Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án TUAN 35 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.66 KB, 19 trang )

TUN 35
Th hai ngy 7 thỏng 5 nm 2018
CHO C

TIT 1:
TIT 2 - 3:

TP C
ôn tập cuối học kỳ II (Tiết 1)

I - Mục đích, yêu cầu.

1. Kiến thức:
+ Kiểm tra các bài tập đọc.
+ Viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ
của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem.
2. Kĩ năng:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài
TĐ đã học từ đầu học kỳ II.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về
nội dung bài đọc.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ.
- Bảng phụ viết mẫu của thông báo.
II - Các hoạt động dạy - học:

T


G
2

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.GTB: GV giới thiệu MĐ, YC
của tiết học.
17 2. Kiểm tra tập đọc:
- Yêu cầu HS bốc thăm.
- Gọi HS đọc bài và trả lời
câu hỏi.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
15 3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài
quảng cáo Chơng trình xiếc
đặc sắc.
- Cần chú ý những điểm gì
khi viết thông báo?

1

- Từng HS lên bốc thăm chọn
bài TĐ.
- HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.
- 2 HS đọc.
- HS cả lớp đọc thầm.

- Mỗi em đóng vai ngời tổ
chức một buổi liên hoan văn
nghệ của liên đội để viết
thông báo.
- Bản thông báo cần viết theo
kiểu quảng cáo.
+ Về nội dung: đủ thông tin.


*Yêu cầu HS viết thông báo.

1

+ Về hình thức: lời văn gọn,
rõ.
- HS viết thông báo vào giấy.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- HS tiếp nối nhau dán thông
4 Củng cố - dặn dò:
báo lên bảng và đọc nội dung.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp nhận xét.
_______________________________
ôn tập cuối học kỳ ii (Tiết 2)

I - Mục đích, yêu cầu.

1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra các bài tập đọc.
- Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Bảo vệ Tổ

quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật.
2. Kĩ năng:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài
TĐ đã học từ đầu học kỳ II.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về
nội dung bài đọc.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Đồ dùng:

- Phiếu viết tên từng bài TĐ.
III - Các hoạt động dạy - học:

T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
G
1 1. GBT: GV nêu MĐ, YC của tiết
17 học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Từng HS lên bốc thăm chọn
- Gọi HS lên bốc thăm.
bài TĐ.
- HS đọc bài và trả lời câu
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời hỏi.
câu hỏi.
15 - GV nhận xét và tuyên dơng.
- 2 HS đọc.

3. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu
- HS làm bài theo nhóm.
cầu .
- Đại diện các nhóm dán bài
lên bảng, đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
*Bảo vệ tổ quốc:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
- Từ ngữ cùng nghĩa với tổ
đúng.
quốc: đất nớc, non sông, nớc
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
nhà, đất Mẹ.
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo
vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm
2


soát bầu trời, tuần tra trên
biển, chiến đấu,..
*Sáng tạo:
- Từ ngữ chỉ trí thức: kĩ s,
bác sĩ, giáo s, luật s...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của
trí thức: nghiên cứu khoa
học, thực nghiệm khoa học,
giảng dạy...
*Nghệ thuật:
- Ngời hoạt động nghệ thuật:
ca sĩ, nhạc sĩ, nhà thơ, nhà

văn...
- Hoạt động nghệ thuật: ca
hát, sáng tác, biểu diễn....
- Các môn nghệ thuật: âm
nhạc, hội hoạ, văn học, điện
ảnh,...

2
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
TIT 4:

TON
Ôn tập về giải toán (tiếp)

I - Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Củng cố về giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến
rút về đơn vị.
2. Kĩ năng:
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính toán chính xác.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Các hoạt động dạy - học:

TG
3


Hoạt động của
thầy
1. KTBC: Gọi HS lên
bảng làm bài 4.

Hoạt động của trò
a. 96 : 4 x 2 = 24 x 2
= 48
b. 96 : 4 x 2 = 96 : 8
= 12

30 2. Dạy bài mới:
*Bài 1: Yêu cầu HS
tự tóm tắt bài toán
rồi giải và chữa bài.

