Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Trắc nghiệm toán chương 2 bài 3 logarit image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 41 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II GIẢI TÍ CH 12
Bài 3. LOGARIT

Câu 1. (1) Tính P = log 1 81 .
3

A. P = -2.

B. P = 2.

C. P = -8.



Bài giải: log 1 81 = log 3−2 34 =



Nguyên nhân:

9

D. P = 8.

4
log 3 3 = −2.
−2

4
B. Học sinh giải: log 1 81 = log 32 34 = log 3 3 = 2.
2


9

C. Học sinh giải: log 1 81 = log 3−2 34 = 4. ( −2 ) log 3 3 = −8.
9

D. Học sinh giải: log 1 81 = log 3−2 34 = 4.2 log 3 3 = 8.
9

Câu 2. (1) Hỏi trong các giá trị sau đây, giá trị nào là giá trị của biểu thức P = log 1 9 3 3 .
9

7
A. P = − .
6

1
D. P = − .
6

1
C. P = − .
3

7
B. P = .
6

Lời giải:
7



7
log 1 9 3 3 = log 3−2  32.3  = log 3−2 3 = 3 .log 3 3 = −
−2
6


9
1
3

7
3

Sai lầm thường gặp:
7
1
7


7
- log 1 9 3 3 = log 32  32.33  = log 32 3 3 = 3 .log 3 3 =
2
6


9
2



1
- log 1 9 3 3 = log 3−2  32.3  = log 3−2 3 = 3 .log 3 3 = −
−2
3


9
1
3

2
3

1
1
1


1
- log 1 9 3 3 = − log9 9.33 = −  log9 9.log 9 33  = − log 32 33 = −
6


9
16log

Câu 3. (2) Cho a  0 và a  1 . Tính giá trị của biểu thức P = a
1
A. P = 58 .
B. P = 40 .

C. P = .516 .
2

a2

5

.

D. P = 532 .

Lược giải:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1


16log

Chọn A: P = a

a2

5

= a8loga 5 = a log a 5 = 58
8

16log


Chọn B: do HS hiểu sai cách tính P = a

16log

Chọn C: do HS hiểu sai cách tính P = a

a2

a2

16log

Chọn D: do HS hiểu sai cách tính P = a

5

= a8loga 5 = 8.5 = 40
516

1
log a 516
2

1
= .516
2

5


=a

5

= a 32loga 5 = a loga 5 = 532

a2

log

a2

=a

32

Câu 4. (1) Tìm điều kiện để biểu thức A = logb ( x + 1) có nghĩa.
A.
B.



b  0, b  1 và x  −1 . B. b  0 và x  −1 .
b  0, b  1 và x  −1. D. b  0 và x  −1.
Bài giải: b  0, b  1 và x  −1 .
Nguyên nhân:

B. Học sinh nhớ thiếu điều kiện b  1.
C. Học sinh nhớ sai điều kiện x  −1 .
D. Học sinh nhớ thiếu điều kiện b  1và sai điều kiện x  −1 .

Câu 5. (3) Biết log3 = m. Viết số log9000 theo m ta được kết quả nào dưới đây:
A. 3 + 2m
B. m2 + 3
C. 3 .m2
D. m2
Học sinh sử dụng đúng các công thức cơ bản của hàm logarit thì được câu A
Nếu sử dụng sai thì được câu B,C,D
Câu 6. (3) Biết a = log303 và b = log305. Viết sơ log301350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây:
A. 2a + b + 1
B. 2a + b + 2
C. a + 2b + 1
D. a + 2b + 2
Học sinh phân tích số 1350 thành các tích đúng và áp dụng công thức tích của logarit thì được câu A.
Còn nếu không phân tích được sẽ đưa đến câu B,C,D
Câu 7. (2) Tính giá trị biểu thức A = a



Bài giải: A = a

a3

7

C. A = 7 .

27

9log


a3

1
3

A. A = 7 . B. A = 7 .
3

9log

7

=a

3log a 7

=a

log a 73

.
1
27

D. A = 7 .
= 73.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2





Nguyên nhân:

B. Học sinh giải: A = a

9log

C. Học sinh giải: A = a

9log 3 7

=a

9log 3 7

=a

a3

7

a

= a 9.3loga 7 = a loga 7 = 7 27.
27

9

log a 7
3

=a

1
log a 7
3

1
3

1

=a

log a 7 3

=7 .
1

D. Học sinh giải: A = a

a

9.3log a 7

=a

27log a 7


=a

log a 7 27

1
27

=7 .

Câu 8. (2) Biế t a = log30 3 và b = log30 5 .Viết số log30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây ?
A. 2a + b + 1.
B. a + 2b + 1.
D. a + 2b + 2 .

