Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Hoàn thiện giải pháp tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh thái nguyên ( Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 125 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC

HOÀN THIỆN GIẢI PHÁP TÍN DỤNG
TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Tiến Long

THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam kết rằng nội dung của bản luận văn này chưa được nộp cho bất
kỳ một chương trình cấp bằng cao học nào, cũng như một chương trình đào tạo cấp
bằng nào khác.
Tôi cũng xin cam kết thêm rằng bản luận văn này là nỗ lực của cá nhân tôi.
Các kết quả, phân tích, kết luận trong bản luận văn này (ngoài các phần được trích
dẫn) đều là kết quả làm việc của cá nhân tôi.
Thái Nguyên, tháng 7 năm 2014
Tác giả luận văn



Nguyễn Thị Bích Ngọc

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

ii

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình và trách nhiệm của giảng
viên - TS. Nguyễn Tiến Long- Học viện –hành chính khu vực I, đã hướng dẫn, tạo
điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành bản luận văn này.
Trân trọng cảm ơn Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái
Nguyên đã tạo điều kiện cung cấp tài liệu, thông tin trong quá trình khảo sát, nghiên
cứu đề tài.
Chân thành cảm ơn lớp QLKT K9A về sự đoàn kết, hỗ trợ tôi trong suốt quá
trình học tập, nghiên cứu.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến toàn thể giảng viên, cán bộ nhân viên tham
gia công tác giảng dạy, phục vụ khoá đào tạo QLKT K9A đã giúp tôi hoàn thành tốt
khoá học.
Thái Nguyên, tháng 7 năm 2014
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT .................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH ............................................................................ viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
...................................................................................... 1
........................................................................................... 2
.......................................................................... 2
............................................................................ 3
........................................................................................... 3
Chƣơng 1.
........................................................................................... 4
1.1. Tín dụng và sự phát triển của tín dụng ngân hàng ............................................... 4
1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng ...................................................................... 4
1.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế ........................................ 5
1.1.3. Phân loại tín dụng ngân hàng........................................................................ 8
1.1.4. Nội dung hoạt động tín dụng ngân hàng..................................................... 10
1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tín dụng ngân hàng ........................................... 16
1.2.1. Những nhân tố khách quan ......................................................................... 16
1.2.2. Những nhân tố chủ quan................................................................................ 21
1.3. Kinh nghiệm về hoàn thiện giải pháp tín dụng tại Ngân hàng........................... 26
1.3.1. Kinh nghiệm trong nước ............................................................................. 26
............................................. 29
Chƣơng 2.
TÍN DỤNG NGÂN


.................................................................... 33

2.1. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 33
2.2. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................... 33
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................... 33
2.2.2. Phương pháp tổng hợp số liệu .................................................................... 34
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

iv
.................................................................... 34
2.3. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu ....................................................................... 35
Chƣơng 3.

NGÂN HÀNG

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
THÁI NGUYÊN ............................................................................ 38
3.1. Khái quát về tỉnh Thái Nguyên .......................................................................... 38
3.1.1 .Vị trí địa lý .................................................................................................. 38
3.1.2. Nguồn nhân lực ........................................................................................... 39
3.1.3. Hệ thống kết cấu hạ tầng ............................................................................ 39
.......................................................... 39
3.2. Khái quát về chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên ................... 40
a chi nhánh ngân hàng NN&PTNT
tỉnh Thái Nguyên .................................................................................................. 40
&PTNT tỉnh


3.2

Thái Nguyên ........................................................................................................ 42
&PTNT..... 43
&PTNT tỉnh

3.2.

Thái Nguyên ........................................................................................................ 44
NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên .............................................................................. 44
&PTNT tỉnh Thái Nguyên ......... 45
3.3.1. Thực trạng về hình thức tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp
và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên ............................................................ 45
3.3.2. Thực trạng về phương thức tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên ................................................ 48
nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên ................................................ 51
2010 - 2013 ............................................................................. 55
.................................................. 78

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

v

....................................................................... 82
Chƣơng 4.
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020 ............................................ 90
4.1. Bối cảnh trong và ngoài tỉnh tới tín dụng ngân hàng ......................................... 90

