Phiếu bài tập – Môn Tiếng Việt
Tuần 14
Họ và tên………………………………………………….lớp 1A
Đề 1
1 Điền :
a, d hay gi : …....a thỏ , …..…ỏ cá , …..….à yếu, …....òng sông.
b, s hay x : chữ …..…ố, nhỏ …..…íu, đĩa …..…ôi, …..…..áo sậu.
c, trhay ch : chong …..….óng, cái …..….ống, buổi ……….ưa.
2. Điền vần
a, ong hay ông. d……......sông,
cá b……….. ,
nhà r…………..
b, ăng hay âng : ph………..lặng , nhà t…………., m………….non
3. Điền tiếng lặn hay lặng : phẳng ……………, thợ …………….
4. Tìm 2 từ có tiếng có chứa vần:
-ong :…………………………………………………………….
- ông:…………………………………………………………….
5. Viết : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. )
Đề 2:
1.Đọc : qu , x, nh , gh , kh , ngh, s, tr , uôn, ươn, ong, ông, ung, ưng, uông,
ương, ang, ăng, âng, anh, inh, ênh, vườn cây, bờ biển, cây thông, phần thưởng, đu
quay, tổ ong, trầu không, bóng bay, nhà tầng, phẳng lặng, sừng hươu, quả trứng,
chuồng bò, nương rẫy, cà cuống, con đường, màu xanh, mảnh sành, buôn làng, đôi
kính, thính tai, dòng kênh, ễnh ương, lênh đênh lang thang, nhẹ nhàng, trời lạnh.màu
xanh, cây cảnh, luống cày, cối xay, nhỏ xíu.
2. Điền vần:
a,ong hay ông:tổ ……… , ……. cụ, dòng s………., b……....bay.
b, ăng hay âng: nhà t..…….,cố g………,v……...trăng, m……..tre
c, ung hay ưng: quả tr…..…, bông s……., s……. hươu, lúng t…...
d, eng hay iêng: cái gi……., cái k ……., k……….chân, xà b…….
3, Điền tiếng :
a,trung, tunghoặc rừng :……….. thu, ………. bóng, …….....cây
b, beng, chiêng hoặc giếng:cái ……….., xà ………., trống…….
4.Nối
Dòng sông
có nhiều gỗ quý.
Gừng và riềng
phẳng lặng.
Rừng
ngồi trên chõng tre.
Bà
đều cay
5. Đúng ghi(đ) , sai ghi (s) vào
nhà tầng
nhà từng
xườn đồi
sườn đồi
buồn ngủ
buồn ngũ
.
6.Viết mỗi loại 1dòng (ông, ăng, siêng năng; Ăn quả nhớ kẻ
trồng cây.)
7. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần:
-âng: .……………………………..……………………………..
- ưng:…………………………………………………………….
-eng: …………………………………………………………….
.
- iêng:…………..………………………………………………..
Đề 3:
1. Điền vần:
a,uông hay ương: con đ ……....., l…….….rau, cái ch…..…...., bản m…….….
b, ang hay anh: củ h………., màu x…….…., cái th…..……., m…..…….nhện
c, inh hay ênh: dòng k………..., x….….… xắn, …...….. ương, máy t………...
2, Điền tiếng :
a,chuồng hay đường :
con ………..….,
……………gà
b, bàng hay lang:
cây ………......,
…….……. thang
c, lênh hay linh :
……..…….đình,
……………đênh
3. Đúng ghi(đ) , sai ghi (s) vào
trời lạnh
cằn chăn
chời lặn
cành chanh
bông súng
bông xúng
.4.Viết:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Phiếu bài tập – Môn Tiếng Việt
Tuần 14
Đề 1
1. Điền vần:
a,om hay am: l…..…..….khom, số t……..….., ch……...… râu, rừng tr…….…
b, ăm hay âm: đầm …….…., ch…….…. chỉ, cái ……..…. trà, đỏ th……..….
c, ôm hay ơm: nồi c……..….., bánh c…..…… , lốm đ ….....…, mâm c……..…
2, Điền tiếng :
a,nhòm, khóm hay khảm: ống……...……, tủ……....…….. trai, ………..…..mía
b, tăm, tắm hay đầm: …………...... biển, …………….sen, lọ………..…….
c, cốm, thơm hay cộm : hương ……..……., bánh ……………., cồm …….…….
3. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần
-ôm:…………………………………………………………………………………
- ăm:………………………………………………………………………………..
4. Nối
Tấm thảm
vàng óng.
Rơm phơi khô
treo trên tường.
Đôi khi tôi còn
giấy vụn.
Chúng em thu gom
ham chơi.
5. Viết câu: Cỗ trung thu bao giờ cũng có bưởi, hồng và bánh nướng, bánh dẻo.