ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
PHẦN 1: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Số liệu đề bài:
ST
T
9
9
9
9
Trục Ntt (kN)
M (kNm)
Qtt (kN)
A
B
C
D
80 + 0.1x9 = 80.9
90 + 0.1x9 = 90.9
90 + 0.1x9 = 90.9
100 + 0.1x9 = 100.9
40+ 0.1x9 = 40.9
50 + 0.1x9 = 50.9
50 + 0.1x9 = 50.9
60 + 0.1x9 = 60.9
600 +9 = 609
900 + 9= 909
900 + 9 = 909
800 + 9 =809
Cổ cột
(mm)
400x350
400x350
400x350
400x350
− Cao trình mặt đất tự nhiên: -0.2 m; cao trình mặt nền:
4000
4000
4000
4000
4000
6000
D
6000
18000
C
6000
B
A
1
2
3
5
4
− Nền đất:
Lớp đất (từ trên xuống)
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Số hiệu
Độ dày
Page 1
6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
1
2
3
50
77
24
a= 2 + 0.01x9 = 2.09(m)
b= 3 + 0.01x9 = 3.09(m)
∞
− Vật liệu:
Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có R bt = 0.88 MPa (cường độ chịu kéo
của bê tông), Rb = 11.0 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông), mô đun đàn hồi
Cốt thép trong móng loại AII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc
Cốt thép trong móng loại AI, có cường độ chịu kéo cốt thép đai
Hệ số vượt tải
giữa bê tông và đất lấy bằng 2.2 T/m3 = 22 kN/m3
A. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Khu vực xây dựng gồm 3 lớp đất có chiều dày hầu như không đổi:
−
−
−
W
%
Lớp 1: số hiệu 50 dày 1.36m
Lớp 2: số hiệu 77 dày 2.36m
Lớp 3: số hiệu 24 rất dày
Lớp 1: số hiệu 50 dày 1.36m có các chỉ tiêu cơ lý sau:
Wnh
%
28.
6
31.2
24.
7
Kết quả TN nén e –p với
tải trọng nén P (kPa)
C
Wd
%
100
1.8
0
2.6 11 4
6
0
0.08
0.818
Hệ số rỗng tự nhiên:
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 2
200 300
400
0.78 0.75
0.738
5
9
qc
(MPa N
)
1.77
9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Biểu đồ thí nghiệm nén e – p
Kết quả nén ecdometer:
Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa
Chỉ số dẻo:
Lớp 1 là lớp đất cát pha
Độ sệt :
Đất ở trạng thái dẻo (N=9)
Mô đun biến dạng :
(cát pha dẻo mềm
)
Lớp 2: số hiệu 77 dày 2.36m có các chỉ tiêu cơ lý sau:
W
%
28.
7
Wnh
%
41.0
c
Wd
%
24.
8
1.9
0
2.7 16 4
0
5
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
0.29
Kết quả TN nén e –p với
tải trọng nén P (kPa)
100
200
0.79
0.773
7
Page 3
300 400
0.75 0.73
2
3
qc
(MPa
)
N
4.16
19
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Hệ số rỗng tự nhiên:
Biểu đồ thí nghiệm nén e – p
Kết quả nén ecdometer:
Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa
Chỉ số dẻo:
Lớp 2 là lớp đất sét pha
Độ sệt :
Đất ở trạng thái dẻo cứng nữa rắn (N=19)
Mô đun biến dạng :
(sét pha dẻo cứng
)
Lớp 3: số hiệu 24 rất dày có các chỉ tiêu cơ lý sau:
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
W
%
Trong đất các cỡ hạt d (mm) chiếm %
>1
0
2
10 ÷ 5
5.5
5÷
2
19
2÷
1
49
1 ÷ 0.5
15
0.5 ÷
0.25
6.5
0.25 ÷
0.1
3
13.5 2.64
qc
(MPa
)
N
21.2
43
Ta có cỡ hạt : d > 2mm chiếm 26.5%
d > 1mm chiếm 75.5%
d > 0.5mm chiếm 90.5%
Ta thấy hàm lượng cỡ hạt lớn hơn 2mm chiếm trên 25%. Vậy lớp 3 là lớp đất cát
hạt thô (cát sỏi, sạn).
Sức kháng xuyên : qc = 21.2 (Mpa) tra bảng E.1 TCVN 9352 – 2012 ta biết được
lớp đất này có trạng thái chặt (
Lớp 3 là lớp cát sỏi ở trạng thái chặt với
được chọn
Mô đun biến dạng :
(cát sỏi chọn
)
Tra bảng E.3 TCVN 9352 – 2012 ta loại suy tìm được góc ma sát trong của đất
dựa vào
Cùng với kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh và chỉ số SPT N = 43 (khá chặt)
Kết quả trụ địa chất :
*** Lớp 1 :Cát pha, trạng thái dẻo:
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
***
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Lớp 2: Sét pha dẻo cứng :
*** Lớp 3: Cát sỏi, trạng thái chặt :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Nhận xét : lớp đất thứ nhất yếu và mỏng, lớp đất thứ hai và ba tốt có khả năng làm
nền công trình.
