TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1
MÔN XÂY D NG M T Đ NGỰ Ặ ƯỜ
Ch Đ :công ngh thi công móng m t đ ngủ ề ệ ặ ườ
c p ph i thiên nhiênấ ố
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
Công ngh thi công móng m t đ ng c p ph i thiên nhiênệ ặ ườ ấ ố
1.Khái niệm( HIỀN)
2.Ưu nhược điểm(định)
3.Phạm vi áp dụng(định)
4. Cấu tạo mặt đường(dũng)
5.Yêu cầu vật liệu(dũng)
6.Trình tự thi công(dũng)
7.Kỹ thuật thi công
7.1,7.2 (hân) 7.3,7.4(hiệu) 7.5,7.6(hoàng) 7.7,7.8(huấn)
8.Kiểm tra nghiệm thu(hiếu)
27/23/14 l p CTGTCC N2ớ
1.Khái ni mệ
Nguyên lý sử dụng vật liệu: Cấp phối
Các cấp phối lý tưởng
•
Đường cong của Fuller
•
Đường cong của Talbot
•
Lý thuyết cấp phối lí tưởng của weymouth
•
Lý thuyết cấp phối lí tưởng của B.B.Okhootima &N.N.Ivanov
3
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
1.Khái ni mệ
Nguyên lý sử dụng vật liệu: Cấp phối
Các cấp phối lý tưởng
•
Đường cong của fuller
trong đó y:% hạt lọt qua lỗ sàng (%)
x:kích thước các lỗ sàng (mm)
p:hệ số thực nghiệm
4
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
2
.y p x=
1.Khái ni mệ
Nguyên lý sử dụng vật liệu: Cấp phối
Các cấp phối lý tưởng
•
Đường cong của fuller
5
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
2
.y p x=
1.Khái ni mệ
6
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
Vật liệu:
+Cấp phối đồi
+Cấp phối sỏi sạn
+Cấp phối sỏi suối
Hình thành cường độ :
+Lực dính phân tử do đất dính tạo ra ,
+ 1 phần nhờ sự chèn móc & ma sát giữa các hạt lớn
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
2. u nh c đi mƯ ượ ể
7
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
*Ưu điểm
Kết cấu chặt kín, chịu lực ngang tốt
Sử dụng được các loại vật liệu địa phương
Thi công đơn giản, công đầm nén nhỏ, có thể cơ giới hóa toàn bộ quá trình thi công
Giá thành thấp
*Nhược điểm
Cường độ không cao, chỉ khoảng 1600 – 2200 daN/cm
2
Không ổn định cường độ
Hệ số bám giữa bánh xe & mặt đường nhỏ
-
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
3. Ph m vi s d ngạ ử ụ
8
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
(Theo 22TCN 304 – 03)
Móng dưới đường cấp A1, móng trên đường cấp A2: loại A, B, C
Móng dưới đường cấp A2: loại A, B, C, D, E
Móng, mặt đường cấp B1, B2, gia cố lề: loại A, B, C, D, E
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
4. C u t o m t đ ngấ ạ ặ ườ
9
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
•
Chiều dày lớp vật liệu: tối đa 20cm (cho 1 lớp lu lèn), tối thiểu 8 -10cm
•
Độ dốc ngang mặt đường: 2 – 4%
•
Là loại mặt đường cấp thấp nên có thể đặt trực tiếp nên nền đường
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
5. Yêu c u v t li uầ ậ ệ
Loại cấp phối Lượng hạt lọt sàng % (lỗ vuông)
50mm 25mm 9.5mm 4.75mm 2.0mm 0.425mm 0.075mm
A 100 - 30-65 25-55 15-40 8-20 2-8
B 100 75-95 40-75 30-60 20-45 15-30 5-20
C - 100 50-85 35-65 25-50 15-30 5-15
D - 100 60-100 50-85 40-70 25-45 5-20
E - 100 - 55-100 40-100 20-50 6-20
10
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
a. Thành phần hạt:
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
5. Yêu c u v t li uầ ậ ệ
Chỉ !êu kỹ thuật Phương pháp TN Trị số yêu cầu
Móng dưới loại A1 Móng trên loại A2 Móng dưới loại A2 Móng loại B1, B2 Mặt B1, B2, lề gia
cố
Loại cấp phối A,B,C A,B,C A,B,C,D,E A,B,C,D,E A,B,C,D,E
Giới hạn chảy TCVN 4197-95 ≤ 35 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 35 ≤ 35
Chỉ số dẻo TCVN 4197-95 ≤ 6 ≤ 6 ≤ 6 ≤ 12 6-12
CBR AASHTO T-193 ≥ 30 ≥ 252 ≥ 252 ≥ 252 ≥ 30
LA ASTM C-131 ≤ 50 ≤ 35 ≤ 35 ≤ 35 ≤ 50
%lọt 0.075/ %lọt 0.425 TCVN 4198-95 < 0,67 < 0,67 < 0,67 Không TN < 0,67
Hạt dẹt 22TCN 57-84 ≤ 15 ≤ 15 Không TN Không TN Không TN
11
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
B. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
6.Trình t thi côngự
12
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
1.Thi công lòng đường
2.Làm lớp móng hoặc xử lí mặt đường
3.Chuẩn bị cấp phối
4.Thi công đoạn thử nghiệm
5.Vận chuyển cấp phối đến hiện trường
6.Tưới ấm tạo dính bám
7.San rải cấp phối
8.Lu lèn sơ bộ cấp phối
9.Lu lèn chặt cấp phối
10. Lu lèn hoàn thiện cấp phối
11.Hoàn thiện và bảo dưỡng
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
13
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.1 Thi công lòng đường
Đúng kích thước hình học : chiều rộng
chiều sâu
Đúng cao độ
Độ dốc ngang-dốc dọc
Độ chặt&bằng phẳng
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
14
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.2 làm lớp mỏng hoặc xử lí mặt đường cũ (nếu có)
Lớp móng phải được thi công đúng quy trình & phải được nghiệm thu trước khi làm lớp cấp phối
Nếu là mặt đường cũ bằng phẳng ,đủ cường độ phải làm sạch mặt đường
Nếu là mặt đường cũ rời rạc , nhiều ổ gà phải tiến hành vá ổ gà,làm phẳng ,lu lèn lại trước khi thi
công lớp cấp phối
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
15
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.3 Chuẩn bị cấp phối
o
Cấp phối phải được khai thác ,gia công &tập kết tại các bãi chứa vật liệu
o
Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lí của cấp phối theo quy định (khi có chấp nhận của TVGS&CĐT mới được
vận chuyển đến hiện trường
o
Cấp phối phải được trộn ẩm trƯỚC khi xúc lên xe vận chuyển
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
16
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.4 Thi công đoạn thử nghiệm
Đoạn thử nghiệm dài tối thiểu 50m ,rộng tối thiểu 2,75m (nửa mặt đường hoặc 1 làn xe)
Ghi chép số liệu trong quá trình thi công thử nghiệm ,tính toán xác định chính xác công nghệ thi công
thử nghiệm trước khi tiến hành thi công đại trà như :
•
Độ ẩm vật liệu tại bãi chứa và khi bắt đầu lu lèn
•
Khoảng cách đổ đống vật liệu
•
Hệ số rải
•
Lu lèn….