C. 2a + b + 2 .

* Giải đáp án:
log 30 1350 = log 30 (32.5.30) = 2 log 30 3 + log 30 5 + log 30 30 = 2a + b + 1
* Giải thích phương án nhiễu:
Phương án B : Học sinh phân tích số 1350 sai
Phương án C : Học sinh phân tích số 1350 sai
Phương án D : Học sinh bấm máy sai
Câu 9. (2) Cho A = log 3 4, B = log 4
A. −2 .

B. −

1
.

2

1
. Hãy tính A.B .
9

C. 2.



Bài giải: A.B = log 3 4.log 4



Nguyên nhân:

D.

1
.
2

1
= log 3 4.log 4 3−2 = −2 log 3 4.log 4 3 = −2 log 3 3 = −2.
9

B. Học sinh giải: A.B = log 3 4.log 4

1
1

1
1
= log 3 4.log 4 3−2 = − log 3 4.log 4 3 = − log 3 3 = − .
9
2
2
2

C. Học sinh giải: A.B = log 3 4.log 4

1
= log 3 4.log 4 32 = 2 log 3 4.log 4 3 = 2 log 3 3 = 2.
9

D. Học sinh giải: A.B = log 3 4.log 4

1
1
1
1
= log 3 4.log 4 32 = log 3 4.log 4 3 = log 3 3 = .
9
2
2
2

Câu 10.

(3) Cho a = log3 m. Tính A = log m 9m theo a.
1 + 2a

.
2a

A.

2+a
.
a



Bài giải: A = log m 9m = log m 9 + log m m = 2 log m 3 + 1 =



Nguyên nhân:

B.

C.

1
.
2a + 1

D.

2
.
a+2


2
2
2+a
+1 = +1 =
log 3 m
a
a

B. Học sinh nhớ sai công thức:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


A = log m 9m = log m 9 + log m m =

1
1
1
1 + 2a
log m 3 + 1 =
+1 =
+1 =
2
2 log 3 m
2a
2a


C. Học sinh giải: A = log m 9m =

1
1
1
1
+1 =
=
=
log 9 m m
log 9 m + log m m 2 log 3 m + 1 2a + 1

D. Học sinh giải: A = log m 9m =

1
1
1
1
2
+1 =
=
=
=
1
1
log 9 m m
log 9 m + log m m
log 3 m + 1
a +1 a + 2
2

2

Câu 11.
A. Q =

(3) Cho a = log3 10, b = log3 15 . Tính theo a, b giá trị của Q = log3 3 50 .

3
( a + b − 1) .
4

B. Q =

4
3
( a + b − 1) . C. Q = ( a + b ) .
3
2

D. Q =

8
(a + b) .
3

Lược giải:
Chọn A: Q = log 4 50 =
33

3

3
log3 50 = ( log3 10 + log3 5) =
4
4

3
15 
3
3
=  log3 10 + log3  = ( log3 10 + log3 15 − log3 3) = ( a + b − 1)
4
3
4
4
Chọn B: do HS sai tại phép biến đổi Q = log 4 50 =
33

Chọn C: do HS sai tại phép biến đổi Q =

4
log 50
3 3

3
3
3
log3 50 = ( log3 15 + log3 15 + log3 10 + log3 10) = ( a + b)
4
4
2


Chọn D: do HS sai hai lần tại các phép biến đổi:

4
8
4
Q = log 4 50 = log3 50 , Q = ... = ( log3 15 + log3 15 + log3 10 + log3 10) = ( a + b)
3
3
3
33
Câu 12.
(1) Giả sử các điều kiện đều thỏa mãn. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. log a x = log a b.logb x B. loga ( x + y ) = loga x + loga y
C. log a

1
1
x log a x
=
D. log a =
x log a x
y log a y

* Giải đáp án: tính chất của lôgarit.
* Giải thích phương án nhiễu: B, C, D hiểu nhằm các công thức về lôgarit.
Câu 13.
A. log 2 7 =

(1) Cho log12 6 = a và log12 7 = b . Tính log 2 7 theo a,b.

b
.
1− a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

4


B. log 2 7 =

a
.
1− b

C. log 2 7 =

a
.
a −1

D. log 2 7 =

a
.
1+ b

Lược giải:
Đáp án: A. log 2 7 =


log12 7
log12 7
b
=
=
log12 2 log1212 − log12 2 1 − a

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh áp dụng sai công thức đổi cơ số.

 a2 3 b 
.
c



(2) Cho log a b = 2,log a c = 3 . Tính giá trị của biểu thức A = log a 

Câu 14.

1
3

A. A = − .
B. A = 6.
C. A = 5.
D. A =

2
.

