Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Chủ đề 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG file word image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 90 trang )

[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

Chủ đề 3:

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

I - LÝ THUYẾT:

a

1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng:

a'

Vectơ a  0 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của

d

vectơ a song song hoặc trùng với đường thẳng d .
2. Phương trình tham số - Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Đường thẳng d đi qua M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có 1 vectơ chỉ phương a = ( a1 ; a2 ; a3 )

 x = x0 + a1t

+ Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y = y0 + a2t (t  R)
z = z + a t
0
3



(1)

+ Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
d:

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3

(2)

(

a1 .a2 .a3  0

a

)

3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:

M0

 x = x0 / + b1 k
 x = x0 + a1t



Cho hai đường thẳng d1 :  y = y0 + a2t và d2 :  y = y0 / + b2 k
z = z + a t
z = z / + b k
0
3

0
3

Đường thẳng d1 có 1 vectơ chỉ phương a = ( a1 ; a2 ; a3 ) .
Đường thẳng d2 có 1 vectơ chỉ phương b = ( b1 ; b2 ; b3 ) .
❖ Cách 1: Xét vị trí tương đối của d1 và d2 theo chương trình cơ bản:
Bước 1: Kiểm tra tính cùng phương của a và b .
Bước 2: Nhận xét:

d / / d2
+ Nếu a và b cùng phương thì:  1
d1  d2
+ Nếu a và b không cùng phương thì hoặc d1 cắt d2 hoặc d1 và d2 chéo nhau.
• TH1: d1 cắt d2
Điều kiện 1: a và b không cùng phương .
Điều kiện 2: Giải hệ phương trình:
 x0 + a1t = x0 + b1 k (1)

 y0 + a2t = y0 + b2 k (2) (*) có nghiệm duy nhất (t0 , k0 ) .
 z + a t = z + b k (3)
0
3
0

3
.
.

Kết luận: d1 cắt d2 tại điểm M0 ( x0 + a1t0 ; y0 + a2t0 ; z0 + a3t0 ) .

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

1


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Lưu ý: Giải hệ (*) bằng cách: Từ (1) và (2) giải ra ( t0 ; k0 ) và thay vào (3) (Nếu (3) thoả thì

( t ; k ) , ngược lại thì không).
0

0

• TH2: d1 và d2 chéo nhau
Điều kiện 1: a và b không cùng phương .
Điều kiện 2: Giải hệ phương trình:
 x0 + a1t = x0 + b1 k (1)

 y0 + a2t = y0 + b2 k (2) (*) vô nghiệm.
 z + a t = z + b k (3)
0

3
 0 3

• TH3: d1 song song với d2
Điều kiện 1: a và b cùng phương .
Điều kiện 2: Chọn điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 )  d1 . Cần chỉ rõ M0  d2 .
• TH4: d1 và d2 trùng nhau
Điều kiện 1: a và b trùng nhau.
Điều kiện 2: Chọn điểm M0 ( x0 ; y0 ; z0 )  d1 . Cần chỉ rõ M0  d2 .
Đặc biệt: d1 ⊥ d2  a.b = 0  a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0
❖ Cách 2: Xét vị trí tương đối của d1 và d2 chương trình nâng cao theo sơ đồ sau:
-

Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương ud vµ M0  d.

-

Đường thẳng d’ có 1 vectơ chỉ phương ud/ vµ M0/  d.

Tính

Trùng nhau

Song song

Cắt nhau

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

Chéo nhau


2


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

II- BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA:
LOẠI 1: XÁC ĐỊNH VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
+ Vectơ a  0 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của vectơ a song song hoặc
trùng với đường thẳng d .
+ Nếu a là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì ka ,( k  0) cũng là 1 vectơ chỉ phương của d .
+ Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Nếu có 2 vectơ a , b không cùng phương và
u ⊥ a
thì chọn 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u =  a , b  hoặc u = k a , b  , k  0 .

u

b


Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; −1; 2 ) , B ( 2; 3; 1) , C ( 4; 2; 0 ) ; các

x = 1
x −1 y z + 3

đường thẳng 1 :  y = 2 − 3t ( t  R ) ,  2 :
; các mặt phẳng ( P) : x + 3y − 2z + 1 = 0 ,
=

=
3
−3
2
 z = 3 + 4t

(Q) : 3x − z = 0 . Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau:

a) Đường thẳng  1 .
b) Đường thẳng d1 đi qua A và song song với  2 .
c) Đường thẳng AB .
d) Đường thẳng d2 qua B và song song với Oy .
e) Đường thẳng d3 qua C và vuông góc với ( P ) .
f) Đường thẳng d4 qua B , vuông góc với Ox và  1 .
g) Đường thẳng d5  (Q) qua O và vuông góc với  2 .
h) Đường thẳng d6 là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ),(Q) .
i) Đường thẳng d7 qua B vuông góc với  2 và song song với mặt phẳng (Oxy) .
j) Đường thẳng d8 qua A , cắt và vuông góc với trục Oz .
Bài giải:
a) Đường thẳng  1 có 1 vectơ chỉ phương là a = (0; −3; 4) .
b) Đường thẳng  2 có 1 vectơ chỉ phương là b = (3; −3; 2) . Ta có: d1 / /  2 nên b = (3; −3; 2)
cũng là 1 vectơ chỉ phương của d1 .
c) Đường thẳng AB có 1 vectơ chỉ phương là AB = (1; 4; −1) .
d) Đường thẳng d2 / /Oy nên có 1 vectơ chỉ phương là j = (0;1; 0) .
e) Mặt phẳng ( P ) có 1 vectơ pháp tuyến là n1 = (1; 3; −2) . Đường thẳng d3 ⊥ ( P) nên có 1
vectơ chỉ phương là n1 = (1; 3; −2) .
f)

Gọi u4 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d4 .
u ⊥ i

 chọn u4 = ( 0; 4; 3) .
Ta có:  i , a  = ( 0; −4; −3) ,  4
u4 ⊥ a

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

3


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

g) Mặt phẳng (Q ) có 1 vectơ pháp tuyến là n2 = ( 3; 0; −1) . Gọi u5 là 1 vectơ chỉ phương của
u ⊥ n2
đường thẳng d5 . Ta có: n2 , b  = ( −3; −9; −9) ,  5
 chọn u5 = (1; 3; 3) .
u4 ⊥ b

h) Gọi u6 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d6 . Ta có: n1 , n2  = ( −3; −5; −9 ) ,
u6 ⊥ n1
 chọn u6 = ( 3; 5; 9 ) .

u6 ⊥ n2

Gọi u7 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d7 . Mặt phẳng (Oxy) có 1 vectơ pháp

i)

u ⊥ n2

tuyến là k = ( 0; 0;1) .Ta có: n2 , k  = ( −3; 3; 0 ) ,  7
 chọn u7 = (1; −1; 0 ) .
u

k
 7
d ⊥ Oz
Gọi H = d8  Oz . Ta có  8
 H là hình chiếu của A lên Oz  H ( 0; 0; 2 ) . Vậy d8 có
 A  d8

j)

1 vectơ chỉ phương là OA = (1; −1; 0) .
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : x + 3ky − z + 2 = 0 và

( ) :

kx − y + 2z + 1 = 0 . Tìm k để giao tuyến của ( ) , (  )

a) vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x − y − 2z + 5 = 0 .
b) song song với mặt phẳng ( Q ) : − x − y − 2z + 1 = 0 .
Bài giải:

Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của ( ) , (  ) .
Mặt phẳng của ( ) có 1 vectơ pháp là n = (1; 3k ; −1) .
Mặt phẳng của (  ) có 1 vectơ pháp là n = ( k ; −1; 2 ) .
u ⊥ n
Ta có: 
 chọn u = n , n  = 6k − 1; − k − 2; −3k 2 − 1 .

u

n



(

)

a) Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp tuyến nP = (1; −1; −2 ) . Đường thẳng d vuông góc với mặt
−3k 2 + 2k + 3 = 0

phẳng  u , nP cùng phương  u, nP  = 0  −11k + 4 = 0
(vô nghiệm).
1 − 5k = 0


Vậy không tồn tại giá trị k thỏa yêu cầu bài toán.

b) Mặt phẳng (Q) có 1 vectơ pháp tuyến nQ = ( −1; −1; −2 ) .
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  u.nP = 0
k = 0
 −6k + 1 − k − 2 + 3k + 1 = 0  3k − 7 k = 0  
.
k = 7

3
2


2

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

4


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

LOẠI 2: LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bước 1: Xác định M0 ( x0 ; y0 ; z0 )  d.
Bước 2: Xác định 1 vectơ chỉ phương a = ( a1 ; a2 ; a3 ) của đường thẳng d .
Bước 3: Áp dụng công thức, ta có:
+

Phương trình tham số của d :

 x = x0 + a1t

 y = y 0 + a2 t ( t  R )
z = z + a t
0
3


+

Phương trình chính tắc của d :


x − x0 y − y0 z − z0
=
=
; ( a1 , a2 , a3  0 )
a1
a2
a3

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng 1 :

x −1 y + 2 z
=
= và
1
−1
2

 x = 2 + 2t

 2 :  y = −1 − t . Viết phương trình:
 z = 3t

b) chính tắc của đường thẳng  2 .

a) tham số của đường thẳng  1 .

Bài giải:

a) Đường thẳng  1 qua M (1; −2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương u = (1; −1; 2 ) , có phương trình tham


x = 1 + t

số là:  y = −2 − t .
 z = 2t

b) Đường thẳng  1 qua N ( 2; −1; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương u = ( 2; −1; 3) , có phương trình

x − 2 y +1 z
=
= .
2
−1 3
Chú ý: Nếu đề bài chỉ yêu cầu viết phương trình đường thẳng thì ta viết phương trình tham số hay
chính tắc là:

phương trình chính tắc của đường thẳng đều đượC.
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( 2; 0; −1) , B ( 2; 3; −3) , C (1; 2; 4 ) ,

x = t

D ( −1; 2;1) ; đường thẳng thẳng 1 :  y = −1 − t ; mặt phẳng ( ) : 3x + 5y − z + 1 = 0 . Viết phương
 z = 2t

trình của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:

a) Qua A và có 1 vectơ chỉ phương u = ( −1; 3; 5 ) .
b) Qua 2 điểm B, C .

c) Qua M0 (1; 2; 3) và song song với trục tung.


d) Qua C và song song với  1 .

e) Qua B và vuông góc với ( Oxz ) .

f) Qua D và vuông góc với ( ) .
Bài giải:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

5


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

a) Đường thẳng d qua A ( 2; 0; −1) và có 1 vectơ chỉ phương u = ( −1; 3; 5 ) , có phương trình

x = 2 − t

.
tham số là:  y = 3t
 z = −1 + 5t

b) Đường thẳng d qua B ( 2; 3; −3) và có 1 vectơ chỉ phương BC = ( −1; −1; 7 ) , có phương

x = 2 − t

trình tham số là:  y = 3 − t .
 z = −3 + 7t


c) Đường thẳng d qua M0 (1; 2; 3)  Ox và song song với trục Ox nên nhận i = (1; 0; 0 ) làm

x = 1 + t

1 vectơ chỉ phương, có phương trình tham số:  y = 2 .
z = 3

d)Đường thẳng d đi qua điểm C (1; 2; 4 ) . Đường thẳng  1 có 1 vectơ chỉ phương là
u = (1; −1; 2 ) . Ta có: d / / 1  d có 1 vectơ chỉ phương là u = (1; −1; 2 ) . Vậy phương trình chính

tắc của đường thẳng d là:

x −1 y − 2 z − 4
.
=
=
1
−1
2

e) Đường thẳng d đi qua điểm B ( 2; 3; −3) . Mặt phẳng ( Oxz ) có 1 vectơ pháp tuyến là
j = ( 0;1; 0 ) .

Đường thẳng d vuông góc với ( Oxz ) nên nhận j = (0;1; 0) làm 1 vectơ chỉ phương. Vậy

x = 2

phương trình tham số của đường thẳng d là:  y = 3 + t .
 z = −3


f)Đường thẳng d đi qua điểm D ( −1; 2;1) . Mặt phẳng ( ) có 1 vectơ pháp tuyến là
n = ( 3; 5; −1) . Đường thẳng d vuông góc với ( ) nên nhận n = ( 3; 5; −1) làm 1 vectơ chỉ phương.

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

x + 1 y − 2 z −1
.
=
=
3
5
−1

Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1;1; −1) , B ( 2; −1; 3) , C (1; 2; 2 ) ,

x = 2 + t
x + 1 y z −1

D ( −1; −2;1) ; các đường thẳng thẳng 1 :  y = −1 − t , 2 :
; các mặt phẳng
= =
2
1
1
z = t


( ) :


x + 2 y − z + 1 = 0 , (  ) : x + y + 2z + 3 = 0 . Viết phương trình của đường thẳng d trong mỗi

trường hợp sau:
a) Qua A và vuông góc với các đường thẳng 1 , AB .
b) Qua B và vuông góc với đường thẳng AC và trục Oz.
c) Qua O và song song với 2 mặt phẳng ( ) , ( Oyz ) .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

6


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

d) Qua C , song song với (  ) và vuông góc với  2 .
e) d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) , (  ) .
Bài giải:

a) Đường thẳng d qua A (1;1; −1) . Đường thẳng  1 có 1 vectơ chỉ phương u1 = (1; −1; 1) ;

u ⊥ u1

AB = (1; −2; 4)  u; AB = ( −2; −3; −1) . Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của d . Ta có: 


u

AB


x −1 y −1 z + 1
chọn u = ( 2; 3;1) . Vậy phương trình chính tắc của d là
=
=
.
2
3
1
b) Đường thẳng d qua B ( 2; −1; 3) ; AC = ( 0;1; 3) ; k = ( 0; 0;1)   AC , k  = (1; 0; 0 ) . Gọi u là 1



u ⊥ AC
vectơ chỉ phương của d . Ta có: 
 chọn u = (1; 0; 0 ) .
u

k


x = 2 + t

Vậy phương trình tham số của d là  y = −1
z = 3

c) Đường thẳng d qua O ( 0; 0; 0 ) ; n1 = (1; 2; −1) là 1 vectơ pháp tuyến của ( ) ; i = (1; 0; 0 )
là 1 vectơ pháp tuyến của ( Oyz ) ; Ta có: n1 , i  = ( 0; −1; −2 ) .
u ⊥ n1
Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của d . Ta có: 
 chọn u = ( 0;1; 2 ) . Vậy phương trình

u ⊥ i

x = 0

tham số của d là  y = t .
 z = 2t

d) Đường thẳng d qua C (1; 2; 2 ) ; n2 = (1; 1; 2 ) là 1 vectơ pháp tuyến của (  ) ; u2 = ( 2; 1; 1)
là 1 vectơ chỉ phương của  2 ; Ta có: n2 , u2  = ( −1; 3; −1) .Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của d . Ta

u ⊥ n2
x −1 y − 2 z − 2
có: 
 chọn u = ( −1; 3; −1) . Vậy phương trình chính tắc của d là
=
=
.
−1
3
−1
u ⊥ u2
e) Chọn điểm trên giao tuyến d :

x + 2y − z + 1 = 0
Xét hệ phương trình: 
(I) . Cho z = 0 , giải được:
x
+
y
+

2
z
+
3
=
0


 x = −5
 A ( −5; 2; 0 )  d .

