Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY GIẤY MỸ XUÂN I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 95 trang )

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY GIẤY
MỸ XUÂN I

Tác giả

TRẦN ĐỨC NHÂN

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành Quản lý môi trường

Giáo viên hướng dẫn:

Ths.Hoàng Thị Mỹ Hương

Tháng 07 năm 2011


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
************

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa:
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Ngành:
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG


Họ và tên SV: TRẦN ĐỨC NHÂN
Mã số SV: 07149084
Khoá học:
2007-2011
Lớp: DH07QM
1. Tên đề tài: Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I
2. Nội dung KLTN: SV phải thực hiện các yêu cầu sau đây:
 Tổng quan về nhà máy giấy Mỹ Xuân I.
 Tìm hiểu hiện trạng môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường tại
nhà máy.
 Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất các biện pháp kiểm soát ô
nhiễm môi trường và công tác an toàn lao động tại nhà máy.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: tháng 03/2011 kết thúc tháng 07/2011
4. Họ tên GVHD 1: HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
5. Họ tên GVHD 2:
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn
Ngày …..tháng ……năm 2011
Ban Chủ nhiệm Khoa

Ngày tháng năm 2011
Giáo viên hướng dẫn

ThS. Hoàng Thị Mỹ Hương


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành báo cáo này cần một quá trình thu thập tài liệu và

kiến thức lâu dài. Trong quá trình này tôi đã nhận được rất nhiều sự
giúp đỡ và động viên từ Thầy Cô và bạn bè.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu cùng toàn
thể Thầy Cô Khoa Môi trường & Tài nguyên thuộc Trường ĐH Nông
Lâm TP HCM đã dạy dỗ, truyền đạt cho tôi những kiến thức bổ ích
trong 4 năm học đại học này.
Tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến Cô ThS. Hoàng Thị Mỹ
Hương đã nhiệt tình chỉ dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho
tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cô chú, anh chị công nhân viên
trong nhà máy giấy Mỹ Xuân đặc biệt là các anh chị phòng công nghệ
và bộ phận xử lý nước thải đã nhiệt tình giúp đỡ trong suốt thời gian
thực tập tại nhà máy.

Trần Đức Nhân

SVTH: Trần Đức Nhân

i


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I” được
thực hiện nhằm mang cái nhìn tổng quát về hoạt động sản xuất tại nhà máy, đồng thời
góp phần quản lý môi trường và giảm thiểu ô nhiễm cũng như các rủi ro có thể xảy ra.
Đề tài được thực hiện từ tháng 3 đến tháng 7 năm 2011, với những nội dung chính sau:
Chương 1: Mở đầu – Đưa ra mục tiêu của đề tài, nội dung và phạm vi nghiên cứu.
Chương 2: Tổng quan tài liệu .



Trình bày lý thuyết về kiểm soát ô nhiễm.



Tổng quan địa bàn nguyên cứu.

Chương 3: Nội dung và phương pháp nguyên cứu
Thể hiện cách thức, phương pháp cụ thể thu thập tài liệu nghiên cứu. Khảo sát
hiện trạng môi trường cũng như các phương pháp đánh giá và đưa ra các đề xuất kiểm
soát ô nhiễm môi trường.
Chương 4: Kết quả và thảo luận


Đề tài trình bày cụ thể quy trình sản xuất, xác định và nhận diện các nguồn thải
tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I.



Nhận diện và đánh giá những biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường mà nhà
máy đã thực hiện.



Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất các biện pháp kiểm soát ô nhiễm
môi trường và công tác an toàn lao động tại nhà máy.

Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Từ kết quả đề tài, đưa ra kết luận và kiến nghị đối với nhà máy giấy Mỹ Xuân I

nhằm góp phần quản lý môi trường tốt hơn.

SVTH: Trần Đức Nhân

ii


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i 
TÓM TẮT KHÓA LUẬN .............................................................................................ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................vii 
DANH SÁCH CÁC HÌNH ........................................................................................ viii 
DANH SÁCH CÁC BẢNG .......................................................................................... ix
Chương 1 MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ................................................................................................. 1
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 2
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 2
Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................ 3
2.1 LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ................................... 3
2.1.1 Khái niệm ............................................................................................................. 3
2.1.2 Mục tiêu và lợi ích ................................................................................................ 3
2.1.2.1 Mục tiêu ..............................................................................................................3
2.1.2.2 Lợi ích .................................................................................................................3
2.1.3 Chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp .................................................... 4
2.1.3.1 Quá trình tiếp cận ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp ..........................................4
2.1.3.2 Quy trình thực hiện.............................................................................................7

