lạ bên trong các nguồn điện có tác dụng tách các
electron ra khỏi nguyên tử và chuyển các electron hay ion dương ra
khỏi mỗi cực.khi đó cực thứa electron là cực âm,cực thừa ít hoặc
thiếu electron là cực dương và tác dụng này cuả lực lạ tiếp tục được
thực hiện cả khi có dịng điện chạy qua mạch kín.
Câu5: Suất điện động :  =
- Cho HS trả lời các câu

A
q

- 6:D ; 8:B ; 9 :D ; 10: C ;

11:B


6,8,9,10,11/45sách giáo khoa
2/ Hoạt động 2: (7phút) Cho HS tái hiện và nhắc lại các công thức ghep1 điện trở dã học ở lớp 9
+ Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch: I =

U
R

+ Các công thức trong 2 cách ghép điện trở:
*Ghép nối tiếp:

*Ghép song song:

I = I1 = I2 =…..

I = I1 + I2 +…..

U = U1 + U2+ ......

U = U1 = U2= ......

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
1
1
1

 ......

=
R R1 R2

R = R1 + R2 + ……

3/ Hoạt động 3: (17phút) Giải các bài tập về cường độ dòng điện và suất điện động cuả nguồn điện
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung bài tập

- Cho học sinh dọc và thảo

-Đọc đề bài và vận dụng

1/ Câu 12/45 sgk: Bởi vì sau khi nạp điện thì

luận trả lời câu 12/45sách

kiếnthức dã học tiến hành thảo

acquy có cấu tạo như một pin điện hố: gồm 2

giáo khoa.

luận trả lời câu hỏi.

cực có bản chất hố học khác nhau được


- Đại diện mỗi nhóm trả lời và

nhúng trong dung dịch chất điện phân.

nhận xét phần trả lời.

+Hoạt động cuả acquy: trang 43 sgk

-cho đại diện mỗi nhóm lên
trình bày phần giải thích.

2/Bài 13/45 sgk
Cường độ dịng điện qua dây dẫn:

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và

Cho: q = 6mC = 6.10-3 C
I=

q 6.10 3
=
= 3.10-3 A
t
2

đổi đơn vị.

t = 2s  I = ?

-Y/c học sinh thực hiện theo


-Thực hiện theo nhóm , tính

nhóm để tìm I.

nhanh  đưa ra kết quả chính

3/ Bài 14/45 sgk

xác.

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng
cuả dây dẫn nối với động cơ tủ lạnh: ADCT:

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và
đổi đơn vị.

Cho: I = 6 A

 t = 0,5s  q = ?

I=

q
 q = I .  t = 6.0,5 = 3C
t

-Y/c học sinh thực hiện theo

-Thực hiện theo nhóm , tính


4/ Bài 15/45 sgk

nhóm để tìm q .

nhanh  đưa ra kết quả chính

Cơng cuả lực lạ :  =

xác.

A
q

 A =  .q = 1,5. 2 = 3J
-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và

Cho:  = 1,5V

đổi đơn vị.

q = 2C  A = ?

5/Bài 7.10/20 sách bài tập

-Từ cơng thức rút A ,tính

a/Điện lượng dịch chuyển qua dây dẫn:

nhanh ,kết quả chính xác.


ADCT: I =

Cho: I = 0,273A

 q = I . t = 0,273. 60 = 16,38 C

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và

a/ t=1phút = 60s  q=?

b/ Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng

đổi đơn vị.

b/ qe = -1,6.10-19C  Ne = ?

cuả dây tóc :

-Y/c học sinh thực hiện theo
nhóm để tìm A.

-Y/c học sinh thực hiện theo
nhóm để đưa ra kết quả câu a
câu b.
- Y/c các nhóm cử đại diện
lên trình bày và nhận xét kết

q
t


Ta có: q = Ne . qe
- Các học sinh thảo luận , làm
theo nhóm và cử đại diện lên

 Ne=

16,38
q
=
= 10,2375 .1019C
19
q e 1,6.10

trình bày.

quả trình bày.