3

Lược giải:

 a2 3 b 
1
2
3
 = log a a + log a b − log a c = 2 + .2 − 3
3
 c 

Đáp án: A. log a 

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh nhớ nhầm sang các quy tắc khác hoặc hiểu sai công thức
Câu 15.
A. G =

7
.
30

B. G =

217
.
30

 a2 5 a2 3 a4

(3) Rút go ̣n biể u thức G = log a 
 a3 a



 với a  0, a  1



C. G = 4.
D. G = 12.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5


 a2 5 a2 3 a4
log
Lược giải :
a
 a3 a


7

 = log a a 30




Sai lầm:
 a2 5 a2 3 a4
. Cho ̣n B do log a 
 a3 a

 a2 5 a2 3 a4
.Chọn C do log a 
 a3 a


217

 = log a a 30




 = log a a 4



 a2 5 a2 3 a4
log a 
. Chọn D do
 a3 a



 = log a a12




Câu 16.
(3) Cho a = log6 5 và b = log3 2 . Tính log15 6 theo a và b.
b +1
A.
.
ab + a + 1
B.

ab + a + 1
.
b +1

C.

ab + a + 1
.
a

D. −a + b + 1 .
Lời giải:
log15 6 =

1
1
1
1
b +1
=

=
=
=
1
1
log 6 15 log 6 5 + log 6 3 a +
ab + a + 1
a+
log 3 6
1+ b

Sai lầm thường gặp:
1

- Biến đổi sai:
a+

1
1+ b

=

ab + a + 1
.
b +1

- Biến đổi sai: log15 6 = log 3 6 + log 5 6 = 1 + log 3 2 +

1
.

log 6 5

- Biến đổi sai: log15 6 = − log6 15 = − ( log6 5 + log6 3) = − ( log6 5 − log3 6 ) = − ( log6 5 − log3 2 −1) .
Câu 17.
A. a3.b−2 .

(2) Tiń h giá tri biể
̣ u thức a3−2loga b (a > 0, a  1, b > 0).
B. a.b.

C. a5.b.

D. b.

Lược giải :

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

6


. Cho ̣n B : ( hiể u nhầm a3−2loga b = a3.a−2loga b = a3.a−2 .aloga b = ab )
. Cho ̣n C : ( hiể u nhầm a3−2loga b = a3.a2loga b = a3.a2 .aloga b = a5b )
. Cho ̣n D : ( hiể u nhầm a3−2loga b = a3−2loga b = a1loga b = b )

Câu 18.

(1) Giá trị của biểu thức log 1 a 7 + log a4 a 3 ( 0  a  1 ) là:
a


A. −

25
4

B.

31
4

C.

25
4

D. −

31
4

Học sinh sử dụng đún công thức sẽ được kết quả A
Học sinh sử dụng sai công thức sẽ được kết quả B, C,D
Câu 19.

(1) Giá trị của biểu thức log 1 9. 3 3

là:

3


A. −

B.

7
3

C.

7
2

D. −

7
3

7
2

Học sinh sử dụng đúng công thức logarit tính được câu A.
Học sinh sử dụng sai công thức sẽ đưa đến câu B, C, D.
Câu 20.

(1) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

A. log 1 3  0
3

B. log 2 3  0


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

7


C. log 0,5 0,3  0
D. log 3

1
0
2

Học sinh nhớ công thức log a b =

1



log a b .

Học sinh không nhớ công thức dẫn đến kết quả sai.
Câu 21.

(1) Cho  là số thực khác 0 , a  0 và a  1 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

1
A. log a   = −1 .
a


B. log a 1 = 1 .

 1
C. log a  
a

 1
= .
 

D. log a  a = a .

Lược giải:
1
Chọn A: log a   = log a a −1 = −1
a

Chọn B: do HS không thuộc công thức
Chọn C: do HS hiểu nhầm đối với công thức log a b =

1



log a b

Chọn D: do HS hiểu nhầm đối với công thức log a a = 

Câu 22.
A. M =


(1) Cho a  0, a  1 . Tính giá trị biểu thức: M = log a

1
.
2

B. M = 8 .

( a ).
4

2

D. M = 4 2

C. M = 2 .

Lược giải:
1

Chọn A: M = log a a 2 =

1
2

Chọn B: do HS biến đổi sai như sau M = log a

( a ) = log a


4.2

Chọn C: do HS biến đổi sai như sau M = log a

( a ) = log a

4
2

4

2

a

4

2

a

=8

=2

Chọn D: do HS hiểu nhầm giản lược a (bỏ log và a như công thức log a a =  )

Câu 23.
A. A = 25 .


(1) Tính: A = 9log3 5 .
B. A = 10 .

C. A = 7 .

D. A = 15 .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

8


Lược giải:
Chọn A: A = 9log3 5 = 32log3 5 = 3log3 5 = 25
2

Chọn B: do HS biến đổi sai như sau A = 9log3 5 = 32log3 5 = 2.5 = 10
Chọn C: do HS biến đổi sai như sau A = 9log3 5 = 32log3 5 = 2 + 5 = 7
Chọn D: do HS biến đổi sai như sau A = 9log3 5 = 3.3log3 5 = 3.5 = 15

Câu 24.
A. T =

(1) Cho a  0 và a  1 . Tính giá trị của biểu thức T = log a

4
.
9

B. T =


2
.
3

C. T =

1
.
9

D. T =

(

3

)

a3 a .

