Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Toán 5 chương 3 bài 17: Thể tích hình lập phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.59 KB, 2 trang )

Giáo án toán 5 năm 2011-2012
Tieát 5 : THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG
I .MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Hình thành được công thức và quy tắc tính thể tích hình lập phương.
- Thực hành tính đúng thể tích hình lập phương với số đo cho trước.
- Vận dụng công thức tính để giải quyết các tình huống thực tiễn đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mô hình trực quan vẽ hình lập phương có cạnh 3 cm, một số hình lập phương cạnh 1 cm, hình vẽ
hình lập phương.
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Củng cố biểu tượng và đặc điểm hình lập phương
- Nêu các đặc điểm cảu hình lập phương ?
- Hình lập phương có phải là trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật không ?
- Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV đánh giá, kết luận.
2. BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1:
* Mục tiêu: hình thành công thức tính thể tích hình
lập phương.
* Cách tiến hành:
a) Ví dụ:
GV yêu cầu HS tính thể tích hình hộp chữ nhật
HS tính:
có chiều dài 3 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 3 cm.
Vhhcn = 3 x 3 x 3 = 27 cm3


Yêu cầu HS nhận xét hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 3
kích thước bằng nhau.
Vậy đó là hình gì ?
Hình lập phương.
GV treo mô hình trực quan.
Hình lập phương có cạnh 3cm có thể tích: 27cm3.
Hỏi: Ai có thể nêu cách tính thể tích hình lập
Thể tích hình lập phương
phương ?
bằng cạnh, nhân cạnh, nhân cạnh.
Yêu cầu HS đọc quy tắc, cả lớp đọc theo.
HS đọc.
b) Công thức:
GV treo tranh hình lập phương. Hình lập phương
có cạnh a, hãy viết công thức tính thể tích hình lập
phương.
GV xác nhận kết quả.
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính thể tích hình
lập phương (SGK trang 122).
Hoạt động 2:
* Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng tính thể tích hình lập
phương.
* Cách tiến hành:

HS viết:
V=a x a x a
V: thể tích hình lập phương
a: độ dài cạnh hình lập phương
HS nêu.



Giỏo ỏn toỏn 5 nm 2011-2012
Bi 1 :
Yờu cu HS c bi.
GV treo bng phu.ù
Yờu cu HS xỏc nh cỏi ó cho, cỏi cn tỡm
trong tng trng hp.
Mt hỡnh lp phng l hỡnh gỡ, nờu cỏch tớnh
din tớch hỡnh ú.
Nờu cỏch tớnh din tớch ton phn hỡnh lp
phng.
Gi 4 HS lờn bng, HS di lp lm bi vo v.
Yờu cu HS lm bng, ln lt gii thớch cỏch
lm.
GV xỏc nhn kt qu.
Bi 2 :
Yờu cu HS c bi.
bi cho bit gỡ ?
bi yờu cu gỡ ?
Mun tớnh c khi lng kim loi cn bit gỡ ?
Gi 1 HS lờn lm bi, c lp lm bi vo v.
GV ỏnh giỏ, cho im.
Bi 3 :
Gi 1 HS lờn lm bi, c lp lm bi vo v.
GV gi ý cho HS cũn yu.
Hot ng3. cng c -dn dũ
Nhn xột tit hc.

_ Hs yu lm ụ 1,2,3

HS c, vit s o thớch
hp vo ụ trng.
HS nhn xột.
HS 1, 2 ch thay vo cụng
thc tớnh.
HS 3: bit S1 mt , nhm
tỡm cnh a
Stp = S1 mt x 6
V=axaxa
HS 4: bit Stp :
S1 mt = Stp : 6
Nhm tỡm ra cnh a
V=a x a x a

ỏp s: 6328,125 kg
HS nhn xột.

HS c , t lm.
ỏp s: 504 cm3
512 cm3

Ghi nh cỏc cụng thc-Chun b bi
cho tit sau.
Ruựt kinh nghieọm:..........................................................................................................
.............................................................................................................................................



×