Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Lập biện pháp thi công cho tầng trệt của công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.13 KB, 24 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 2.....................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN.................................................4
1.1 Thông tin chung về học phần:...........................................................................4
1.2 Mục tiêu môn học...............................................................................................4
1.2.1 Mục tiêu chung.............................................................................................4
1.2.2 Mục tiêu chi tiết của thực tập kỹ thuật:......................................................4
1.3 Tóm tắt nội dung thực tập:................................................................................5
1.4 Hình thức tổ chức thực tập:...............................................................................5
1.4.1 Lịch trình chung:..........................................................................................5
1.4.2 Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:..........................................................5
1.4.3 Chính sách đối với môn học:.......................................................................5
1.4.4 Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học:..5
1.4.4.1 Mục đích và trọng số kiểm tra:................................................................5
1.4.4.2 Tiêu chí đánh giá thực tập:......................................................................5
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP...................................................6
2.1 Giới thiệu Công Trình Thực Tập:.....................................................................6
2.2 Lập biện pháp thi công cho tầng trệt của Công Trình.....................................6
2.2.1 Biện pháp thi công dầm, sàn:......................................................................6
2.2.1.1 Trình tự lắp ráp và tháo ván khuôn dầm - sàn:........................................6
2.2.1.2 Công tác cốt thép:...................................................................................6
2.2.1.3 Công tác thi công bê tông:.......................................................................7
2.2.1.4 Công tác bảo dưỡng bê tông:..................................................................7
2.2.2 An toàn lao động...........................................................................................8
2.2.2.1 An toàn trong công tác cốt thép:..............................................................8
2.2.2.2 An toàn trong công tác thi công bê tông:.................................................8
2.3 Kết quả đạt được................................................................................................9
2.3.1 Số liệu, nhiệm vụ được giao.........................................................................9
2.3.1.1 Số liệu......................................................................................................9


2.3.1.2 Nhiệm vụ..................................................................................................9
2.3.2 Thống kê khối lượng tầng trệt:...................................................................9
2.3.2.1 Khối lượng bê tông sàn............................................................................9
2.3.2.2 Thống kê cốt thép sàn:.............................................................................9
2.3.2.3 Khối lượng bê tông dầm tầng trệt:.........................................................12
2.3.2.4 Khối lượng cốt thép dầm tầng trệt:........................................................13
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

1


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2.3.2.5 Khối lượng bê tông cột tầng trệt............................................................20
2.3.2.6 Khối lượng thép cột tầng trệt.................................................................20
2.3.2.7 Khối lượng bê tông cầu thang...............................................................21
2.3.2.8 Khối lượng thép cầu thang....................................................................22
2.3.3 Tổng hợp kết quả........................................................................................24

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

2


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT

CHƯƠNG 1: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tên học phần: THỰC TẬP KỸ THUẬT
1.1 Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: THỰC TẬP KỸ THUẬT
- Tiếng Anh: Practice at Construction Office
- Mã môn học: 099090
- Số tín chỉ: 2
- Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Bê tông cốt thép, Kỹ thuật thi công.
- Các phương tiện hỗ trợ giảng dạy: Văn phòng công ty xây dựng: có các loại bản
vẽ, hồ sơ, dự toán công trình …
- Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách: BM KCCT, P303, Nhà D, 2 D3, P. 25, Quận Bình
Thạnh, TP. HCM
1.2 Mục tiêu môn học
1.2.1 Mục tiêu chung.
- Kiến thức:
Rèn luyện và trang bị các kỹ năng thực hành trong các công tác thiết kế, quản lý
thi công cho sinh viên.
- Kỹ năng:
SV được trang bị và rèn luyện các kỹ năng thực hành như xem bản vẽ, tính toán
biện pháp thi công các cấu kiện đơn giản, bốc tách khối lượng và đầu việc cho công
tác thi công …
- Thái độ:
Sinh viên có thái độ nghiêm túc khi tham gia thực tập.
1.2.2 Mục tiêu chi tiết của thực tập kỹ thuật:
Nội dung thực tập

Mục tiêu

Bài 1: Bản vẽ kỹ
thuật


Hướng dẫn sinh viên biết cách xem bản vẽ thiết kế kỹ thuật (Kiến
trúc, kết cấu, điện, nước, hạ tầng, qui hoạch tổng thể mặt bằng, …).

Giúp sinh viên nắm được đầu việc, khối lượng vật liệu và nhân
Bài 2: Khối lượng thi
công cần trong công tác thi công phần móng, hoặc công trình ngầm
công phần móng
của nhà công trình dân dụng.
Giúp sinh viên nắm được đầu việc, khối lượng vật liệu và nhân
Bài 3: Khối lượng thi
công cần trong công tác thi công phần thân nhà công trình dân dụng
công phần thân nhà
(Cột, dầm, sàn, …).
Bài 4: Tính toán biện
Giúp sinh viên nắm được trình tự thi công, cách thiết kế biện pháp
pháp thi công các cấu
thi công cho các cấu kiện đơn giản như cột, dầm, sàn,…
kiện đơn giản
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

3


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG


SVTH: NHÓM 2

4


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
1.3 Tóm tắt nội dung thực tập:
Sinh viên có 3 tuần thực tập trên công trường với 4 bài thực tập:
Bài 1: Xem bản vẽ thiết kế kỹ thuật.
Bài 2: Khối lượng thi công phần móng.
Bài 3: Khối lượng thi công phần thân nhà
Bài 4:Tính toán biện pháp thi công các cấu kiện đơn giản
Sinh viên được chia nhóm từ 5-6 sinh viên/ nhóm lần lượt thực hành từng công tác
dưới sự hướng dẫn của một cán bộ. Thực hành tại văn phòng các công ty thi công xây
dựng, sinh viên có một tuần làm báo cáo và sau đó sẽ bảo vệ kết quả thực tập.
1.4 Hình thức tổ chức thực tập:
1.4.1 Lịch trình chung:
Sinh viên có 3 tuần làm việc trên công trường và 1 tuần làm báo cáo. Trong
thời gian thực tập, sinh phải làm 4 bài theo trình tự như trên. Lịch trình làm việc
này do các cán bộ hướng dẫn quy định.
1.4.2 Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Lịch trình cụ thể của việc hướng dẫn thực tập sẽ do cán bộ hướng dẫn quy
định tùy thuộc vào số lượng sinh viên tham gia thực tâp. Tuy nhiên lịch trình phải
khoa học và đầy đủ nội dung thực tập đảm bảo mọi sinh viên đều được tham gia
vào tất cả các nội dung thực tập.
1.4.3 Chính sách đối với môn học:
- Thực tập kỹ thuật là bắt buộc với mọi sinh viên học ngành Xây dựng dân dụng
và công nghiệp.
- Thực tập phải được hướng dẫn bởi từ một đến hai cán bộ có đủ trình độ và kinh
nghiệm.