Đ
S

Tóm tắt

Bài giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất là:
3


*Bài 2: HS tự tóm
tắt bài toán rồi giải
và chữa bài.

- Mỗi xe chở bao
nhiêu kg muối?
- Hai xe chở bao
nhiêu kg muối?
*Bài 3: Yêu cầu HS
tóm tắt bài toán rồi
giải và chữa bài.

*Bài 4: Yêu cầu HS
tính giá trị mỗi biểu
thức rồi khoanh vào
chữ thích hợp.

9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là:
9135 - 1305 = 7830 (cm)
Đ/S: Đoạn thứ nhất: 1305 cm
Đoạn thứ hai: 7830 cm
Tóm tắt
5 xe chở: 15700 kg
2 xe chở:...kg?
Bài giải
Mỗi xe tải chở đợc số kg muối:
15700 : 5 = 3140 (kg)
Hai xe chở đợc số kg muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đ/S: 6280 kg muối
Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp
4572 cốc:....hộp?

Bài giải
Số cốc đựng trong mỗi hộp:
42 : 7 = 6 (cái)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc.
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đ/S: 762 hộp
a. 4 + 16 x 5 = 4 + 80
= 84
Vậy khoanh vào c.
b. 24 : 4 x 2 = 6 x 2
= 12
Vậy khoanh vào B.

2
3. Củng cố - dặn
dò:
- Nêu nội dung của
bài.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------------------------------------Tit 1:

Th ba ngy 8 thỏng 5 nm 2018
TON
Luyện tập chung

I - Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố, ôn tập về đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của

biểu thức.
4


- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS hứng thú và say mê học tập.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
III - Các hoạt động dạy - học:

T
G
3

Hoạt động của thầy
1. KTBC: Gọi HS lên bảng
làm bài 4.

Hoạt động của trò
a. Khoanh vào C.
b. Khoanh vào B.

30 2. Dạy bài mới.
*Bài 1: GV đọc cho HS
a. 76245
viết từng số vào vở rồi đổi b. 51807

chéo vở để chữa bài.
c. 90900
d. 22002
54287
*Bài 2: Yêu cầu HS tự
+
đặt tính rồi tính và chữa
29508
bài.
83795
4508
3
13524

ì

*Bài 3: Cho HS xem đồng
hồ rồi trả lời câu hỏi.

*Bài 4: Cho HS làm bài.
- Gọi HS lên chữa bài và
nhận xét đặc điểm của
các biểu thức.



78362
24935
53427


34625 5
46
6925
12
25

a. Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18
phút.
b. Đồng hồ B chỉ 3 giờ kém 10
phút hoặc 1 giờ 50 phút.
c. Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút
hoặc 7 giờ kém 26 phút.
a. (9 + 6) x 4 = 15 x 4
= 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24
= 33
- 2 biểu thức này cùng có các số
9, 6, 4 nối với nhau bởi dấu +,
x, kết quả khác nhau vì thứ tự
thực hiện các phép tính khác
nhau.
b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3
= 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7
5


*Bài 5: Cho HS tự tóm tắt
bài toán rồi làm bài và
chữa bài.


2
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tit 2:

=7
Tóm tắt
5 đôi dép: 92500 đồng
3 đôi dép:... đồng?
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là:
92500 : 5 = 18500 (đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền
la:
18500 x 3 = 55500 (đồng)
Đ/S: 55500
đồng.

K CHUYN

ôn tập cuối học kỳ ii (Tiết 3)
I- Mục đích, yêu cầu.

1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra các bài tập đọc.
- Nghe - viết bài Nghệ nhân Bát tràng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài TĐ đã học từ
đầu học kỳ II.

- Kết hợp kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung
bài đọc.
- Rèn kỹ năng viết chính tả chính xác, trình bày đúng bài thơ viết
theo thể lục bát.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II- Đồ dùng:

- Phiếu viết tên từng bài TĐ.

III- Các hoạt động dạy - học:

T
G
2

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. GTB: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
10 2. Kiểm tra tập đọc:
- Gọi HS lên bốc thăm.

