Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Hướng dẫn Excel phần 8 (cuối cùng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 6 trang )


CHƯƠNG VIII
CHƯƠNG VIII
SUBTOTAL AND CONSOLIDATE
SUBTOTAL AND CONSOLIDATE
I) SUBTOTAL
1) Khái niệm:
Trong báo cáo thông thường ta cần phải phân
nhóm dữ liệu và kết nhóm các phân nhóm đó
2) Chức năng:Trong Cơ sở dữ liệu, chức năng
SubTotal để thống kê theo từng nhóm dữ liệu
3) Tạo lập một Subtotal
Cần phải khai báo một số thông tin sau

Vùng dữ liệu nguồn

Trường kết nhóm

Toán tử kết nhóm


Các bước thực hiện

Đặt con trỏ trong phạm vi của danh sách

Chọn lệnh Data / Subtotals. Xuất hiện hộp thọai


At each change in: Chọn tên tiêu đề cột cần
tính thống kê


Use Function: Chọn Hàm dùng để tính toán

SUM: Tính tổng cộng

COUNT: Đếm số ô không trống

AVERAGE: Tính trung bình cộng

MAX: Tìm giá trị lớn nhất

MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất

PRODUCT: Tính tích số

COUNT NUMS: Đếm số ô chứa dữ liệu số học


Add Subtotals to: Đánh dấu chọn tên tiêu đề cột
chứa dữ liệu cần tính toán

 Replate current subtotals: Thay thế các vị trí
thống kê hiện thời

 Summary bellow data: Dòng chứa kết quả
thống kê chèn ngay dưới mỗi nhóm

 Page break between groups: Dấu ngắt trang sẽ
chèn vào giữa mỗi nhóm để in mỗi nhóm trên một
trang riêng


Nút Remove All: để lọai bỏ những dòng thống kê và
phục hồi về trạng thái ban đầu

II) CONSOLIDATE
Là sự tổng hợp một hay nhiều vùng dữ liệu nguồn và
trình bày chúng trong một bảng
Tổng hợp theo vị trí
Các tiêu đề cột và hàng thuộc các ô trong các nhóm
dữ liệu nguồn không được Excel xét đến
Xét ví dụ sau:tổ chức ở 3 bảng tính khác nhau:
Mặt hàng SLượng Giá
Tivi 200
Tủ Lạnh 100
Máy giặt 250
Mặt hàng SLượng Giá
Tivi 200
Tủ Lạnh
Máy giặt 250
Mặt hàng SLượng Giá
Tivi 200
Tủ Lạnh
Máy giặt 250

×