Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

GIẢI CHI TIẾT đề thi thử Lý các trường THPT huyện Sóc Sơn – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.1 KB, 11 trang )

CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN SÓC SƠN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 4 trang)
1

1.

1

2.

1

3.

1

4.

1

5.

1

6.

1

7.



1

8.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
Bài thi KHTN - Môn: Vật lí
Mã đề 268
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Sóng điện từ khác sóng cơ ở đặc điểm?
A. Truyền được trong chân không.
B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang.
D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 2. Đặc điểm quang trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. diện tích của mạch.
C. độ lớn từ thông qua mạch.
D. điện trở của mạch.
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại
của chất điểm tính theo công thức
1
1

A. 2mg 02 .
B. mg 02 .
C. mg 02 .
D. mg 02 .
4
2
Câu 5. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α;  ; .
B. tia α và tia .
C. tia Rơnghen và tia .
D. tia α và tia Rơnghen.
Câu 6. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do ca sỹ Trọng Tấn thể hiện có đoạn: “cung thanh là tiếng mẹ, cung
trầm là giọng cha”. Thanh và trầm ở đây liên quan đến đặc trưng vật lý nào?
A. Đồ thị dao động âm.
B. tần số âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
-19
Câu 7. Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,43 m.
B. 0,50 m.
C. 0,30 m.
D. 0,58 m.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2
v2 a2
2 a 2
v2 a2
2

2
2


A


A


A

 A2 .
.
B.
.
C.
.
D.
4 2
2 4
v 2 4
2 2
Câu 9. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.

B. Có khả năng gây phát quang một số chất.
C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 11. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
π
Câu 12. Một dòng điện có cường độ i = 2cos(100πt - )(A) . Tần số của dòng điện này là
2
A. 100 π Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.

A

C

A

D

C
B

D
B


A.
1

9.

1

10.

1

11.

1

12.

Mã đề 268 - Trang 1/4

D

C

C

C


1


13.

1

A. 12 proton và 12 nơtron.
B. 12 proton và 6 nơtron.
C. 6 proton và 6 nơtron.
D. 6 proton và 12 nơtron.
A
14. Câu 14. Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

1

15.

1

2

Câu 13. Hạt nhân

12
6C

C


có cấu tạo gồm

Câu 15. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos200  t(A) là

A. 2 2 A .
B. 2 A .
C. 4 A .
16. Câu 16. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
17.

2

18.

2

19.

2

20.

2

21.


D

D. 2 A .
A

Câu 17. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

B
1
F một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t)
π

(V). Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 25 .
B. 100 .
C. 200 .
D. 50 .
Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 50  một điện áp
π
u = 100 2cos(100πt - )(V) . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
4
π
A. i = 2 2cos(100π.t)(A) .
B. i = 2cos(100πt - )(A) .
2
π
C. i = 2cos(100π.t)(A) .
D. i = 2 2cos(100πt - )(A) .
4
Câu 19. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần

tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5


cm, lệch pha nhau góc
A. π rad.
B.
rad.
C. 2π rad.
D.
rad.
3
2
Câu 20. Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6 m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1 mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp trên màn là: A. 0,5 mm.
B. 0,7 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa treo phương
ngang. Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động là F. Mốc tính thế năng ở vị

D

A

C

C

k2

F2
F
k
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2F
2k
2k
2F 2
22. Câu 22. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Năng A
lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên tuần hoàn với chu kỳ

trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A.

2

A. T = π LC .
2

2

B. T = 2π LC .

C. T =


π
2

LC .

D. T = 4π LC .

Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần B
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,8.
24. Câu 24. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng A
phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10 π t (cm), x2 = 10cos10 π t (cm) (t tính bằng s). Biên độ
dao động tổng hợp của chất điểm bằng
A. 15 cm.
B. 50 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
23.

Mã đề 268 - Trang 2/4


2

25.