2.1.3.3 Các biện pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp ..................................9
2.1.3.4 Các công cụ ngăn ngừa ô nhiễm ......................................................................11
2.2 TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY GIẤY MỸ XUÂN I ............................................. 12
2.2.1 Thông tin chung về doanh nghiệp ...................................................................... 12
2.2.2 Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................... 13
2.2.3 Vị trí địa lý .......................................................................................................... 14
2.2.4 Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự của nhà máy ..................................................... 14
2.2.4.2 Cơ sở hạ tầng ...................................................................................................15
2.2.5 Điều kiện tự nhiên tại nhà máy........................................................................... 16
2.2.6 Sản phẩm hiện tại và thị trường tiêu thụ............................................................. 17
2.2.7 Ý nghĩa kinh tế xã hội......................................................................................... 17
SVTH: Trần Đức Nhân

iii


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

2.2.8 Tình hình sản xuất của nhà máy ......................................................................... 17
2.2.8.1 Quy trình sản xuất ............................................................................................17
2.2.8.2 Máy móc – thiết bị ............................................................................................19
2.2.8.3 Nguyên – nhiên liệu sử dụng ............................................................................19
2.2.8.4 Tình hình sản xuất kinh doanh năm 2010 ........................................................22
Chương 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 23
3.1 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG .............................................................................. 23
3.1.1 Phương pháp khảo sát thực địa ........................................................................... 23
3.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................................. 24
3.1.3 Phương pháp liệt kê ............................................................................................ 24
3.1.4 Phương pháp phỏng vấn ..................................................................................... 25
3.1.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ............................................................. 25

3.2 ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM ................................................. 25
3.2.1 Phương pháp tham khảo tài liệu ......................................................................... 25
3.2.2 Phương pháp chuyên gia .................................................................................... 26
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................... 27
4.1 VI KHÍ HẬU........................................................................................................... 29
4.1.1 Nhiệt ................................................................................................................... 29
4.1.1.1 Nguồn phát sinh................................................................................................29
4.1.1.2 Hiện trạng quản lý ô nhiễm nhiệt .....................................................................29
4.1.1.3 Đánh giá và đề xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm nhiệt ..................................30
4.1.2 Độ ẩm ................................................................................................................. 30
4.1.2.1 Nguồn phát sinh................................................................................................30
4.1.2.2 Đánh giá và đề xuất biện pháp giảm độ ẩm .....................................................31
4.1.3 Ánh sáng ............................................................................................................. 31
4.1.3.1 Hiện trạng.........................................................................................................31
4.1.3.2 Đánh giá ...........................................................................................................31
4.1.4 Tiếng ồn .............................................................................................................. 32
4.1.4.1 Nguồn phát sinh................................................................................................32
4.1.4.2 Hiện trạng kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn tại nhà máy.........................................32
4.1.4.3 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát tiếng ồn ..........................................33
4.2 NƯỚC THẢI........................................................................................................... 34
4.2.1 Nước mưa chảy tràn ........................................................................................... 34
4.2.1.1 Hiện trạng.........................................................................................................34
SVTH: Trần Đức Nhân

iv


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

4.2.1.2 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát nước mưa .......................................34

4.2.2 Nước thải sinh hoạt ............................................................................................. 35
4.2.2.1 Nguồn phát sinh................................................................................................35
4.2.2.2 Hiện trạng kiểm soát nước thải sinh hoạt tại nhà máy ....................................35
4.2.2.3 Đánh giá ...........................................................................................................36
4.2.3 Nước thải sản xuất .............................................................................................. 36
4.2.3.1 Nguồn phát sinh................................................................................................36
4.2.3.2 Hiện trạng kiểm soát nước thải sản xuất tại nhà máy......................................37
4.2.3.3 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát nước thải sản xuất..........................41
4.3 CHẤT THẢI RẮN .................................................................................................. 42
4.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt ........................................................................................ 42
4.3.1.1 Nguồn phát sinh................................................................................................42
4.3.1.2 Hiện trạng quản lý chất thải sinh hoạt tại nhà máy .........................................43
4.3.1.3 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát chất thải rắn sinh hoạt ...................43
4.3.2 Chất thải công nghiệp không nguy hại ............................................................... 43
4.3.2.1 Nguồn phát sinh................................................................................................43
4.3.2.2 Hiện trạng quản lý chất thải công nghiệp không nguy hại ..............................44
4.3.2.3 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát ........................................................44
4.3.3 Chất thải nguy hại ............................................................................................... 45
4.3.3.1 Nguồn phát sinh................................................................................................45
4.3.3.2 Hiện trạng quản lý chất thải rắn nguy hại tại nhà máy ...................................46
4.3.3.3 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát chất thải rắn nguy hại ....................46
4.4 KHÍ THẢI ............................................................................................................... 47
4.4.1 Nguồn phát sinh .................................................................................................. 47
4.4.2 Hiện trạng kiểm soát khí thải tại nhà máy .......................................................... 48
4.4.3 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát khí thải .............................................. 49
4.5 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY .............................. 53
4.5.1 An toàn lao động................................................................................................. 53
4.5.1.1 Công tác an toàn lao động tại nhà máy ...........................................................54
4.5.1.2 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát an toàn lao động ............................54
4.5.2 Phòng cháy chữa cháy ........................................................................................ 56