y
=
2


u ⊥ n1
+ Xác định vectơ chỉ phương của d : Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của D. Ta có: 

u

n
2

 x = −5 + 5t

chọn u = n1 , n2  = ( 5; −3; −1) . Vậy phương trình tham số của d :  y = 2 − 3t .
 z = −t



– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

7


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua

x = t

A ( 2; −1;1) cắt và vuông góc với đường thẳng  :  y = −1 − t .
z = t

Bài giải:

a) Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u = (1; −1;1) .
Gọi B = d  . Ta có: B    B(t ; −1 − t ; t ); AB = (t − 2; −t ; t − 1); u ⊥ AB  u.AB = 0  t = 1 .
Suy ra: B (1; −2; 1) . Đường thẳng d đi qua A ( 2; −1;1) và có 1 vectơ chỉ phương là AB = (1;1; 0)

x = 2 + t

nên có phương trình tham số là:  y = −1 + t .
z = 1

x − 2 y + 4 z −1

=

=
3
−2
2
mặt phẳng (P): 3x − 2y − 3z − 7 = 0 .Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, song song

Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3; 2; −4 ) và d:

với (P) và cắt đường thẳng D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Bước 1: Xác định điểm B = d   : AB / / mp( P) .

 x = 2 + 3t

Ta có: d :  y = −4 − 2t . Gọi B ( 2 + 3t ; −4 − 2t ;1 + 2t )  d
 z = 1 + 2t

Lúc đó: AB = ( 3t −1; −2t − 6; 2t + 5) . Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp nP = ( 3; −2; −3)

AB / / mp( P)  AB.nP = 3 ( 3t − 1) − 2 ( −2t − 6 ) − 3 ( 2t + 5) = 0  7t − 6 = 0  t =

6
7

Bước 2: Đường thẳng   AB .

 32 40 19 
 11 54 47 
Vì vậy B  ; − ;   AB =  ; − ;  .

7 7
7 11 
 7
7
Đường thẳng   AB đi qua A và có 1 vectơ chỉ phương là u = (11; −54; 47 ) nên có phương trình

 x = 3 + 11t

tham số:  y = 3 − 54t .
 z = −4 + 47t

Cách 2:
Bước 1: Lập phương trình mp(Q) qua A và song song với mp(P):
Bước 2: Xác định giao điểm B của d và mp(Q),   AB .

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

8


[Chuyờn Trc nghim Toỏn 12]

HèNH HC GII TCH TRONG KHễNG GIAN

Vớ d 8: (Khi A- 2007) Trong khụng gian vi h ta Oxyz , vit phng trỡnh ng thng
d

vuụng

gúc


vi

mp(P),

ng

thi

ct

c

hai

ng

thng

d1 ,

d2



d



vi


x = 1 + 2t
x y 1 z + 2

d1 : =
=
; d2 : y = 1 + t ; ( P) : 7 x + y 4z = 0.
2
1
1
z = 3

Hng dn gii:
Cỏch 1:

Bư ớ c 1: Viết phư ơng trình mp( ) chứa d1 và vuông góc vớ i (P).
Bư ớ c 2: Viết phư ơng trình mp( ) chứa d2 và vuông góc vớ i (P).

d1

Bư ớ c 3: Đ ư ờng thẳng cần tìm là giao tuyến của mp( ) và mp( )
Kiểm tra sự cắt nhau. (Mối quan hệgiữa vectơ chỉphư ơng)

d2

P
P

Cỏch 2:


d
d2

Bư ớ c 1: Viết phư ơng trình mp( ) chứa d1 và vuông góc vớ i (P).
Bư ớ c 2: Xá c định giao điểm A của d2 và mp( )



d1

A

Bư ớ c 3: Đ ư ờng thẳng cần tìm đi qua A và vuông góc vớ i mp(P)
Kiểm tra sự cắt nhau. (Mối quan hệgiữa vectơ chỉphư ơng)
Cỏch 3: S dng k nng khỏi nim thuc (Tỡm ra 2 giao im M, N)

x = 2m

Ta cú: d1 : y = 1 m ; d2 :
z = 2 + m


x = 1 + 2t

y = 1 + t
z = 3


Mt phng (P) cú 1 vect phỏp tuyn l nP = ( 7; 1; 4 ) .
Gi N = d d1 , M = d d2 . Ta cú: N ( 2m;1 m; 2 + m ) d1 , M ( 1 + 2t ;1 + t ; 3) d2 .


NM = ( 2t 2m 1; t + m; 5 m) .
4t 3m 5 = 0
t = 2

Lỳc ú ta cú NM v nP cựng phng AB, nP = 0 8t 15m + 31 = 0


m = 1
5t 9m 1 = 0

N ( 2; 0; 1) , M ( 5; 1; 3) .

ng thng d NM , qua N ( 2; 0; 1) v cú 1 vect ch phng l nP = ( 7; 1; 4 ) , cú phng

x = 2 + 7t

trỡnh tham s: y = t
.
z = 1 4t

Vớ d 9: Trong khụng gian vi h ta Oxyz, vit phng trỡnh mp ( ) i qua A ( 3; 2;1) v
vuụng gúc vi :

x y 1 z
.
=
=
2
1

3
Bi gii:

Website chuyờn thi, file word cú li gii 0982.56.33.65

9


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u = ( 2; 1; −3) .
Mặt phẳng ( ) đi qua A ( 3; −2;1) và vuông góc với  nên nhận u = ( 2; 1; −3) làm 1 vectơ pháp
tuyến, có phương trình: 2 ( x − 3) + 1( y + 2 ) − 3 ( z − 1) = 0  2x + y − 3z − 1 = 0 .
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mp ( ) và mặt cầu (S) có
phương trình như sau: ( ) : x + y + z + 5 = 0, (S) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + z 2 = 25 .
2

2

a)Chứng minh: ( ) cắt (S) theo một đường tròn có tâm H .
b)Gọi I là tâm mặt cầu (S) . Viết phương trình đường thẳng IH .
Bài giải:
a)Mặt cầu (S) có tâm I ( 2; −1; 0) , bán kính R = 5 . Ta có: d( I ,( )) =

6
3

 R  ( ) cắt (S)


theo một đường tròn có tâm H .