- Từng HS lần lợt lên bốc thăm
chọn bài TĐ.
- HS đọc bài và trả lời câu

hỏi.

- Yêu cầu HS lên đọc bài.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
3. Bài tập 2:
22 a. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần bài chính tả.
6


- Gọi HS đọc lại.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Dới ngòi bút của Nghệ nhân
Bát tràng những cảnh đẹp
nào đã hiện ra?
- Yêu cầu HS nêu cách trình
bày bài thơ lục bát.
b. GV đọc cho HS viết.
c. Soát lỗi, chữa bài.
- GV đọc lại bài.

1

- HS theo dõi trong SGK.
- 2 - 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Những sắc hoa, cánh cò bay
dập dờn, luỹ tre, cây đa, con
đò lá trúc đang qua sông.
- Dòng 6 chữ cách lề 1 ô.

- HS đọc và ghi những chữ
dễ mắc lỗi ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi và sửa lỗi.
- HS thu vở.

- GV soát 5 - 7 bài và nhận
xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

Tit 3:

CHNH T ( Tp chộp ).

ôn tập cuối học kỳ ii (Tiết 4)
I - Mục đích, yêu cầu.

1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra các bài tập đọc.
- Ôn luyện về nhân hoá, các cách nhân hoá.
2. Kĩ năng:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài
TĐ đã học.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về
nội dung bài đọc.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp

II - đồ dùng.

- Phiếu ghi tên từng bài TĐ.
- Tranh minh hoạ bài thơ Cua càng thổi xôi.
III - Các hoạt động dạy- học:

T
G
2

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. GTB: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
16 2. Kiểm tra tập đọc.
- Gọi HS lên bắt thăm

- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
chọn bài TĐ.
- HS lên đọc bài theo chỉ
định trong phiếu và trả lời

- Yêu cầu HS đọc và trả lời
câu hỏi.
7


câu hỏi.

- GV nhận xét, tuyên dơng.
16 3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.

- 2 HS đọc yêu cầu. Cả lớp
theo dõi và quan sát tranh
- Yêu cầu HS đọc bài và làm minh hoạ bài thơ.
bài cá nhân.
- HS đọc thầm bài thơ, tìm
tên các con vật đợc kể đến
- Gọi HS trả lời.
trong bài.
- HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải - HS tiếp nối trả lời.
đúng.
- 1 HS lên bảng chữa bài.

a.
Những con vật đợc nhân hoá

Từ ngữ nhân hoá con vật
Các con vật đợc
Các con vật đợc tả.
gọi
Cua càng
Thổi xôi, đi hội,
Tép
Cái
cõng nồi
đỏ mắt, nhóm lửa,

ốc
Cậu
chép miệng.
Tôm
Chú
Vặn mình, pha trà.
Lật đật, đi chợ, dắt
Sam

tay bà Còng.
Còng

Dựng nhà.
Dã Tràng
Ông
Móm mém, rụng hai
răng, khen xôi dẻo.
b. Em thích hình ảnh Cua Càng vì hình ảnh đó đẹp, vui nhộn.
3. Củng cố - dặn dò:(1)
- Nhận xét tiết học.
Tit 4:
TING ANH
------------------------------------------------------------------------------------------------------Th t ngy 9 thỏng 5 nm 2018
Tit 1:
TON
Luyện tập chung
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố, ôn tập về xác định số liền trớc của một số, số lớn
nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán
bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng xác định số và tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
3. Thái độ:
8


- Giáo dục cho HS có ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Các hoạt động dạy - học.

T
G
3

Hoạt động của thầy
1. KTBC: Gọi HS lên bảng
chữa bài 4.

Hoạt động của trò
( 9 + 6 ) x 4 = 15 x 4
= 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24
= 33

30 2. Dạy bài mới:
*Bài 1: GV nêu từng số, yêu a. Số liền trớc của:

cầu HS nêu số liền trớc của - 8270 là 8269
số đó.
- 35461 là 35460
- 10000 là 9999
- Yêu cầu HS tự làm phần
b. Khoanh vào D
49154
8129
b.
+

*Bài 2: Yêu cầu HS tự đặt
tính rồi tính và chữa bài.