4.5.2.1 Công tác phòng cháy chữa cháy tại nhà máy ..................................................56
4.5.2.2 Đánh giá và đề xuất biện pháp kiểm soát sự cố cháy nổ .................................56
SVTH: Trần Đức Nhân

v


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

4.6 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT Ô NHIỄM ............................................................ 57
4.6.1 Giám sát chất thải rắn ......................................................................................... 57
4.6.2 Giám sát chất lượng môi trường không khí ........................................................ 58
4.6.3 Giám sát chất lượng nước thải ............................................................................ 58
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 59
5.1 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 59
5.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 60
PHỤ LỤC I: DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ
PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ CÁC CHỈ SỐ
PHỤ LỤC III: TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VIỆT NAM
PHỤ LỤC IV: HÌNH ẢNH

SVTH: Trần Đức Nhân

vi


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT

HTXLNT:

Hệ thống xử lý nước thải

XLNT:

Xử lý nước thải

BOD:

Nhu cầu oxy sinh hóa

CTNH:

Chất thải nguy hại

COD:

Nhu cầu oxy hóa học

PCCC:

Phòng cháy chữa cháy

KCN:

Khu công nghiệp

TNHH:


Trách nhiệm hữu hạn

CP:

Cổ phần

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

SS:

Chất rắn lơ lửng

UBND:

Ủy ban nhân dân

ATLĐ:

An toàn lao động

BTNMT:

Bộ tài nguyên môi trường


CTR:

Chất thải rắn

SVTH: Trần Đức Nhân

vii


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2.1 Những cách tiếp cận bảo vệ môi trường .......................................................... 5
Hình 2.2 Cách tiếp cận chủ động bậc cao – Ngăn ngừa ô nhiễm ................................... 6
Hình 2.3 Các yếu tố cốt lõi của Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp ................................. 7
Hình 2.4 Chu trình ngăn ngừa ô nhiễm khép kín liên tục............................................... 8
Hình 2.5 Sơ đồ tổ chức nhà máy giấy Mỹ Xuân I ........................................................ 15
Hình 2.6 Sơ đồ công nghệ sản xuất giấy ...................................................................... 18
Hình 4.1 Tổng hợp các nguồn thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của nhà máy ....... 28
Hình 4.2 Bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................................... 36
Hình 4.3 Hệ thống xử lý nước thải 17.000 m3/ngày đêm ............................................. 38
Hình 4.4 Sơ đồ công nghệ xử lý hơi dung môi hóa chất từ quá trình nghiền, ủ bột và
xeo giấy............................................................................................................... 52

 

SVTH: Trần Đức Nhân

viii



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Nhu cầu sử dụng hóa chất.............................................................................. 20
Bảng 2.2 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ........................................................................... 22
Bảng 4.1 Kết quả phân tích nhiệt độ, độ ẩm bên trong xưởng sản xuất ....................... 29
Bảng 4.2 Kết quả đo đạc độ ồn bên trong nhà xưởng ................................................... 32
Bảng 4.3 Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt sau xử lý............................................ 35
Bảng 4.4 Tính chất nước thải sản xuất của nhà máy giấy Mỹ Xuân I .......................... 37
Bảng 4.5 Kết quả phân tích nước thải sau xử lý ........................................................... 40
Bảng 4.6 Lượng chất thải công nghiệp không nguy hại phát sinh................................ 44
Bảng 4.7 Lượng chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy............................................ 46

SVTH: Trần Đức Nhân

ix


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngành công nghiệp giấy là một trong những ngành có tiềm năng phát triển mạnh
tại Việt Nam.Theo thống kê của Hiệp hội giấy Việt Nam, ngành giấy đạt tốc độ tăng
trưởng cao và liên tục trong những năm vừa qua.Với tốc độ tăng trưởng cao như vậy,
cùng với gia tăng sản phẩm giấy nhập khẩu, đã giúp định suất tiêu thụ giấy trên đầu
người của Việt Nam tăng từ 3,5kg/người/năm trong năm 1995 lên 7,7kg/người/năm
trong năm 2000, 11,4kg/người/năm trong năm 2002 và khoảng 16kg/người/năm trong