Câu 25. Cho khối lượng hạt nhân vàng

197
79

Au , prôtôn và nơtron lần lượt là : 196,9233 u; 1,0073 u và 1,0087 B

u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân vàng
3

3

3

3

3

3

3

4

4

197
79


Au là

A. 1682,46 MeV.
B. 1564,92 MeV.
C. 15,89 MeV.
D. 7,94 MeV.
26. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm C
thuần và tụ điện. Biết cảm kháng của cuộn cảm gấp 4 lần dung kháng của tụ điện. Tại một thời điểm điện áp
tức thời trên cuộn cảm thuần có giá trị cực đại là 220 V thì điện điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc
đó là
A. 55 V.
B. 275 V.
C. 165 V.
D. 220 V.
27. Câu 27. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao C
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 9 nút và 8 bụng.
C. 5 nút và 4 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
-9
28. Câu 28. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,25 g mang điện tích q = 2,5.10 C được treo bởi một sợi dây và đặt A
vào trong một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường E có phương nằm ngang, có độ lớn E = 106
V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 450.
B. 600.
C. 650.
D.300.
29. Câu 29. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau A

thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai
dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là
A. t = 8 (phút).
B. t = 4 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 25 (phút).
30. Câu 30. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 14 Ω, điện trở C
thuần 8 Ω, tụ điện có dung kháng 6 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng
200 V. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm thuần và điện trở. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là
A. 100 V.
B. 250 V.
C. 125 2 V.
D. 100 2 V.
31. Câu 31. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy D
Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất
của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 μm.
B. 0,7780 μm.
C. 0,5346 μm.
D. 0,1027 μm.
23
222
32. Câu 32. Đồng vị phóng xạ 86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.10 hạt nhân chất phóng C
xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ số hạt nhân chất phóng xạ đó đã phân rã là
A. 1,505.1023 hạt nhân.
B. 1,505.1022 hạt nhân.
C. 4,515.1023 hạt nhân.
D. 3,010.1023 hạt nhân.
33. Câu 33. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật sáng AB và màn (song song với vật) B

sao cho ảnh của AB hiện rõ nét trên màn và gấp hai lần vật. Để ảnh rõ nét trên màn gấp ba lần vật, phải tăng
khoảng cách vật - màn thêm 10 cm. Tiêu cự của f của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm.
D. 24 cm.
34. Câu 34. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô. A
Trong đó tàu HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ
235
trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235
92 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 92 U phân hạch
tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol-1. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số
khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235
92 U là
A. 21,6 ngày.

B. 19,9 ngày.

C. 20,1 ngày.

D. 18,6 ngày.

Mã đề 268 - Trang 3/4


4

4

4


4

4

4

Câu 35. Một quốc gia có 5 vùng kinh tế, mỗi vùng có một nhà máy điện. Tuy lượng điện tiêu thụ ở mỗi
vùng như nhau, công suất các nhà máy lại khác nhau. Cụ thể mỗi ngày các nhà máy này sản xuất 14,3; 23,3;
31,3; 41 và 41,3 triệu kWh. Để điều tiết lượng điện sử dụng, các nhà máy có thể chuyển tải điện cho nhau
nhờ mạng lưới đường dây 500 kV. Tuy nhiên, khi sử dụng hệ thống này, tỷ lệ thất thoát điện là 10%. Hỏi
nếu chọn cách chuyển tải điện kinh tế nhất thì mỗi vùng sẽ được bao nhiêu triệu kWh điện mỗi ngày?
A. 29,75 triệu kWh.
B. 30,24 triệu kWh.
C. 32,36 triệu kWh.
D. 27,22 triệu kWh.
36. Câu 36. Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m
có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người
ta tác dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 4 N, hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác dụng lực F,
thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2018 là 1008,75 s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 12π cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 8π cm/s.
D. 16π cm/s.
37. Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng
một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu
đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A. 32 mJ.
B. 36 mJ.
C. 96 mJ.