b)Đường thẳng IH đi qua I ( 2; −1; 0) và nhận VTPT của ( ) là n = (1; 1; 1) làm vectơ chỉ

phương nên có phương trình chính tắc:

x − 2 y +1 z
=
= .
1
1
1

LOẠI 3: XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Dùng 1 trong 2 cách như trong phần lý thuyết.
Ví dụ 11: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:

 x = 2 + 2t /
x = 1 + t


a) 1 :  y = 2t
;  2 :  y = 3 + 4t / .
z = 3 − t

/

 z = 5 − 2t


 x = 2 − 3t
x−3 y −4 z−5

=
=
;  2 :  y = 5 + 3t
b) 1 :
−1
1
−2
 z = 3 − 6t


 x = 2 − 2t
x −1 y − 2 z + 3

c) 1 :
=
=
;  2 :  y = −2 + t
1
3
−1
 z = 1 + 3t


 x = 1 + 3t /
 x = 2t



d) 1 :  y = −1 + 3t ;  2 :  y = −2 + 2t /
z = t
 z = 1 + 2t /


Bài giải:

a) Đường thẳng  1 đi qua điểm M (1; 0; 3) và có 1 vectơ chỉ phương a = (1; 2; −1) .
Đường thẳng  2 đi qua điểm N ( 2; 3; 5 ) và có 1 vectơ chỉ phương b = ( 2; 4; −2 ) .
Ta có:  a , b  = 0 , MN = (1; 3; 2) , a , MN  = ( 7; −3;1)  0  1 / / 2 .


b) Đường thẳng  1 đi qua điểm M ( 3; 4; 5) và có 1 vectơ chỉ phương a = ( −1;1; −2 ) .
Đường thẳng  2 đi qua điểm N ( 2; 5; 3) và có 1 vectơ chỉ phương b = ( −3; 3; −6 ) .
Ta có:  a , b  = 0 , MN = ( −1;1; −2 ) , a , MN  = 0  1   2 .


c) Đường thẳng  1 đi qua điểm M (1; 2; −3) và có 1 vectơ chỉ phương a = (1; 3; −1) .
Đường thẳng  2 đi qua điểm N ( 2; −2;1) và có 1 vectơ chỉ phương b = ( −2; 1; 3) .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

10


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Ta có:  a , b  = (10; −1; 7 )  0 , MN = (1; −4; 4 ) ,  a , b  .MN = 35  0  1 ,  2 chéo nhau.
d)Đường thẳng  1 đi qua điểm M ( 0; −1; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương a = ( 2; 3;1) .

Đường thẳng  2 đi qua điểm N (1; −2; 1) và có 1 vectơ chỉ phương b = ( 3; 2; 2 ) .
Ta có:  a , b  = ( 4; −1; −5)  0 , MN = (1; −1;1) ,  a , b  .MN = 0  1 ,  2 cắt nhau.
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định vị trí tương đối của cặp đường thẳng

 x = 1 + mt

sau theo A ( 4; 2; 2 ) , B ( 0; 0; 7 ) với dm :  y = m + 2t
và dm/ :
 z = 1 − m − 3t


 x = m − 2t /

/
.
 y = mt
z = 1 − m + t /


Bài giải:

Đường thẳng dm qua điểm A (1; m;1 − m ) và có 1 vectơ chỉ phương là d2 .
Đường thẳng dm/ qua điểm B ( m; 0; 1 − m ) và có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( −2; m;1) .

(

)

Ta có: u1 , u2  = 2 + 3m; 6 − m; m2 + 4  0 do ( m2 + 4  0 m ) và AB = ( m − 1; −m; 0) .
Xét u1 , u2  .AB = ( 2 + 3m)( m −1) − m ( 6 − m) = 4m2 − 7m − 2 .

m = 2
TH 1: u1 , u2  . AB = 0  
 dm và dm/ cắt nhau.
m = − 1

4
m  2

/
TH 2: u1 , u2  . AB  0  
1  dm và dm chéo nhau.
m  − 4

x = 5 + t

Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = at

z = 2 − t


 x = 1 + 2t /

d2 :  y = a + 4t / . Xác định a để:
 z = 2 − 2t /

a) d1 vuông góc với d2 .

b) d1 song song với d2 .

Bài giải:


Đường thẳng d1 có 1 vectơ chỉ phương là u1 = ( 1; a; −1) .
Đường thẳng d2 có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( 2; 4; −2 ) .

a) d1 vuông góc với d2  u1 ⊥ u2  u1 .u2 = 0  2 + 4a + 2 = 0  a = −1.
b) d1 song song với d2  u1 , u2 cùng phương  u1 , u2  = ( −2a + 4; 0; 0 ) = 0  a = 2.

 x = 1 + 2t /
x = 5 + t


Kiểm tra lại: Với a = 2 thì d1 :  y = 2t và d2 :  y = 2 + 4t / .
z = 2 − t
 z = 2 − 2t /


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

11


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

5 = 1 + 2t /

Chọn A ( 5; 0; 2 )  d1 , thấy A  d2 (do hệ phương trình 0 = 2 + 4t / vô nghiệm)
2 = 2 − 2t /


Vậy khi a = 2 thì d1 song song với d2 .

x = 1 + t

Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :  y = 2t

z = 3 − t


 x = 2 + 2t /

 2 :  y = 3 + 4t / .
 z = 5 − 2t /

a) Chứng minh  1 và  2 cùng thuộc một mặt phẳng.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa  1 và  2 .
Bài giải:
Đường thẳng  1 qua điểm A ( 1; 0; 3 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u1 = ( 1; 2; −1) .
Đường thẳng  2 qua điểm B ( 2; 3; 5 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( 2; 4; −2 ) .
a) Ta có: u1 , u2  = 0 và AB = (1; 3; 2 ) .
Xét  AB, u1  = ( −7; 3; −1)  0 . Từ đó suy ra,  1 và  2 song song, tức là  1 và  2 cùng thuộc một


mặt phẳng.
b) Gọi nP là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.

n ⊥ AB
Ta có:  P
 chọn nP =  AB, u1  = ( −7; 3; −1) .



n

u
 P
1
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A ( 1; 0; 3 )  1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP = ( −7; 3; −1) .
(P): −7 ( x − 1) + 3 ( y − 0 ) − 1 ( z − 3 ) = 0  −7 x + 3 y − z + 10 = 0 .
Ví dụ 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai

 x = 2 − 2t
x − 2 y + 2 z −1

đường thẳng 1 :
và  2 :  y = −2 + t .
=
=
1
3
−1
 z = 1 + 3t

Bài giải:

x = 2 + t

Ta có: 1 :  y = −2 + 3t
z = 1 − t

Đường thẳng  1 qua điểm A ( 2; −2;1) và có 1 vectơ chỉ phương là u1 = ( 1; 3; −1) .

Đường thẳng  2 qua điểm A ( 2; −2;1) và có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( −2;1; 3 ) .
a) Ta có: u1 , u2  = ( 10; −1; 7 )  0 và 1   2 =  A .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

12


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Từ đó suy ra,  1 và  2 cắt nhau.
b) Gọi nP là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.

n ⊥ u1
Ta có:  P
 chọn nP = u1 , u2  = ( 10; −1; 7 ) .
n

u
 P
2

Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A ( 2; −2;1)  1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP = ( 10; −1; 7 ) .
(P): 10 ( x − 2 ) − 1 ( y + 2 ) + 7 ( z − 1) = 0  10 x − y + 7 z − 29 = 0 .
Ví dụ 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng: 1 :

3 − x y −1 z −1
=
=

7
2
3

x = 8 + t

và  2 :  y = 5 + 2t .
z = 8 − t

a) Chứng minh  1 và  2 chéo nhau.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa  1 và song song với  2 .
Bài giải:

Đường thẳng  1 qua điểm A ( 3;1;1) và có 1 vectơ chỉ phương là u1 = ( −7; 2; 3 ) .
Đường thẳng  2 qua điểm B ( 8; 5; 8 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( 1; 2; −1) .
a) Ta có: u1 , u2  = ( −8; −4; −16 )  0 và AB = ( 5; 4;7 ) .
Xét u1 , u2  .AB = −40 − 16 − 112 = −168  0 . Từ đó suy ra,  1 và  2 chéo nhau.
b) Gọi nP là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.