năm 2005.
Trước sự phát triển ngày một lớn mạnh của ngành, Nhà máy giấy Mỹ Xuân I đã
và đang cố gắng sản xuất ra những sản phẩm chất lượng có khả năng cạnh tranh trên
thị trường.
Là một nhà máy sản xuất giấy tái chế thuộc Công ty CP giấy Sài Gòn, được xây
dựng năm 2004. Nhà máy đi vào hoạt động góp phần quan trọng vào sự phát triển
chung của đất nước, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Đó là việc góp phần vào sự phát triển kinh
tế của tỉnh đồng thời giải quyết công ăn việc làm cho phần lớn người lao động. Tuy
nhiên trong quá trình hoạt động sản xuất của nhà máy đã góp phần làm cho môi trường
khu vực bị ô nhiễm như nước thải, chất thải rắn, khí thải…Vấn đề đặt ra là cần có biện
pháp để hạn chế đến mức thấp nhất những ảnh hưởng do hoạt động sản xuất của nhà
máy giấy Mỹ Xuân I đến môi trường, đến sức khỏe của công nhân cũng như người dân
trong khu vực xung quanh. Vì vậy cần có những biện pháp kiểm soát cụ thể nhằm giải
quyết tốt các vấn đề trên.
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI


Đánh giá hiện trạng môi trường của nhà máy giấy Mỹ xuân I



Đề xuất các biện pháp kiểm soát ô nhiễm nhằm giảm thiểu tác động đến môi
trường do hoạt động sản xuất gây ra tại nhà máy Giấy Mỹ Xuân I.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 1 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I


1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU


Khảo sát hiện trạng môi trường, xác định các nguồn gây ô nhiễm môi trường và
các biện pháp quản lý môi trường đang thực hiện tại nhà máy.



Đánh giá hiện trạng môi trường của nhà máy.



Đề xuất các biện pháp để kiểm soát ô nhiễm môi trường, công tác an toàn lao
động, phòng cháy chữa cháy tại nhà máy.

1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU


Các khu vực thuộc nhà máy giấy Mỹ Xuân I. Chủ yếu tập trung tại các phân
xưởng : xưởng sản xuất bột và xeo giấy carton, Tissue, khu vực lò hơi và khu
vực sinh hoạt của công nhân, nhân viên.



Thời gian: Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2011.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 2 



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

Chương 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
2.1.1 Khái niệm
Kiểm soát ô nhiễm môi trường là tổng hợp các hoạt động, biện pháp và công
cụ nhằm phòng ngừa, khống chế không cho ô nhiễm xảy ra hoặc khi có ô nhiễm xảy
ra thì chủ động xử lý làm giảm thiểu hoặc loại trừ ô nhiễm.
2.1.2 Mục tiêu và lợi ích
2.1.2.1 Mục tiêu
Mục tiêu của kiểm soát ô nhiễm môi trường bao gồm ngăn ngừa ô nhiễm,
làm giảm hoặc loại bỏ chất thải từ nguồn hay còn gọi là kiểm soát ô nhiễm đầu vào
và làm sạch ô nhiễm, thu gom, tái sử dụng, xử lý chất thải để phục hồi môi trường.
2.1.2.2 Lợi ích
 Lợi ích môi trường


Sử dụng năng lượng, nước, nguyên liệu có hiệu quả hơn.



Giảm mức sử dụng các nguồn tài nguyên.



Giảm chất thải thông qua kỹ thuật tái sinh, tái chế, tái sử dụng và phục hồi.




Giảm thiểu lượng nguyên vật liệu độc hại đưa vào sử dụng. Giảm thiểu các
rủi ro và nguy hiểm đối công nhân, cộng đồng xung quanh, những người tiêu
thụ sản phẩm và các thế hệ mai sau.



Cải thiện được môi trường lao động bên trong công ty.



Cải thiện các mối quan hệ với cộng đồng xung quanh cũng như các cơ quan
quản lý môi trường.

 Lợi ích kinh tế


Tăng hiệu suất sản xuất thông qua việc sử dụng nguyên vật liệu và năng
lượng có hiệu quả hơn.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 3 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I




Tuân thủ các quy định môi trường tốt hơn, giảm bớt các chi phí cho việc
quản lý chất thải.



Giảm bớt các chi phí cho việc xử lý cuối đường ống.



Chất lượng sản phẩm được cải thiện.



Khả năng thu hồi vốn đầu tư với thời gian hoàn vốn ngắn, ngay cả khi đối
với đầu tư ban đầu cao. Tích lũy liên tục và dài hạn các khoản tiết kiệm tích
lũy được, từ đó có khả năng mở rộng sản xuất, kinh doanh.



Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường, hình ảnh của công ty ngày càng tốt
hơn.