D. 48 mJ.
38. Câu 38. Trạm ra-đa Sơn Trà (Đà Nẵng) ở độ cao 621 m so với mực nước biển, tại đỉnh núi bán đảo Sơn Trà
có tọa độ 1608’ vĩ Bắc và 108015’ kinh Đông (ngay cạnh bờ biển). Coi mặt biển là 1 mặt cầu bán kính 6400
km. Nếu chỉ xét sóng phát từ ra-đa truyền thẳng trong không khí đến tàu thuyền và bỏ qua chiều cao con
thuyền thì vùng phủ sóng của trạm trên mặt biển là một phần mặt cầu – gọi là vùng phủ sóng. Độ dài vĩ
tuyến Bắc 1608’ tính từ chân ra-đa đến hết vùng phủ sóng là
A. 89,2 km.
B. 170 km.
C. 178 km.
D. 85,6 km.
35.

39.

A

C

B

D

Câu 39. Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc D
điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng
bảng sau:
USB Power Adapter A1385
Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Input: 100 V – 240 V; ~50/60 Hz; 0,15 A.
Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Ouput: 5 V; 1 A.

Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.

Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang
chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc
pin từ 0% đến 100% khoảng
A. 2 giờ 11 phút.
B. 2 giờ 55 phút.
C. 3 giờ 26 phút.
D. 3 giờ 53 phút.
40. Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở A
R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là
điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
U
C
cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 = 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2
U1
2
bằng
A. 10 2 .

B. 5 2 .

C. 9 2 .

D.

2.

- - - - - Hết - - - - -


Mã đề 268 - Trang 4/4


CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN SÓC SƠN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 4 trang)

1

41.

1

42.

1

43.

1

44.

1

45.

1


46.

1

47.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
Bài thi KHTN - Môn: Vật lí
Mã đề 268
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Sóng điện từ khác sóng cơ ở đặc điểm?
A. Truyền được trong chân không.
B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang.
D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 2. Đặc điểm quang trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. diện tích của mạch.
C. độ lớn từ thông qua mạch.
D. điện trở của mạch.
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại
của chất điểm tính theo công thức
1

1
A. 2mg 02 .
B. mg 02 .
C. mg 02 .
D. mg 02 .
4
2
Câu 5. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α;  ; .
B. tia α và tia .
C. tia Rơnghen và tia .
D. tia α và tia Rơnghen.
Câu 6. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do ca sỹ Trọng Tấn thể hiện có đoạn: “cung thanh là tiếng mẹ, cung
trầm là giọng cha”. Thanh và trầm ở đây liên quan đến đặc trưng vật lý nào?
A. Đồ thị dao động âm.
B. tần số âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
-19
Câu 7. Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,43 m.
B. 0,50 m.
C. 0,30 m.
D. 0,58 m.
hc
A

A

C


A

D

C
B

D

o

1

48.

Câu 8. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia B
tốc của vật. Hệ thức đúng là

v2 a2
v2 a2
2 a 2
v2 a2
2
2
2


A



A


A
 2  A2 .
.
B.
.
C.
.
D.
4
2
2
4
2
4
2
 
 
v

 
49. Câu 9. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
50. Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?

A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Có khả năng gây phát quang một số chất.
C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.

A.

1

1

Mã đề 268 - Trang 5/4

D

C


1

1

1

Câu 11. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
π

52.
Câu 12. Một dòng điện có cường độ i = 2cos(100πt - )(A) . Tần số của dòng điện này là
2
A. 100 π Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.
53. Câu 13. Hạt nhân 126 C có cấu tạo gồm
51.

C

C

C

1

A. 12 proton và 12 nơtron.
B. 12 proton và 6 nơtron.
C. 6 proton và 6 nơtron.
D. 6 proton và 12 nơtron.
A
54. Câu 14. Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

1


55.