1
.
6

Lược giải:
Chọn A: T = log a

(


3

)

4
 13 91 
4
9
a a = log a  a .a  = log a a =
9


3

1
3

1
3

Chọn B: do HS biến đổi sai

3

a a = a .a = a

Chọn C: do HS biến đổi sai

3


a 3 a = 9 a = a9

Chọn D: do HS biến đổi sai

3

a a = a =a

3

2
3

1

3

6

1
6

Câu 25.


3

(3) Cho a  0 và a  1 . Tính giá trị của biểu thức N = log3  loga  3 ... 3 a   .




 24 daáu caên  


A. N = −24 .

 24 
B. N = log 3   .
 3 

C. N = log3 ( 72 ) .

 1 
D. N = log 3   .
 72 

Lược giải:
1


1
3.3....3



24
Chọn A: N = log3  loga a 24 soá3  = log3  loga a3









 = log3 3−24 = −24



( )

 243 
24
Chọn B: do HS tính sai N = log3 loga  a  = log3
3



(

)

Chọn C: do HS tính sai N = log3 loga a24.3 = log3 72

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

9


1

 24.3

1
Chọn D: do HS tính sai N = log3 loga  a  = log3
72



Câu 26.
đề sau?

(1) Cho a, b  0 và a  1, b  1 , x và y là hai số dương. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh

A. logb x = logb a.log a x .

B. log a

1
1
.
=
x log a x

C. loga ( x + y ) = loga x + loga y .

D. log a

x log a x
=
.

y log a y

Lược giải:
Hs chọn B vì đọc nhầm vị trí phân số.
Hs chọn C vì nhầm phép cộng có thế tách được.
Hs chọn D vì nhầm phép chia có thể tách được.
Câu 27.
A. 6 ( a − 1) .

(2) Cho log 5 = a. Tính giá trị của log
B. 1 − 6a .

1
theo a .
64

D. 6(1 − a ) .

C. 1 + 6a .

Lược giải:
log

1
1
10
= log 6 = log 2−6 = −6 log 2 = −6 log = −6(log10 − log 5) = −6(1 − a) = 6( a − 1)
64
2
5


Hs chọn B, C, D vì biến đổi nhầm dấu trừ.
Câu 28.
A. D = (0; 2).

(3) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 ( 2 x − x 2 ) .
B. (2; +).

C. (0; +).

D. (−;0)

Lược giải:
Hàm số xác định khi ( 2 x − x 2 )  0  x  (0; 2) , đáp án đúng là A.
Hs chọn B vì giải bpt ( 2x − x 2 )  0  x  2
Hs chọnC vì giải bpt ( 2x − x 2 )  0  x  0
Hs chọn B vì giải bpt ( 2x − x 2 )  0  x  0
Câu 29.

(3) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + ln x trên đoạn 1;e .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

10


A. e + 1.

B.


2
.
e

C. 1.

1
D. 1 + .
e

Lược giải
y ' = 1+

1
 0, x  0
x

Suy ra giá trị lớn nhất là e + 1.
Hs chọn B, D vì thế nhầm vào đạo hàm.
Hs chọn C vì đọc nhầm đề là giá trị nhỏ nhất.
Câu 30.

(3) Tìm đạo hàm của hàm số y = (2 x + 1) ln(1 − x) .

A. 2ln (1 − x ) −

2x +1
.
1− x


C. 2 ln (1 − x ) +

B. 2ln (1 − x ) .

2x +1
.
1− x

D. 2 ln (1 − x ) +

1
.
1− x

Lược giải: Hàm số có dạng uv.
y ' = 2 ln (1 − x ) −

2x +1
.
1− x

Hs chọn B vì chỉ đạo hàm u.
Hs chọn C vì quên tính u’ khi đạo hàm ln u
Hs chọn D vì quên nhân lại u khi tính đạo hàm uv.
Câu 31.
A. 3 + 2a.

(2) Cho log 2 5 = a . Tính log 2 200 theo a .
B. 3(1 + 2a ).


C. 2(3 + a).

D. 6(1 + a ).

Lược giải:
log 2 200 = log 2 (2352 ) = 3 + 2 log 2 5 = 3 + 2a

Hs chọn B vì tính log 2 200 = log 2 (2352 ) = 3log 2 (2.52 )
Hs chọn C vì tính log 2 200 = log 2 (2352 ) = 2 log 2 (23.5)
Hs chọn D vì tính log 2 200 = log 2 (2352 ) = 6 log 2 (2.5)

Câu 32.