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
4/ Hoạt động 4: (10phút) Cho HS xác định điện trở tương đương trong hai cách ghép và vận dụng ĐL Ôm cho
đoạn mạch.
Hoạt động cuả giáo viên
-Cho HS chép ,tóm tắt đề:

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung bài tập


Cho :

6/ Bài tập làm thêm

Cho đoạn mạch AB có: R1 =

R1 = R2 = R3 = 20

a/Điện trở tương đương của đoạn mạch :R =

R2 = R3 = 20 cùng mắc nối

UAB = 60V

R1+ R2 +R3 = 60

tiếp với 1 Ampe kế.Điện trở

a/ R ?

của ampe kế nhỏ UAB = 60V.

b/ I ?

a/Tính điện trở tương đương

c/ R1 // R2 //R3  R?

b/Số chỉ của ampe kế lúc đó :

I=

của đoạn mạch.

U 60
=
=1A
R 60

c/ Nếu 3 điện trở trên mắc song song thì điện

b/Tìm số chỉ của ampe kế lúc

trở tương đương:

đó.
c/ Nếu 3 điện trở trên mắc
song song thì điện trở tương
đương bằng bao nhiêu ?

- Các học sinh thảo luận ,
làm theo nhóm và cử đại

1
1
1
1
3
3






R R1 R2 R3 R1 20

diện lên trình bày.

 R = 20/3 

-Y/c học sinh thực hiện theo
nhóm để đưa ra kết quả câu a ,
b và c.
- Y/c các nhóm cử đại diện lên
trình bày và nhận xét kết quả
trình bày.
5/ Hoạt động : (2phút) Dặn dò
Hoạt động cuả giáo viên
- Y/c học sinh về thực hiện các bài

Hoạt động cuả học sinh
-Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

tập:7.13;7.14;7.15;7.16/21 sách bài tập.
C. RÚT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................

Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Ngày soạn :...../....../........
Tiết 10: BÀI TẬPĐỊNH LUẬT JUNLENXƠ – CÔNG CỦA NGUỒN ĐIỆN
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+ Vận dụng được biểu thức tính cơng, cơng suất, cơng thức định luật Jun-Lenxơ
+ Vận dụng được biểu thức tính cơng, cơng suất cuả nguồn điện
2/ KĨ NĂNG
+ Giải được các bài toán điện năng tiêu thụ cuả đoạn mạch ,bài toán định luật Jun-Lenxơ.
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập.
2/ HỌC SINH :
+Nắm chắc các công thức đã học ở bài trước..
+Chuẩn bị và làm trước các bài tập mà giáo viên đã dặn ở tiết trước..
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hoạt động 1: (8phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạt động cuả HS

-Cho học sinh trả lời câu 3,4,5,6/49 sách giáo khoa

- vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu 3,4


-Cho học sinh trả lời các câu hỏi: 8.1; 8.2/22 sách bài

Câu5:B; câu 6: B

tập.

- 8.1 : C ; 8.2 : D

-Cho HS thực hiện 7/49 sách giáo khoa.

Ta có: A =U.I.t = 6 . 1.3600 = 21600J
P = U.I = 6.1 = 6W

2/ Hoạt động 2: (4phút) Hệ thống các công thức sử dụng làm bài tập
+Điện năng tiêu thụ cuả một đoạn mạch: A = U.I.t
+Công suất tiêu thụ cuả một đoạn mạch: P =

Với I =

U
R

A
= U.I
t

U2
+Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua: P = I .R =
R

2

+ Công cuả nguồn điện ( điện năng tiêu thụ trong toàn mạch):
Ang =  .I.t
+

Công suất cuả nguồn điện ( công suất tiêu thụ điện năng trong toàn mạch):
Png =  .I.

3/ Hoạt động 3: (30phút) Vân dụng các công thức trên để giải bài tập
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung bài tập

Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Cho:  = 12V; I = 0,8A

1/ Bài 9/49 sgk

t = 15 phút = 900s

+Công cuả nguồn điện sinh ra trong trong thời

-Y/c học sinh thực hiện


A =? P = ?

gian 15 phút:

theo nhóm để tìmA và P.

- Thực hiện theo nhóm để tìm A

A =  .I.t = 12.0,8.900 = 8640 J

-u cầu đại diện nhóm

và P.

+ Cơng suất cuả nguồn điện:

trình bày kết quả

- trình bày bài giải và đáp số.

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

P =  .I. = 12.0,8 = 9,6 W

2/ Bài 8/49 sgk
Cho: 220V-1000W
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

a/ 220V: là giá trị hđt cần đặt vào để ấm hoạt


a/ Ý nghiã các số trên?