1

2

2

2

2

Câu 15. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos200  t(A) là

A. 2 2 A .
B. 2 A .
C. 4 A .
56. Câu 16. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
57.

Câu 17. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

D

D. 2 A .

A

B
1
F một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t)
π

(V). Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 25 .
B. 100 .
C. 200 .
D. 50 .
58. Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 50  một điện áp D
π
u = 100 2cos(100πt - )(V) . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
4
π
A. i = 2 2cos(100π.t)(A) .
B. i = 2cos(100πt - )(A) .
2
π
C. i = 2cos(100π.t)(A) .
D. i = 2 2cos(100πt - )(A) .
4
59. Câu 19. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần A
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5


cm, lệch pha nhau góc
A. π rad.

B.
rad.
C. 2π rad.
D.
rad.
3
2
2  d 2  d1 
 

60. Câu 20. Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6 m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1 mm và C
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp trên màn là: A. 0,5 mm.
B. 0,7 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
D
i
a

Mã đề 268 - Trang 6/4


2

61.

Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng nhỏ nối vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa treo phương C
ngang. Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động là F. Mốc tính thế năng ở vị
trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là


2

k2
A.
.
2F

F2
C.
.
2k

F
B.
.
2k 2

D.

k
.
2F 2

1
Fmax=kA; w= kA2
2
62. Câu 22. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Năng A
lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên tuần hoàn với chu kỳ


A. T = π LC .

B. T = 2π LC .

C. T =

π
2

LC .

D. T = 4π LC .

T
2
63. Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần B
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,8.
U
cos = R
U
64. Câu 24. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng A
phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10 π t (cm), x2 = 10cos10 π t (cm) (t tính bằng s). Biên độ
dao động tổng hợp của chất điểm bằng
A. 15 cm.
B. 50 cm.

C. 10 cm.
D. 5 cm.
Hai dao động thành phần cùng pha A=A1+A2
T'

2

2

2

65.

Câu 25. Cho khối lượng hạt nhân vàng

197
79

Au , prôtôn và nơtron lần lượt là : 196,9233 u; 1,0073 u và 1,0087 B

u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân vàng
A. 1682,46 MeV.
B. 1564,92 MeV.
 79.1, 0073  118.1, 0087  196,9233 .931,5MeV
3

3

3


66.

197
79

C. 15,89 MeV.

Au là
D. 7,94 MeV.

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm C

thuần và tụ điện. Biết cảm kháng của cuộn cảm gấp 4 lần dung kháng của tụ điện. Tại một thời điểm điện áp
tức thời trên cuộn cảm thuần có giá trị cực đại là 220 V thì điện điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc
đó là
A. 55 V.
B. 275 V.
C. 165 V.
D. 220 V.
Ta có u=uR+uL+uC; khi uL có giá trị cực đại bằng 220V thì uR=0 và uC=-55 (V)
67. Câu 27. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao C
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 9 nút và 8 bụng.
C. 5 nút và 4 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.

v
   50cm ;  25cm

2
f
-9
68. Câu 28. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,25 g mang điện tích q = 2,5.10 C được treo bởi một sợi dây và đặt A
vào trong một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường E có phương nằm ngang, có độ lớn E = 106
V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 450.
B. 600.
C. 650.
D.300.
qE
tan  
=1
mg

Mã đề 268 - Trang 7/4


3

69.

3

70.

Câu 29. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau A
thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai
dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là
A. t = 8 (phút).

B. t = 4 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 25 (phút).
tt
1 1 1
  t  1 2
t t1 t2
t1  t2
Câu 30. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 14 Ω, điện trở C
thuần 8 Ω, tụ điện có dung kháng 6 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng
200 V. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm thuần và điện trở. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là
A. 100 V.
U MB 

3

3

4

4

B. 250 V.

C. 125 2 V.

D. 100 2 V.

200 R 2  ZC2
R 2   Z L  ZC 


2

Câu 31. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy D
Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất
của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 μm.
B. 0,7780 μm.
C. 0,5346 μm.
D. 0,1027 μm.
hc
13, 6
 ( 2  13, 6).1, 6.1019 J