*Bài 3: Yêu cầu HS tóm
tắt bài toán rồi giải và
chữa bài.

*Bài 4: Cho HS đọc kỹ
bảng rồi trả lời câu hỏi.

5936
14065



3728
45426

4605

4
18420

ì

2918 9
21 324
38
2
Bài giải
Số bút chì đã bán đợc là:
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là:
840 - 105 = 735 (cái)
Đ/S: 735 cái bút
chì.
a. Kể từ trái sang phải: cột 1 nêu
tên ngời mua hàng, cột 2 nêu giá
tiền mỗi búp bê và số lợng búp bê
của từng ngời mua, cột 3 nêu giá
trị tiền mỗi ô tô và số ô tô của
từng ngời mua. Cột 4 nêu giá tiền
mỗi máy bay và số lợng máy bay
của từng ngời, cột 5 nêu tổng số
tiền phải trả của từng ngời mua.
b. Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô.
- Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô, 1 máy
bay.
- Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay.
c. Mỗi bạn phải trả 20000 đồng.

9


2
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

d. Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy
bay để phải trả 20000 đồng (vì
2000 x 4 = 8000; 6000 x 2 =
12000 8000 + 12000 = 20000
đồng).

--------------------------------------TP C.
Ôn tập cuối học kỳ 2 (Tiết 5)

Tit 2:

I - Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:
- Kiểm tra các bài tập đọc có yêu cầu HTL.
- Nghe kể câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài TĐ học thuộc
lòng.
- Kết hợp kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung
bài đọc.
- Rèn kỹ năng nói, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng kể
vui khôi hài.

3. Thái độ:
- Giáo dục HS hứng thú học tập.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Đồ dùng:

- Phiếu ghi tên các bài TĐ học thuộc lòng.
- Tranh minh hoạ truyện vui Bốn cẳng và sáu cẳng.
III - Các hoạt động dạy - học:

T
G
1

Hoạt động của thầy

1. GTB : GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
15 2. Kiểm tra học thuộc
lòng:
- Gọi HS lên bắt thăm chọn
bài HTL.
- Gọi HS đọc thuộc lòng và
trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
17 - GV nhận xét từng HS.

3. Bài tập 2: Gọi HS đọc
yêu cầu và các câu hỏi gợi
ý.


Hoạt động của trò

- Lần lợt từng HS bắt thăm bài
đọc HTL.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Các bạn khác theo dõi và nhận
xét.
- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ
trong SGK.

- Để đi làm công việc khẩn
- GV kể chuyện: Giọng khôi cấp.
10


hài.
+ Chú lính đợc cấp ngựa
để làm gì?
+ Chú sử dụng con ngựa
ntn?
+ Vì sao chú cho rằng
chạy bộ nhanh hơn cỡi
ngựa?
- GV kể lại lần hai.
- Yêu cầu HS kể.
- Gọi HS thi kể.
2


- Truyện này gây cời ở
điểm nào?

- Chú dắt ngựa ra đờng nhng
không cỡi mà cứ đánh ngựa rồi
cắm cổ chạy theo.
- Vì chú nghĩ là ngựa có bốn
cẳng nếu chú cùng chạy bộ với
ngựa thì sẽ thêm đợc hai cẳng
nữa thành sáu cẳng, tốc độ
chạy do vậy sẽ nhanh hơn.
- 1 HS giỏi kể lại câu chuyện.
- Từng cặp HS tập kể.
- 4 - 5 HS kể.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Chú lính ngốc cứ tởng rằng
tốc độ chạy nhanh hay chậm
phụ thuộc vào số cẳng ngựa và
ngời cùng chạy, số cẳng chạy
càng lớn thì tốc độ chạy càng
cao.

- GV nhận xét và tuyên dơng.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS cha thuộc bài
về nhà tiếp tục ôn luyện.
Tit 3:

----------------------------------------------TP VIT.

