Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Kỹ thuật thi công - Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.82 MB, 140 trang )

BAỉI GIANG
KYế THUAT THI CONG
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.1 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG:
 Dụng cụ:
xẻng, cuốc bàn, cuốc chim, xà beng...
=>
chọn dụng cụ phải phù hợp với loại đất
 Vận chuyển:
quang gánh, xe cút kít, xe cải tiến...
a. Tổ chức đào đất:
 Đào các hố móng hẹp và sâu <1,5 m:
¾ Dùng xẻng đào đất và hất lên khỏi hố móng
 Đào các hố móng sâu và rộng:
2-3 m
20-30cm
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.1 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG:
a. Tổ chức đào đất:
 Đào các hố móng sâu và rộng:
¾ Tổ chức đào theo kiểu
bậc thang, mỗi bậc cao
(20÷30)cm và rộng (2÷3)m
¾ Móng hẹp và sâu cùng
có thể áp dụng cách này
Cách đào theo kiểu bậc thang này dễ đảm bảo kích thước
và có thể thi công dây chuyền: chống hố đào, rải lớp BT lót,
thi công móng...
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.1 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG:
b. Đào đất ở nơi có nươc hoặc mùa mưa:


 Nước mặt và nước ngầm
=>Đào rãnh thu nước
I
2345234567
II
III
IV
đợt II
đợt III
đợt IV
c. Ba nguyên tắc cơ bản để thi công đất có hiệu quả :
 Nguyên tắc 1: chọn dụng cụ thích hợp.
 Nguyên tắc 2: phải tìm cách giảm khó khăn cho thi
công
 Nguyên tắc 3: tổ chức thi công hợp lý
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
Có 3 pp thi công cơ giới phổ biến:
 Sử dụng các loại máy đào
 Sử dụng sức nổ để đào phá đất đá
 Sử dụng nước để làm sói lở đất để đào đất
=> Công binh thực hiện
=> dùng trong khai thác mỏ
¾ Phần này chỉ trình bày phương pháp sử dụng máy
đào các loại.
H
hố
H
đào
H

đổ
R
đổ
R
x
R
max
R
min
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầu thuận (gàu ngửa):
i) Thông số mày đào:
¾ Hướng phát triển khoang đào cùng hướng với hướng
di chuyển của máy đào

may
max
dao
max
R0.8)(0.7R ÷=
MAËT CAÉT A-A
H
hố
H
đào
H
đổ
R
đổ

R
x
R
max
R
min
0,8m
H
m
d
1m
H
xe
c
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầu thuận (gàu ngửa):
i) Thông số mày đào:
¾ Trong trường hợp
máy đào đổ đất lên
xe tải ở trên hố đào
thì chiều sâu rãnh H
và khoảng cách từ
trục máy đào đến
mép dưới rãnh đào
xác đònh theo:
H=H
đổ
–(H
xe

+0,8m)
d=R
đổ
–(mH+1m+c/2)
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầøu thuận (gàu ngửa):
ii) Đặc điểm:
 Tay gàu ngắn và
xúc thuận nên đào
mạnh, đào được
đất từ cấp I-IV với
khối lượng lớn, hố
đào sâu và rộng
 Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu thuận phải đi đôi với
việc chọn phương tiện vận chuyển đất phù hợp. Tốt nhất nên
chọn xe tải có thùng chứa dung tích bằng (3÷4) lần dung tích
gàu
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầu thuận (gàu ngửa):
ii) Đặc điểm :
Hoạt động dưới hố đào nên máy đào gàu thuận có
một số nhược điểm sau:
 Phải làm đường lên xuống cho máy đào và xe tải
 Xe tải phải lên xuống nhiều lần
 Không đào được ở nơi có nước ngầm
¾ Lưu ý:
Đường lên xuống cho máy đào và xe tải có độ dốc
(10

÷
15)%, rộng 3,5 m (1 chiều), hoặc (6
÷
7)m (2 chiều).
¾ Nhược điểm:
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
 ĐÀO DỌC:
 Máy đào và xe tải chạy dọc theo khoang đào.
 Thường để đào những hố móng lớn, kênh
mương hay lòng đường.
¾ Các sơ đồ: đào dọc đổ bên, đào dọc đổ sau,
đào dích dắc.
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầøu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
 ĐÀO DỌC:
¾ Đào dọc đổ sau:
 Xe tải đứng sau máy đào. Khi
chạy vào rãnh đào, thường xe tải
phải đi lùi
.
 Năng suất thấp do máy phải
quay 180
0
để đổ đất vào xe, xe tải
di chuyển khó khăn.