động bình thường.
0

b/ V=2l ;U = 220V; t1 = 25 C

1000W: là công suất tiêu thụ cuả ấm khi sử

H= 90 /0 ;c= 4190J/kg.độ

dụng ấm ở 220V.

0

t=?
-Y/c học sinh cho biết ý
nghĩa cuả hai số ghi trên
ấm.

-Phân biệt Uđm và Ugh

nước:

- Tính nhiệt lượng cần thiết để

Q = m.c.  t

làm đun sôi 2l nước.


+Điện năng thực tế mà ấm đã tiêu thụ: A=

- Dựa vào công suất để tính t.

Q 628500
J

H
0.9
Thời gian đun nước:

nêu cách xác định t.

Từ CT : P =

-u cầu các nhóm cử đại
cịn lại nêu nhận xét phần
trình bày bài giải.
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Y/c học sinh thực hiện
theo nhóm để tìm R1 , R2 ;

-Đại diện nhóm lên trình bày bài
giải và nhận xét bài giải .
Cho: Đèn1(Đ1): 220V-100W
Đèn 2(Đ2): 220V-25W

-Yêu cầu các nhóm thảo

b/ Đ1 nt Đ2 ; U = 220V.so sánh


từ đó so sánh đèn nào sáng
hơn.

A 628500
= 698,33s

P 0.9.1000

a/Ta có P =

a/ Đ1//Đ2 ; U = 220V .
R1 , R2 ? I1 , I2?

tính cơng suất cuả mỗi đèn

t =

A
t

3/Bài 8.3 / 22 sách bài tập

I1 , I2.
luận làm như thế nào để

= 2. 4190.(100-20) = 628500J

-Dựa vào hiệu suất để tính A.


-Y/c các nhóm thảo luận

diện lên trình bày bài giải

b/ nhiệt lượng cần thiết để làm đun sơi 2l

R1 =

- các nhóm tính nhanh R1 , R2 ;
I1 , I2.
-Thảo luận làm cách nào để tìm

220 2
= 484  ; R2 = 1936 
100

I1 =

U 220

 0,455A = Iđm1
R1 484

I2 =

U
=0,114A = Iđm2
R2

độ sáng và công suất cuả hai

đèn.

U2
U2
 R=
R
P

b/ Ta có: R = R1 + R2 = 2402 
I1 = I2 =

U
220
=
 0,092 A
R 2402

P1 = I21.R  4,1W ; P2 = I22.R  16,4W

Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
 P2  4P1 vậy đèn 2 sáng hơn đèn 1

công suất cuả mỗi đèn.
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cuả nhóm và
nêu nhận xét.
5/ Hoạt động : (2phút) Dặn dò

Hoạt động cuả giáo viên
- Y/c học sinh về thực hiện các bài

Hoạt động cuả học sinh
-Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

tập:7.13;7.14;7.15;7.16/21 sách bài tập.
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........
TIẾT 11+ 12: BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT OHM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+ Nắm chắc nội dung định luật Ơm cho tồn mạch.
2/ KĨ NĂNG
+ Vận dụng được định luật Ơm cho tồn mạch để giải bài tốn về mạch điện kín đơn giản và tính được hiệu suất
cuả nguồn điện.
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập.
2/ HỌC SINH :
+ Nắm chắc cơng thức định luật Ơm cho tồn mạch.
+ Chuẩn bị và làm các bài tập giáo viên đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TIẾT 11
1/ Hoạt động 1: (7phút) kiểm tra bài cũ

Hoạt động cuả giáo viên
-Cho học sinh trả lời: cường độ dòng điện trong
mạch và suất suất điện động cuả nguồn có quan thế

Hoạt động cuả HS
-  = I(RN + r) = IRN +Ir hoặc I =


RN  r



Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
nào? phát biểu nội dung định luật Ơm đối với tồn

Phát biểu nội dung định luật.

mạch?
- Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ

-Chọn câu C ( I=

dịng điện trong mạch sẽ:


r


)

A.Giảm về 0. B.Không đổi so với trước.
C. Tăng rất lớn. D.Tăng giảm liên tục.

-Áp dụng công thức : I =

- Cho mạch điện gồm một pin 1,5V,điện trở trong
0,5 nối với mạch ngoài là một điện trở 5,5.


RN  r

= 0,25A

 Chọn đáp án A.