(2) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 1 ( x − 3) − 1 .
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

11


 10 
A. D =  3;  .
 3

 10 
B. D =  3;  .
 3

10 


C. D =  −;  .
3


D. D = ( 3; + ) .

Lược giải:
Hàm xác định khi x  3, x − 3 

1
10
 3 x 
3
3

Hs chọn B vì quên dấu =.
Hs chọn C vì quên điều kiện hàm log.
Hs chọn D vì quên điều kiện hàm căn.

Câu 33.
A.

(1) Tính log4 4 8 .

3
.
8

B.


1
.
2

C.

3
.
2

D. 2.

Lược giải:
3
1
3
log 4 4 8 = log 2 2 4 =
2
8

Hs chọn B vì tính

4

8=2
3

Hs chọn C vì tính log 4 4 8 = 2log 2 2 4 =


3
2

Hs chọn D vì tính log4 4 8 = 2log2 2 = 2

Câu 34.

(1) Cho biểu thức P = log 1 a 4 . Hỏi biểu thức P có giá trị bằng bao nhiêu?
a2

A. 8
* Giải đáp án: P =

B. 2

C.

1
8

D.

7
2

4
log a a = 8
1/ 2

* Giải thích phương án nhiễu: Khi sử dụng công thức

B. Học sinh lấy 4 chia 2.
C. Học sinh có thể đem số 4 xuống mẫu lấy ½ chia 4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

12


D. Học sinh nhớ nhầm công thức mũ lấy 4 trừ 1/2.

Câu 35.

(1) Cho biểu thức P = log a 8 − log a 2 + log a 4 . Kết quả rút gọn của biểu thức P bằng:

A. log a 16

B. 0

* Giải đáp án: P = log a

C. log a 10

D. log a 24

8.4
= log a 16
2

* Giải thích phương án nhiễu: Khi sử dụng công thức
B. Học sinh lấy P = log a 8 − log a 8 = 0 .

C. Học sinh lấy P = loga (8 − 2) + loga 4 = log a 10
D. Học sinh lấy P = loga (8 − 2) + loga 4 = loga ( 6.4 ) = log a 24 .

Câu 36.

(2) Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Tính log6 5 theo a và b?

A. log6 5 =

ab
a+ b

* Giải đáp án: log6 5 =

B. log6 5 =
1

log5 ( 2.3)

=

C. log6 5 =

D. log6 5 =

A. x =

C. log6 5 = a + b

D. log6 5 =


a+ b
ab

1
1
ab
=
=
log5 2 + log5 3 1 + 1 a + b
a b

* Giải thích phương án nhiễu: B.log6 5 =

Câu 37.

1
a+ b

1
1
=
log2 5 + log3 5 a + b

1

=

1


=

log5 ( 2.3)

log5 ( 2.3)

1
1
=
= a+ b
log5 2 + log5 3 1 + 1
a b

1
1
1 1 a+ b
=
= + =
log5 2 + log5 3 1 + 1 a b
ab
a b

1
(2) Cho đẳ ng thức: log a x = log a 9 + log a 2 − log a 5 với ( x  0,0  a  1) . Tìm x?
2

6
5

B. x = 1


* Giải đáp án: log a x = log a 3 + log a 2 − log a 5 = log a

C. x =

3 10
5

D. x = 6

6
6
x=
5
5

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

13


* Giải thích phương án nhiễu:
B. log a x = log a 3 + log a 2 − log a 5 = log a 5 − log a 5 = 0  x = 1
1
1
18
18 3 10
C. log a x = log a 9 + log a 2 − log a 5 = log a = log a
=
2

2
5
5
5
1
1
D. log a x = log a 11 − log a 5 = log a 6 = 6
2
2

 b2 5 b2 3 b4
(2) Cho P = logb 
 b3 b


Câu 38.

A.


 với b  0, b  1 . Hỏi giá trị của P bằng bao nhiêu?



16
292
37
7
B.
C.

D.
30
30
105
15
2 4  1
2+ + −  3+ 
5 3  2

* Giải đáp án: P = logb b

=

7
30

* Giải thích phương án nhiễu:

B. P = logb b

2 4
2+ +
5 3
1
3+
2

=

16

15

2 4
1
2+ + − 3+
5 3
2

C. P = logb b

=

2 4  1
2+ +  3+ 
5 3  2

D. P = logb b

Câu 39.

A. P =

37
30

=

292
105


 5

(2) Cho biểu thức P = loga  a a3 a a  với a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P?


7
4

B. P =

13
10

C. P =

13
5

D. P =

5
3

 5
 5
1 
3 
 5

P = loga  a a3 a a  = loga  a a3 a.a2  = loga  a a3 a 2 











* Giải đáp án:
3 
7
 5
 5 15 
 3
7
= loga  a a3a4  = loga  a a 4  = loga  a.a 4  = loga a 4 =




4








– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

14


 5
 5
1 
3 
 5 3

3
3
2 
2 


P = loga  a a a a  = loga a a a.a = loga a a a










* Giải thích phương án nhiễu: B.
3

13
1
3
 5

 5 


13
= loga  a aa2  = loga  a a2  = loga  a.a10  = loga a10 =




10






3 1 1
 3 1 1
1+ + +
 5

13
C. P = loga  a a3 a a  = loga  a.a5 .a2 .a2  = loga a 5 2 2 =
5






1 1 1
 1 1 1
1+ + +
 5

61
D. P = loga  a a3 a a  = loga  a.a5 .a3 .a2  = loga a 5 3 2 =
30





Câu 40.