- Sinh viên phải báo cáo kết quả thực tập cho giảng viên hướng dẫn sau khi kết
thúc đợt thực tập.
1.4.4 Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học:
1.4.4.1 Mục đích và trọng số kiểm tra:
Mục đích của báo cáo kết quả thực tập là nhằm đánh giá các kỹ năng thực hành
mà sinh viên đã lĩnh hội được trong thời gian thực tập. Các kiến thức này rất quan
trọng nhằm giúp sinh viên thực hiện được tốt các công việc sau này.
1.4.4.2 Tiêu chí đánh giá thực tập:
- Tiêu chí đánh giá:
Thực tập được đánh giá thông qua nhận xét và đánh giá của các cán bộ hướng
dẫn và qua nội dung của báo cáo. Các đánh giá này phản ánh được cả về ý thức và
trình độ của sinh viên thông qua quá trình thực tập.
- Bảo vệ thực tập:
+ Nội dung: Kiểm tra nội dung của toàn bộ quá trình thực tập và các kiến thức
có liên quan.
+ Hình thức: SV bảo vệ kết quả thực tập trước giảng viên hướng dẫn thực tập.

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

5


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP
2.1 Giới thiệu Công Trình Thực Tập:
2.2 Lập biện pháp thi công cho tầng trệt của Công Trình.
2.2.1 Biện pháp thi công dầm, sàn:

2.2.1.1 Trình tự lắp ráp và tháo ván khuôn dầm - sàn:
- Đặt cây chống bằng hệ dàn giáo đúng vị trí định vị của dầm, điều chỉnh kích trên
của đầu giáo theo đúng kích thước. Các cây chống cách nhau khoảng 0,8m theo
phương ngang nhà và 1m theo phương dọc. Tiến hành tăng chỉnh hệ thống tăng đơ để
đạt được cao độ cần chống.
- Đặt sườn dọc bằng thép hộp chữ nhật 30x60x1,4mm, sườn ngang bằng thép hộp
vuông 40x40x1,4mm lên đầu kích, kiểm tra tim dầm và cao độ sườn. Tiến hành cắt các
tấm ván khuôn đáy dầm theo kích thước dầm từ các ván khuôn được chế tạo từ ván ép
phủ phim chống nước có kích thước 1200x2400x18mm. Lắp ván khuôn đáy dầm lên
các sườn ngang.
- Tiến hành ghép ván khuôn thành dầm, các thanh góc trong, góc ngoài để liên kết
ván khuôn. Ván thành được cố định bằng 2 thanh nẹp, dưới chân đóng ghim, đinh vào
thanh sườn ngang. Tại mép trên ván thành được ghép vào ván khuôn sàn. Khi không
có sàn thì dùng thanh chéo chống xiên vào ván thành từ phía ngoài. Ván khuôn dầm
được lắp theo nguyên tắc ván khuôn của các dầm phía trong mặt bằng được lắp trước,
các dầm biên sẽ được để hở phần ván khuôn thành phía ngoài để dễ dàng cho việc thi
công.
- Điều chỉnh cốt và cao độ bằng phẳng của xà gồ. Lắp đặt ván khuôn sàn cho các
giàn giáo còn lại. Ván khuôn sàn được làm từ thép được thiết kế các đoạn giao nhau
của giằng la bên dưới tấm cốp pha được dập rãnh để đoạn giao nhau ngàm vào nhau
tạo thành hệ la giằng bền bỉ. Với kích thước 1000x1000x1mm, từng ván khuôn được
đưa lên các thanh sườn ngang; Khi bị thiếu hụt ván khuôn sàn, công nhân sẽ bù vào
bằng các ván khuôn gỗ.
- Sau khi lắp dựng cân chỉnh ta tiến hành nghiệm thi ván khuôn trước khi đổ bê
tông.
- Ván khuôn sàn và đáy dầm là ván khuôn chịu lực bởi vậy khi bê tông đạt 70%
cường độ yêu cầu mới tiến hành tháo dỡ ván khuôn.
- Đối với ván khuôn thành dầm được phép tháo dỡ trước nhưng phải đảm bảo bê
tông đạt 25kg/cm2 mới được dỡ.
- Khi tháo dỡ cần chú ý tránh va chạm vào bề mặt kết cấu, cái nào lắp trước thì tháo

sau.
2.2.1.2 Công tác cốt thép:
- Cốt thép được sử dụng phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật như kích thước, chủng loại,
chú ý bảo dưỡng cốt thép.
- Yêu cầu kỹ thuật về cắt uốn, hàn buộc, nối thép, vận chuyển, lắp dựng phải đúng
theo kỹ thuật.
- Sau khi kiểm tra việc lắp dựng ván khuôn sàn xong, ta tiến hành đặt cốt thép cho
dầm. Cốt thép chịu lực của dầm sẽ đượcc lắp trước và nối buộc vào cột để thi công,
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

6


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
lớp dưới thép dầm được thi công ngang cao độ với ván khuôn sàn, mục đích để thuận
tiền cho việc thi công lắp dựng, nối buộc cốt chịu lực với cốt đai. Sau khi hoàn thành
công tác cốt thép cho dầm, công nhân sẽ hạ dầm xuống, bên dưới các thanh thép dầm
là các con kê bê tông.
- Tiếp đó thép sàn đã gia công được trải đều theo hai phương tại vị trí thiết kế. Kê
các con kê bê tông dưới các nút thép và tiến hành buộc nối các thanh thép. Không
được dẫm trực tiếp quá nhiều lên cốt thép.
- Kiểm tra số lượng cốt thép, vị trí đặt đảm bảo như thiết kế và tiến hành nghiệm
thu.
2.2.1.3 Công tác thi công bê tông:
- Công tác chuẩn bị: Lắp đặt máy bơm bê tông, lắp hệ thống ống truyền bê tông; vệ
sinh cốt thép, chỉnh sửa những sai sót về cốt thép dầm, sàn, cốt thép gia cường..
- Khi bê tông thành phẩm được di chuyển bằng xe chuyên dụng đến công trường,
các kĩ sư sẽ tiến hành kiểm tra độ sụt (Lần 1 đạt 12cm; Lần 2 đạt 19cm; độ sụt cần đạt