Ôn tập cuối học kỳ 2 (Tiết 6)

I - Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra các bài HTL.
- Nghe viết bài thơ Sao mai.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài TĐ học thuộc
lòng.
- Kết hợp kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung
bài đọc.
- Rèn kỹ năng viết chính tả; Viết chính xác, trình bày đúng.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS say mê học tập.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
11


II - Đồ dùng:

- Phiếu ghi tên các bài TĐ có yêu cầu HTL.
III - Các hoạt động dạy - học:

T
G
1

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

1. GTB: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
14 2. Kiểm tra học thuộc
lòng:
- Gọi HS lên bắt thăm chọn
bài HTL.
- Gọi HS đọc thuộc lòng và
trả lời câu hỏi về nội dung
bài đọc.
19 - GV nhận xét từng HS.
3. Bài tập 2:
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả 1 lần.
- Gọi HS đọc lại.
- Sao mai tức là Sao kim
có màu sáng xanh, thờng
thấy vào lúc sáng sớm nên
có tên là Sao Mai. Vẫn
sao này nhng mọc vào
lúc chiều tối thì có tên là
sao Hôm.
- Ngôi sao Mai trong bài
chăm chỉ ntn?

- Lần lợt từng HS lên bắt thăm.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Các bạn khác theo dõi và nhận

xét.

- HS theo dõi trong SGK.
- 2 - 3 HS đọc.

- Khi bé ngủ dậy thì thấy sao
Mai đã mọc, gà gáy canh t, mẹ
xay lúa, sao nhòm qua cửa sổ.
Mặt trời dậy, bạn bè đi chơi
hết (đã lặn hết), sao vẫn làm
bài mải miết (cha lặn).
- Những chữ đầu dòng thơ
viết hoa và cách lề vở 3 ô li.
- Yêu cầu HS nêu cách trình - HS viết những chữ dễ mắc
bày bài thơ.
lỗi ra nháp.
b. Viết chính tả.
- GV đọc bài.
c. Soát lỗi, chữa bài.
- GV đọc lại.

- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi và sửa lỗi.
- HS thu vở.

1
- GV soát 5 bài và nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
_________________________

TIT 4 :
T NHIấN X HI.
ễN TP : T NHIấN
I. Mc tiờu:
12


- HS h thng li cỏc kin thc v cỏc loi cõy, con vt v v Mt tri, Mt trng v
cỏc vỡ sao.
- ễn li k nng xỏc nh phng hng bng mt tri.
- Cú tỡnh yờu thiờn nhiờn v ý thc bo v thiờn nhiờn.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II. dựng dy hc:
- Tranh nh cú liờn quan n ch t nhiờn.
- Giy, bỳt v.
III. Hot ng dy hc:
TG
Hot ng dy
Hot ng hc
1 1. Gii thiu bi:
- Gv nờu yờu cu ca tit hc.
32 2. ễn tp :
Trũ chi: Ai nhanh tay, ai nhanh
mt hn.
- Gv a ra cỏc tranh nh thuc
ch t nhiờn, chia thnh 2 b cú
s cõy, con vt tng ng v s
lng.
* Cỏch chi:

- Gv treo 2 bng ph k sn hs
+ Mi i c 6 bn, 6 bn ny ln
lờn dỏn cỏc tranh, nh.
lt thay phiờn nhau vt chng
ngi vt lờn nht nhanh dỏn vo
bng sao cho ỳng ch trong vũng
+ Gv cho 2 i nhn xột.
5 phỳt.
Cõy ci
Con vt
Ni sng
+ Gv kt lun: Loi vt v cõy ci
sng mi ni: trờn cn, di
nc, trờn khụng, trờn cn v di
nc.

Ni sng

Trờn cn
Di nc
Trờn khụng
Trờn cn v di nc

2'

3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột gi hc.
_____________________________________________________________________
Th nm ngy 10 thỏng 5 nm 2018
Tit 1 :

TON.
Luyện tập chung
I - Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Giúp HS tiếp tục củng cố, ôn tập về xác định số liền sau của 1 số.
So sánh các số và sắp xếp 1 nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn
hoặc ngợc lại.
2. Kĩ năng:
13


- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số. Tìm
thừa số hoặc số bị chia cha biết.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày.
- Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Các hoạt động dạy - học:

T
G
3

Hoạt động của thầy

1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu cách tính chu

vi, diện tích của hình chữ
nhật và hình vuông.
30 2. Dạy bài mới:
*Bài 1: GV nêu lần lợt từng
số, yêu cầu HS viết số liền
trớc, số liền sau rồi đọc kết
quả.
- Yêu cầu HS tự sắp xếp
các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
*Bài 2: Yêu cầu HS tự đặt
tính rồi tính.
- Gọi HS lên bảng chữa bài
và nêu cách tính.