(2) Cho f ( x ) = x  .x . Tính đạo hàm f / (1) ?

A.  ( + ln  )
* Giải đáp án:

B.  + ln 

( )

( )


C.  2 + 

D. 

f' ( x ) = x  .x + x  . x = x −1.x + x  .x .ln 
'

'

 f' (1) = 2 +  ln  =  (  + ln  )

* Giải thích phương án nhiễu: B. f' ( x ) = x −1.x + x  .x .ln  f' (1) =  + ln  ( 1 = 1;1 = 1)
C. f' ( x ) = x −1.x + x  .x  f' (1) = 2 + 
D. f' ( x ) = ( x  ) '. ( x ) ' = x −1.xx −1  f' (1) = 

Câu 41.
A. A =

(3) Cho log2 m = a với m  0, m  1 và A = logm 8m . Tìm A theo a?

1
3+ a
4
B. A = 1+ 3a C. A = 3 + 1 D. A =
a
a
a

* Giải đáp án: Có log2 m = a .


A = logm 8 + logm m = 3logm 2 + 1 =

3
3+ a
+1=
a
a

* Giải thích phương án nhiễu:
B. A = logm 8 + logm m = 3logm 2 + 1 = 3a + 1
3
C. A = logm 8 + logm m = logm 2 + 1 =

1
+1
a3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

15


D. A = logm 8 + logm m = 3logm 2 + 1 =

Câu 42.

3
4
+1=
a

a

(1) Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. log 1 = 0 .
B. log 3

1
= 4.
81

C. log 2 18 = 9 .
D. log5 0 = 1 .
Lược giải:
Đáp án: A. Đây là tính chất lôgarit
Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh nhớ nhầm sang các quy tắc khác hoặc hiểu sai công thức
Câu 43.

(1) Tính B, biết B = log a3 a(0  a  1) .

1
A. B = .
3

B. B = 3.
1
C. B = − .
3


D. B = −3.
Lược giải:
1
1
Đáp án: A. log a3 a = log a a =
3
3

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh nhớ nhầm sang các quy tắc khác hoặc hiểu sai công thức
Câu 44.

(1) Tính B, biết B = a

log

a

4

(0  a  1) .

A. B = 16.
B. B = 4 .
C. B = 2.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

16



1
D. B = .
2

Lược giải:
Đáp án: A. a

log

a

4

= (a loga 4 )2 = 42 = 16

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh nhớ nhầm sang các quy tắc khác hoặc hiểu sai công thức
Câu 45.

(1) Tính B, biết B = a

4log

a2

5

(0  a  1) .


A. B = 52.
B. B = 5.
C. B = 54.
D. B = 58.
Lược giải:
Đáp án: A. a

4log

a2

5

= (a loga 5 )2 = 52

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh nhớ nhầm sang các quy tắc khác hoặc hiểu sai công thức
Câu 46.

(2) Cho phương trình 4x + 4-x = 23 . Tính giá trị của biểu thức A = 2 x + 2− x.

A. A = 5.
B. A = 10.
C. A = 2.
D. A = 4.
Lược giải:
Đáp án: A. A2 = (2x + 2-x )2 = 4x + 4-x + 2 = 25  A = 5
Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh không định hướng được cách làm hoặc áp dụng sai hằng đẳng thức.
Câu 47.


(2) Đạo hàm của hàm số y = f ( x).e − x là:

A. y / = ( f / ( x) − f ( x)).e − x .
B. y / = ( f ( x) − f / ( x)).e − x .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

17


C. y / = ( f / ( x) + f ( x)).e − x .
D. y / = − f / ( x).e − x .
Lược giải:
Đáp án: A. (u.v ) '
Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh không nhận dạng được hàm số từ đó áp dụng sai quy tắc tính đạo hàm.
(2) Cho hàm số y = 3x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Câu 48.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đúng là trục tung.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 0.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Lược giải:
Đáp án: A. Tính chất hàm số mũ.
Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh nhớ lẫn lộn giữa hàm mũ và hàm logarit.
(2) Tìm tập xác định D của hàm số y = log


Câu 49.

x−2
1− x

.

A. D = (1;2) .
B. D = ( −;1)  (2; +).



C. D = R \ 1 .

 

D. D = R \ 1;2 .
Lược giải:
Đáp án: A.

x−2
1− x

 0  1 x  2

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án B: Giải sai bất phương trình.
Đáp án C: Do sử dụng điều kiện: 1 − x  0  x  1
Đáp án D: Hiểu nhầm.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

18


Câu 50.