16cm). Khi độ sụt đạt so với yêu cầu, bê tông sẽ được lấy mẫu, cứ 20m3bê tông sẽ
được xem là 1 tổ và mỗi tổ sẽ được lấy 3 mẫu theo tiêu chuẩn tiến hành thí nghiệm và
được gán nhãn mác sau đó được đưa về phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng xây
dựng. Bê tông đổ vùng đầu cột được dùng với Mác 450 và bê tông cho dầm – sàn được
dùng với Mác 350, bê tông được dùng phụ gia R7 giúp cho cường độ bê tông nhanh
phát triển hơn.
- Bê tông đổ dầm, sàn được bơm bằng máy bơm bê tông áp lực cao.
- Ống bơm bê tông được đặt theo khung đứng của công trình và được giằng chắc
vào công trình.
- Khi bắt đầu đổ bê tông, vùng đầu cột sẽ được đổ trước bằng phễu lớn, vừa kết
thúcđổ công nhân tiến hành đầm dùi liên tục cho đến khi bọt khí ngừng thoát ra. Sau
đó
- Bê Tông sàn được bơm lên từ xa về gần theo từng ô sàn và đầm ngay. Đối với sàn
chỉ đổ 1 lớp và đầm đến khi đạt độ dày yêu cầu.
- Đối với dầm thì nên đổ thành lớp theo kiểu bậc thang, không nên đổ thành lớp
chạy dài suốt dầm.
- Để bảo đảm độ dày đồng đều ta đóng những mốc định vị vào cốp pha sàn, mép
trên cọc mốc trùng với cao trình sàn. Khi đúc bê tông xong thì rút cọc mốc lên và lấp
vữa lổ hở đồng thời là mặt sàn cho phẳng.
2.2.1.4 Công tác bảo dưỡng bê tông:
- Việc bảo dưỡng bê tông dầm, sàn là rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến
chất lượng công trình. Nguyên tắc là không bao giờ được để bê tông khô trong khi bê
tông chưa đạt đủ cường độ. Thông thường nên tạo một lớp nước trên mặt sàn bê tông
để bê tông hút nước, giúp quá trình thủy phân xi măng trong bê tông tốt hơn.
- Sau khi đổ bê tông khoảng 4-6h tiền hành bơm nước tưới liên tục lên bề mặt bê
tông, khi nào cảm thấy bề mặt bê tông bị khô thì tưới nước hoặc từ 2-3h tưới 1 lần
trong vòng 2 ngày đầu, sau đó vẫn tiếp tục tưới nước nhưng thời gian sẽ thưa dần.
- Nếu bê tông xuất hiện những vết nứt nhỏ, cần xử lý bằng cách trộn vữa xi măng
rồi cho vào các vết nứt. Nếu trường hợp xấu nhất vết nứt tiếp tục lan rộng cần xử lý
bằng cách bơm keo epoxy để hạn chế triệt để việc xuất hiện vết nứt làm ảnh hưởng

đến cường độ bê tông.
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

7


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2.2.2 An toàn lao động
2.2.2.1 An toàn trong công tác cốt thép:
- Việc gia công cốt thép (đánh sạch, uốn thẳng, cắt) phải đặt trong xưởng cốt thép
hoặc khu vực có rào.
- Không được cắt cốt thép bằng máy cắt thành những đoạn nhỏ hơn 30cm, vì chúng
có thể văng gây nguy hiểm.
- Thợ cạo gỉ thép, hàn thép phải có kính bảo vệ mắt tránh bụi thép bay vào mắt.
- Khi đặt cốt thép vào dầm người thợ không được đứng trên hộp coffa mà phải đứng
trên sàn công tác hoặc giàn giáo.
- Nơi đặt cốt thép nếu có đường dây điện đi qua phải có biện pháp tránh va chạm
như bao che.
- Không cho người qua lại chỗ đặt cốt thép, coffa trước khi chúng được cố định.
- Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ như găng tay, giày, quần áo, kính bảo hộ.
2.2.2.2 An toàn trong công tác thi công bê tông:
- Khi làm việc ban đêm phải đủ ánh sáng treo cao ở đường đi lại, cầu thang lên
xuống và nơi để đổ bê tông. Nơi cấm cần phải có đèn đỏ báo hiệu nguy hiểm.
- Những nơi đổ bê tông cao hơn 2m phải làm giàn giáo có tay vịn.
- Khi đổ bê tông bằng cần trục chỉ được phép mở nắp thùng vữa khi còn cách mặt
kết cấu không quá 1m.
- Không được ngồi lên 2 mép ván khuôn để đầm bê tông mà phải đứng trên sàn
công tác và phải có dây an toàn.


GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

8


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2.3 Kết quả đạt được
2.3.1 Số liệu, nhiệm vụ được giao
2.3.1.1 Số liệu
- Tên công trình: Trường THCS Nguyễn Huệ
- Địa điểm: Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh
- Dữ liệu đầu vào: các bản vẽ mặt bằng tầng trệt (Mặt bằng tầng trệt, mặt bằng cột,
dầm, sàn tầng trệt,…), các bản vẽ chi tiết cột, dầm, sàn tầng trệt, chi tiết cầu thang,

2.3.1.2 Nhiệm vụ
Thống kê khối lượng bê tông, cốt thép tầng Trệt của công trình Trường THCS
Nguyễn Huệ.
2.3.2 Thống kê khối lượng sàn tầng trệt:
2.3.2.1 Khối lượng bê tông sàn
Thống kê khối lượng thể tích bê tông sàn tầng trệt
Diện tích ô sàn

1006.065 m2

Bề dày sàn

0.12 m


Thể tích bê tông sàn

120.7278 m3

2.3.2.2 Thống kê cốt thép sàn:
XT

Sàn tầng trệt

ên
cấu
kiệ
n

Số
hiệu

Hình dạng-Kích
thước

Số
thanh Số Tổng
Ø
/1
cấu
số
(mm)
cấu kiện thanh
kiện


Chiều
dài
một
thanh
(mm)