Cường độ dòng điện trong toàn mạch =bao nhiêu?
A. 0,25A. B.3A. C.3/11A. D. 4A
2/ Hoạt động 2: (3phút) Hệ thống các công thức sử dụng làm bài tập
+ UN = I.RN =  - Ir

Hay :  = U + Ir

+ Biểu thức định luật Ơm đối với tồn mạch : I =

+ Hiệu suất cuả nguồn điện : H =


RN  r


U N:



3/ Hoạt động 3: (15phút) Vân dụng các công thức trên để giải bài tập
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung bài tập

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

Cho: R1 = 4; I1 = 0,5A;

1/ Bài 9.4 /23sách bài tập

-Y/c học sinh thực hiện

R2 =10; I2 = 0,25A

Áp dụng định luật Ơm: UN=IR=  - Ir

theo nhóm để tính  ;r.

Ta có: I1R1=  - I1r Hay 2=  -0,5r (1)

 ,r?


-Yêu cầu đại diện nhóm

- Thực hiện theo nhóm để tính

trình bày kết quả và nêu

 ,r.

Giải hệ phương trình trên ta được nghiệm :

- Đại diện nhóm trình bày bài

 = 3V và r = 2

nhận xét.

I2R2=  - I2r 2,5=  - 0,25r (2)

giải và đáp số.
2/ Bài 9.8/24 sách bài tập
Cho: r = 0,5;  = 2V;P = 2N

a/ Cơng suất mạch ngồi: P=UI =F.v(1)

v = 0,5m/s

Trong đó: lực kéo F = P = 2N

-Y/c học sinh nhắc lại công


a/ I?

Mặt khác: U =  - Ir (2)thế vào(1) :

tính cơng suất cuả động cơ

c/Nghiệm nào có lợi hơn?vì

I  - I2r = Fv Hay I2 -4I +2 = 0 (*)

liên quan đến vận tốc?

sao?

Giải pt(*): I1  3,414A ; I2  0,586A

- Giáo viên gợi ý và cho

- P = F.v

b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu động cơ là hiệu

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

b/U?

các nhóm thảo luận để trả

điện thế mạch ngồi và có hai giá trị tương


lời câu hỏi trên.

ứngvới mỗi giá trị I1,I2:
-Dựa vào gợi ý cuả giáo viên

Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
-yêu cầu các nhóm cử đại

thảo luận theo nhóm trả lời các

diện lên trình bày bài giải

câu hỏi nêu trên.

cịn lại nêu nhận xét phần
trình bày bài giải.

U1 =

F .v 2.0,5

 0,293V
I1
3,414

U2  1,707 V.
-Các nhóm cử đại diện trình bày


c/ Trong hai nghiệm trên thì trong thực tế

kết quả thảo luận.

nghiệm I2,U2 có lợi hơn vì dịng điện chạy
trong mạch nhỏ hơn do đó tổn hao do toả
nhiệt ở bên trong nguồn điện sẽ nhỏ hơn và
hiệu suất sẽ lớn hơn.

5/ Hoạt động : (2phút) Dặn dò
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

- Y/c học sinh về thực hiện các bài

-Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

tập:7.13;7.14;7.15;7.16/21 sách bài tập.
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn :...../....../........

TIẾT 12
2/ Hoạt động 1: (3phút) Hệ thống các công thức sử dụng làm bài tập
+ UN = I.RN =  - Ir

Hay :  = U + Ir

+ Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch : I =

+ Hiệu suất cuả nguồn điện : H =


RN  r

U N:



3/ Hoạt động 2: (30phút) Vân dụng các công thức trên để giải bài tập
Hoạt động cuả giáo viên
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung bài tập

Cho: R = 14; r = 1;

1/ Bài 5/54 sgk

U= 8,4V;


a/ Cường độ dòng điện trong mạch:

Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
-Y/c học sinh thực hiện

a/ I?  ?

theo nhóm để tính I,  ,P

b/P? Png?

I=

U 8,4
=
= 0,6 A
R 14

+Suất điện động cuả nguồn điện:

Png.
-Yêu cầu đại diện nhóm

- Thực hiện theo nhóm để tính I,

 = U + Ir = 8,4 + 0,6.1 = 9V


trình bày kết quả và nêu

 ,P Png.

b/ Cơng suất mạch ngồi:

nhận xét.

.