2.1.3 Chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp
2.1.3.1 Quá trình tiếp cận ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp
Cách tiếp cận cổ điển nhất và mang tính thụ động nhất đó là thải bỏ trực tiếp
ra môi trường. Con người sử dụng cách này để giải quyết các vấn đề môi trường khi
công nghiệp chưa phát triển, lượng chất thải sinh ra chưa đáng kể và môi trường có
khả năng tự làm sạch. Tuy nhiên theo thời gian thì tư tưởng cách tiếp cận này đã
dẫn đến hậu quả ô nhiễm môi trường.
Xã hội ngày càng phát triển, công nghiệp gia tăng kéo theo là lượng chất thải

cũng nhiều hơn. Sự quá tải của chất thải làm mất khả năng đồng hóa của môi
trường, dẫn đến những biểu hiện rõ rệt ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Chính vì
vậy, con người quan tâm hơn đến vấn đề bảo vệ môi trường. Cách tiếp cận lúc này
là “ xử lý cuối đường ống”, tức là xử lý các chất thải trước khi xả thải ra môi
trường, xây dựng các hệ thống xử lý, lắp đặt các thiết bị làm sạch…Cách tiếp cận
này đã được sử dụng phổ biến trong một thời gian dài và hiện nay nó vẫn còn được
áp dụng rộng ở nước chậm và đang phát triển.
Tuy nhiên cách tiếp cận này chỉ mang tính chất đối phó, nó chỉ cho phép
giảm bớt mức độ ô nhiễm hoặc độ độc hại trước khi thải ra môi trường, về bản chất
nó chỉ chuyển hóa chất ô nhiễm từ dạng này sang dạng khác. Ngoài ra, để thực hiện
cách tiếp cận này thì đòi hỏi chi phí đầu tư và vận hành cao, không thu hồi lại vốn.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 4 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

Phát triển
bền vững
Ngăn ngừa ô nhiễm
Giảm thiểu chất thải
Tái sinh và

Sản xuất sạch hơn

sử dụng lại
Xử lý cuối
đường ống

Thải trực tiếp
Pha loãng
Thụ động, đối phó lại

Chủ động, tích cực

Hình 2.1 Những cách tiếp cận bảo vệ môi trường
(Nguồn: CEFINEA 1999)
Từ những hạn chế đó, cách tiếp cận mới được hình thành là tái sinh lại chất
thải. Cách tiếp cận này nhằm biến đổi các chất thải thành các vật chất hoặc năng
lượng có thể đưa trở lại cho quá trình sản xuất hoặc sử dụng vào các mục đích khác.
Cách tiếp cận này góp phần tận dụng lại vật chất và năng lượng để biến đổi thành
sản phẩm hữu ích, giảm bớt vấn đề ô nhiễm môi trường, tiết kiệm và bảo tồn tài
nguyên. Đây là cách tiếp cận chủ động bậc thấp do nó ít có tính khả thi về mặt kinh
tế và kỹ thuật, không có thị trường tiêu thụ và không phải chất thải nào cũng có thể
tái sinh được.
Hiện nay, các giải pháp đều hướng tới ngăn chặn hoặc giảm bớt sự phát thải
ô nhiễm ngay tại nguồn. Trong những năm gần đây, đã có nhiều chiến lược và giải
pháp nảy sinh với nhiều tên gọi khác nhau như: ngăn ngừa ô nhiễm (Pollution

SVTH: Trần Đức Nhân 

 5 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

prevention - P2), giảm thiểu chất thải (Waste Miniization – WM), sản xuất sạch hơn
(Cleaner production – CP),…
Các sản phẩm công

nghiệp hoàn tất

Các vật liệu thô

Nhân lực

Quá trình

Các chất thải đã được

công nghiệp

giảm thiểu tới mức
thấp nhất

Năng lượng
Tái sinh, xử lý và lưu
trữ
Hình 2.2 Cách tiếp cận chủ động bậc cao – Ngăn ngừa ô nhiễm
(Nguồn: CEFNEA 1999)
Những cách tiếp cận này không chỉ giúp giảm bớt các chi phí cho vấn đề làm
sạch môi trường mà còn mang tính khả thi về mặt kinh tế, kỹ thuật và giúp quản lý
môi trường tốt hơn. Vì vậy hiện nay ở nhiều nước trên thế giới đang áp dụng cách
tiếp cận chủ động bậc cao – Ngăn ngừa ô nhiễm.
Hiện nay, chiến lược ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp đang được Chương
trình Môi trường của Liên Hiệp Quốc (UNEP) và các chương trình môi trường của
nhiều nước công nghiệp phát triển áp dụng triển khai nhằm bảo vệ các nguồn tài
nguyên và môi trường.
Theo chương trình môi trường của Liên Hiệp Quốc – UNEP, “ngăn ngừa ô
nhiễm công nghiệp (industrial pollution prevention – IPP) là việc áp dụng liên tục

chiến lược ngăn ngừa tổng hợp về mặt môi trường đối với quá trình sản xuất, các
sản phẩm và các dịch vụ nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu rủi ro đối
với con người và môi trường”.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 6 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