Tổng
chiều
dài
(m)

Trọng
lượng
đơn vị
(kG/m)

Tổng
trọng
lượng
(kG)

1

10

222

1


222

2300

510,60

0,617

314,8

2

10

35

1

35

2600

91,00

0,617

56,1

3


10

76

1

76

1370

104,12

0,617

64,2

4

10

532

1

532

2850

1516,20


0,617

934,8

5

10

88

1

88

2950

259,60

0,617

160,1

6

10

88

1


88

3400

299,20

0,617

184,5

7

8

88

1

88

820

72,16

0,395

28,5

8


10

88

1

88

1300

114,40

0,617

70,5

9

8

22

1

22

1120

24,64


0,395

9,7

10

8

22

1

22

2320

51,04

0,395

20,1

11

10

64

1


64

2750

176,00

0,617

108,5

12

10

24

1

24

1350

32,40

0,617

20,0

13


10

27

1

27

1350

36,45

0,617

22,5

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

9


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
14

10

24


1

24

2750

66,00

0,617

40,7

15

10

276

1

276

2850

786,60

0,617

485,0


16

8

88

1

88

2320

204,16

0,395

80,6

17

10

19

1

19

2900


55,10

0,617

34,0

18

8

11

1

11

1120

12,32

0,395

4,9

19

10

44


1

44

1350

59,40

0,617

36,6

20

10

22

1

22

1650

36,30

0,617

22,4


21

10

22

1

22

4550

100,10

0,617

61,7

22

8

198

1

198

720


142,56

0,395

56,3

23

10

88

1

88

2150

189,20

0,617

116,6

24

10

44


1

44

2350

103,40

0,617

63,7

25

10

88

1

88

2950

259,60

0,617

160,1


26

10

44

1

44

3150

138,60

0,617

85,5

27

10

22

1

22

2350


51,70

0,617

31,9

28

10

22

1

22

1350

29,70

0,617

18,3

29

8

92


1

92

1420

130,64

0,395

51,5

30

8

26

1

26

2720

70,72

0,395

27,9


31

8

52

1

52

2920

151,84

0,395

59,9

32

8

135

1

135

720


97,20

0,395

38,4

33

8

135

1

135

2920

394,20

0,395

155,5

34

8

135


1

135

2120

286,20

0,395

112,9

35

8

196

1

196

3220

631,12

0,395

249,0


36

8

52

1

52

2920

151,84

0,395

59,9

37

8

22

1

22

1220


26,84

0,395

10,6

38

8

22

1

22

2720

59,84

0,395

23,6

39

8

48


1

48

1420

68,16

0,395

26,9

40

8

159

1

159

1120

178,08

0,395

70,3


41

8

88

1

88

2420

212,96

0,395

84,0

42

8

66

1

66

2920


192,72

0,395

76,0

43

8

16

1

16

1220

19,52

0,395

7,7

44

8

105


1

105

2620

275,10

0,395

108,6

45

8

105

1

105

1420

149,10

0,395

58,8


GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

10


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
46

8

50

1

50

1320

66,00

0,395

26,0

47

8


204

1

204

2120

432,48

0,395

170,6

48

8

54

1

54

1320

71,28

0,395


28,1

49

8

50

1

50

2420

121,00

0,395

47,7

50

8

22

1

22


1120

24,64

0,395

9,7

51

8

31

1

31

3120

96,72

0,395

38,2

52

16


22

1

22

2040

44,88

1,578

70,8

53

10

28

1

28

7950

222,60

0,617


137,2

54

10

88

1

88

10250

902,00

0,617

556,1

55

10

88

1

88


12650

1113,20

0,617

686,3

56

10

48

1

48

4640

222,72

0,617

137,3

57

10


12

1

12

37150

445,80

0,617

274,9

58

10

11

1

11

18608

204,69

0,617


126,2

59

10

13

1

13

2550

33,15

0,617

20,4

60

10

22

1

22


7450

163,90

0,617

101,1

61

8

9

1

9

4020

36,18

0,395

14,3

62

10


44

1

44

11235

494,34

0,617

304,8

63

10

110

1

110

10235

1125,85

0,617


694,1

64

10

23

1

23

4735

108,91

0,617

67,1

65

10

12

1

12


46135

553,62

0,617

341,3

66

10

14

1

14

33810

473,34

0,617

291,8

67

10


5

1

5

10760

53,80

0,617

33,2

68

8

37

1

37

2220

82,14

0,395


32,4

69

8

29

1

29

23520

682,08

0,395

269,1

70

8

23

1

23


34600

795,80

0,395

314,0

71

8

19

1

19

31504

598,58

0,395

236,2

72

8


10

1

10

7620

76,20

0,395

30,1

73

8

17

1

17

10420

177,14

0,395


69,9

74

8

92

1

92

13900

1278,80

0,395

504,6

75

8

69

1

69


6000

414,00

0,395

163,4

76

8

186

1

186

10020

1863,72

0,395

735,4

77

8


49

1

49

36720

1799,28

0,395

710,0

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

11


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
78

16

4

1


4

7800

31,20

1,578

49,2

Trọng lượng thép có đường kính Φ8 = 4821,39 kg; Chiều dài = 12219 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ10 = 6864,25 kg; Chiều dài = 11133,58 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ16 = 120,08 kg; Chiều dài = 76,08 mét
2.3.2.3 Khối lượng bê tông dầm tầng trệt:

Tên cấu kiện

Chiều rộng B
(m)

chiều cao H
(m)

Chiều dài
L(m)

Thể tích
V(m3)

Số lượng

dầm

1HB1
1HB2
1HB3
1HB4
1HB5
1HB6
1HB7
1VB1
1VB2
1VB3
1VB3a
1VB4
1VB8
1HB9
1HB10
1HB11
1VB1a
1VB5
1VB6
1VB7
1VB9
1VB10
GHB1
GHB2
GHB3
GHB4
GHB5
GHB6

GHB7

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.3
0.2
0.4
0.3
0.3
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.1
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

0.2

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.5
0.4
0.5
0.5
0.5
0.4
0.4
0.5
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.2
0.2
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.4

27.25
18.25
9.3
9.25
30.7
45.2
7.9
7.4
8.9
7.9
9.524
10.3
18.15
7.9
2.7
4.6
4.2
2.7
13.5
18.2
4
1.9
8.58
14.08
14.08
10.4
36.7
27.7

