Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề mẫu 3 HSG môn vật lý lớp 12 năm học 2010 2011 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.66 KB, 5 trang )

Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Sở giáo dục và đào tạo
Trờng thpt

Bài kiểm tra học kì 1 năm học 2010-2011
Môn vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút

đề 1
Câu 1 (2 điểm):
a. Hiện tợng giao thoa là gì? Nêu điều kiện để có giao thoa của hai sóng cơ học?
b. Giả sử trên mặt nớc có hai nguồn sóng đồng bộ phát sóng cơ với bớc sóng . Một điểm M trên mặt nớc
cách hai nguồn các khoảng d1, d2, với k là số nguyên. Viết biểu thức điều kiện của hiệu đờng truyền sóng
theo để điểm M dao động với biên độ cực đại, cực tiểu.
Câu 2: (2 điểm): Máy biến áp là gì? Hoạt động theo nguyên tắc nào? Viết công thức về máy biến áp lí tởng? Dùng máy biến áp trong việc truyền tải điện năng thì có lợi gì?
Câu 3 (3 điểm): Cho mạch điện xoay chiều AB, gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L= (H), nối tiếp đoạn mạch MN chứa điện trở thuần R=50 3 (), nối tiếp đoạn mạch NB chứa tụ điện

có điện dung C thay đổi đợc nh hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u=120cos(100t)
(V).
103
1. Với C=C1=
(F).
L
R
C
5
A
M
N


a. Viết biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch.
b. Tính công suất điện tiêu thụ của mạch điện trên.
2. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C2 sao cho điện áp uAN giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha
0,5 so với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch. Tính điện dung C2 và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN
khi đó.
Câu 4 (3 điểm): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật có khối lợng m=100 (g) và lò xo có khối
lợng không đáng kể, có độ cứng k=40 (N/m). Kéo vật theo phơng thẳng đứng xuống phía dới vị trí cân
bằng một đoạn 3 (cm) rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O trùng với vị trí cân bằng,
trục Ox có phơng thẳng đứng, chiều dơng là chiều vật bắt đầu chuyển động, gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên. Lấy g=10 (m/s2).
a. Viết phơng trình dao động của vật.
b. Tính độ lớn vận tốc cực đại của vật và cơ năng dao động của con lắc.
c. Tính lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật tại vị trí vật có li độ x=+2cm.
Hết
Họ và tên học sinh:............................................ Lớp :.............................

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

B


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369

Câu
1
(2
điểm)

2
(2

điểm)
3
(3
điểm)

Đáp án và thang điểm đề 1
đáp án
a. + Hiện tợng giao thoa là hiện tợng khi hai hay nhiều sóng gặp nhau thì tạo thành những gợn sóng ổn
định.
+ Điều kiện để các sóng giao thoa đợc với nhau: Các sóng là các sóng kết hợp (cùng phơng, cùng tần số,
có độ lệch pha không đổi).
b. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại: d2-d1=k

Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại: d2-d1=(2k+1)
2
+ Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
+ Nguyên tắc hoạt động là hiện tợng cảm ứng điện từ
U
N
I
+ Công thức : 2 2 1
U1 N1 I 2
+ Dùng máy biến áp trong truyền tải điện năng thì giảm đợc hao phí điện năng đáng kể.
1. + ZL=L=100
1
+ ZC=
=50
C1
+ Z1= R ( ZL ZC ) =100
2


điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

2

U
1,2 A
Z1
Z ZC
1

+ tan1= L
1=

6
R
3

+ i=u-1=6


0,25

+ I1=


a. biểu thức dòng điện: i=1,2 2 cos(100t- ) (A)
6
2
b. Công suất: P=I R=72 3 =124,7(W)

0,25
0,25
0,25

U AN

UL

0,25

O

UR

2. Ta có giải đồ véctơ nh hình vẽ.
Từ giản đồ véc tơ ta có: UC2 2 U2 U2R U2L
ZC 2

I

0,25

R 2 Z2L
102
=175C2=
(F)
ZL
175

Khi đó ta có ZAN= R 2 ZL =50 7 =132,3()
2

Z2= R 2 ( ZL ZC ) 2 =25 21 =114,56()
I2=

0,25

U

UC

U
120

Z2 25 21

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

0,25
0,25



Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369

4
(3
điểm)

Vậy UAN=I2ZAN= 80 3 (V)=138,56 (V)
a. Phơng trình dao động có dạng: x=Acos(t+)
k
+ =
=20(rad/s)
m

0,25
0,25

2

v
=3cm
2
+ Khi t=0 thì x=0, v>0 suy ra =-0,5 (rad)
Vậy x=3cos(20t-0,5) (cm)
b. Vận tốc cực đại : vmax=A=60cm/s
Cơ năng: W=0,5kA2=0,018J
c. Ta có: l0= mg =2,5.10-2 m
k
F=k(l0-x)=40(2,5-2).10-2=0,2N


+ A= x 2

Sở giáo dục và đào tạo hải dơng
Trờng thpt kẻ sặt

0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5

Bài kiểm tra học kì 1 năm học 2010-2011
Môn vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút

đề 2
Câu 1 (2 điểm): Sóng cơ học là gì? Sóng ngang là gì cho một ví dụ? Sóng dọc là gì cho một ví dụ? Nêu
khái niệm bớc sóng?
Câu 2 (2 điểm): Dao động cỡng bức là gì? Biên độ dao động cững bức phụ thuộc vào yếu tố nào? Trong
dao động cỡng bức có thể xảy ra hiện tợng đặc biệt gì? Nêu điều kiện để xảy ra hiện tợng đó?
Câu 3: (3 điểm): Cho mạch điện xoay chiều AB, gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R=100 3 ()
nối tiếp cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đợc, nối tiếp đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung
104
C=
(F) nh hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u=200cos(100t) (V).
2
R
L

C
1
1. Với L= (H).
A
M

a. Viết biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch và điện áp uAM ở hai đầu đoạn mạch AM.
b. Tính công suất điện tiêu thụ của mạch điện trên.
2. Tìm giá trị của độ tự cảm L để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
Câu 4: (3 điểm): Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, nhẹ là có chiều dài l=1 (m) và vật nhỏ có khối lợng
m=100 (g), dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g=2=10 (m/s2). Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc
1=50 rồi buông nhẹ, bỏ qua mọi lực cản và ma sát. Chọn trục toạ độ cong có gốc là vị trí cân bằng của vật,
chiều dơng hớng về vị trí thả vật, gốc thời gian là lúc thả vật.
a. Tính chu kì khi con lắc dao động với góc lệch nhỏ.
b. Viết phơng trình dao động của con lắc theo li độ cong.
c. Tính cơ năng của con lắc.
d. Tính độ lớn vận tốc của vật và góc lệch của sợi dây khi vật có động năng bằng thế năng.

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

B


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Hết
Họ và tên học sinh:............................................ Lớp :.............................

Câu
1
(2

điểm)
2
(2
điểm)
3
(3
điểm)

Đáp án và thang điểm đề 2
đáp án
+ Sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong môi trờng vật chất
+ Sóng ngang có phơng dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phơng truyền sóng. Ví dụ sóng
nớc.
+ Sóng dọc có phơng dao động của các phần tử vật chất trùng với phơng truyền sóng. Ví dụ sóng âm
truyền trong không khí.
+ Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đợc trong một chu kì.
+ Dao động cỡng bức là dao động đợc duy trì bởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
+ Biên độ dao động cỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cỡng bức và tần số riêng của
vật.
+ Trong dao động cỡng bức có thể xảy ra hiện tợng đặc biệt là hiện tợng cộng hởng?
+ Điều kiện để xảy ra hiện tợng đó là flực cỡng bức=friêng.
1. + ZL=L=100
1
+ ZC=
=200
C
+ Z= R 2 ( ZL ZC ) 2 =200
U0
1A
Z

a. * Biểu thức dòng điện:
Z ZC
1

+ tan= L
=
6
R
3

+ i=u-=
6

i=cos(100t+ ) (A)
6
* Biểu thức điện áp uAM:

+ I0=

+ ZAM= R 2 ( ZL ) 2 =200 ()
+ U0AM=IZAM=200(V)
Z
1

+ tan= L
=
6
R
3


Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369

+ U=i+= + =
6 6 3

+ uAM=200cos(100t+ ) (V)
3

2
b. Công suất: P=I R=100 3 =173(W)

2. Ta có
UL=IZL=

U
R ( Z L ZC )
2

2

U

ZL

R Z 2 Z L ZC Z
2

2
L

2
C

ZL =

U
1
1

(R 2 ZC2 ) 2 2ZC
1
ZL
ZL

0,25
0,25

1
1
1
+ Đặt R2+ ZC2 =a, -2ZC=b, 1=c,
=x, y= (R 2 ZC2 ) 2 2ZC 1 =ax2+bx+c, ta đợc UL=
ZL
ZL
ZL
U

ax 2 bx c

0,25

+ Để (UL)max thì ymin: ymin=+ Vậy (UL)max=
4
(3
điểm)

4Z 4(R Z )
R
- 2Z

Z
1

b
==- 2 C 2 = 2 C 2
2 2 , khi x=- hay
2
2
4a
2a
Z L 2( R Z C ) R Z C
R ZC
R ZC
2
C

2

2
C

2

U R 2 ZC2
R 2 ZC2
3,5
=216 (V) khi ZL=
=350 () L=
(H)


ZC
R


=2 (s)
g
b. Phơng trình dao động có dạng: s=Acos(t+)
g
+ =
=(rad/s)

100
+ Toạ độ ban đầu s1=l1=100.5.
=
=8,73 (cm)
180
36

a. Chu kì: T=2

v 2 100
=
=8,73 (cm)
2
36
+ Khi t=0 thì s=A, v=0 suy ra =0 (rad)
Vậy s=8,73cos(t) (cm)
b. Cơ năng: W=0,5m2A2=3,8 (mJ)
c. Ta có Wđ=Wt=0,5W
W

Vận tốc: v=
=0,195 (m/s)
m

A= s12

Góc lệch : =

0,25

W
=0,062 (rad)=3,530.
mg

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5



×