n ⊥ u1
Ta có:  P
 chọn nP = u1 , u2  = ( −8; −4; −16 ) .
nP ⊥ u2
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A ( 3;1;1)  1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP = ( −8; −4; −16 ) .
(P): −8 ( x − 3 ) − 4 ( y − 1) − 16 ( z − 1) = 0  2 x + y + 4 z − 11 = 0 .

x = 8 + t

Ví dụ 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 :  y = 5 + 2t và
z = 8 − t



d2 :

3 − x y −1 z −1
.
=
=
7
2
3
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng d1 , d2 chéo nhau.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O, song song với d1 và d2 .
c) Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 .
Bài giải:
Đường thẳng d1 qua điểm A ( 8; 5; 8 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u1 = ( 1; 2; −1) .
Đường thẳng d2 qua điểm B ( 3;1;1) và có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( −7; 2; 3 ) .
a) Ta có: u1 , u2  = ( 8; 4;16 )  0 và AB = ( −5; −4; −7 ) .

Xét u1 , u2  .AB = −40 − 16 − 112 = −168  0 . Từ đó suy ra, d1 và d2 chéo nhau.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

13


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

b) Gọi nP là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.


n ⊥ u1
Ta có:  P
 chọn nP = u1 , u2  = ( 8; 4;16 ) .
nP ⊥ u2

Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua O ( 0; 0; 0 ) và có 1 vectơ pháp tuyến là nP = ( 8; 4;16 ) , có phương
trình:
(P): 8 ( x − 0 ) + 4 ( y − 0 ) + 16 ( z − 0 ) = 0  2 x + y + 4 z = 0 .
c) Gọi d là đường vuông góc chung của d1 và d2 , d  d1 = M , d  d2 = N .
Ta có: M  d1  M(8 + t ; 5 + 2t ; 8 − t ), N  d2  N(3 − 7t;1 + 2t;1 + 3t) ,

MN = ( −7t − t − 5; 2t − 2t − 4; 3t + t − 7 ) .

u2

d2



−7t − t − 5 + 4t − 4t − 8 − 3t − t + 7 = 0
u1 ⊥ MN
u1 .MN




49t + 7t + 35 + 4t − 4t − 8 + 9t + 3t − 21 = 0



u2 ⊥ MN
u2 .MN
−6t − 6t = 6
t = 0


 M ( 7; 3; 9 ) , N ( 3;1;1)  MN = ( −4; −2; −8 ) .
62t + 6t = −6
t = −1

N

d
M

d1

u1

Vậy đường thẳng d  MN đi qua điểm N ( 3;1;1) và có 1 vectơ chỉ phương u = ( 2;1; 4 ) nên có

x − 3 y −1 z −1
.
=
=
2
1
4
Ví dụ 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 đường thẳng:
phương trình chính tắc là d2 :


x −1 y − 2 z
x−2 y−2 z
x y z −1
x − 2 y z −1
.
=
=
, d2 :
=
=
, d3 :
= =
, d4 :
= =
1
2
−2
2
4
−4
2 1
1
2
2
−1
a) CMR: Hai đường thẳng d1 , d2 cùng nằm trong 1 mặt phẳng. Viết phương trình
d1 :

mặt phẳng đó.

b) CMR: Tồn tại một đường thẳng  cắt cả 4 đường thẳng đã cho. Viết phương trình
chính tắc của đường thẳng  .
Bài giải:

a) Đường thẳng d1 qua điểm A ( 1; 2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u1 = ( 1; 2; −2 ) .
Đường thẳng d2 qua điểm B ( 2; 2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u2 = ( 2; 4; −4 ) .

a) Ta có: u1 , u2  = 0 và AB = (1; 0; 0 ) . Xét u1 , AB = ( 0; −2; −2 )  0 . Từ đó suy ra, d1 và d2


song song, tức là d1 và d2 cùng thuộc một mặt phẳng.
Gọi

nP



vectơ

pháp

tuyến

của

mp(P)

cần

tìm.


Ta

có:

nP ⊥ u1


nP ⊥ AB

chọn

nP = u1 , AB = ( 0; −2; −2 ) .


Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A ( 1; 2; 0 )  1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP = ( 0; −2; −2 ) .
(P): 0 ( x − 1) − 2 ( y − 2 ) − 2 ( z − 0 ) = 0  y + z − 2 = 0 .

 x = 2m
 x = 2 + 2n


b) Ta có d3 :  y = m , d4 :  y = 2n
.
z = 1 + m
z = 1 − n


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65


14


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

 x = 2m

y = m
+ Tọa độ giao điểm C của d3 và mp(P) là nghiệm của hệ phương trình: 
z = 1 + m
 y + z − 2 = 0

Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 2m − 1 = 0  m =

(1)
(2)
(3)
(4)

1
 1 3
 C  1; ;  .
2
 2 2

 x = 2 + 2n

 y = 2n

+ Tọa độ giao điểm D của d4 và mp(P) là nghiệm của hệ phương trình: 
z = 1 − n
 y + z − 2 = 0

(1)
(2)
(3)
(4)

Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: n − 1 = 0  n = 1  D ( 4; 2; 0 ) .
Lúc đó, dễ thấy đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán là đường thẳng   CD .

2
Đường thẳng  qua D ( 4; 2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương là u = CD = ( 2;1; −1) , có phương trình
3
 x = 4 + 2t

 : y = 2 + t .
 z = −t

Ví dụ 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; −1;1) và 2 đường thẳng


4
x = − 5 − t
x = t

3



d1 :  y = −1 − 2t ; d2 :  y = − − 2t . Chứng minh A, d1 và d2 cùng thuộc một mặt phẳng.
5
 z = −3t


 z = −5t


Bài giải:
+ Lập phương trình mp(P) chứa A và d1 :
Đường thẳng d1 có 1 vectơ chỉ phương là u = ( 1; −2; −3 ) .
Chọn B ( 0; −1; 0 )  d1 . Ta có: AB = ( −1; 0; −1) .
Gọi nP là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.

n ⊥ AB
 chọn nP = u, AB = ( 2; 4; −2 ) .
Ta có:  P


n

u
 P
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A ( 1; −1;1) và có 1 vectơ pháp tuyến là nP = ( 2; 4; −2 ) .
(P): 2 ( x − 1) + 4 ( y + 1) − 2 ( z − 1) = 0  x + 2 y − z − 2 = 0. .