A. P =

B. P =

C. P =

D. P =

(3) Cho log a b =

4 2 −1
4+2 2

4 2 −1

2+ 2

.

.

2 2 −1

2+ 2

2

.

2+ 2
2 2 −1

2 ( a, b  0, a  1) . Tính giá trị biểu thức P = log a b

b2
.
a

.

Đáp án: A. loga b = 2  b = a

2

thay vào loga2b

b2
a

Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh không hiểu bài, áp dụng sai công thức.
Câu 51.


(3) Cho các số thực dương a, b với 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logb a  1  loga b .
B. 1  loga b  logb a .
C. loga b  1  logb a .
D. logb a  loga b  1.
Đáp án: A. Tính chất logarit
Sai lầm thường gặp của học sinh
Đáp án: B,C,D: Học sinh không hiểu bài, không nhớ tính chất logarit.
Câu 52.

(2) Tiń h giá tri biể
̣ u thức M = a 5+ 4loga b , (a  0, a  1, b  0)

A. M = a5.b4 .
B. M = a9 .b.
C M = a.b.
D.. M = a4 . ( a + b )

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

19


5 + 4log a b
= a 5 .a 4loga b = a 5b 4
Lược giải : a

Sai lầm:
. Cho ̣n B do nhầm a 5+ 4loga b = a 5 .a 4loga b = a 5 .a 4 .a loga b = a 9b

. Cho ̣n C do nhầm a 5+ 4loga b = a 5 : a 4loga b = a 5 : a 4 .a log a b = ab
. Cho ̣n D do nhầm a5+4loga b = a5 + a4 .aloga b = a4 ( a + b )
(3) Rút gọn biểu thức M =

Câu 53.

1
1
1
1
+
+
+ ... +
log a x log a2 x log a3 x
log an x

( a  0, a  1, x  0, x  1).
A. M =

n ( n + 1)
.
2log a x

B. M =

n ( n − 1)
.
2log a x

C. M =


1  1 1
1
1 + + + ... +  .
log a x  2 3
n

D. M = log x

a ( a n − 1)
a −1

.

Lược giải

M=

n ( n + 1)
1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
=
(1 + 2 + 3 + ... + n ) =
log a x log a2 x log a3 x

log an x log a x
2log a x

Sai lầm:
.Chon B do tính sai 1 + 2 + 3 + ... + n =

n ( n − 1)
2

.Chọn C do nhớ sai công thức lôgarit log an x = n log a x
.Chọn D do biến đổi sai như sau:

M = log x a + log x a + ... + log x a = log x ( a + a + ... + a
2

Câu 54.

n

2

n

) = log

a ( a n − 1)
x

a −1


(1) Tính giá trị của biểu thức P = 2log4 9 + 4log2 3 .

A. P = 12.
B. P = 90.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

20


C. P = 9.
D. P = 87.
Lược giải
P = 2log2 3 + 22log2 3 = 12 .

Câu A đúng.
HS chọn B vì nhầm log 4 9 = 2log 2 9 .
HS chọn C vì nhầm 4log2 3 = 22log2 3 = 2.3 .
HS chọn D vì nhầm cả hai trường hợp của B và C.

Câu 55.

(1) Cho a , b và c là các số dương, a  1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. loga b + loga c = loga ( bc ) .
B. loga b + loga c = loga (b + c ) .
C. log a b =  log a b.
D. log a b = − logb a.
Lược giải
Câu A đúng.

HS chọn B vì thấy bên trái có dấu + nên điền dấu + vào bên phải.
HS chọn C vì nhầm với công thức log a ( b ) =  log a b.
HS chọn D vì nhầm với kết quả log a

Câu 56.

1
= − log a b.
b

(1) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. log 9  0.
B. log9 10  0.
C. log 0,2 3  0.
D. log3 0, 2  0.
Lược giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

21


Câu A đúng.
HS chọn B vì thấy 10>9>1.
HS chọn C vì thấy 3>0,2 .
HS chọn D vì thấy cơ số 3>1.

Câu 57.


(1) Tính giá trị của biểu thức P = 3log9 4+ log3 5.

A. P = 10.

B. P = 7.

C. P = 80.

D. P = 21.

Lược giải
Câu A đúng.
HS chọn B vì 3log9 4+log3 5 = 3log9 4 + 3log3 5.
HS chọn C vì nhầm công thức đổi cơ số với qui tắc lôgarit của lũy thừa.
HS chọn D vì nhầm lỗi của câu B và C.

Câu 58.

(2) Cho log 2 3 = m. Hãy tính log 2 18 theo m.

