Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngành cấp nước hà tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 120 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
***

LUẬN VĂN THẠC SĨ

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH CỦA NGÀNH CẤP NƯỚC HÀ TÂY

PHAN THỊ VÂN KHÁNH

HÀ NỘI – 2005


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
***

LUẬN VĂN THẠC SĨ

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH CỦA NGÀNH CẤP NƯỚC HÀ TÂY

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHAN THỊ VÂN KHÁNH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ĐẠI THẮNG

HÀ NỘI – 2005



LuËn v¨n cao häc

MỤC LỤC
Trang

LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ VÀ NÂNG CAO
HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

1.1. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp: các quan điểm cơ
bản, khái niệm và bản chất.
1.1.1. Các quan điểm về hiệu quả kinh doanh.
1.1.2. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
1.1.3. Bản chất của hiệu quả sản xuất kinh doanh.
1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh.
1.2.1. Nhóm chỉ tiêu tổng hợp.
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào cơ bản.
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh.
1.3.1. Nhóm nhân tố khách quan.
1.3.2. Nhóm nhân tố chủ quan.
1.4. Những biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.4.1. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
1.4.2. Những biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh.
1.6. Một số đặc thù của ngành cấp nước có ảnh hưởng đến tính hiệu quả
1.6.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả phục vụ xã hội của ngành
cấp nước Việt Nam
1.6.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của ngành cấp nước

Việt Nam.
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NGÀNH CẤP
NƯỚC HÀ TÂY

2.1. Giới thiệu khái quát về ngành cấp nước Hà Tây.
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngành cấp nước Hà Tây.
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quy mô sản xuất kinh doanh của
ngành cấp nước Hà Tây.
2.1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất nước sạch của ngành cấp nước Hà Tây.
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và lao động của các đơn vị
trong ngành cấp nước Hà Tây.
2.2. Phân tích hiệu quả kinh doanh của ngành cấp nước Hà Tây.
2.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của ngành cấp
nước Hà Tây.
Phan ThÞ V©n Kh¸nh

1
3

3
3
4
6
7
7
8
11
11
16
20

20
22
26
29
29
30

33

33
33
35
36
37
41
41


Luận văn cao học

2.2.2. Phõn tớch cỏc nhõn t nh hng n hiu qu kinh doanh.
2.2.3. Phõn tớch tn tht ca ngnh cp nc H Tõy trong thi
gian qua
2.3. Phõn tớch hiu qu xó hi ca ngnh cp nc H Tõy.
2.3.1. Tỡnh hỡnh dõn s, xó hi ca tnh H Tõy.
2.3.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu xó hi.
2.4. ỏnh giỏ chung v hiu qu kinh doanh ca ngnh cp nc
H Tõy.
2.4.1. Nhng thnh tu ó t c ca ngnh.
2.4.2. Nhng vn cũn tn ti.

CHNG III: MT S GII PHP NHM NNG CAO HIU QU KINH
DOANH CA NGNH CP NC H TY

3.1. nh hng phỏt trin ca ngnh cp nc H Tõy trong thi
gian ti.
3.2. Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu kinh t ca ngnh
cp nc H Tõy.
3.2.1. Nhng gii phỏp v mt k thut
3.2.2. Nhng gii phỏp v qun lý.
3.2.3. Tng cng cụng tỏc o to, nõng cao trỡnh chuyờn
mụn nghip v cho ngi lao ng.
3.3. Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu xó hi ca ngnh
cp nc H Tõy.
3.3.1. Tng cng tuyờn truyn, gii thớch tt c cỏc cỏ nhõn
3.3.2. M rng phm vi cp nc( m rng th trng), nõng cao
tớnh bao ph ca ngnh cp nc H Tõy.
3.3.3. Xoỏ b h thng giỏ bỏn phõn bit theo i tng s dng.
3.4. Kin ngh nh nc
KT LUN
TI LIU THAM KHO

Phan Thị Vân Khánh

51
69
78
78
81
83
83

84
86
86
87
87
95
97
99
99
100
103
105
107
108


Luận văn cao học

LI M U
Trong nn kinh t th trng nhiu thnh phn cú s cnh tranh gay gt
cỏc doanh nghip mun tn ti v phỏt trin thỡ phi kinh doanh cú hiu qu v
khụng ngng nõng cao hiu qu kinh doanh .Hiu qu ca hot ng kinh doanh
l thc o ỏnh giỏ trỡnh qun lý v s dng cỏc ngun lc ca doanh
nghip .
Tt c nhng ci tin i mi v ni dung , phng phỏp qun lý ,
phng phỏp kinh doanh, ci tin v k thut cụng ngh phự hp vi iu
kin kinh t th trng v quy mụ kinh doanh ca doanh nghip ch thc s cú
ý ngha nu nú lm tng hiu qu kinh doanh ca doanh nghip .
Vic xem xột v tớnh toỏn hiu qu kinh doanh khụng nhng cho bit
doanh nghip t trỡnh no m cũn cho phộp nhng nh qun tr phõn tớch ,