36.7

2.18
1.46
0.744
0.74
2.456
3.616
13.035
1.184
3.56
4.74
1.4286
1.648
1.452
1.58
0.864
1.84
0.672
1.512
2.16
1.456
0.16
0.076
2.0592
1.1264
1.1264
1.664
2.936
2.216

2.936

1
1
1
1
1
1
11
2
2
4
1
2
1
2
4
5
2
7
2
1
1
2
3
1
1
2
1
1

1

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

12


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GHB8
GVB1
GVB2
GVB3
GVB4
GVB5
GVB6
GVB7
GVB8
GVB10
GVB9
1G1
1G2
1XB1

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2

0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.3
0.1
0.2
0.2

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.2
0.4
0.4
0.5
0.2
0.2
0.3

4.7
23.5
13.48
13.48
18.3

3.6
4.7
2.2
10.1
2.3
7.7
37
3.8
3.4
Tổng

0.752
3.76
3.2352
3.2352
2.928
0.288
0.376
0.264
1.616
0.736
4.62
0.74
0.152
0.612
85.942 m3

2
2
3

3
2
1
1
3
2
4
4
1
1
3

2.3.2.4 Khối lượng cốt thép dầm tầng trệt:

Dầ
Số

Dầm 1HB2
Số lượng: 1

Dầm 1HB1
Số lượng: 1

Tên
cấu
kiện

Số
hiệu


Hình dạng-Kích
thước

Số
thanh Số
Ø
/1
cấu
mm
cấu kiện
kiện

Tổng
số
thanh

Chiều
dài
một
thanh
(mm)

Tổng
chiều
dài
(m)

Trọng
lượng
đơn vị

(kG/m)

Tổng
trọng
lượng
(kG)