Hoạt động của trò
- 2HS nêu.

a. Số liền trớc của 92458 là
92457.
Số liền sau của 69509 là:
69510.
b. 69134, 69314, 78507, 83507.
a.
+

86127
4258
90385


b.
4216
5
21080

ì

*Bài 3: Cho HS tự làm bài
rồi chữa bài
*Bài 4: Yêu cầu HS tự làm
bài rồi chữa bài và nêu
cách tính.

*Bài 5: Yêu cầu HS tự làm
bài và chữa bài.



65493
2486
63007

4035
8
035

- Những tháng có 31 ngày là
tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
a. X x 2 = 9328
X = 9328 : 2

X = 4664
b. X : 2 = 436
X = 436 x 2
X = 872
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật
là:
18 x 9 = 162(cm2)
14


Đ/S: 162 cm2

2
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
----------------------------------------TIT 2 :

TH DC

TIT 3 :

CHNH T
Ôn tập cuối học kỳ 2 (Tiết 7)

I - Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục kiểm tra các bài HTL.
- Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Lể hội, Thể
thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài TĐ học thuộc
lòng.
- Kết hợp kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung
bài đọc.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Đồ dùng:

- Phiếu ghi tên các bài HTL
III - các hoạt động dạy - học:

T
G
1

Hoạt động của thầy

1. GTB: GV nêu MĐ, YC
của tiết học.
15 2. Kiểm tra học thuộc
lòng:
- Gọi HS bốc thăm chọn
bài.
- Gọi HS đọc thuộc lòng
và trả lời câu hỏi.

18 - GV nhận xét từng HS.
3. Bài tập 2: Gọi HS
đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.

Hoạt động của trò

- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
bài.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Các bạn khác theo dõi và nhận
xét.
- 2 HS đọc.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
* Lễ hội:
15


- Tên một số lễ hội: Đền Hùng,
Đền Gióng, Chử Đồng Tử,...
- Tên một số hội: Lim, lùng tùng,
bơi trải, chọi trâu,...
- Tên một số hoạt động vui chơi
trong lễ hội và hội: cúng lễ,
ném còn, thả diều,....
*Thể thao:

- Từ ngữ chỉ những ngời hoạt
động thể thao: vận động viên,
cầu thủ, trọng tài, đối thủ,....
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao:
bóng đá, bóng chuyền, bóng
rổ, bóng ném, bơi lội, nhảy
cao, ....
*Ngôi nhà chung:
- Tên các nớc Đông Nam á:In - đô
- nê - xi - a, Ma- lai - xi - a, Lào,
Căm - pu - chia, Việt Nam,.....
- Tên một số nớc ngoài vùng Đông
Nam á: ấn Độ, Trung Quốc, Nhật
Bản, Nga, Hàn Quốc,....
*Bầu trời và mặt đất:
- Từ ngữ chỉ các hiện tợng thiên
nhiên: ma, bão, gió, nắng, hạn
hán, lũ lụt, ....
1 3. Củng cố - dặn dò:
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con
- Nhận xét tiết học.
ngời làm giàu, làm đẹp thiên
nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng
cây, đắp đê, trồng rừng,....
-------------------------------------TIT 4:
LUYN T V CU
ễN TP TIT 8
I. Mc tiờu : V bi :
- Chn 1 vn bn cú di 80 , 90 ch phự hp vi 1 trong 15 ch im ó hc vi
trỡnh hc sinh lp 2 .