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. SƠ ĐỒ THIẾT KẾ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Sơ đồ mặt bằng bố trí móng băng
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Cao trình mặt đất tự nhiên -0.200m; cao trình mặt nền
Bảng thống kê tải trọng tác dụng vào móng
Tải trọng tính toán
Trục cột
Nút
3 –A
3–B
3–C
3–D
1
2
3
4
549
899
749
949
74.9
94.9
-90.1
-75.1
44.9
54.9
-50.1
-35.1
2. CHỌN VẬT LIỆU LÀM MÓNG
− Móng được đúc bằng bê tông M250 có R bt = 0.88 MPa (cường độ chịu kéo của bê
tông), Rb = 11.0 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông), mô đun đàn hồi
− Cốt thép trong móng loại AII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc
− Cốt thép trong móng loại AI, có cường độ chịu kéo cốt thép đai
− Hệ số vượt tải
−
giữa bê tông và đất lấy bằng 2.2 (T/m3 ) = 22 (kN/m3 )
3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
− Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp
đất quá yếu. Vì vậy, chọn chiều sâu chôn móng
4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ĐÁY MÓNG MÓNG
− Chiều dài đầu thừa của móng bang được chọn như sau :
Chọn
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Chọn
− Tổng chiều dài móng băng:
4.1. Xác định bề rộng móng
− Lớp đất thứ 1 là nơi đặt đáy móng có
Với góc nội ma sát
− Cường độ sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng :
Với :
các đặc trưng tính toán lấy từ các thí nghiệm
vì là đất sét pha có độ sệt
Cho
− Theo điều kiện ổn định bền :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Ta có :
(với
)
.Vậy chọn
Chiều cao dầm móng :
Chọn
Chiều cao bản móng
Chiều cao bản móng
Bề rộng dầm móng
4.2. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất đáy móng
− Điều kiện kiểm tra :
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
Trục A – trục D đến tâm đáy móng :
Trục B – trục C đến tâm đáy móng :
Tổng tải trọng tính toán tác dụng xuống tâm đáy móng
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Ta có :
cùng KDH
cùng KDH
cùng KDH
cùng KDH
Tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng tại tâm đáy móng
(quay cùng chiều kim đồng hồ)
− Cường độ sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng
−
Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
− Kiểm tra :
4.3. Kiểm tra điều kiện cường độ của nền đất đáy móng
(Thỏa mãn)
− Điều kiện kiểm tra :
−
Lớp đất thứ 2 là nơi đặt đáy móng có
Với góc nội ma sát
− Kiểm tra :
(Thỏa mãn)
4.4. Kiểm tra điều kiện biến dạng dưới đáy móng
Độ lún :
− Dùng phương pháp cộng lún từng lớp, ta chia nền đất dưới đáy móng thành nhiều
lớp nhỏ với độ dày :
Chọn
− Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
− Ứng suất gây lún ở độ sâu z kể từ đáy móng:
hệ số phân bố ứng suất
tra bảng
Ta có :
− Ứng suất bản thân của các lớp đất :
Lớp
Điểm
z
z/b
k0
P1
(m)
1
(kPa)
0
0
0
1
0.3
0.1
2
0.6
0.4
3
0.9
0.6
4
1.2
0.8
5
1.5
1
6
1.72
1.1
0
0.49
46
7
1.2
0.47
2
3
4
5
6
7
7
1.8
1
0.98
9
0.88
1
0.75
5
0.64
2
0.55
8
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
(kPa)
32.4
(
∆P
P2
(kPa)
(kPa)
e1
e2
kPa)
85.35
37.62
35.01
84.41
84.4
131.13 0.812 0.789
48.04
45.19
81.67
86.12
131.31 0.810 0.789
53.74
50.89
69.99
75.83
129.72 0.809 0.790
59.44
56.59
59.51
64.75
121.34 0.808 0.792
65.14
62.29
50.99
55.25
117.54 0.806 0.793
69.32
67.23
46.07
48.53
115.76 0.805 0.793
70.86
70.09
44.22
45.15
115.24
7
Page 14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
8
2.1
1.4
9
2.4
1.6
10
2.7
1.8
11
3.0
2.0
12
3.3
2.2
13
3.6
2.4
14
3.9
2.6
9
10
11
12
13
14
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
0.42
0
0.37
4
0.33
6
0.30
4
0.27
8
0.25
6
0.23
7
76.65
73.76
38.93
41.58
115.34
82.44
79.55
34.67
36.8
116.35
88.23
85.34
31.15
32.91
118.25
94.02
91.13
28.18
29.67
120.8
99.81
96.92
25.77
26.98
123.9
105.6
102.71
23.73
24.75
127.46
111.39
108.50
21.97
22.85
131.35
− Tại độ sâu cách đáy móng 3.9m, ta thấy thỏa điều kiện :
− Độ lún của nền sét pha dẻo cứng :
− Độ lún của nền cát sỏi, chặt :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
− Độ lún của nền :
Thỏa mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 16
