Cao học: Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Bài giảng: Prof. Andrew Whittaker
Môn học: Phân Tích Ứng Xử & Thiết Kế Kết Cấu BTCT Biên dịch: PhD Hồ Hữu Chỉnh
Chương 4: QUAN HỆ MÔMEN - ĐỘ CONG
Chương 4: QUA HỆ MÔME
-
ĐỘ COG
4.1 SỰ PHÂ PHỐI LẠI MÔ ME TROG HỆ BTCT
4.1.1 Hệ chịu tải trọng đứng
Phần 8.4 của tiêu chuNn ACI 318 cho phép phân phi li mômen (tăng hay gim mômen
âm
) trong các cu kin BTCT chu un liên tc. Phân phi li mômen ph thuc vào do
(ductility) trong các vùng khp do (plastic hinge). N hng vùng khp do phát trin ti các
v trí M
max
và làm thay i biu mômen un àn hi. Và kt qu phân tích do thưng
thy là
mômen âm gim và mômen dương tăng trong vùng khp do so vi kt qu phân
tích àn hi. Vì các t hp ti trng nguy him xác nh các mômen âm và các mômen
dương là khác nhau, nên mi tit din BTCT có mt kh năng d tr mà không s dng ht
cho bt kỳ mt trưng hp ti nào. Các khp do cho phép s dng toàn b kh năng chu
lc ca nhiu v trí tit din hơn ca kt cu chu un, so vi kt qu phân tích àn hi.
Kt qu phân tích àn hi tuyn tính ca mt cu kin phi tuyn :
Vi tit din hình lăng tr có
mômen kháng un M
n
, ti trng tác dng ln nht w ưc xác
nh bng:
Phân tích àn hi:
2
n
e
2e
n
l
M12
w
12
lw
M
max
max
=⇒=
Phân tích chy do:
2
n
p
2
p
n
l
M16
w
16
lw
M
max
max
=⇒=
e
max
w33,1=
+ wl
2
/24
- wl
2
/12 - wl
2
/12
2M
p
= wl
2
/8
- M
p
+ M
p
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
N hư vy, vic s dng kt qu phân tích chy do cho giá tr ti trng cho phép cao hơn khi
so vi kt qu
phân tích àn hi.
Kh năng chy do có th ưc hình thành như th nào?
do (ductility) ln trong min to khp do.
o do là i lưng o kh năng bin dng không àn hi vưt quá bin dng do
o s dng phương pháp phân tích mômen- cong (moment-curvature analysis)
xác nh các gii hn bin dng.
o mc bê tông b ép ngang s nh hưng lên gii hn bin dng.
bin dng max ca bê tông
maxc
ε
4.1.2 Hệ chịu tải trọng ngang
S phân phi li lc ngang
làm tăng cưng kh năng áp ng ca h khung chu ti trng
ng t và ti trng n do các thành phn cu kin t n cưng ln nht ti các mc
bin dng khác nhau. Xét
cơ cu beam-sway bên dưi (hình a: cột cứng-dm yu) mà là
cơ cu ưu tiên trong thit k ng t.
ti sao beam-sway theo hình a là cơ cu ưu tiên? (nhiu khp do nht Ph. án ti ưu).
nh hưng ca mômen do ti trng ng trên áp ng ca cu kin?
+
=
???
???
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
• Cơ cu right-hand sway: vi 2 khp do hai u dm (-) và mt khp do (+) ti v trí
có mômen
M
max
.
•
Cơ cu left-hand sway: vi 2 khp do hai u dm (-) và mt khp do (+) ti v trí
có mômen
M
max
.
Vy,
kh năng bin dng y phi ưc cp cho mi khp do ưc to thành như trong
hình v trên.
bin dng không àn hi ln trong bê tông
do ln t ưc bng cách dùng các chi tit cu to thích hp, bao gm c bin
pháp thép ai ép ngang.
+
- -
Vùng biến dạng lớn
+
- -
Vùng biến dạng lớn
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
4.2 PHÂ TÍCH MÔME-ĐỘ COG CỦA TIẾT DIỆ TỰ DO Ở GAG
4.2.1 Các giả thuyết cơ bản
Phân tích này trình din dng ơn gin nht ca phân tích mômen- cong (M-φ). Mt s
gi thuyt ơn gin trong
lý thuyt un ưc thit lp tính toán quan h (M-φ) như sau:
1. Các tiết diện vuông góc với trục uốn vẫn phẳng trước khi uốn và sau khi uốn.
N hư vy quan h gia
cong φ và bin dng ε:
y
ε
=φ
vi
y là khong cách t mép ngoài n trc trung hoà.