A. log 2 18 = 2m + 1.
B. log 2 18 = 2m.
C. log 2 18 = 2m + 2.
D. log 2 18 = m 2 .
Lược giải

log 2 18 = log 2 (32.2) = 2 log 2 3 + log 2 2 = 2m + 1
Câu A đúng.
HS chọn B, C, D vì nhầm qui tắc tính lôgarit của một tích.


Câu 59.

 
(2) Cho hai số a = 2 + 3 − 2 và b = log 2  sin  . Khẳng định nào sau đây đúng?
7


A. a  0 và b  0

1
10

1
10

B. a  0 và b  0

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

22


D. a  0 và b  0

C. a  0 và b  0
Lược giải

1
1
1

10
10
2  1, 3  1 và
>0 nên 2 + 3  2  a  0
10

0  sin



 
 1 nên log 2  sin   0  b  0
7
7


Câu A đúng.
HS chọn B, D vì thấy

1
nhỏ hơn 1.
10

HS chọn C vì thấy 2>1 nên nghĩ b>0.

1
(2) Tìm giá trị x sao cho log a x = log a 9 − log a 5 + log a 2 (với a > 0, a  1).
2

Câu 60.


6
A. x = .
5

9
C. x = .
5

3
B. x = .
2

D. x =

36
.
25

Lược giải

log a x = log a 3 − log a 5 + log a 2 = log a

6
6
x=
5
5

Câu A đúng.

HS chọn B vì lấy x =

1
3
.9 − 5 + 2 = .
2
2

1
9
HS chọn C vì ( .9.2) : 5 =
2
5
HS chọn D vì lấy vế phải nhân với 2.

(2) Tính giá trị của biểu thức

Câu 61.

P=a

A. P = 7 4.

B. P = 28.

C. P = 716.

D. P = 7.16.

8log 2 7

a

( 0  a  1) .

Lược giải

P=a

8log

a2

7

= a 4loga 7 = 74.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

23


Câu A đúng.
HS chọn B vì nhầm lấy 7.4.
HS chọn C vì nhầm nên đưa

P=a

8log

a2


7

= a16loga 7 = 716.

HS chọn D vì lấy 7 nhân 16.

Câu 62.

(2) Cho log 2 = m và ln 2 = n . Tính ln 20 theo m, n.

A. ln 20 =

n
+ n.
m

B. ln 20 = 2n − m +1.

C. ln 20 =

m
+ n.
n

D. ln 20 = n +

1
.
m


Lược giải

ln 20 = ln10 + ln 2 =

log 2 10
ln 2
n
+ ln 2 =
+ ln 2 = + n.
log 2 e
log 2
m

Câu A đúng.
HS chọn B vì nhầm kí hiệu lna và loga.
HS chọn C vì làm tới đáp số nhìn nhầm chữ n và m.
HS chọn D vì nhìn nhầm số 2 với e.

Câu 63.

(3) Cho M =

1
1
1
1
+
+
+ ... +

( với 1  a  0, x  0 ). Khẳng định
log a x log a2 x log a3 x
log ak x

nào sau đây đúng?
A. M =

C. M =

k (k + 1)
.
2 log a x

1  1
1
1 + + ... +  .
log a x  2
k

B. M =

k ( k + 1)
.
log a x

D. M =

k +1
.
k .log a x


Lược giải

M=

1
2
3
k
1
k (k + 1)
+
+
+ ... +
=
.
(1 + 2 + 3 + ... + k ) =
log a x log a x log a x
log a x log a x
2 log a x

Câu A đúng.
HS chọn B vì nhớ sai công thức cấp số cộng.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

24


HS chọn C vì nhầm qui tắc tính logarit của lũy thừa.

HS chọn D vì nhớ sai công thức cấp số cộng.

(3) Cho hàm số y = ln

Câu 64.

1
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1+ x
1
− e y = 0.
y'

A. y '+ e y = 0.

B.

C. y '− e y = 0.

D. y '+ e3 y = 0.

Lược giải
y'=

−1
1
.
và e y =
x +1
x +1


Câu A đúng.
HS chọn B vì tính đạo hàm sai.
HS chọn C vì tính đạo hàm sai dấu trừ.
HS chọn D vì nhầm khi tính đạo hàm: không nghịch đảo biểu thức.

(3) Cho hàm số f ( x) = ln

Câu 65.

cos x + sin x
 
. Tính giá trị f ''   .
cos x − sin x
3

 
A. f ''   = 8 3.
3

 
B. f ''   = 0.
3

 
C. f ''   = −4 3.
3

 
D. f ''   = ln 2 + 3 .

3

(

)

Lược giải
f '( x) =

2
4sin 2 x
 
 f ''( x) =
 f ''   = 8 3.
2
cos 2 x
cos 2 x
3

Câu A đúng.
HS chọn B vì sai công thức tính đạo hàm cấp 1.
HS chọn C vì sai công thức đạo hàm cấp hai.
HS chọn D vì chỉ tính giá trị của đạo hàm cấp 1.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

25



×