 4 3 
1 7 
+ Chỉ rõ d2  mp ( P ) . Ta có C  − ; − ; 0   d2  C  mp( P) và D  ; ; 5   d2  C  mp( P) .
 5 5 

5 5 
Từ đó suy ra d2  mp ( P ) .
Kết luận: Mặt phẳng (P): x + 2y − z − 2 = 0 là mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

15


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

LOẠI 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
 x = x0 + a1t

Cho đường thẳng d :  y = y0 + a2t (t  R) và mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 .
z = z + a t
0
3


Xét hệ phương trình

 x = x0 + a1t

 y = y 0 + a2 t

 z = z 0 + a3 t
 Ax + by + Cz + D = 0



 A ( x0 + a1t ) + B ( y0 + a2t ) + C ( z0 + a3t ) + D = 0 (1)

+Nếu (1) vô nghiệm thì d / /( P) .
+Nếu (1) có nghiệm duy nhất t = t0 thì d cắt ( P ) tại M ( x0 + a1t0 ; y0 + a2t0 ; z0 + a3t0 )
+Nếu (1) có vô số nghiệm thì d  ( P ) .
Chú ý: Nếu VTCP của d cùng phương với VTPT của ( P ) thì d ⊥ ( P ) .

x = t

Ví dụ 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , và 3 đường thẳng d1 :  y = −1 − 2t ;
 z = −3t

 x = −t
x + 4 y +1 z

d2 :  y = 1 − 2t ; d3 :
và mặt phẳng ( P) : x + y + z + 5 = 0 .
=
=
1
1
−2
z = t

Xét vị trí tương đối của:
a) d1 và ( P ) .

c) d 3 và ( P ) .


b) d 2 và ( P ) .
Bài giải:

x = t

 y = −1 + 2t
a)Xét hệ phương trình: 
, ta thấy hệ vô nghiệm. Suy ra d1 / /( P) .
 z = −3t
 x + y + x + 5 = 0
 x = −t
t = 3


 y = 1 − 2t
 x = −3

b) Xét hệ phương trình: 
, Suy ra d 2 cắt ( P ) tại điểm M ( −3; −5; 3 ) .
z = t
 y = −5
 x + y + x + 5 = 0
 z = 3
 x = −4 + t

 y = −1 + t
c) Xét hệ phương trình: 
, ta thấy hệ có vô số nghiệm. Suy ra d3  ( P ) .
 z = − 2t
 x + y + x + 5 = 0


Ví dụ 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x − y + 3z − 4 = 0 và đường
thẳng  :

x +1 y + 3
=
=z.
2
4

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

16


[Chuyờn Trc nghim Toỏn 12]

HèNH HC GII TCH TRONG KHễNG GIAN

a) Xỏc nh giao im A ca t v mt phng ( ) .
b) Vit phng trỡnh ng thng d qua A nm trong mp ( ) v vuụng gúc vi .
Bi gii:

x = 1 + 2t

a) Ta cú: : y = 3 + 4t .
z = t

x = 1 + 2 t


y = 3 + 4 t
To giao im A ca v ( ) l nghim ca h phng trỡnh:
z = t
2 x y + 3 z 4 = 0
Thay (1), (2), (3) vo (4) ta cú:
2 ( 1 + 2t ) ( 3 + 4t ) + 3t 4 = 0 3t 3 = 0 t = 1 A (1;1;1)

(1)
(2)
(3)
(4)

b) Mt phng ( ) cú 1 vect phỏp tuyn l n = ( 2; 1; 3 ) .
ng thng cú 1 vect ch phng l u = ( 2; 4;1) .

u n
Gi ud l 1 vect ch phng ca D. Ta cú: d
chn ud = n , u = ( 13; 4;10 ) .
ud u
ng thng d qua A ( 1;1;1) v cú 1 vect ch phng l ud = ( 13; 4;10 ) , cú phng trỡnh:
x = 1 13t

d: y = 1 + 4t .
z = 1 + 10t

Vớ d 22: (D B D-2006) Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho mt phng (P):
x y 3 z +1
=
=
;

1
2
3

4x 3y + 11z 26 = 0 v 2 ng thng d1 :

d2 :

x4 y z3
= =
1
1
2

a) Chng minh: d1 v d2 chộo nhau.
b) Vit phng trỡnh ng thng nm trờn mp(P), ng thi ct d1 v d2 .
Bi gii:

Bư ớ c 1: Xá c định giao điểm A của d1 và mp(P).
Bư ớ c 2: Xá c định giao điểm B của d2 và mp(P).
Kết luận: Đ ư ờng thẳng cần tìm là đư ờng thẳng AB.
Trỡnh by:
x = t
x = 4 + m


Ta cú: d1 : y = 3 + 2t ; d2 : y = m
z = 1 + 3t
z = 3 + 2m



+

Ta



giao

im

x = t

y = 3 + 2t

z = 1 + 3t
4 x 3 y + 11z 26 = 0

C

ca

d1

v

mp(P)

l


nghim

ca

h

phng

trỡnh:

(1)
(2)
(3)
(4)

. Thay (1), (2), (3) vo (4) ta cú: 23t 46 = 0 t = 2 C ( 2; 7; 5 ) .

Website chuyờn thi, file word cú li gii 0982.56.33.65

17


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

+ Tọa độ

và mp(P)


giao

điểm D

x = 4 + m

y = m

 z = 3 + 2m
 4 x − 3 y + 11z − 26 = 0

của

d2

là nghiệm

của hệ

phương

trình:

(1)
(2)
(3)
(4)

. Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 23m + 23 = 0  m = −1  D ( 3; −1;1) .


Lúc đó, dễ thấy đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán là đường thẳng   CD .
Đường thẳng  qua C ( −2; 7; 5 ) và có 1 vectơ chỉ phương là CD = ( 5; −8; −4 ) , có phương trình

 x = −2 + 5t

 :  y = 7 − 8t .
 z = 5 − 4t


LOẠI 5: HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM LÊN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Cho điểm A ( x A ; y A ; z A )

 x = x0 + a1t

và đường thẳng d :  y = y0 + a2t (t  R) .
z = z + a t
0
3


d
H

A

ud

Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của A lên d . Ta c ó H  d  H ( x0 + a1t ; y0 + a2t ; z0 + a3t ) .
Tính AH ; AH ⊥ ud  ud .AH = 0  t = ?  H ?

Cách 2:

d
ud

Gọi H là hình chiếu của A lên d .
+) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc với d
+) Khi đó tìm tọa độ điểm H thỏa H = d  ( P)

A
P

H

Ví dụ 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; 0; 0 ) và đường thẳng

x = 2 + t

 :  y = 1 + 2t .
z = t

a)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng  .
b)Tìm tọa độ điểm A đối xứng với A qua đường thẳng  .
Bài giải:

a)Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u = ( 1; 2;1) .



Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng  .


(

)

(

Ta có: H    H 2 + t ;1 + 2t ; t ; AH = 1 + t ;1 + 2t ; t

)

A

3
1
1
u ⊥ AH  u.AH = 0  t = −  H  ; 0; −  .
2
2
2

A

H
u

b)Ta có: A đối xứng với A qua đường thẳng   H là trung điểm của đoạn thẳng AA

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65


18


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

 3 1 + x A
2 = 2
 x A = 2

0 + y A


 0 =
  y A = 0 .Vậy A ( 2; 0; −1) .
2

 z = −1
 A
 1 0 + z A

=
 2
2


LOẠI 6: HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM LÊN MỘT MẶT PHẲNG
Cho điểm M ( xM ; y M ; zM ) và mặt phẳng ( P) : Ax + By + Cz + D = 0 .


d
n( P )

M

Gọi H là hình chiếu của A lên mp( P) .
+)Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với mp( P) .

H

P

+)Khi đó tìm tọa độ điểm H thỏa H = d  ( P) .