..................................................................................... 90
..................................................................................... 93
4.2. Mục tiêu, định hướng hoàn thiện giải pháp tín dụng của chi nhánh Ngân
hàng NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên .......................................................................... 94
2020 .............................................................................. 94
................................................................................................. 95
4.3. Hoàn thiện giải pháp tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020 .............................................................................................. 97
4.3.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ......................................................... 97
4.3.2. Đổi mới , áp dụng công nghệ tiên tiến........................................................ 98
4.3.3. Nâng cao hiệu quả quản lý điều hành của Chi nhánh ................................ 98
4.3.4. Mở rộng và phát triển thị trường ................................................................ 99
4.3.5. Đa dạng hóa các hình thức cho vay và huy động vốn .............................. 100
4.3.6. Thực hiện tốt chính sách lãi suất gửi, lãi suất vay .................................... 101
4.3.7. Nâng cao điều kiện về cơ sở vật chất ....................................................... 102
4.3.8. Chiến lược về marketing và quảng bá thương hiệu .................................. 102
4.3.9. Nâng cao hiệu quả của công tác kiểm tra, giám sát kiểm soát ................. 104
4.4. Một số kiến nghị............................................................................................... 105
4.4.1. Đối với Chính phủ .................................................................................... 105
4.4.2. Đối với ngân hàng Nhà nước .................................................................... 106
4.4.3. Đối với ngân hàng NN&PTNT Việt Nam ................................................ 107
............................................................................................................ 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 109
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 111

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

vi


DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
ATM Automatic Teller Machine : Máy rút tiền tự động
CNH - HĐH

: Công nghiệp hóa - hiện đại hóa

Cty TNHH

: Công ty trách nhiệm hữu hạn

KT-XH

: Kinh tế - xã hội

NHTM

: Ngân hàng thương mại

NHTMCP

: Ngân hàng thương mại cổ phần

NN&PTNT

: Nông nghiệp và phát triển nông thôn

TCTD

: Tổ chức tín dụng


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

vii

DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Thống kê số lượng khách hàng cho vay và huy động tại Agribank tỉnh
Thái Nguyên ............................................................................................ 47
..................................................... 56
Bảng 3.3: Nguồn vốn phân theo kỳ hạn .................................................................... 57
Bảng 3.4: Phân loại nguồn vốn theo khách hàng ..................................................... 58
Bảng 3.5: Phân loại dư nợ theo loại tiền tệ ............................................................... 61
Bảng 3.6: Phân loại dư nợ theo thời gian .................................................................. 62
Bảng 3.7: Dư nợ phân theo thành phần kinh tế......................................................... 64
Bảng 3.8: Dư nợ phân theo nguồn vốn cho vay ........................................................ 65
Bảng 3.9: Dư nợ phân theo đối tượng vay ................................................................ 66
Bảng 3.10: Doanh số cho vay, thu nợ, dư nợ giai đoạn 2010 - 2013........................ 67
Bảng 3.11: Số dư dịch vụ bảo lãnh giai đoạn 2010 - 2013 ....................................... 68
tiền trong nước giai đoạn 2010 - 2013 ..... 69
..................................... 69
2010 - 2013 ....... 70
2010-2013 ........................................................ 70
Bảng 3.16: Doanh số kinh doanh ngoại tệ (2010 - 2013) ......................................... 70
, giai đoạn 2010 - 2013 ....................................... 71
Bảng 3.18: Số dư tài khoản thẻ, giai đoạn 2010 - 2013 ............................................ 71
Bảng 3.19: Doanh thu phí hoa hồng dịch vụ bảo an tín dụng, giai đoạn 2010 - 2013 ........ 72
Bảng 3.20: Kết quả thu dịch vụ ngoài tín dụng (2010- 2013) .................................. 72
Bảng 3.21: Kết quả tài chính của Agribank tỉnh Thái Nguyên (2010 - 2013).......... 73

Bảng 3.22: Tốc độ lưu chuyển vốn vay qua các thời kỳ ........................................... 74
Bảng 3.23: Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ .................................................................. 75
................... 78
4.1: Kết quả hoạt động của các ngân hàng trên địa bàn đến 31/12/2013 ........ 92