 Áp dụng khi B≤1,5R
max
– rãnh đào
hẹp.
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầøu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
 ĐÀO DỌC:
¾ Đào dọc đổ bên:
1m
0,8m
B
 Áp dụng khi B=(1,5÷1,9)R
max
 Xe tải đứng ngang
máy đào và chạy song
song với hướng di
chuyển máy đào
 Máy đào chỉ cần
quay 90
0
là đổ được
đất lên xa tải
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầøu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
 ĐÀO DỌC:
¾ Đào dích dắc:

 Áp dụng khi B=(2÷2,5)R
max
.
 Máy đào di chuyển
theo kiểu dích dắc để mở
rộng khoang đào nhưng
vẫn đào dọc
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầøu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
 ĐÀO DỌC:
¾ Đào dích dắc:
 Áp dụng khi B=(2÷2,5)R
max
.
 Máy đào di chuyển
theo kiểu dích dắc để mở
rộng khoang đào nhưng
vẫn đào dọc
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
 ĐÀO NGANG:
 Hướng di chuyển của máy
đào vuông góc hướng di
chuyển của xe tải.
 Khi khoang đào đủ rộng
mới thiết kế đào ngang

M1
X1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
X2
X3
X4
X5
X6
X7
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
a. Đào đất bằng máy đào gầu thuận (gàu ngửa):
iii) Các kiểu đào:
LƯU Ý: Khi H
hố
>> H
đàomax
thì phân thành nhiều tầng để đào.
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
b. Đào đất bằng máy đào gầu ngòch (gàu sấp):
i) Thông số kỹ thuật:
may
max
dao

max
R0.8)(0.7R ÷=
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
b. Đào đất bằng máy đào gầu ngòch (gàu sấp):
ii) Đặc điểm:
 Thường dùng dung tích gàu
từ (0,15÷0,5)m
3
. Máy có thể
đào được đất cấp I, II, III.
 Thường dùng máy đào
gàu nghòch để đào hố rãnh
móng, hố móng đơn chiều
sâu tới 5m
¾ Ưu điểm:
Máy đào gầu ngửa đào
được đất ở nơi có nước
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
b. Đào đất bằng máy đào gầu ngòch (gàu sấp):
iii) Các kiểu đào:
Có 2 sơ đồ đào:
 ĐÀO DỌC:
Máy di chuyển giật lùi
dọc theo trục dọc rãnh
móng
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
b. Đào đất bằng máy đào gầu ngòch (gàu sấp):

iii) Các kiểu đào:
Có 2 sơ đồ đào:
 ĐÀO NGANG:
Chiều rộng hố đào nhỏ hơn và thế đứng của
máy kém ổn đònh hơn so với cách đào dọc
α
R
2
R
H
2
1
A
B
B
a
H
a
R
1
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
c. Đào đất bằng máy đào gầu dây:
i) Thông số kỹ thuật:
R
1
: bán kính quăng
gầu lớn nhất
H
1

: Chiều sâu đào
lớn nhất ứng với
một vò trí máy đứng
R
2
: Bán kính đổ đất
H
2
: Chiều cao đổ
đất lớn nhất
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
c. Đào đất bằng máy đào gầu dây:
ii) Đặc điểm:
 Thường q=(0,25÷1)m
3
. Với
loại này đào được đất cấp
I, II, III
 Cần dài và gàu có thể
quăng đi xa nên R lớn. Máy
thường đứng cao đào sâu,
dù có nước vẫn đào được
nên thường dùng để đào hố
móng sâu (20÷30)m. Xe tải
đứng trên bờ hoặc dưới đáy
hố móng
1.4 THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP VÀ ĐẦM ĐẤT
1.4.2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BẰNG CƠ GIỚI:
c. Đào đất bằng máy đào gầu dây:

ii) Đặc điểm:
 Năng suất máy thấp vì
dây cáp mềm quăng gàu,
đổ đất không cơ động
bằng tay cần cứng.
 Thích hợp khi đổ đất thành
đống, khi hố đào sâu ngập
nước

×