Ví dụ 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1; 4; 2 ) và mặt phẳng

( P) : x + y + z − 1 = 0 .
a)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( P) .
b)Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M qua mặt phẳng ( P) .
Bài giải:
a) Mặt phẳng ( P) có 1 vectơ pháp tuyến là n = ( 1;1;1) .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( P) .
+) Đường thẳng d qua M ( 1; 4; 2 ) và vuông góc với ( P) nhận n = ( 1;1;1) làm vectơ chỉ phương

x = 1 + t

nên có phương trình  y = 4 + t .
z = 2 + t



d
n( P )

M

+) H  d  H ( 1 + t ; 4 + t ; 2 + t ) ;

H

P

M

H  ( P)  1 + t + 4 + t + 2 + t − 1 = 0  t = −2 .
Vậy H ( −1; 2; 0 )

b)Ta có: M  đối xứng với M qua ( P)  H là trung điểm của đoạn thẳng MM .
Áp dụng công thức tọa độ trung điểm  M  ( −3; 0; −2 ) .
Ví dụ 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x + y − z + 5 = 0 và mặt cầu

(S) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 2 x − 10 = 0 .
a) Chứng minh mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C ) .
b) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C ) .
Bài giải:

(S)

a) Mặt cầu (S) có tâm I ( 1; −2;1) , bán kính R = 4 .

R


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65r
(C )

I
H

19


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

(

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

)

d I ; ( P ) = 3  R  ( P ) cắt (S) theo một đường tròn (C ) .
b) Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C ) .

(

)

+) Áp ụng định lý Pitago ta được r = R2 − d I , ( P )  = 13 .
2

+) Tìm tọa độ tâm H của đường tròn (C ) .
Phân tích: Ta thấy H là hình chiếu vuông góc điểm I lên mặt phẳng ( P ) .

Trình bày:
Đường thẳng IH đi qua I ( 1; −2;1) và nhận VTPT của ( P ) là n = ( 1;1; −1) làm vectơ chỉ

x = 1 + t

phương nên có phương trình tham số là:  y = −2 + t .
z = 1 − t


H  IH  H ( 1 + t ; −2 + t ;1 − t ) ; H  ( P)  1 + t − 2 + t − 1 + t + 5 = 0  t = −1 . Vậy H ( 0; −3; 2 ) .

Ví dụ 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x + y − z − 1 = 0 và mặt cầu

(S) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 2 x − 10 = 0 .
a) Chứng minh mặt phẳng ( P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S) .
Bài giải:
a) Mặt cầu (S) có tâm I ( 1; −2;1) , bán kính R = 4 .

(

)

Ta có: d I ; ( P ) = 3 = R  ( ) cắt (S) theo một đường tròn (C ) .

(S)

I

b) Gọi H tiếp điểm của mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S) .

Phân tích: Ta thấy H là hình chiếu vuông góc điểm I lên mặt phẳng ( P ) .
H
P
Trình bày:
Đường thẳng IH đi qua I ( 1; −2;1) và nhận VTPT của ( P ) là n = ( 1;1; −1) làm vectơ chỉ phương

x = 1 + t

nên có phương trình tham số là:  y = −2 + t .
z = 1 − t


H  IH  H ( 1 + t ; −2 + t ;1 − t ) ; H  ( P)  1 + t − 2 + t − 1 + t − 1 = 0  t = 1 . Vậy H ( 2; −1; 0 ) .

Ví dụ 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết các phương trình hình chiếu vuông góc của
x −1 y + 2
đường thẳng d :
=
= z − 3 trên mỗi mặt phẳng sau: mp(Oxy), mp(Oyz), mp(Oxz) và
2
3
( ) : x + y + z − 7 = 0 .
Bài giải:

 x = 1 + 2t

Ta có: d :  y = −2 + 3t
z = 3 + t

* Trên mặt phẳng (Oxy):


+ Ta chọn A ( 1; −2; 3 )  d , B ( 3;1; 4 )  d .
+ Hình chiếu vuông góc của A trên mp(Oxy) là A1 ( 1; −2; 0 ) .
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

20


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Hình chiếu vuông góc của B trên mp(Oxy) là B1 ( 3;1; 0 ) .
Lúc đó, hình chiếu d/ của d trên mp(Oxy) là đường thẳng A1 B1 .

Đường thẳng d/ qua A1 ( 1; −2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương là A1B1 = ( 2; 3; 0 ) , có phương trình:

 x = 1 + 2t

d :  y = −2 + 3t .
z = 0

/

Hoàn toàn tương tự, độc giả tự giải quyết yêu cầu đối với mp(Oxz), mp(Oyz).
* Trên mặt phẳng ( ) : x + y + z − 7 = 0 :
- Ta chọn A ( 1; −2; 3 )  d . (Sử dụng thuật toán hình chiếu vuông góc điểm trên mặt phẳng)
+ Đường thẳng d đi qua A ( 1; −2; 3 ) , vuông góc với ( ) nên d nhận n = ( 1;1;1) làm 1 vectơ chỉ

x = 1 + t


phương, có phương trình d :  y = −2 + t .
z = 3 + t

x = 1 + t

 y = −2 + t
/
+ Tọa độ hình chiếu A của A là nghiệm của hệ phương trình: 
z = 3 + t
 x + y + z − 7 = 0

(1)
(2)
(3)
(4)

5
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 1 + t + ( −2 + t ) + 3 + t − 7 = 0  3t − 5 = 0  t = .
3
 8 1 14 
 A/  ; − ;  .
3 3 3 

- Để ý rằng, d không song song với mp ( ) nên tọa độ giao điểm B / là nghiệm của hệ phương
 x = 1 + 2t

 y = −2 + 3t
trình: 
z = 3 + t

 x + y + z − 7 = 0

(1)
(2)
(3)
(4)

5
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 1 + 2t + ( −2 + 3t ) + 3 + t − 7 = 0  6t − 5 = 0  t = .
6
 8 1 23 
 B/  ; ;  .
3 2 6 

Lúc đó, hình chiếu d/ của d trên mp ( ) là đường thẳng A / B / .

 5 5
 8 1 14 
Đường thẳng d/ qua A/  ; − ;  và có 1 vectơ chỉ phương là A / B/ =  0; ; −  , có phương
 6 6
3 3 3 

8
x = 3

1 5
/ 
trình d :  y = − + t .
3 6


14 5

z = 3 − 6 t


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

21


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

Nhận xét: Trong cách giải trên, chúng tôi lấy thêm giao điểm (trong trường hợp cắt nhau) của d và ( )
cho nhanh gọn, còn nếu thông thường (và dễ hiểu) thì chọn 2 điểm và nếu như vậy thì bài giải tương đối
dài dòng! Thuật toán như sau:
+ Xác định A’ là hình chiếu của A trên ( ) .

B

+ Xác định B’ là hình chiếu của B trên ( ) .

A
d

+ Đường thẳng d/  A/ B/
d'



A'

B'

Ví dụ 28: (HVBCVT-2000) (Bài toán hình chiếu theo phương bất kì)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x + y + z + 3 = 0 và hai đường thẳng:
1 :

x −7 y −3 z −9
x − 3 y −1 z −1
và 2 :
=
=
=
=
1
2
−1
−7
2
3

Viết phương trình hình chiếu của  2 theo phương  1 lên mặt phẳng ( ) .
Bài giải:
Phân tích: Thực hiện hoàn toàn như bài tập trên, chỉ khác là dựng đường thẳng d song song với  1 mà
thôi!

x = 3 − 7t
x = 7 + t



Ta có: 1 :  y = 1 + 2t và  2 :  y = 3 + 2t
 z = 1 + 3t
z = 9 − t


+ Chọn A ( 7; 3; 9 )   2 , B ( 5; −1;11)   2 .
- Đường thẳng d đi qua A ( 7; 3; 9 ) , song song với  1 nên d nhận u1 = ( −7; 2; 3 ) làm 1 vectơ chỉ

 x = 7 − 7t

phương, có phương trình d :  y = 3 + 2t .
 z = 9 + 3t

x = 7 − 7t

 y = 3 + 2t
- Tọa độ hình chiếu A / của A là nghiệm của hệ phương trình: 
 z = 9 + 3t
 x + y + z + 3 = 0

(1)
(2)
(3)
(4)

Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 7 − 7t + ( 3 + 2t ) + 9 + 3t + 3 = 0  −2t + 22 = 0  t = 11.
 A / ( −70; 25; 42 ) .