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

viii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Tổng nguồn vốn huy động các năm .....................................................56
Biểu đồ 3.2: Tỷ trọng nguồn vốn phân theo khách hàng ..........................................59
Biểu đồ 3.3: Tỷ trọng dư nợ theo thời gian ...............................................................63
Biểu đồ 3.4: Tỷ trọng dư nợ theo thành phần kinh tế ...............................................65

HÌNH
Hình 3.1. Mô hình tổ chức của Agribank Thái Nguyên ...........................................43

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

1
MỞ ĐẦU

30 năm đổi mới ở Việt Nam, vai trò của hoạt động ngân hàng là vô
cùng quan trọng. Sự phát triển không ngừng cả về mạng lưới và nội dung của hoạt

động ngân hàng đã góp phần to lớn thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thực hiện thành
công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) đất nước.
Là một trong những ngân hàng thương mại (NHTM) Nhà nước hoạt động trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên, ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank)
tỉnh Thái Nguyên tuân thủ sự điều hành của Chính phủ, của ngân hàng Nhà nước, bám
sát định hướng phát triển kinh tế - xã hội (KT – XH) của tỉnh; giữ vững vai trò chủ đạo
trong đầu tư tín dụng cho khu vực “tam nông”, không ngừng đẩy mạnh công tác tiếp
thị, thu hút nguồn tiền gửi của khách hàng, nỗ lực đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ sản
xuất của doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân. Đồng thời, Agribank tỉnh Thái Nguyên
tập trung điều hành tăng trưởng tín dụng chặt chẽ, gắn tăng trưởng tín dụng với kiểm
soát, nâng cao hiệu quả kinh doanh, góp phần cùng với ngành ngân hàng thực hiện tốt
các giải pháp phát triển KT- XH trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và cả nước.
Mặc dù ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam đã ban
hành các chính sách và cơ chế tín dụng áp dụng cho từng khu vực đặc thù đã và
đang được thực hiện. Tuy nhiên, cơ chế tín dụng này vẫn nảy sinh nhiều bất cập
khi áp dụng vào hoạt động thực tế ở tỉnh Thái Nguyên, ảnh hưởng đến chất lượng,
hiệu quả hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Thái Nguyên. Do
vậy, để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn (NN&PTNT) chi nhánh Thái Nguyên, thiết thực góp phần
thúc đẩy phát triển KT- XH của địa phương, điều này đòi hỏi phải có những nghiên
cứu, đánh giá thực trạng và hoàn thiện giải pháp tín dụng phù hợp với điều kiện tự
nhiên và phát triển KT - XH của tỉnh Thái Nguyên và hệ thống ngân hàng.
Xuất phát từ những đòi hỏi của thực tiễn, qua thực tế hoạt động của Ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên, tác giả đã lựa chọn đề
tài “Hoàn thiện giải pháp tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên” làm luận văn cao học.


2


2.1. Mục tiêu chung
Đề tài nghiên cứu phân tích hoạt động tín dụng của chi nhánh ngân hàng
NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên, xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tín
dụng của chi nhánh ngân hàng NN&PTNT tỉnh Thái
.
2.2. Mục tiêu cụ thể
.
- Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng của chi nhánh ngân hàng
NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên, xác định các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín
dụng tại chi nhánh ngân hàng NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên.
nhánh ngân hàng NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên.
3.1. Đối tượng nghiên cứu

.

2020.
-

.
Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến tín dụng của chi nhánh
ngân hàng NN&


3

nhánh ngân hàng NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên.
-

;


- Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng của chi nhánh ngân hàng
NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên;
- Hoàn thiện giải phá

&PTN

2020;

- Kết quả nghiên cứu có thể được sử dụng làm tài liệu tham khảo, áp dụng
trong điều kiện thực tế hiện nay, tạo điều kiện để chi nhánh ngân hàng NN&PTNT
tỉnh Thái Nguyên có cái nhìn tổng quan về thị trường tín dụng tại Thá

, chính
sách tín dụng ngân hàng; cho các nghiên cứu có liên quan.
,
luận văn kết cấu gồm 4 chương:
Chƣơng 1
Chƣơng 2
ngân hàng
Chƣơng 3

p và

Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Chƣơng 4: Hoàn thiện giải pháp tín dụng tại chi nhánh ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020