3
23
72. Câu 32. Đồng vị phóng xạ 222
hạt nhân chất phóng C
86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.10
71.

xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ số hạt nhân chất phóng xạ đó đã phân rã là
A. 1,505.1023 hạt nhân.
B. 1,505.1022 hạt nhân. C. 4,515.1023 hạt nhân. D. 3,010.1023 hạt nhân.
1
N  N o (1  2 )
2
73. Câu 33. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật sáng AB và màn (song song với vật) B
sao cho ảnh của AB hiện rõ nét trên màn và gấp hai lần vật. Để ảnh rõ nét trên màn gấp ba lần vật, phải tăng

khoảng cách vật - màn thêm 10 cm. Tiêu cự của f của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm.
D. 24 cm.
 f
 d  f  2(1)
 1
; và 3d1+10=4d2 (3); từ (1), (2), (3) tìm được f=12cm

 f  3(2)
 d 2  f
74.

Câu 34. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô. A
Trong đó tàu HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ
235
trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235
92 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 92 U phân hạch
tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol-1. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số
khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235
92 U là
A. 21,6 ngày.

B. 19,9 ngày.

C. 20,1 ngày.
D. 18,6 ngày.
500
.6, 023.1023  E  N .200MeV

Tiêu thụ hết 0,5kg U thì số hạt U bị phân hạch là N 
235
E
t
(ngay )  21,57389498 ngày
100
P.
.86400
20

Mã đề 268 - Trang 8/4


4

75.

Câu 35. Một quốc gia có 5 vùng kinh tế, mỗi vùng có một nhà máy điện. Tuy lượng điện tiêu thụ ở mỗi A
vùng như nhau, công suất các nhà máy lại khác nhau. Cụ thể mỗi ngày các nhà máy này sản xuất 14,3; 23,3;
31,3; 41 và 41,3 triệu kWh. Để điều tiết lượng điện sử dụng, các nhà máy có thể chuyển tải điện cho nhau
nhờ mạng lưới đường dây 500 kV. Tuy nhiên, khi sử dụng hệ thống này, tỷ lệ thất thoát điện là 10%. Hỏi
nếu chọn cách chuyển tải điện kinh tế nhất thì mỗi vùng sẽ được bao nhiêu triệu kWh điện mỗi ngày?
A. 29,75 triệu kWh.
B. 30,24 triệu kWh.
C. 32,36 triệu kWh.
D. 27,22 triệu kWh.
Nếu không bị thất thoát thì lượng điện mỗi ngày ở mỗi vùng bình quân sẽ là
14,3  23,3  31,3  41  41,4
 30,24 (triệu kWh)
5


Ta thấy 3 nhà máy công suất lớn hơn 30,24 (triệu kWh) sẽ chuyển điện bù cho 2 vùng của 2 nhà máy công
suất nhỏ hơn 30,24 kWh; Giả sử mỗi vùng nhận được x (triệu kWh), điện năng tải lên đường dây bù cho 2
vùng của 2 nhà máy công suất nhỏ ( x  14,3)  ( x  23,3) ; điện năng thất thoát là ( x  14,3)  ( x  23,3) .10%
0,9

0,9

Ta có ( x  14,3)  ( x  23,3)  5x  14,3  23,3  31,3  41  41,3 => x = 29,75319149 (triệu kWh)
9

4

4

Câu 36. Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m C
có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người
ta tác dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 4 N, hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác dụng lực F,
thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2018 là 1008,75 s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 12π cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 8π cm/s.
D. 16π cm/s.
F
Dao động vật chịu tác dụng của lực F không đổi nên VTCB là vị trí F=Fđhmax=kA =>A=  0, 04m  4cm ;
k
ban đầu vật ở vị trí biên âm x=-A=-4cm; khi qua VTCB thì gia tốc của vật đổi chiều và trong một chu kỳ dao
2016
3T
T

