Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.46 KB, 2 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
ĐỀ BÀI:
Một công trình dân dụng có mặt bằng các tầng (xem hình 1), có số tầng là 5
Cho biết :
- Hoạt tải sàn : psc (KN/m2). Hệ số vượt tải của hoạt tải np=1.2.
- Tải trọng gió Wo= 95 KG/m2
- Chiều cao mỗi tầng 3.6m.
- Giả thiết tường gạch xây trên tất cả các dầm, tường dày 200, γt = 18 KN/m3, ng=1.1.
- Bê tông có ñộ bền chịu nén B15: Rb= 8.5 MPa
- Cốt thép : d>=12 : RS= 280 MPa, d<12: Rs= 225 MPa
Yêu cầu :
1. Tính toán và bố trí cốt thép sàn.
2. Thiết kế dầm dọc trục B và khung ngang trục 2.

L1

A

L2

B

L3

C

D
B
1

B


2

B
3

B
4

B
5

6

Hình 1
Ghi chú :
- Mỗi sinh viên cần nộp 1 tập thuyết minh (ñánh máy trên khổ A4 in 1 mặt) nêu rõ quá
trình tính toán và bản vẽ khổ A1 (vẽ máy) thể hiện các chi tiết thiết kế. Chú ý ghi dữ liệu
ñề bài vào trang ñầu tiên của tập thuyết minh.
- Trên cơ sở mặt bằng sàn ñã cho, xác ñịnh chiều dày bản sàn, tính toán tải trọng và nội
lực; tính toán và bố trí cốt thép cho bản sàn; dầm dọc và khung phẳng.
- Ngày duyệt bài và hướng dẫn : Sáng thứ 7 hằng tuần từ 8h ñến 11h tại trường.
(Ngày duyệt bài ñầu tiên: Sáng thứ 7(21/9/2013) từ 8h ñến 11h tại trường)
- Ngày nộp bài : Thông báo sau.


DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36

MSSV

Họ tên
Ân Văn Hưng
Nguyễn Đắc Hòa
Trần Việt Hùng
Đỗ Duy Khang
Nguyễn Quang Minh Khánh
Võ Anh Kiệt
Trần Thanh Liêm
Võ Thành Long
Đặng Văn Lâm
Bùi Thế Lân
Vũ Đại Lượng
Lê Hữu Nam
Nguyễn Thành Nguyên
Hoàng Kim Ngân
Trần Đức Nhã
Vũ Hoàng Nhật
Bùi Hoàng Nhựt
Lê Đình Phu
Trần Hoài Phương
Trần Quốc Phương
Tạ Trường Phương
Định Võ Hòai Phương

Hồ Tấn Phát
Lê Tấn Phát
Trần Hòang Nguyên Phát
Lê Hồng Quang
Nguyễn Công Quang
Nguyễn Thắng Nhật Quang
Nguyễn Nguyên Quy
Lê Quân
Lê Minh Sang
Nguyễn Quang Sơn
Ngô Anh Sơn
Trịnh Văn Sơn
Lìu Nàm Sầu
Hùynh Ngọc Thiện

L1(m)
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0

4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0
5.5
5.0
4.5
4.0

L2(m)
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0

3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0
3.5
3.0


Dữ liệu ñề bài
L3(m) B(m)
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5

5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0

5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0
3.0
5.5
3.5
5.0

psc (KN/m2)
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2

3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Th.S. Huỳnh Hữu Thảo Nguyên




×