4


Chƣơng 1

1.1. Tín dụng và sự phát triển của tín dụng ngân hàng
1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng ra đời và tồn tại xuất phát từ đòi hỏi khách quan của quá
trình tuần hoàn vốn để giải quyết hiện tượng dư thừa, thiếu hụt vốn diễn ra thường xuyên
giữa các chủ thể trong nền kinh tế.
Theo Mác, “tín dụng dưới hình thái biểu hiện của nó là sự tín nhiệm ít nhiều có
căn cứ đã khiến cho người này giao cho người khác ,một số tư bản nào đó dưới hình thái
hàng hóa hoặc đánh giá thành một số tiền nhất định.Số tiền này bao giờ cũng phải được
trả lại trong một thời gian đã được ấn định.”[1]
Theo từ điển Bách Khoa toàn thư Việt Nam thì: “ tín dụng là một phạm trù kinh
tế, thể hiện mối quan hệ giữa người đi vay và người cho vay. Trong quan hệ này người
cho vay có nhiệm vụ chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hóa cho vay cho người
đi vay trong một thời gian nhất định.Đến kỳ hạn trả nợ người đi vay có trách nhiệm hoàn
trả toàn bộ số tiền hoặc hàng hóa đã vay, có kèm hoặc không kèm một khoản lãi”.
Như vậy, phạm trù tín dụng có ba nội dung chính là: (i) Tính chuyển nhượng tạm
thời một lượng giá trị; (ii) Tính thời hạn; và (iii) Tính hoàn trả và có lãi.[1]
Tín dụng có nhiều loại như: tín dụng nhà nước, tín dụng doanh nghiệp, tín dụng
cá nhân và tín dụng Ngân hàng. Trong đó, tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng
tài sản (vốn) giữa ngân hàng với các chủ thể khác trong nền kinh tế; Trong mối quan hệ
này, ngân hàng vừa giữ vai trò là người đi vay (con nợ) và vai trò là người cho vay (chủ
nợ). Đây là mối quan hệ gián tiếp mà người tiết kiệm, tổ chức kinh tế, định chế tài chính
thông qua vai trò trung gian của ngân hàng, thực hiện đầu tư vốn vào các chủ thể có nhu
cầu về vốn trong nền kinh tế.[6]
:
“Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân
hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định [5] .



5
Phân biệt tín dụng và cho vay: Bất kỳ sự chuyển giao sử dụng tạm thời (có
hoàn trả) về tài sản đều phản ánh quan hệ tín dụng; mối quan hệ tín dụng này lại được
thể hiện dưới các hình thức: cho vay, chiết khấu, bảo lãnh và cho thuê tài chính.[5]
Khái niệm hoạt động cho vay: Hoạt động cho vay là việc ngân hàng thỏa
thuận với khách hàng để khách hàng sử dụng một tài sản bằng tiền với nguyên tắc
có hoàn trả.[5]
Như vậy, nội dung tín dụng rộng hơn nội dung cho vay, tuy nhiên trong hoạt
động tín dụng thì cho vay (tín dụng bằng tiền) là hoạt động quan trọng nhất và
chiếm tỷ trọng lớn nhất tại các NHTM. Chính vì vậy, thuật ngữ tín dụng và cho vay
thường được dùng đan xen và thay thế cho nhau.
1.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế
1.1.2.1. Đa dạng hóa cho vay và huy động vốn, thúc đẩy phát triển KT – XH[8]
Tại một thời điểm nhất định trong xã hội luôn xuất hiện những nguồn tiền
tạm thời nhàn rỗi của các thành phần kinh tế, đồng thời xuất hiện những tổ chức, cá
nhân cần vốn để sản xuất kinh doanh. Nhiệm vụ của ngân hàng là tập trung vốn tạm
thời nhàn rỗi để cho các đơn vị, cá nhân tạm thời đang thiếu vốn vay. Trong cơ chế
bao cấp, việc nâng cao hiệu quả huy động vốn và cho vay không phải là mục tiêu
quan trọng nhất đối với ngân hàng nhưng trong cơ chế thị trường, hiệu quả hoạt
động kinh doanh là vấn đề sống còn đối với các ngân hàng cho nên các ngân hàng
phải tìm cách tăng lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro bằng cách tập trung đầu tư vào các
dự án trọng điểm, các hộ kinh doanh có hiệu quả.Vì vậy các ngân hàng thương mại
với tư cách là một trung gian tài chính, là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư đã thúc đẩy
quá trình tập trung vốn, tập trung sản xuất trên cơ sở đó góp phần tích cực vào quá trình
vận động liên tục của nguồn vốn.
Ngân hàng đóng một vai trò hết sức quan trọng trong quá trình phát triển của
nền kinh tế hàng hoá. Đối với Nhà nước thì ngân hàng là một công cụ đắc lực, hữu
hiệu trong quản lý kinh tế. Đối với các thành phần kinh tế thì tín dụng ngân hàng là
nguồn tài trợ cho sự thiếu hụt tạm thời về vốn sản xuất. Đặc biệt trong cơ chế quản
lý mới hiện nay, Nhà nước đã giao quyền tự chủ, các doanh nghiệp và hộ sản xuất