Theo cục bảo vệ môi trường Hoa Kỳ, “ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp là
việc sử dụng các vật liệu, các quá trình hoặc các thao tác vận hành sao cho giảm bớt
hoặc loại trừ sự tạo thành các chất ô nhiễm hoặc các chất thải ngay tại nguồn. Nó
bao gồm các hành động làm giảm việc sử dụng các vật liệu độc hại, năng lượng,
nước hoặc các tài nguyên khác và các hành động bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
thông qua việc bảo tồn hoặc sử dụng có hiệu quả hơn”.
Các yếu tố cốt lõi của cách tiếp cận về ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp được
tổng hợp lại trong sơ đồ sau:

Liên tục

Ngăn ngừa

Sản phẩm
Chiến lược đối

Con người

Giảm rủi ro


với

Thống nhất
Các quá trình

Môi trường

sản xuất

Hình 2.3 Các yếu tố cốt lõi của Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp
(Nguồn: Các chính sách và chiến lược của Chính phủ về IPP, UNEP 1995)
2.1.3.2 Quy trình thực hiện
Một chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp đòi hỏi thực hiện một
cách liên tục theo chu trình khép kín tất cả các bước sau:

SVTH: Trần Đức Nhân 

 7 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

Giành được sự
đồng tình của cấp
lãnh đạo

Duy trì
chương trình


Thiết lập
chương trình
pp

Xem xét quá
trình và các
trở ngại

Đánh giá
chương trình
Kiểm soát ô
nhiễm

Đánh giá chất
thải và các cơ
hội kiểm soát

Xác định và
thực thi các giải
pháp

Phân tích khả
thi và các cơ
hội PP
Hình 2.4 Chu trình ngăn ngừa ô nhiễm khép kín liên tục
(Nguồn: HWRIC, 1993)
Tám bước cơ bản của một chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp là:


Giành sự đồng tình ủng hộ của lãnh đạo công ty.




Khởi động chương trình bằng cách hình thành nhóm ngăn ngừa ô nhiễm
công nghiệp.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 8 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I



Xem xét lại và mô tả một cách chi tiết các quá trình sản xuất cùng với máy
móc thiết bị để xác định các nguồn phát sinh chất thải, đánh giá trở ngại tiềm
ẩn về mặt tổ chức đối với việc thực hiện chương trình ngăn ngừa ô nhiễm
công nghiệp.



Xác định tất cả các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm có thể được.



Ưu tiên một số dòng thải quan trọng và đánh giá chi tiết tính khả thi về mặt
kỹ thuật, kinh tế, môi trường đối với khả năng ngăn ngừa ô nhiễm đã tập
hợp.




Tập hợp lại các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm tốt nhất đối với công ty và thực
thi các khả năng lực chọn đó.



Đánh giá những tiến bộ của chương trình ngăn ngừa ô nhiễm trên cơ sở một
công ty điển hình để đánh giá các dự án ngăn ngừa ô nhiễm cụ thể.



Duy trình chương trình ngăn ngừa ô nhiễm cho sự phát triển liên tục và
những lợi ích liên tục của công ty.

2.1.3.3 Các biện pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp
 Giảm thiểu tại nguồn
Giảm thiểu tại nguồn bao gồm các thủ thuật làm giảm về số lượng hoặc độc
tính của bất kỳ một chất thải, chất độc hại, chất ô nhiễm hoặc chất gây ô nhiễm nào
đi vào các dòng thải (hoặc phát thải trực tiếp ra môi trường) trước khi tái sinh, xử lý
hoặc thải bỏ ở bên ngoài.
Nội dung các biện pháp này bao gồm:


Cải tiến việc quản lý nội tại và vận hành sản xuất: quản lý và lưu trữ nguyên
vật liệu, những cải tiến về điều độ sản xuất, ngăn ngừa việc thất thoát và
chảy tràn, tách riêng các dòng chất thải, rèn luyện nhân sự.




Bảo toàn năng lượng



Thay đổi quá trình: thay đổi về nguyên liệu đầu vào, thay đổi về mặt kỹ thuật
và công nghệ.

 Tái chế và tái sử dụng

SVTH: Trần Đức Nhân 

 9 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

Lĩnh vực tái sinh chất thải có thể nói là một lĩnh vực rất rộng, bao gồm nhiều
vấn đề chọn lựa với các mức độ khác nhau từ việc chuyên chở, quản lý đến cách
chế biến. Áp dụng kỹ thuật này giúp tiết kiệm được các nguồn tài nguyên, tránh
được các lựa chọn mang tính bắt buộc về quản lý chất thải, giảm được các chi phí
về nguyên vật liệu.
Một số lựa chọn về tái chế hay tái sử dụng:


Tái chế hay tái sử dụng trong nhà máy



Tái sinh bên ngoài nhà máy




Bán cho mục đích tái sử dụng



Tái sinh năng lượng

 Thay đổi, cải tiến sản phẩm
Thiết kế tạo ra những sản phẩm sao cho tác động đến môi trường là ít nhất và
tăng thời gian vòng đời sản phẩm
 Xử lý cuối đường ống
Đây là kỹ thuật chỉ cho phép làm giảm mức độ ô nhiễm hoặc độc hại trước
khi thải ra môi trường ngoài, còn về thực chất chỉ là việc biến đổi các chất ô nhiễm
từ dạng này sang dạng khác.