1

16

2

1

2

28580

57.16

1.578

90.218

2

16

2


1

2

1500

3.00

1.578

4.735

3

16

5

1

5

2400

12.00

1.578

18.940


4

16

2

1

2

28080

56.16

1.578

88.639

5

16

5

1

5

2900


14.50

1.578

22.886

6

6

206

1

206

990

203.94

0.222

45.265

1

16

2


1

2

19130

38.26

1.578

60.387

2

16

2

1

2

1600

3.20

1.578

5.051


3

16

3

1

3

2500

7.50

1.578

11.838

4

16

2

1

2

18630


37.26

1.578

58.809

5

16

4

1

4

2800

11.20

1.578

17.677

6

6

128


1

128

990

126.72

0.222

28.126

1

16

2

1

2

9700

19.40

1.578

30.620


GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

13


Dầ Dầm 1HB10 Dầm 1HB9
Số Số lượng: 4 Số lượng: 2

Dầm 1HB7
Số lượng: 11

Dầm 1HB6
Số lượng: 1

Dầm 1HB5
Số lượng: 1

Dầm 1HB4
Số lượng: 1

m 1HB3
lượng: 1

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2

16


2

1

2

1500

3.00

1.578

4.735

3

16

1

1

1

2500

2.50

1.578


3.946

4

16

2

1

2

9200

18.40

1.578

29.041

5

16

2

1

2


2750

5.50

1.578

8.681

6

6

64

1

64

990

63.36

0.222

14.063

1

16


2

1

2

9650

19.30

1.578

30.462

2

16

2

1

2

1500

3.00

1.578


4.735

3

16

1

1

1

2400

2.40

1.578

3.788

4

16

2

1

2


9150

18.30

1.578

28.884

5

16

2

1

2

2800

5.60

1.578

8.839

6

6


66

1

66

990

65.34

0.222

14.502

1

16

2

1

2

42480

84.96

1.578


134.095

2

16

2

1

2

1500

3.00

1.578

4.735

3

16

9

1

9


2500

22.50

1.578

35.513

4

16

2

1

2

41980

83.96

1.578

132.517

5

16


10

1

10

2850

28.50

1.578

44.983

6

6

298

1

298

990

295.02

0.222


65.481

1

16

2

1

2

47040

94.08

1.578

148.490

2

16

2

1

2


46540

93.08

1.578

146.912

3

6

214

1

214

990

211.86

0.222

47.023

1

18


3

11

33

8400

277.20

1.998

553.730

2

18

4

11

44

2400

105.60

1.998


210.945

3

18

3

11

33

7800

257.40

1.998

514.178

4

18

2

11

22


4900

107.80

1.998

215.339

5

8

54

11

594

1400

831.60

0.395

328.136

1

18


3

2

6

8400

50.40

1.998

100.678

2

18

3

2

6

7800

46.80

1.998


93.487

3

8

44

2

88

1200

105.60

0.395

41.668

1

18

2

4

8


3100

24.80

1.998

49.540

2

18

2

4

8

2600

20.80

1.998

41.550

3

6


16

4

64

990

63.36

0.222

14.063

1

18

2

5

10

5000

50.00

1.998


99.879

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

14


Dầm 1VB4
Số lượng: 2

Dầm 1VB3a
Số lượng: 1

Dầm 1VB3
Số lượng: 4

Dầm 1VB2
Số lượng: 2

Dầm 1VB1
Số lượng: 2

1HB11m
lượng: 5

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2


18

2

5

10

4500

45.00

1.998

89.891

3

6

28

5

140

990

138.60


0.222

30.763

1

16

2

2

4

7900

31.60

1.578

49.875

2

16

1

2


2

1800

3.60

1.578

5.682

3

16

1

2

2

4050

8.10

1.578

12.785

4


16

2

2

4

7300

29.20

1.578

46.087

5

16

1

2

2

2900

5.80


1.578

9.154

6

6

32

2

64

990

63.36

0.222

14.063

1

20

4

2


8

9400

75.20

2.466

185.454

2

20

8

2

16

2600

41.60

2.466

102.592

3


20

4

2

8

8800

70.40

2.466

173.617

4

20

2

2

4

5500

22.00


2.466

54.255

5

8

61

2

122

1600

195.20

0.395

77.023

1

18

3

4


12

8400

100.80

1.998

201.356

2

18

4

4

16

2400

38.40

1.998

76.707

3


18

3

4

12

7800

93.60

1.998

186.974

4

18

2

4

8

4900

39.20


1.998

78.305

5

8

54

4

216

1400

302.40

0.395

119.322

1

18

3

1


3

10000

30.00

1.998

59.927

2

18

2

1

2

4000

8.00

1.998

15.981

3


18

2

1

2

2400

4.80

1.998

9.588

4

18

3

1

3

9400

28.20


1.998

56.332

5

18

2

1

2

4900

9.80

1.998

19.576

6

8

66

1


66

1400

92.40

0.395

36.460

1

16

2

2

4

10600

42.40

1.578

66.921

2


16

1

2

2

1750

3.50

1.578

5.524

3

16

1

2

2

2700

5.40


1.578

8.523

4

16

1

2

2

1550

3.10

1.578

4.893

5

16

2

2


4

10200

40.80

1.578

64.396

6

16

1

2

2

3300

6.60

1.578

10.417

7


16

1

2

2

2900

5.80

1.578

9.154

8

6

69

2

138

990

136.62


0.222

30.323

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

15


Dầm GHB2
Số lượng: 1

Dầm GHB1
Số lượng: 3

1VB10Dầm 1VB9Dầm Dầm 1VB7 Dầm 1VB6 Dầm 1VB5 Dầm 1VB1a
Số lượng: 2 1Số lượng: Số lượng: 1 Số lượng: 2 Số lượng: 7 Số lượng: 2