tỡm ra bin phỏp thớch hp trờn c hai phng din tng kt qu v gim chi
phớ kinh doanh nhm nõng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip .
Ngnh cp nc H Tõy bao gm hai cụng ty cp nc c lp ú l
Cụng ty cp nc H ụng v Cụng ty cp nc Sn Tõy l doanh nghip
Nh nc trc thuc S xõy dng H Tõy. Trong nhng nm gn õy, S xõy
dng, y ban nhõn dõn tnh H Tõy ó ch o cỏc Cụng ty trin khai nhiu
chng trỡnh nhm nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh. Trong ú, gim
tn tht nc l chng trỡnh ln nht, quan trng nht v cú tớnh quyt nh
n chin lc nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca ngnh cp nc H
Tõy núi riờng v ngnh cp thoỏt nc Vit Nam núi chung. Chớnh vỡ vy, cỏc
n v ó c bit quan tõm, thc hin nhiu chng trỡnh, bin phỏp nhm
gim tn tht nc v bc u ó t c nhng kt qu nht inh. Tuy
nhiờn, trong thc t hiu qu kinh doanh ca cỏc n v núi riờng v ca
ngnh cp nc H Tõy núi chung vn cha t c kt qu nh mong
mun. C th l t l tn tht cũn cao, chi phớ cũn ln, hiu lc qun lý doanh
nghip cha cao, trỡnh lao ng v nng sut lao ng cha t yờu cu.
Phan Thị Vân Khánh

1


Luận văn cao học

L mt cỏn b ang cụng tỏc ti Cụng ty cp nc H ụng, tụi chn
ti Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu kinh doanh ca ngnh cp
nc H Tõy lm ti lun vn thc s kinh doanh. õy l mt vn rt
bc xỳc v cú ý ngha thc tin i vi s phỏt trin ca tnh H Tõy núi
riờng v ngnh cp thoỏt nc Vit Nam núi chung.
ti tp trung nghiờn cu mt s c s lý lun c bn v hiu qu
kinh doanh v cỏc nhõn t tỏc ng n hiu qu kinh doanh ca doanh

nghip. Trờn c s ú phõn tớch thc trng v a ra cỏc gii phỏp nõng
cao hiu qu sn xut kinh doanh ca ngnh cp nc H Tõy. ti s tp
trung i sõu nghiờn cu vn tn tht nc, ỏnh giỏ tỏc hi ca tn tht
nc, nhng nguyờn ch yu gõy ra tỡnh trng ny, t ú xỏc nh cỏc gii
phỏp hiu qu nhm gim tn tht nc ngnh cp nc H Tõy n mc
thp nht.
Ngoi phn m u v kt lun, ni dung ca lun vn c chia thnh
3 chng:
Chng I: Mt s c s lý lun v hiu qu v nõng cao hiu qu
kinh doanh ca doanh nghip.
Chng II: Phõn tớch hiu qu kinh doanh ca ngnh cp nc H
Tõy.
Chng III: xut mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu
kinh doanh ca ngnh cp nc H Tõy.

Phan Thị Vân Khánh

2


Luận văn cao học

CHNG I:

MT S C S Lí LUN V HIU QU V NNG CAO
HIU QU KINH DOANH CA DOANH NGHIP

1.1. HIU QU KINH DOANH CA DOANH NGHIP: CC QUAN IM
C BN, KHI NIM V BN CHT.


1.1.1. Cỏc quan im v hiu qu kinh doanh.
Doanh nghp l mt t chc kinh t c thnh lp thc hin cỏc
hot ng kinh doanh, t khõu nghiờn cu kho sỏt nhu cu th trng
quyt nh sn xut, t chc quỏ trỡnh sn xut, mua bỏn hng hoỏ hoc lm
dch v nhm tho món nhu cu con ngi v xó hi v thụng qua hot ng
hu ớch ú m kim li. Chớnh vỡ vy xem xột mt doanh nghip kinh
doanh cú hiu qu hay khụng ta cú th xut phỏt t vic tớnh toỏn hiu qu
ca ton b quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh hay ca tng b phn
lnh vc riờng l tc l khi cp n vn hiu qu cú th ng trờn cỏc
gúc khỏc nhau xem xột.
Nu hiu theo mc ớch cui cựng thỡ hiu qu kinh t tc l hiu s
gia kt qu thu v v chi phớ b ra t c kt qu ú. Trờn gúc ny
m xem xột thỡ phm trự hiu qu cú th ng nht vi phm trự li nhun.
Hiu qu sn xut kinh doanh cao hay thp l tựy thuc vo trỡnh t chc
sn xut v t chc qun lý trong cỏc doanh nghip.
Nu ng trờn gúc tng yu t riờng l xem xột thỡ hiu qu l
th hin trỡnh v kh nng s dng cỏc yu t u vo trong quỏ trỡnh sn
xut, ng thi l mt phm trự kinh t gn lin vi nn sn xut hng hoỏ.
Sn xut hng hoỏ cú phỏt trin hay khụng l nh t c hiu qu cao hay
thp.
Hiu qu kinh doanh va l mt phm trự c th, va l phm trự trỡu
tng, nu l phm trự c th thỡ trong cụng tỏc qun lý phi nh lng thnh
Phan Thị Vân Khánh