Các phương pháp xử lý chất thải rắn
Nguồn rắn bao gồm chất thải rắn sinh hoạt, bùn thải ra từ các hệ thống xử lý

nước thải, nước cấp và từ các ngành sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,
khai thác mỏ và nông nghiệp.
Các chất thải rắn sau khi thu gom, phân loại, gia công có thể được xử lý bằng
một trong các phương pháp sau:
o Làm phân compost
o Chôn lấp
o Làm cố định và đóng rắn
o Đốt



Các phương pháp xử lý nước thải

SVTH: Trần Đức Nhân 

 10 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

o Phương pháp xử lý lý học: Song chắn rác, bể lắng cát, bể tự hoại, bể lắng,
bể tuyển nổi, bể lọc.
o Phương pháp xử lý hóa học: Trung hòa, keo tụ tạo bông, trao đổi ion, oxy
hóa khử.
o Phương pháp xử lý sinh học: phương pháp sinh học được ứng dụng để xử
lý các chất hữu cơ hòa tan có trong nước thải dựa trên cơ sở hoạt động
của vi sinh vật để phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm. Phương pháp
này bao gồm phương pháp kỵ khí , phương pháp hiếu khí.


Các phương pháp xử lý khí thải
Biện pháp kỹ thuật xử lý bụi
o Phương pháp lọc bụi khô: Buồng lắng bụi, cyclon, hệ thống lọc túi vải.
o Phương pháp lọc bụi bằng tĩnh điện: Thiết bị lắng tĩnh điện.
o Phương pháp lọc bụi ướt: Buồng phun, cyclone ướt...
Biện pháp kỹ thuật xử lý khí thải
o Phương pháp hấp thụ khí: Tháp đệm, tháp đĩa, tháp phun.
o Phương pháp hấp phụ: Thiết bị hấp phụ.
o Phương pháp thiêu đốt: Lò đốt.

2.1.3.4 Các công cụ ngăn ngừa ô nhiễm

 Giải pháp hành chánh, công cụ chỉ huy và kiểm soát
Là những biện pháp thể chế nhằm tác động tới hành vi của con người gây ô
nhiễm môi trường, bằng cách cấm đoán hay giới hạn việc thải ra môi trường một số
chất thải hay giới hạn hoạt động trong một khoảng thời gian hay khu vực nhất định
thông qua các biện pháp đưa ra các đạo luật, tiêu chuẩn, quy định.
 Công cụ kinh tế
Là những biện pháp kinh tế tác động tới việc đưa ra quyết định trước hành vi
của những pháp nhân gây ô nhiễm bằng cách khuyến khích họ lựa chọn những
phương án hoạt động có lợi cho bảo vệ môi trường.
Một số công cụ kinh tế đang được áp dụng:


Thu phí/ thuế cho việc sử dụng môi trường.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 11 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I



Sử dụng Cota ô nhiễm.



Đánh thuế ô nhiễm.

 Công cụ thông tin

Công cụ thông tin là những biện pháp nhằm giáo dục, tuyên truyền phổ biến
kiến thức và trách nhiệm về môi trường cho cộng đồng dân cư, các pháp nhân, pháp
nhân sử môi trường, qua đó tác động trực tiếp hoặc gián tiếp điều chỉnh hành vi của
họ.
2.2 TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY GIẤY MỸ XUÂN I
2.2.1 Thông tin chung về doanh nghiệp
Nhà máy giấy Mỹ Xuân I thuộc công ty CP giấy Sài Gòn được xây dựng
năm 2004. Đến tháng 07 năm 2007, nhà máy chuyển đổi thành Công ty TNHH Một
Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân, với 100% vốn góp của Công ty CP Giấy Sài
Gòn.