Dầm 1VB8
Số lượng: 1

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
1

16

2


1

2

37840

75.68

1.578

119.448

2

16

2

1

2

1500

3.00

1.578

4.735


3

16

7

1

7

2500

17.50

1.578

27.621

4

16

2

1

2

37340


74.68

1.578

117.870

5

16

8

1

8

2750

22.00

1.578

34.723

6

6

232


1

232

990

229.68

0.222

50.978

1

16

3

2

6

4600

27.60

1.578

43.562


2

16

3

2

6

4100

24.60

1.578

38.827

3

6

26

2

52

990


51.48

0.222

11.426

1

18

2

7

14

3100

43.40

1.998

86.695

2

18

2


7

14

2600

36.40

1.998

72.712

3

6

16

7

112

990

110.88

0.222

24.610


1

16

2

2

4

14380

57.52

1.578

90.786

2

16

2

2

4

13880


55.52

1.578

87.629

3

6

65

2

130

990

128.70

0.222

28.565

1

16

2


1

2

19080

38.16

1.578

60.229

2

16

2

1

2

18580

37.16

1.578

58.651


3

6

87

1

87

990

86.13

0.222

19.117

1

12

4

1

4

3900


15.60

0.888

13.850

2

6

18

1

18

590

10.62

0.222

2.357

1

12

2


2

4

1800

7.20

0.888

6.392

2

6

12

2

24

390

9.36

0.222

2.077


1

16

2

3

6

9000

54.00

1.578

85.230

2

16

1

3

3

2300


6.90

1.578

10.891

3

16

1

3

3

1600

4.80

1.578

7.576

4

16

2


3

6

8500

51.00

1.578

80.495

5

16

1

3

3

2800

8.40

1.578

13.258


6

6

59

3

177

990

175.23

0.222

38.893

1

16

2

1

2

14980


29.96

1.578

47.287

2

16

1

1

1

2500

2.50

1.578

3.946

3

16

1


1

1

2800

2.80

1.578

4.419

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

16


Dầm GHB7
Số lượng: 1

Dầm GHB6
Số lượng: 1

Dầm GHB5
Số lượng: 1

Dầm GHB4

Số lượng: 2

Dầm GHB3
Số lượng: 1

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
4

16

1

1

1

1900

1.90

1.578

2.999

5

16

2


1

2

14480

28.96

1.578

45.709

6

16

1

1

1

2600

2.60

1.578

4.104


7

16

1

1

1

3400

3.40

1.578

5.366

8

6

94

1

94

990


93.06

0.222

20.655

1

16

2

1

2

14980

29.96

1.578

47.287

2

16

1


1

1

2500

2.50

1.578

3.946

3

16

3

1

3

2800

8.40

1.578

13.258


4

16

1

1

1

1900

1.90

1.578

2.999

5

16

2

1

2

14480


28.96

1.578

45.709

6

16

1

1

1

2600

2.60

1.578

4.104

7

16

3


1

3

3350

10.05

1.578

15.862

8

6

95

1

95

990

94.05

0.222

20.875


1

16

2

2

4

10800

43.20

1.578

68.184

2

16

2

2

4

1800


7.20

1.578

11.364

3

16

1

2

2

2800

5.60

1.578

8.839

4

16

2


2

4

10300

41.20

1.578

65.027

5

16

2

2

4

2600

10.40

1.578

16.415


6

6

68

2

136

990

134.64

0.222

29.884

1

16

2

1

2

38540


77.08

1.578

121.658

2

16

2

1

2

38040

76.08

1.578

120.080

3

6

177


1

177

990

175.23

0.222

38.893

1

16

2

1

2

34560

69.12

1.578

109.095


2

16

2

1

2

1700

3.40

1.578

5.366

3

16

5

1

5

2900


14.50

1.578

22.886

4

16

2

1

2

34060

68.12

1.578

107.516

5

16

6


1

6

3650

21.90

1.578

34.566

6

6

235

1

235

990

232.65

0.222

51.637


1

16

2

1

2

38540

77.08

1.578

121.658

2

16

2

1

2

1500


3.00

1.578

4.735

3

16

2

1

2

2600

5.20

1.578

8.207

4

16

2


1

2

2900

5.80

1.578

9.154

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

17


Dầ GVB7Dầm Dầm GVB6 Dầm GVB5
Số 3Số lượng: Số lượng: 1 Số lượng: 1

Dầm GVB2-3
Số lượng: 6

Dầm GVB1
Số lượng: 2

Dầm GHB8
Số lượng: 2


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
5

16

2

1

2

38040

76.08

1.578

120.080

6

16

2

1

2


2900

5.80

1.578

9.154

7

16

5

1

5

3700

18.50

1.578

29.199

8

6


252

1

252

990

249.48

0.222

55.373

1

16

2

2

4

5100

20.40

1.578


32.198

2

16

1

2

2

1450

2.90

1.578

4.577

3

16

2

2

4


4600

18.40

1.578

29.041

4

16

1

2

2

1800

3.60

1.578

5.682

5

6


33

2

66

990

65.34

0.222

14.502

1

16

2

2

4

28260

113.04

1.578


178.415

2

16

1

2

2

1450

2.90

1.578

4.577

3

16

4

2

8


2500

20.00

1.578

31.567

4

16

3

2

6

2750

16.50

1.578

26.043

5

16


1

2

2

1650

3.30

1.578

5.209

6

16

2

2

4

27760

111.04

1.578


175.258

7

16

5

2

10

3000

30.00

1.578

47.350

8

16

2

2

4


3400

13.60

1.578

21.465

9

6

186

2

372

990

368.28

0.222

81.741

1

16


2

6

12

14380

172.56

1.578

272.358

2

16

3

6

18

3400

61.20

1.578


96.594

3

16

2

6

12

13880

166.56

1.578

262.888

4

16

3

6

18


1200

21.60

1.578

34.092

5

6

75

6

450

990

445.50

0.222

98.880

1

16


2

1

2

4000

8.00

1.578

12.627

2

16

2

1

2

3500

7.00

1.578


11.048

3

6

16

1

16

990

15.84

0.222

3.516

1

16

2

1

2


5100

10.20

1.578

16.099

2

16

3

1

3

4600

13.80

1.578

21.781

3

6


31

1

31

990

30.69

0.222

6.812

1

12

4

3

12

2100

25.20

0.888


22.373

2

6

11

3

33

590

19.47

0.222

4.321

1

16

2

2

4


19180

76.72

1.578

121.090

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

18


Dầm 1XB1 Dầm 1G2 Dầm 1G1
Số lượng: 3 1Số lượng: 1Số lượng:

Dầm GVB9+10
Số lượng: 4

Dầm GVB8
Số lượng: 2

m GVB4
lượng: 2

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2


16

2

2

4

1400

5.60

1.578

8.839

3

16

3

2

6

2500

15.00


1.578

23.675

4

16

2

2

4

18680

74.72

1.578

117.933

5

16

4

2


8

3000

24.00

1.578

37.880

6

6

127

2

254

990

251.46

0.222

55.812

1


16

2

2

4

10450

41.80

1.578

65.974

2

16

1

2

2

1450

2.90


1.578

4.577

3

16

2

2

4

2600

10.40

1.578

16.415

4

16

2

2


4

1550

6.20

1.578

9.786

5

16

2

2

4

9950

39.80

1.578

62.818

6


16

1

2

2

2900

5.80

1.578

9.154

7

16

2

2

4

3330

13.32


1.578

21.023

8

6

65

2

130

990

128.70

0.222

28.565

1

18

2

4


8

10400

83.20

1.998

166.199

2

18

3

4

12

2350

28.20

1.998

56.332

3


18

3

4

12

2350

28.20

1.998

56.332

4

16

2

4

8

2900

23.20


1.578

36.617

5

18

2

4

8

7600

60.80

1.998

121.453

6

18

3

4


12

4700

56.40

1.998

112.664

7

6

14

4

56

990

55.44

0.222

12.305

8


8

53

4

212

1400

296.80

0.395

117.113

1

12

2

1

2

3700

7.40


0.888

6.570

2

6

247

1

247

390

96.33

0.222

21.381

1

16

4

1


4

3700

14.80

1.578

23.359

2

6

17

1

17

590

10.03

0.222

2.226

1


16

2

3

6

3700

22.20

1.578

35.039

2

16

3

3

9

3300

29.70


1.578

46.877

3

6

20

3

60

790

47.40

0.222

10.521

Trọng lượng thép có đường kính Φ6 = 1039.59 kg; Chiều dài = 4683.85 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ8 = 719.72 kg; Chiều dài = 1824 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ12 = 49.18 kg; Chiều dài = 55.4 mét
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

19



BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
Trọng lượng thép có đường kính Φ16 = 5525.29 kg; Chiều dài = 3500.65 mét

- Trọng lượng thép có đường kính Φ18 = 3346.36 kg; Chiều dài = 1675.2 mét
- Trọng lượng thép có đường kính Φ20 = 515.92 kg; Chiều dài = 209.2 mét
2.3.2.5 Khối lượng bê tông cột tầng trệt
Tên cột
C1
C2
C3
C3a
C4
C5
C6
C7

Tiết diện (mm)
300×400
400×400
500×200
400×200
300×300
200×200
200×300
250×250

Chiều cao (mm)
3500

3500
3500
3500
3500
3500
3500
3500
Tổng

Số lượng
32
4
4
5
2
13
2
5

Thể tích (m3)
13.44
2.24
1.4
1.4
0.63
1.82
0.42
1.09
22.44


2.3.2.6 Khối lượng thép cột tầng trệt
Tên
Cột
C1
C2
C3
C3a
C4
C5
C6
C7

Thép đai
Đường
Chiều
kính
Cao Cột
thép
(mm)
(mm)
8
8
6
6
6
6
6
6

3500

3500
3500
3500
3500
3500
3500
3500

Chiều
số Tổng Tổng
dài
đai /
Số
số
một
1 cột Cột
Đai
Đai
(mm)
28
32
256
1000
28
4
112
1200
28
4
112

1200
28
5
140
800
28
2
56
800
28
13
364
400
28
2
26
600
28
5
140
600

Tổng
chiều
dài
(m)

Trọng
lượng
đơn vị

(kG/m)

Tổng
trọng
lượng
(kG)

256.00
134.40
134.40
112.00
44.80
145.60
15.60
84.00

0.395
0.395
0.222
0.222
0.222
0.222
0.222
0.222

101.014
53.032
29.831
24.859
9.944

32.316
3.462
18.644

Trọng lượng thép có đường kính Φ6 = 119.056 kg; Chiều dài = 536.4 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ8 = 154.046 kg; Chiều dài = 390.4 mét

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

20


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT

-

Thép dọc
Số
Cột

Tổng
số
thanh

Chiều
dài
một
thanh

(mm)

Tổng
chiều
dài
(m)

Trọng
lượng
đơn vị
(kG/m)

Tổng
trọng
lượng
(kG)

8

32

256

3500

896.00

2.466

2,209.671


20

12

4

48

3500

672.00

2.466

1,657.253

C3

18

8

4

32

3500

112.00


1.998

223.729

C3a

18

6

5

30

3500

105.00

1.998

209.746

C4

16

8

2


16

3500

56.00

1.578

88.387

C5

16

4

13

52

3500

182.00

1.578

287.257

C6


16

4

2

8

3500

28.00

1.578

44.193

C7

18

4

5

20

3500

70.00


1.998

139.831

Tên
Cột

Đường
kính
(mm)