2. Tại cùng một cao độ của tiết diện cấu kiện, biến dạng thép bằng biến dạng bê tông (ε
s
= ε
c
).
3. Các ứng suất trong thép (σ
s
) và bê tông (σ
c
) có thể xác định từ các quan hệ (σ−ε) đặc
trưng của vật liệu.
Các phương pháp tính toán trình bày sau ây áp dng cho hai kiu tit din t do n ngang:
(1) bn BTCT ch có thép chu kéo, (2) dm BTCT ch có thép chu kéo (phn 1) và có
thêm thép chu nén
(phn 2).
4.2.2 Phân tích mômen-độ cong của bản BTCT
Trong tính toán bng tay, mômen ti 3 mc cong (curvature) ưc xác nh:
cong khi bê tông xut hin nt φ
cr
(ti mômen gây nt M
cr
)
cong khi bê tông bin dng chy do φ
y
(ti mômen chy do M
y
)
cong khi bê tông bin dng cc hn φ
u
(ti mômen cc hn M
u
)
Mt ct ngang
bn BTCT ưc trình bày dưi ây. Mc tiêu là thit lp ưng quan h (M-
φ
) cho tit din bn. Xét mt khong chiu rng bn b = 12
in tính toán, Thép loi Grade
60
và cưng bê tông f'
c
= 4 ksi. Gi thit lp bê tông bo v là 1
in.
Ba bưc tính toán phi thc hin ti các giai on:
a) bt u nt, b) chy do, c) ti hn.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
a) Bắt đầu nứt (cracking)
B qua s tham gia ct thép (b qua chuyn i tit din tương ương),
3
33
g
in216
12
612
12
bD
I =
×
==
Mô un àn hi ca bê tông:
ksi3604ksi400057000E
c
==
Tính môment gây nt,
=×==
3
216
1000
40005,7
y
If
M
t
gr
cr
34,2 kip-in
Tính cong khi bt u nt,
2163604
2,34
IE
M
gc
cr
cr
×
==φ
= 4,4E-5 in
-1
N hư vy
to bt u nt (φ
cr
, M
cr
) trên ưng quan h (φ-M) là (4,4E-5 ; 34,2)
b) Chảy dẻo
(
yield
)
tính toán, s dng mômen quán tính chuyn i do nt (
cracked transformed moment of
inertia
). Bin dng ti hn trong thép chu kéo là bin dng chy do ε
y
.
S phân b ng sut trong bê tông ưc gi thit như hình trên. Chiu cao vùng bê tông
chu nén
n trc trung hoà là kd. Bin dng trong thép chu kéo là ε
y
. i vi tit din
BTCT ct ơn ta có công thc,
n)n(n2k
2
ρ−ρ+ρ=
vi
n là t s mô un (n = E
s
/E
c
) và ρ = A
s
/bd. i vi tit din trên ta có,
in 4,75 0,25 -1- 6 (4/8)0,5 -1- D d ==×=
0,0070
4,7512
)(0,2in2
2
=
×
×
=ρ
;
8,04
3604
29000
n ==
⇒
k = 0,28
(giá tr này hp lý không?) Ans:
k < 0,3
không b phá hoi dòn
1”
D = 6”
#4 @ 6”
b = 12”
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
Tính mômen M
y
quanh trng tâm khi bê tông chu nén, mà v trí ca nó cách mép trên ca
tit din mt khong bng
kd/3, ta có:
)3/kdd(fA)jd(fAM
ssssy
−=
∑
=
)3/75,428,075,4(60)in4,0(M
2
y
×−××= =103,4 kip-in
cong tương ng:
75,428,075,4
0021,0
kdd
y
y
×−
=
−
ε
=φ
= 6,1E-4 in
-1
N hư vy to im chy do (φ
y
, M
y
) trên ưng quan h (φ-M) là (6,1E-4 ; 103,4)
c) Tới hạn
(
ultimate
)
Hình dưi cung cp thông tin cn thit tìm mômen ti hn (M
u
) và cong ti hn (φ
u
).