 1008, 75s  T  1s    2 rad / s  vmax   A
động gia tốc đổi chiều hai lần ta có
2
4
77. Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng B
một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu
đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A. 32 mJ.
B. 36 mJ.
C. 96 mJ.
D. 48 mJ.
1 2 1 2
1
1
1
kA  kS  0, 091(1) ; kA2  k (3S ) 2  0, 019(2) ; từ (1) và (2) ta tìm được kS 2  9.103 J và
2
2
2
2
2
1 2
1
1
2
kA  0,1J ; ta thấy k  4S   kA2 nên khi đi thêm đoạn S cuối vật đến vị trí biên A rồi vòng lại đến tọa
2
2
2
1

1
1
1
9 1
2
độ x ta có S=A-3S+(A-x)=>x=2A-4S =>Wđ= kA2  kx 2  kA2  k  2 A  4S   . kA2  0, 036 J
2
2
2
2
25 2
76.

Mã đề 268 - Trang 9/4


4

78.

Câu 38. Trạm ra-đa Sơn Trà (Đà Nẵng) ở độ cao 621 m so với mực nước biển, tại đỉnh núi bán đảo Sơn Trà D
có tọa độ 1608’ vĩ Bắc và 108015’ kinh Đông (ngay cạnh bờ biển). Coi mặt biển là 1 mặt cầu bán kính 6400
km. Nếu chỉ xét sóng phát từ ra-đa truyền thẳng trong không khí đến
tàu thuyền và bỏ qua chiều cao con thuyền thì vùng phủ sóng của
trạm trên mặt biển là một phần mặt cầu – gọi là vùng phủ sóng. Độ
dài vĩ tuyến Bắc 1608’ tính từ chân ra-đa đến hết vùng phủ sóng là
A. 89,2 km.
B. 170 km.
C. 178 km.
D. 85,6

km.
Hình bên là mặt phẳng kinh tuyến 108015’ chứa trạm rada S, H
là chân trạm rađa ở mặt đất, M và N là hai điểm giới hạn mà trạm
rada phủ sóng tới.
cos  

OM
 R /  R  h     0, 7980
OS

Xét mặt phẳng vĩ tuyến, với  là vĩ độ, r là bán kính của vĩ tuyến
1608’  r  R cos  A, B là vùng phủ sóng của rada trên mặt phẳng
vĩ tuyến. Chiều dài vùng phủ sóng dọc theo vĩ tuyến 1608’ tính từ
chân rada là:
HA 

4

79.

 .
180

r

0, 798.
.6400.cos 16o 8'  85, 64098335km
180

Câu 39. Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc D

điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng
bảng sau:
USB Power Adapter A1385
Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Input: 100 V – 240 V; ~50/60 Hz; 0,15 A.
Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Ouput: 5 V; 1 A.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang
chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc
pin từ 0% đến 100% khoảng
A. 2 giờ 11 phút.
B. 2 giờ 55 phút.
C. 3 giờ 26 phút.
D. 3 giờ 53 phút.
100
2915.103.5.3600.
75  3,886h
t
5.1.3600

Mã đề 268 - Trang 10/4


4

80.

Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở A
R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là

điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
U
C
cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 = 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2
U1
2
bằng
A. 10 2 .

C. 9 2 .

B. 5 2 .

U

C = C1: UMB = I. r 2  (ZL  ZC )2 

UMBmin  ZL = ZC1  UMBmin =

C = C2 = C1/2: UCmax = U2 =

U

(R  r) 2  (ZL  ZC ) 2
r 2  (ZL  ZC ) 2
U
R 2  2Rr
1
r2


Z2L

 (R  r)

Rr

2

2.

D.





U
R 2  2Rr
1
r 2  (ZL  ZC ) 2

U
;
10


U Z2L  (R  r) 2
 U Cmax  U 2 
U  U 2



Rr
 2


Z2L  (R  r) 2

 ZL  100
Z

2Z

2Z

C1
L
 C2
Rr

U2 U 2

 10 2
U
U1
10

- - - - - Hết - - - - -

Mã đề 268 - Trang 11/4




×