cá thể phải tự hạch toán kết quả kinh doanh. Do đó , tín dụng ngân hàng có vai trò
rất lớn đó là:


6
Đáp ứng yêu cầu về vốn cho các thành phần kinh tế phát triển kinh tế. Trong
nền kinh tế thị trường, tại một thời điểm nhất định, hiện tượng thừa, thiếu vốn
thường xảy ra đối với các tổ chức kinh tế nói chung và đối với hộ sản xuất nói
riêng. Hoạt động đầu tư tín dụng ngân hàng đã góp phần điều hoà vốn trong toàn bộ
nền kinh tế quốc dân, đáp ứng nhu cầu vốn cho các thành phần kinh tế, tạo điều
kiện cho quá trình sản xuất được liên tục tránh tình trạng lao động không có việc
làm do thiếu đối tượng và công cụ lao động.
Trong điều kiện nước ta hiện nay cơ cấu kinh tế còn tình trạng mất cân đối. Do
đó tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy việc sắp xếp, tổ chức lại sản xuất, hình thành
cơ cấu kinh tế hợp lý, góp phần sử dụng có hiệu quả nguồn lao động, nguyên vật liệu.
Như vậy có thể khẳng định rằng tín dụng ngân hàng có vai trò cực kỳ quan
trọng trong việc đáp ứng nhu cầu về vốn phát triển kinh tế -xã hội ở nước ta.
Như vậy, chính nhờ vốn tín dụng ngân hàng đã tạo cho các thành phần kinh tế mở
rộng sản xuất, góp phần thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, tạo đà phát triển kinh tế của
toàn xã hội.
Các ngân hàng thương mại, với tư cách là một trung gian tài chính hoạt động
trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng, thanh toán có khả năng kiểm soát bằng đồng tiền đối
với hoạt động của nền kinh tế thông qua các nghiệp vụ tín dụng, thanh toán.
Một trong những nguyên tắc cơ bản của tín dụng ngân hàng là vốn vay phải
hoàn trả đầy đủ, đúng hạn cả gốc và lãi. Nhờ đó mà tín dụng ngân hàng thúc đẩy
được quá trình sử dụng vốn có hiệu quả. Khi sử dụng vốn vay ngân hàng, hộ sản
xuất kinh doanh phải thực hiện trả nợ đúng cam kết theo thoả thuận đã ghi trong
hợp đồng tín dụng. Muốn dự án, phương án thực hiện có lãi hộ sản xuất kinh doanh
phải hạch toán kinh tế.
Bằng việc đầu tư tín dụng cho các thành phần kinh tế, Ngân hàng đã tạo điều

kiện cho họ làm quen và thực hiện chế độ hạch toán kinh tế. Sở dĩ như vậy là vì bất
cứ đơn vị, cá nhân nào muốn tồn tại và phát triển, muốn thị trường chấp nhận sản
phẩm hàng hoá của mình cần phải nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ thấp chi phí
sản xuất kinh doanh. Đặc biệt trong trường hợp có sử dụng vốn vay ngân hàng thì
lại càng phải tiến hành hạch toán kinh tế, tính toán sao cho đồng vốn đi vay sử dụng
đúng mục đích, có hiệu quả nhất để sau khi trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng các
doanh nghiệp, hộ sản xuất vẫn còn phần thu nhập của mình.


Luận văn đầy đủ ở file:Luận văn Full











×