Gi thit
khi ng sut bê tông chu nén dng ch nht kiu Whitney-type (β
1
= 0,85),
chiu cao n trc trung hoà là:
85,012485,0
604,0
bf85,0
fA
c
1
'
c
ys
×××
×
=
β
=
= 0,69 in
Mômen ti hn M
u
tính bng:
)69,085,05,075,4(604,0)c5,0d(fAM
1ysu
××−××=β−=
=
106,9 kip-in
cong ti hn φ
u
là :
69,0
003,0
c
maxc
u
=
ε
=φ
= 4,3E-3 in
-1
N hư vy to im ti hn (φ
u
, M
u
) là (4,3E-3 ; 106,9).
Chú ý ch có
khác bit nh gia mômen M
y
(104 kip-in) và mômen M
u
(107 kip-in).
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
4.2.3 Phân tích mômen-độ cong của dầm BTCT
Phân tích mu dm BTCT dưi ây có phương pháp tương t như ví d bn BTCT trình
bày trên. Hai trưng hp s ưc nghiên cu :
(a) ch có thép chu kéo, (b) có thép chu
kéo và chu nén
. Các d liu chính trình bày trong bng dưi ây.
1. Phần 1:
Không có thép chu nén (không có 2#9)
a) Bắt đầu nứt
(0,474)
11
13310
f
y
I
M
r
t
g
cr
==
= 573 kip-in
133103604
573
IE
M
gc
cr
cr
×
==φ
= 1,19E-5 in
-1
b) Chảy dẻo
n = 8,04; ρ = 0,0099
n)n(n2k
2
ρ−ρ+ρ= = 0,327
)
3
200,327
20(600,3 )
3
kd
-(dfA M
ysy
×
−××==
=
3207 kip-in
20327,020
0021,0
kdd
y
y
×−
=
−
ε
=φ
= 1,56E-4 in
-1
c) Tới hạn
85,015485,0
600,3
bf85,0
fA
c
1
'
c
ys
×××
×
=
β
=
= 4,15 in
)
2
15,485,0
-(20600,3 )
2
c
-(dfA M
1
ysu
×
×=
β
=
=
3282 kip-in
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 4: QUAN H MÔMEN - CON G
15,4
003,0
c
maxc
u
=
ε
=φ
= 7,2E-4 in
-1
⇒ µ
φ
= φ
u
/φ
y
= 4,6
2. Phần 2
:
Có thép chu nén (có 2#9)
a) Bắt đầu nứt
(như trên)
(0,474)
11
13310
f
y
I
M
r
t
g
cr
==
= 573 kip-in
133103604
573
IE
M
gc
cr
cr
×
==φ
= 1,19E-5 in
-1
b) Chảy dẻo
n = 8,04; ρ = 0,0099; ρ’ = 0,0066; d = 20’’; d’ = 2’’
n)'(n)'(n)'
d
'd
(2k
22
ρ+ρ−ρ+ρ+ρ+ρ= = 0,301
Phương trình tng quát ca
mômen M
y
là :
)
3
kd
-(dfA )
3
kd
-(dfA M
''
s
'
sysy
+=
vi ng sut thép chu nén là hàm s ca khong cách k. N u ng sut thép chu kéo là f
y
,
thì
bin dng thép chu nén có th xác nh bng qui tc tam giác như sau:
y
'
s
f
kdd
'dkd
f
−
−
=
= 17,3 ksi
)
3
200,301
-(23,170,2 )
3
200,301
-(20600,3 M
y
×
×+
×
×=
= 3238 kip-in
20301,020
0021,0
kdd
y
y
×−
=
−
ε
=φ
= 1,50E-4 in
-1
c) Tới hạn
Tính toán (φ
u
, M
u
) òi hi mt s bưc tính lp tìm v trí trc trung hoà. Trong tính tay,
ban u gi thit
bin dng thép chu nén ε'
s
vưt quá bin dng chy ε
y
, gi thit này cũng
s ưc
hu kim.
85,015485,0
600,2600,3
bf85,0
'f'AfA
c
1
'
c
ssys
×××
×−×
=
β
−
=
= 1,38 in
)'dd('f'A )
2
c
-cb)(df85,0( M
ss
1
1
'
cu
−+
β
β=
= 3321 kip-in
38,1
003,0
c
maxc
u
=
ε
=φ
= 2,20E-3 in
-1