- Đường thẳng d đi qua B ( 5; −1;11) , song song với  1 nên d nhận u1 = ( −7; 2; 3 ) làm 1 vectơ chỉ

x = 5 − 7t

phương, có phương trình d :  y = −1 + 2t .
 z = 11 + 3t


– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

22


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

x = 5 − 7t

 y = −1 + 2t
/
- Tọa độ hình chiếu A của A là nghiệm của hệ phương trình: 
 z = 11 + 3t
 x + y + z + 3 = 0

(1)
(2)
(3)
(4)


Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 − 7t + ( −1 + 2t ) + 11 + 3t + 3 = 0  −2t + 18 = 0  t = 9.
 B/ ( −58;17; 38 ) .

Lúc đó, hình chiếu d/ của  2 trên mp ( ) là đường thẳng A / B / .
Đường thẳng d/ qua A / ( −70; 25; 42 ) và có 1 vectơ chỉ phương là A/ B/ = ( 12; −8; −4 ) , có phương

 x = −70 + 12t

trình d :  y = 25 − 8t .
 z = 42 − 4t

/

LOẠI 7: KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. 
 Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:
Cho điểm A và đường thẳng 
Ta có:

A

( A   ) đi qua điểm M và có 1 vectơ chỉ phương u .

u, AM 


d ( A;  ) =
u

M


u

d

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
Cho 2 đường thẳng chéo nhau d , d .
+) d đi qua điểm M và có 1 vectơ chỉ phương u .
+) d đi qua điểm M và có 1 vectơ chỉ phương u .

M
u

Ta có:

d ( d; d ) =

u

M

u, u .MM
u, u

 Đặc biệt: Nếu  / /  ' thì d ( ;  ' ) = d ( A;  ' )

d

; ( A  ) .


Ví dụ 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3;1; 2 ) hai đường thẳng:

x = 1 − t
 x = 1 + t


d :  y = 2 + 2t và d :  y = 3 − 2t
 z = 3t
z = 1


a) Chứng minh 2 đường thẳng d và d chéo nhau.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d .
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d .
Bài giải:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

23


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

a)Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; 2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương u ( −1; 2; 3 ) .
Đường thẳng d đi qua điểm M  ( 1; 3;1) và có 1 vectơ chỉ phương u = ( 1; −2; 0 ) .
u, u  = ( 6; 3; 0 )  0 ; MM = ( 0;1;1) ; u, u .MM = 3  0 .

Suy ra: d và d chéo nhau.
b) d ( d; d ) =


u, u .MM
5
.
=
5
u, u

u, AM 
122
427


c)Ta có: AM = ( −2;1; −2 ) ; u, AM  = ( −7; −8; 3 )  d ( A; d ) =
=
=
.


14
u
14
Ví dụ 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d , d và mặt cầu (S) có

x = 1 − t
 x = 1 + 2t
20


phương trình d :  y = 2 + 2t ; d :  y = 1 − 2t và (S) :( x − 1)2 + y 2 + z 2 =

.
9
 z = 2t
 z = t


a) Chứng minh đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại tiếp điểm H . Tìm tọa độ
điểm H .
b) Chứng minh đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm phân biệt A, B . Tính độ dài
đoạn AB và tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB .
Bài giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; 2; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương u ( −1; 2; 2 ) .
Đường thẳng d đi qua điểm M  ( 1;1; 0 ) và có 1 vectơ chỉ phương u = ( 2; −2;1) .
Mặt cầu (S) có tâm I ( 1; 0; 0 ) và bán kính R =

2 5
.
3

(S)

20 2 5
a) +) IM = ( 0; 2; 0 ) ; u, IM  = ( −4; 0; −2 )  d ( I ; d ) =
=
= R.


3
3
Suy ra d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại tiếp điểm H .


I
R

+) H  d  H (1 − t; 2 + 2t; 2t ) ; IH = ( −t; 2 + 2t; 2t ) .

H

d

 4 10 8 
4
Ta có: u ⊥ IH  u.IH = 0  t = − . Vậy H  ; ; −  .
9
9
9 9

5
b) +) IM = ( 0;1; 0 ) ; u, IM  = ( −1; 0; 2 )  d ( I ; d ) =
 R.


3
Suy ra d cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm A, B .
2 15
3
+)Gọi K là trung điểm của đoạn AB  IK ⊥ d .
K  d  K (1 + 2t;1 − 2t; t) ; IK = ( 2t;1 − 2t; t) .
AB = 2 AK = 2 R2 − IK 2 =


Ta có: u ⊥ IK  u.IK = 0  t =

(S)

I

d

R
A

K

B

 13 5 2 
2
. Vậy K  ; ;  .
9
 9 9 9

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

24


[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…]

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN


LOẠI 8: GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.
 Góc giữa hai đường thẳng:

u

d

d1

Cho 2 đường thẳng d , d có các vectơ chỉ phương lần lượt
là u = ( a; b; c ) , u = ( a; b; c ) .

d1
a.a + b.b + c.c

Ta có: cos ( d; d ' ) = cos ( u, u ) =

a + b + c . a + b + c
2

2

2

2

2

, 0  ( d; d ' )  900


2

d

u

 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương u = ( a; b; c ) .

d

Mặt phẳng ( P ) có 1 vectơ pháp tuyến n = ( A; B; C )

(

)

Ta có: sin d; ( P ) = cos ( u, n ) =

n

a.A + b.B + c.C
a +b +c . A + B +C
2

2

2


2

2

(

)

, 0  d; ( P )  900 .

2

u

P

Ví dụ 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d , d và mặt phẳng ( P ) có

x = 1 − t
 x = 1 + 2t


phương trình d :  y = 2 + t ; d :  y = 1 − t và ( P) :2x + 3y + z − 4 = 0
z = t
 z = t


a) Tính góc giữa hai đường thẳng d , d .
b) Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) .
Bài giải:

Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương u ( −1;1;1) .
Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương u = ( 2; −1;1) .
Mặt phẳng ( P ) có 1 vectơ pháp tuyến n = ( 2; 3;1) .
a) cos ( d; d ' ) = cos ( u, u ) =

(

)

b) sin d; ( P ) = cos ( u, n) =

−1.2 + 1.( −1) + 1.1
( −1)2 + 12 + 12 . 2 2 + ( −1)2 + 12

−2 + 3 + 1
3. 14

=

(

=

2
 ( d; d ' )  610 52 .
3

)

42

 d; ( P )  17 0 59 .
21

Ví dụ 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d , d và mặt phẳng ( P ) có

x = 1
x = 1 + t


phương trình d :  y = 2 + t ; d :  y = 1 + 2t . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
z = t


 z = 2t
A ( 3; 2; 2 ) , vuông góc với đường thẳng d và tạo với đường thẳng d một góc 600 .

Bài giải:

Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương u = ( 1; −1;1) .

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải – 0982.56.33.65

25


×