- Phn cõu hi v bi tp khụng quỏ 5 cõu ( kiu trc nghim la chn), trong ú cú 2,
3 cõu kim tra s hiu bi v 2, 3 cõu kim tra v t v cõu .
- Thi gian lm bi khong 30 phỳt .
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II. Cỏc hot ng dy hc
TG
Hot ng dy
Hot ng hc
2 1. Gii thiu bi:
32 2. bi:
16


2'

a. Giáo viền chép đề - Học sinh
làm bài .
b. Đọc thầm bài : Bác Hồ rèn luyện
thân thể .
- Dựa vào nội dung bài học, dánh
dấu x vào trước câu trả lời đúng :
1, Câu chuyện này kể về việc
gì ?
Bác Hồ rèn luyện thân thể .
Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc .
Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn
chân không .
2, Bác Hồ rèn luyện thân thể
bằng những cách nào ?

Dậy sớm, rèn luyện .
Chạy, leo núi, tập thể dục.
Chạy, leo nui, tắm nước lạnh .
3, Những cặp từ nào dưới đây
cùng nghĩa với nhau ?
Leo - Chạy
Chịu đựng - Rèn luyện
Luyện tập - rèn luyện .
4, Bộ phận in đậm trong câu
“Bác tập chạy ở bờ suối” . Trả
lời câu hỏi nào ?
Làm gì ?
Là gì ?
Như thế nào ?
5, Bộ phận in đậm trong câu
“Bác tắm nước lạnh để luyện
chịu đựng với giá rét” trả lời
cho câu hỏi nào ?
Vì sao ?
Để làm gì ?
Khi nào ?
c, Thu bài nhận xét
3, Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .

TIẾT 1 :
TIẾT 2 :
I - Môc tiªu:

x


Bác Hồ rèn luyện thân thể .
Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc .
Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn
chân không .

x

Dậy sớm, rèn luyện .
Chạy, leo núi, tập thể dục.
Chạy, leo nui, tắm nước lạnh .

x

Leo - Chạy
Chịu đựng - Rèn luyện
Luyện tập - rèn luyện .

x

x

Làm gì ?
Là gì ?
Như thế nào ?

Vì sao ?
Để làm gì ?
Khi nào ?


Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2018
TIẾNG ANH
TOÁN

KiÓm tra

1. KiÕn thøc:
17


- Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
+ Tìm số liền sau của số có bốn, năm chữ số.
+ So sánh các số có bốn, năm chữ số.
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có bốn, năm
chữ số.
+ Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
+ Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II - Đề bài:
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Số liền sau của 54829 là:
A. 54839
C. 54828
B. 54819

D. 54830
2. Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là:
A. 8576
C. 8765
B. 8756
D. 8675
3. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
A. 8070
C. 5070
B. 5050
D. 8050
4. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:
A. 709
C. 7090
B. 790
D. 79
5. Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật rộng khoảng:
A. 50m
C. 5m
B. 5dm
D. 5cm
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính.
16427 + 8109
93680 - 7245
2. Một vòi nớc chảy vào bể trong 4 phút đợc 120 lít nớc. Hỏi trong 9
phút vòi nớc đó chảy vào bể đợc bao nhiêu lít nớc?
III - Nhận xét, đánh giá:

TIT 3 :


-------------------------------------TP LM VN
Ôn tập cuối học kỳ 2 (Tiết 9)

I- Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:
- Kiểm tra chính tả và tập làm văn.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng viết bài cẩn thận.
3. Thái độ:
18


- Giáo dục HS ý thức học tốt.
4.Nhim v hc tp:
-T hc t khỏm phỏ trc khi hc trờn lp
II- Các hoạt động dạy - học:

T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
G
12 1. Chính tả:
- HS làm bài vào vở.
- Nhớ - viết bài Ma(2 khổ
thơ đầu, sách Tiếng Việt 3
tập 2 tuần 34, trang 134)
2. Tập làm văn:
22 - Viết một đoạn văn ngắn

(từ 7 - 10 câu) theo một
trong các đề bài sau:
+ Kể về một ngời lao
động.
+ Kể về một ngày lễ hội ở
quê em.
+ Kể về một cuộc thi đấu
1 thể thao.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
________________________________________________
TIT 4 :

M THUT

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×