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Ứng suất do TLBT (kN/m2)
Ứng suất do tải ngoài tác dụng (kN/m2)
Biểu đồ ứng suất gây lún
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 17
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
5. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
5.1. Xác định chiều cao móng
− Bề rộng móng :
− Chiều rộng dầm móng :
Chọn
− Chiều cao dầm móng :
Vậy chọn
− Chọn chiều dày của lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
(vì dưới đáy có lớp
bê tông lót bảo vệ)
− Chọn chiều cao của bản hb :
Ta có :
chọn
− Chọn chiều cao của cánh móng
− Độ dốc của bản móng :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
(Thỏa mãn điều kiện độ dốc từ
Page 18
)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Hình biểu diễn kích thước tiết diện ngang
5.2. Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện xuyên thủng
− Các móng dưới chân cột B và D có khả năng bị chọc thủng lớn nhất, nên ta sẽ
kiểm tra điều kiện xuyên thủng tại hai vị trí ấy.
− Tại cột biên :
Diện tích đấy móng :
+ Lực gây xuyên thủng :
+ Lực chống xuyên thủng :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 19
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Thỏa mãn điều kiện xuyên thủng.
− Tại cột giữa :
Diện tích đáy móng :
+ Lục gây xuyên thủng :
+ Lực chống xuyên thủng :
Thỏa mãn điều kiện xuyên thủng.
6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DẦM MÓNG
6.1. Phương pháp tính toán nội lực dầm móng trên nền đàn hồi Winkler
Chọn số lượng lò xo và tính độ cứng của các lò xo
− Trên suốt chiều dài móng băng bố trí 202 lò xo và móng chia thành 200 đoạn.
− Hệ số nền :
− Quy đổi hệ số nền về độ cứng của các lò xo :
Lò xo số 1 đại diện cho vùng đất có diện tích :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 20
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Lò xo số 2 đại diện cho vùng đất có diện tích :
Tương tự cho các lò xo số 3 và số 4 …v..v…
Như vậy độ cứng của các lò xo sẽ là :
Quy đổi momen quán tính tiết diện móng băng về tiết diện chữ nhật
1.Quy đổi tiết diện:
Gọi
là chiều cao trọng tâm O của móng băng tính từ đáy móng.
Theo công thức tổng quát ta có:
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 21
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Theo công thức tổng quát ta có:
Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán lực cắt và momn tại dầm
− Kết quả tính toán sau khi chạy phần mềm SAP2000 :
Sơ đồ momen của dầm móng
Gối A :
Nhịp AB :
Gối B :
Nhịp BC :
Gối C :
Nhịp CD :
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 22
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Gối D :
Sơ đồ lực cắt của dầm móng
Lực cắt lớn nhất của dầm móng :
7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO MÓNG
− Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có R bt = 0.88 MPa (cường độ chịu kéo
của bê tông), Rb = 11.0 MPa (cường độ chịu nén của bê tông), mô đun đàn hồi
− Cốt thép trong móng loại AII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc
− Cốt thép trong móng loại AII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai
Tra bảng
Hệ số vượt tải n=1.15y
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 23
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
7.1. Tính toán cốt thép trong dầm móng băng
Xác định vị trí trục trung hòa :
=>Trục trung hòa qua cánh.
Tại gối :tiết diện hình chữ nhật
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
Page 24
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: TS.NGUYỄN THÀNH ĐẠT
Tại nhịp : Tiết diện hình chữ nhật :
Thanh thép số 1 : dùng momen tại các vị trí giữa nhịp
− Tính thép với tiết diện chữ T lật ngược. Do
Tiết diện tính toán là
hình chữ nhật lớn có kích thước :
,
,
Nhịp
M
(kNm)
A– B
363.61
0.042
0.043
17.88
22.81
0.2
B–C
255.65
0.029
0.029
12.06
15.21
0.14
C–D
559.01
0.064
0.066
27.45
30.41
0.27
Chọn thép
Thanh thép số 2 : dùng momen tại các vị trí chân cột
− Tính thép với tiết diện chữ T lật ngược, nhưng tại vị trí các chân cột của dầm
móng có vùng bê tông chịu nén nằm về phía trên dầm
hình chữ nhật nhỏ có kích thước :
,
SVHT: ĐINH VĂN ĐỒNG
,
Page 25
Tiết diện tính toán là