Tên gọi Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY SÀI GÒN



Tên giao dịch đối ngoại: SAIGON PAPER CORPORATION



Tên viết tắt: SGP

 Văn phòng giao dịch


Địa chỉ: Tầng 2, Cao Ốc Tuổi Trẻ, 60A Hoàng Văn Thụ, P9, Q. Phú Nhuận,
TP. HCM




Điện thoại: (84.8)38479977



Fax: (84.8)38444699



Website: www.saigonpaper.com



Email:



Mã số thuế: 0301480913



Lĩnh vực hoạt động của công ty bao gồm: sản xuất và kinh doanh giấy và các
sản phẩm từ giấy gồm: giấy công nghiệp: giấy Medium, giấy Testline, giấy
whitetop và giấy tiêu dùng gồm: giấy Tissue, giấy cuộn vệ sinh, giấy napkin,

SVTH: Trần Đức Nhân 

 12 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I


khăn giấy các loại và ly giấy. Ngoài ra còn kinh doanh máy móc thiết bị và
nguyên phụ liệu ngành giấy
 Nhà máy giấy Mỹ Xuân I


Tên công ty: Công ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân
(Nhà máy giấy Mỹ Xuân I).



Địa chỉ: KCN Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu



Điện thoại: 0643.899338



Fax: 0643.899337

2.2.2 Lịch sử hình thành và phát triển
- Năm 1997, cơ sở sản xuất đầu tiên của giấy Sài Gòn được thành lập, đặt nền
móng đầu tiên cho Công ty CP giấy Sài Gòn sau này, chuyên về sản xuất giấy
carton phục vụ ngành bao bì. Tháng 12 năm 1998, chuyển đổi thành Công ty
TNHH Giấy Sài Gòn với giấy phép thành lập số 2461GP/TLDN do UBND
TP.HCM cấp ngày 24/11/1998. Đăng ký kinh doanh số 070165 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư TP.HCM cấp ngày 01/12/1998.
- Tháng 6 năm 2003, chuyển đổi từ Công ty TNHH thành Công ty Cổ Phần Giấy

Sài Gòn với mức vốn điều lệ 18 tỷ đồng, giấy đăng ký kinh doanh số
4103001675 ngày 25 tháng 06 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM
cấp. Tháng 4 năm 2004, xây dựng Nhà máy giấy Mỹ Xuân I tại Khu Công
Nghiệp Mỹ Xuân A, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu với diện tích 4,5 ha, tổng số vốn đầu
tư là 392 tỷ đồng, công suất 90.000 tấn/năm.
- Tháng 07 năm 2007, nhà máy chuyển đổi thành Công ty TNHH Một thành viên
Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân, với 100% vốn góp của Công ty CP Giấy Sài Gòn. Tháng
10 năm 2005, khởi công xây dựng khu nhà ở cho cán bộ công nhân viên nhà máy
giấy Mỹ Xuân. Giai đoạn 1: 300 hộ.

SVTH: Trần Đức Nhân 

 13 


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nhà máy giấy Mỹ Xuân I

- Tháng 06 năm 2006, xây dựng tổng kho Quận 12 tại phường An Phú Đông, Quận
12, TP Hồ Chí Minh trên diện tích 7.000m2 chuyên về thu mua giấy vụn phế liệu
và chứa hàng thành phẩm.
- Tháng 10 năm 2007, khởi công xây dựng dự án nhà máy Mỹ Xuân II tại Khu
Công Nghiệp Mỹ Xuân A, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu trên diện tích đất 6,8 ha, tổng
số vốn đầu tư 110 triệu USD, đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các loại giấy cao
cấp như giấy Testliner, Coated board, Tissue có công suất 230.000 tấn/năm.
- Năm 2010, tiến hành lắp đặt các dây chuyền sản xuất được nhập từ Châu Âu với
công nghệ hiện đại nhất hiện nay tại ASEAN trong ngành giấy. Sau khi chính
thức đưa vào vận hành sẽ nâng tổng công suất hàng năm của giấy Sài Gòn lên
35.000 tấn giấy Tissue, 230.000 tấn giấy công nghiệp.
2.2.3 Vị trí địa lý
Nhà máy giấy Mỹ Xuân nằm trong KCN Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân, Huyện

Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, cách cổng chính khu công nghiệp khoảng 1km.
Nhà máy có vị trí địa lý như sau:
 Phía Nam: giáp đường nội bộ trong KCN
 Phía Bắc: giáp đường nội bộ trong KCN
 Phía Đông: giáp Công ty Bia Hà Nội -Vũng Tàu
 Phía Tây: giáp Công ty gạch men Nhà Ý và Công ty Kính Nam Việt Nam
2.2.4 Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự của nhà máy
Nhà máy hoạt động 3 ca đối với công nhân sản xuất. Ca 1: 6h đến 14h, Ca 2:
14h đến 22h, Ca 3: 22h đến 6h. Đối với khối văn phòng làm việc làm việc giờ hành
chánh 8h đến 16h30, nghỉ chủ nhật.
Tổng số lao động của nhà máy hiện tại là 900 người. Khối văn phòng 100
người, khối sản xuất 800 người.
Sơ đồ tổ chức nhà máy giấy Mỹ Xuân I như hình sau:

SVTH: Trần Đức Nhân 

 14 


×