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
17
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.5 Vận chuyển vật liệu
Vận chuyển cấp phối bằng ô tô tự đổ hoặc xe chuyên dùng
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
Ô tô t đự ổ
7.K thu t thi côngĩ ậ
18
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.5 Vận chuyển vật liệu
Vận chuyển cấp phối bằng ô tô tự đổ hoặc xe chuyên dùng
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
Xúc vật liêu lên ô tô bằng máy để hạn chế hỗn hợp phân tầng
7.K thu t thi côngĩ ậ
19
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.5 Vận chuyển vật liệu
Vận chuyển cấp phối bằng ô tô tự đổ hoặc xe chuyên dùng
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
Xúc vật liêu lên ô tô bằng máy để hạn chế hỗn hợp phân tầng
Cấp phối có thể đổ đống ở lòng đường với khoảng cách hợp lý hoặc đổ trực tiếp vào phễu chứa máy rải
7.K thu t thi côngĩ ậ
20
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.6 Rải cấp phối
o
Bằng máy rải hoặc máy san( ủi)
o
Chiều dày rải được tính toán với hệ số rải Kr=1,25-1,45
o
Trước khi rải phải tưới nước tạo dính bám (2-3 l/m2)
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
21
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.6 Rải cấp phối
Chú ý: Rải cấp phối phải đảm bảo
Chiều dày
Độ bằng phẳng
Độ dốc ngang thiết kế
Thường xuyên kiểm tra
Độ dốc bằng thước đo độ dốc hoặc máy thủy bình
Sự phân tầng của hỗn hợp:nếu phát hiện hỗn hợp phân tầng phải trộn lại bằng thủ công hoặc loại bỏ
Trời mưa phải ngừng rải cấp phối
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
22
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.7 Lu lèn cấp phối
Nên lu lèn bằng nhiều loại lu (lu nhẹ ,lu trung ,lu nặng )ở độ ẩm gần độ ẩm tốt nhất Wo
Nhất thiết phải có sơ đồ lu của các loại phương tiện lu lèn
Kết thúc 1 lượt lu nhẹ đầu tiên phải tiến hành ngay công tác bù phụ
kết thúc 3-4 lượt lu nhẹ phải kết thúc công tác bù phụ &tiến hành công tác kiểm tra độ dốc ,độ bằng
phẳng
Các lượt lu nhẹ tiếp theo lu cho đến khi bánh lu không để lại vệt hằn rõ rệt trên mặt đường thì thay loại
lu khác nặng hơn
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
23
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.7 Lu lèn cấp phối
Quá trình lu nặng tiếp theo dùng lu bánh lốp, lu rung hoặc lu bánh cứng tùy theo vật liệu và điều kiện
cung cấp máy móc
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
7.K thu t thi côngĩ ậ
24
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.7 Lu lèn cấp phối
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố
Kết thúc giai đoạn lu lèn chặt phải kiểm tra ngay độ chặt bằng phương pháp rót cát .K<0,98 phải tiếp tục
lu lèn ngay
Tiếp tục lu lèn hoàn thiện bề mặt bằng lu nặng bánh cứng
Kiểm tra kích thước hình học của đường ngay sau khi lu xong gồm:
•
chiều rộng
•
chiều dày
•
độ dốc
7.K thu t thi côngĩ ậ
25
7/23/14 l p CTGTCC N2ớ
7.8 Hoàn thiện và bảo dưỡng
Nếu thi công 2 lớp phải tưới ẩm lớp dưới trước khi thi công lớp trên
Điều chỉnh xe chạy đều trên khắp mặt đường,tưới ẩm (nếu cần) trong 1 đến 2 tuần
Nếu cấp phối là lớp móng nhưng chưa có điều kiện thi công ngay lớp mặt cũng phải bảo dưỡng như
lớp trên
Thu gom vật rơi vãi ,hoàn thiện bề mặt lớp cấp phối & lề đường
MÓNG M T Đ NG C P PH I THIÊN NHIÊNẶ ƯỜ Ấ Ố