Số
thanh
/1 Cột

C1

20

C2

Trọng lượng thép có đường kính Φ16 = 419.837 kg; Chiều dài = 266 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ18 = 573.306 kg; Chiều dài = 287 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ20 = 3866.924 kg; Chiều dài = 1568 mét
2.3.2.7 Khối lượng bê tông cầu thang
Cầu thang
số
1


2

3
4

Cấu kiện
Bản thang
Chiếu nghỉ
Dầm chiếu nghỉ
Bản thang
Chiếu nghỉ
Dầm chiếu nghỉ
Bản thang
Chiếu nghỉ
Dầm chiếu nghỉ
Bản thang
Chiếu nghỉ

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

Dài
3700
4300
4300
3700
4300
4300
3700
4300
4300

3700
4300

Kích thước (mm)
Rộng
2050
2000
200
1850
1800
200
2050
2000
200
1850
1400

SVTH: NHÓM 2

Thể tích
(m3)
Cao
150
150
400
150
150
400
150
150

400
150
150

2.2755
1.29
0.344
2.0535
1.161
0.344
2.2755
1.29
0.344
2.0535
0.903
21


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
Dầm chiếu nghỉ

4300

200

400
Tổng

0.344
14.678


2.3.2.8 Khối lượng thép cầu thang

Số lượng: 1
Số lượng: 1
Số lượng: 1
Số lượng: 1
Số lượng: 1

CT1

DT4

DT3

DT2

DT1

Tên
cấu
kiện

Số
hiệu

Hình dạng-Kích
thước

d

(m
m)

Số
Chiều
thanh Số Tổng
dài
/1
cấu
số
một
cấu kiện thanh thanh
kiện
(mm)

Tổng
chiều
dài
(m)

Trọng
lượng
đơn vị
(kG/m)

1

18

2


1

2

4600

9.20

1.998

2

18

2

1

2

5200

10.40

1.998

3

18


2

1

2

3100

6.20

1.998

4

18

2

1

2

1600

3.20

1.998

5


8

35

1

35

1000

35.00

0.395

1

18

2

1

2

4600

9.20

1.998


2

18

2

1

2

5200

10.40

1.998

3

18

2

1

2

3100

6.20


1.998

4

18

2

1

2

1600

3.20

1.998

5

8

35

1

35

1000


35.00

0.395

1

18

2

1

2

4600

9.20

1.998

2

18

2

1

2


5200

10.40

1.998

3

18

2

1

2

3100

6.20

1.998

4

18

2

1


2

1600

3.20

1.998

5

8

35

1

35

1000

35.00

0.395

1

18

2


1

2

4500

9.00

1.998

2

18

2

1

2

5100

10.20

1.998

3

18


2

1

2

3100

6.20

1.998

4

18

2

1

2

1400

2.80

1.998

5


8

35

1

35

1000

35.00

0.395

4

12

44

1

44

2590

113.96

0.888


5

12

44

1

44

2380

104.72

0.888

6

8

38

1

38

2370

90.06


0.395

7

8

22

1

22

4620

101.64

0.395

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

22


BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
8

12


21

1

21

1600

34.86

0.888

9

12

21

1

21

6240

131.04

0.888

10


12

21

1

21

1760

36.96

0.888

11

12

21

1

21

4930

103.53

0.888


12

21

1

21

1530

21.13

0.888

12

21

1

21

1810

38.01

0.888

12


19

1

19

4900

93.10

0.888

12

19

1

19

1510

28.69

0.888

12

19


1

19

1810

34.39

0.888

4

12

44

1

44

2400

105.60

0.888

5

12


44

1

44

2190

96.36

0.888

6

8

38

1

38

2170

82.46

0.395

7


8

20

1

20

4620

92.40

0.395

12

19

1

19

1660

31.54

0.888

12


19

1

19

6080

115.52

0.888

12

19

1

19

1340

25.46

0.888

12

21


1

21

4930

103.53

0.888

12

21

1

21

1560

32.76

0.888

12

21

1


21

1810

38.01

0.888

12

44

1

44

2560

113.96

0.888

5

12

44

1


44

2380

104.72

0.888

6

8

34

1

34

2370

80.58

0.395

7

8

22


1

22

4620

101.64

0.395

12

21

1

21

1660

34.86

0.888

12

21

1


21

6330

132.93

0.888

12

21

1

21

1330

27.93

0.888

12

44

1

44


1955

86.02

0.888

5

12

44

1

44

1770

77.88

0.888

6

8

38

1


38

2170

82.46

0.395

7

8

16

1

16

4620

73.92

0.395

12

19

1


19

1510

28.69

0.888

12

19

1

19

6355

120.75

0.888

400

12

1200

13

1
2

Số lượng: 1

CT2

3

400
110
400

4390
1200
1300

8 110
1150
9

110
200
110

400

10
1
2


Số lượng: 1

CT3

3

400
110
400

4

8

110

4380
1200
1300

1150

150
250
110

400

9


Số lượng: 1

CT4

10 110
4

8

110

1140

1000

80

400

9

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

23

91.915



BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
10

12

19

1

19

1765

33.54

0.888

11

12

19

1

19

4810


91.39

0.888

12

12

19

1

19

1510

28.69

0.888

13

12

19

1

19


1810

34.39

0.888

Trọng lượng thép có đường kính Φ8 = 333.51 kg; Chiều dài = 845.16 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ12 = 1967.33 kg; Chiều dài = 2215.91 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ18 = 230.13 kg; Chiều dài = 115.2 mét
2.3.3 Tổng hợp kết quả
- Bê tông:
Tổng thể tích bê tông tầng trệt: V= 243.7818 m3
- Cốt thép:
Trọng lượng thép có đường kính Φ6 = 1158.646 kg; Chiều dài = 5220.25 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ8 = 9028.666 kg; Chiều dài = 15278.56 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ10 = 6864.25 kg; Chiều dài = 11133.58 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ12 = 2016.51 kg; Chiều dài = 2271.31 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ16 = 6065.207 kg; Chiều dài = 3842.73 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ18 = 4149.796 kg; Chiều dài = 2077.4 mét
Trọng lượng thép có đường kính Φ20 = 4382.844 kg; Chiều dài = 1777.2 mét

GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG

SVTH: NHÓM 2

24




×