3


Luận văn cao học

cỏc ch tiờu, con s tớnh toỏn, so sỏnh; nu l phm trự trỡu tng phi c

nh tớnh thnh mc quan trng hoc vai trũ ca nú trong lnh vc sn xut
kinh doanh. Cú th núi rng, hiu qu l kin thc thng trc ca mi cỏn b
qun lý, c ng dng rng rói vo mi khõu, mi b phn trong quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh. T õy ta cú th chia hiu qu thnh hai loi: hiu qu
sn xut kinh doanh (hiu qu kinh t) v hiu qu kinh t xó hi. Hiu qu
trc tip ca doanh nghip l hiu qu kinh t, con hiu qu ca ngnh hoc
hiu qu ca nn kinh t quc dõn l hiu qu kinh t xó hi.
C hai loi hiu qu ny u cú v trớ quan trng trong s phỏt trin
kinh t xó hi ca t nc. Hiu qu kinh t ca doanh nghip bo m bự
p chi phớ ó b ra v va cú tớch ly tip tc quỏ trỡnh tỏi sn xut m
rng. Cũn hiu qu kinh t xó hi em li li ớch cho xó hi v nn kinh t
quc dõn, nú th hin qua vic tng thu ngõn sỏch cho Nh nc, to thờm
cụng n vic lm cho ngi lao ng, nõng cao mc sng ca ngi lao ng
v tỏi phõn phi li tc xó hi.
1.1.2. Khỏi nim v hiu qu kinh doanh ca doanh nghip
T trc n nay cỏc nh kinh t ó a ra nhiu khỏi nim khỏc nhau
v hiu qu kinh doanh ca doanh nghip.
- Hiu qu kinh doanh l mc hu ớch ca sn phm sn xut tc l
giỏ tr s dng ca nú (hoc l doanh thu v nht l li nhun thu c sau
quỏ trỡnh kinh doanh). Khỏi nim ny ln ln gia hiu qu v mc tiờu kinh
doanh.
- Hiu qu kinh doanh l s tng trng kinh t phn ỏnh nhp tng
ca cỏc ch tiờu kinh t. Cỏch hiu ny ch l phin din, ch ỳng trờn mc
bin ng theo thi gian.

Phan Thị Vân Khánh

4



Luận văn cao học

- Hiu qu kinh doanh l mc tit kim chi phớ v mc tng kt qu.
õy l biu hin ca bn cht ch khụng phi l khỏi nim v hiu qu kinh
t.
- Hiu qu kinh doanh c xỏc nh bi t s gia kt qu t c v
chi phớ b ra.
Thụng thng ỏnh giỏ hiu qu kinh doanh gi l H, ta so sỏnh
gia phớ u vo v kt qu nhn c u ra thỡ:
Hiu qu tuyt i: H = K C
Hiu qu tng i : H = K/C.
Vi

K: l kt qu u ra
C: l chi phớ u vo

Hiu qu l ch tiờu dựng phõn tớch, ỏnh giỏ v la chn cỏc
phng ỏn hot ng kinh doanh.
Hiu qu tng i phn ỏnh hiu qu ca vic s dng mt s vn ó
b ra thu c kt qu cao hn, tc l xut hin giỏ tr gia tng (iu kin
H >1).
Hiu qu kinh t l ch tiờu tng hp nht v cht lng ca quỏ trỡnh
kinh doanh. Ni dung ca nú l so sỏnh kt qu thu c vi chi phớ b ra.
Nh kinh doanh cn bit vi s vn nht nh b ra xem vic gỡ em li s lói
bng tin ln nht trong thi gian ngn nht thỡ vic ú xem l cú hiu qu
kinh t cao. Xột hiu qu kinh t phi t vo hon cnh v trỡnh phỏt trin
chung v kinh t xó hi ca t nc.
Hiu qu xó hi l ch tiờu phn ỏnh mc úng gúp ca doanh
nghip vo s phỏt trin chung ca nn kinh t. ú l s úng gúp ca doanh
nghip vo ngõn sỏch Nh nc thụng qua hỡnh thc thu, thu hỳt lao ng,