- trình bày bài giải và đáp số.

P = UI = 8,4.0,6 = 5,04W
+Công suất cuả nguồn điện:
Png =  I = 9.0,6 = 5,4 W

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Y/c học sinh cho biết ý
nghĩa cuả hai số ghi trên
đèn,muốnCM đèn gần như
sáng bình thường ta làm
ntn?

Cho: r = 0,06;  = 12V
Đ: 12V-5W

2/ Bài 6/54 sgk
a/Điện trở cuả đèn:
2


thường. Pđèn?

U
12 2
R= đm =
=22,8
Pđm
5

b/H?

+Cường độ dòng điện qua đèn:

-Hiểu được 2 số chỉ trên đèn.

I=

a/ CM: đèn gần như sáng bình


RN  r

=

12
 0,4158A
28,8  0,06

+Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc này: UN

= I.RN =0,4158.28,8=11,975V

-Cho các nhóm thảo luận
để trả lời câu hỏi trên.
-u cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày bài giải
cịn lại nêu nhận xét phần
trình bày bài giải.

U  Uđm Nên đèn gần như sáng bình thường..
-Thảo luận theo nhóm trả lời

+Cơng suất tiêu thụ cuả đèn lúc này:

các câu hỏi nêu trên.

P = UI = 11,975. 0,4158  4.98W
b/ Hiệu suất cuả nguồn điện

-Các nhóm cử đại diện trình bày
kết quả thảo luận.

H=

U N:



=


11,975
= 99,8 %
12

3/ Bài 7/54 sgk
a/ Điện trở tương cuả mỗi bóng đèn:
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

Cho:
r = 2;  = 3V; RĐ1//RĐ2

RN=


= 3
2

+ Cường độ dòng điện qua mạch:

-Y/c học sinh thực hiện

RĐ1=RĐ2 = RĐ =6

theo nhóm để tìm

a/ PĐ1=?PĐ2=?

I=

PĐ1=?PĐ2=?


b/Độ sáng cuả đèn còn lại?

+Cường độ dòng điện qua mỗi đèn:

-Thảo luận theo nhóm để tìm

IĐ1=IĐ2 =

PĐ1 và PĐ2.

+Cơng suất tiêu thụ cuã mỗi đèn:

-Yêu cầu các nhóm thảo
luận làm như thế nào để


RN  r

=

3
= 0,6A
3 2

I
= 0,3A
2

PĐ1=PĐ2= RĐIĐ2 = 3.0,32 = 0,54W


biết đèn còn lại sáng mạnh

Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
hay yếu hơn.

- Các nhóm thảo luận làm như

b/Khi tháo bỏ một bóng thì: RN= 6



thế nào để biết đèn cịn lại sáng
-yêu cầu các nhóm cử đại

I=

mạnh hay yếu hơn.

RN  r

=

3
= 0,375A
62


diện lên trình bày bài giải

+Cơng suất tiêu thụ cuả bóng đèn:

cịn lại nêu nhận xét phần

PĐ = RĐ.I2 = 6.0,3752 = 0,84W

trình bày bài giải.

-Các nhóm cử đại diện trình bày

Vậy đèn cịn lại sẽ sáng hơn lúc trước.

kết quả thảo luận.

4/ Hoạt động 3: (4phút) Dặn dò
Hoạt động cuả giáo viên
- Y/c học sinh về thực hiện các bài tập trong sách bài

Hoạt động cuả học sinh
-Về nhà thực hiện yêu cầu cuả giáo viên.

tập:9.1 đến 9.8/23,24 và học bài kiểm tra 15
C. RÖT KINH NGHIỆM :
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................

Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

Ngày soạn :...../....../........
TIẾT13 + 14: BÀI TẬP TỔNG HỢP
GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ - ĐỊNH LUẬT OHM

ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH

I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+Tính được suất điện động và điện trở trong cuả các loại bộ nguồn nối tiếp , SS hoặc hỗn hợp đối xứng.
+Xác định được chiều dòng điện chạy qua đoạn mạch chứa nguồn điện.
2/ KĨ NĂNG:
+ Vận dụng được định luật Ơm đối với doạn mạch có chứa nguồn điện.
+ Vận dụng được định luật Ơm cho tồn mạch để giải bài tốn về mạch điện kín có bộ nguồn.
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập.
2/ HỌC SINH :

Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


×