Phan Thị Vân Khánh

5


Luận văn cao học

gii quyt vic lm, tng thu nhp cho ngi lao ng gúp phn xoỏ úi gim
nghốo tng bc thay i c cu ca nn kinh t.
i vi hiu qu kinh t thỡ doanh nghip l ch th.
i vi hiu qu xó hi thỡ xó hi m i din cho Nh nc l ch th.
T cỏc khỏi nim v hiu qu sn xut kinh doanh trờn ta cú th a ra
mt khỏi nim ngn gn nh sau: Hiu qu sn xut kinh doanh l mt phm
trự kinh t phn ỏnh trỡnh li dng cỏc ngun lc (lao ng, mỏy múc, thit
b, vn v cỏc yu t khỏc) nhm t c mc tiờu kinh doanh m doanh
nghip ó ra.
1.1.3. Bn cht ca hiu qu sn xut kinh doanh.
Bn cht ca hiu qu sn xut kinh doanh l nõng cao nng sut lao
ng xó hi v tit kim lao ng xó hi. õy l hai mt cú mi quan h mt
thit ca vn hiu qu kinh t. Chớnh vic khan him ngun lc v vic s
dng chỳng cú tớnh cnh tranh nhm tho món nhu cu ngy cng tng ca xó
hi, t ra yờu cu phi khai thỏc, tn dng trit v tit kim cỏc ngun lc.
t c mc tiờu kinh doanh, cỏc doanh nghip buc phi chỳ trng cỏc
iu kin ni ti, phỏt huy nng lc, hiu nng ca cỏc yu t sn xut v tit
kim mi chi phớ.
hiu rừ hn v bn cht ca hiu qu sn xut kinh doanh, ta cng
cn phõn bit gia hai khỏi nim hiu qu v kt qu ca hot ng sn xut
kinh doanh. Kt qu hot ng sn xut kinh doanh l nhng gỡ m doanh
nghip t c sau mt quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nht nh, kt qu cn

t bao gi cng l mc tiờu cn thit ca doanh nghip. Trong khi ú trong
khỏi nim v hiu qu sn xut kinh doanh, ngi ta s dng c hai ch tiờu
kt qu v chi phớ ỏnh giỏ hiu qu sn xut kinh doanh.
Vỡ vy, yờu cu ca vic nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh l phi
t kt qu ti a vi chi phớ ti thiu, hay chớnh xỏc hn l t kt qu ti a vi
Phan Thị Vân Khánh

6


Luận văn cao học

chi phớ nht nh hoc ngc li t kt qu nht nh vi chi phớ ti thiu. Chi
phớ õy c hiu theo ngha rng l chi phớ to ra ngun lc v chi phớ s
dng ngun lc, ng thi phi bao gm c chi phớ c hi. Chi phớ c hi l giỏ
tr ca vic la chn tt nht ó b b qua, hay l giỏ tr ca s hy sinh cụng vic
kinh doanh khỏc thc hin hot ng kinh doanh ny. Chi phớ c hi phi
c b sung vo chi phớ k toỏn v loi ra khi li nhun k toỏn thy rừ li
ớch kinh t tht s, cỏch tớnh nh vy s khuyn khớch cỏc nh kinh doanh la
chn phng ỏn kinh doanh tt nht, cỏc mt hng sn xut cú hiu qu hn.
1.2. CC CH TIấU NH GI HIU QU SN XUT KINH DOANH.

* ỏnh giỏ hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip ta cú th
s dng cỏc nhúm ch tiờu sau: nhúm ch tiờu tng hp, nhúm ch tiờu ỏnh
giỏ hiu qu s dng cỏc yu t u vo c bn. C th nh sau:
1.2.1. Nhúm ch tiờu tng hp.
Nhúm ch tiờu ny phn ỏnh hiu qu ca ton b hot ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip, bao gm:
- Ch tiờu doanh thu trờn 1 ng chi phớ.
Ch tiờu doanh thu

trờn 1 ng chi phớ

=

Doanh thu tiờu th sn phm trong k
Tng chi phớ sn xut v tiờu th trong
k

Ch tiờu ny cho bit 1 ng chi phớ sn xut v tiờu th trong k to ra
c bao nhiờu ng doanh thu. Ch tiờu ny cao khi tng chi phớ thp, do
vy nú cú ý ngha khuyn khớch cỏc doanh nghip tỡm ra cỏc bin phỏp gim
chi phớ tng hiu qu sn xut kinh doanh.
- Ch tiờu doanh thu trờn 1 ng vn sn xut (sc sn xut ca vn).
Sc sn xut ca vn

Phan Thị Vân Khánh

=

Doanh thu tiờu th sn phm trong
k

7


LuËn v¨n cao häc

Tổng vốn kinh doanh
Chỉ tiêu này cho biết hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh
nghiệp một đồng vốn kinh doanh sẽ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.

Do đó, nó có ý nghĩa khuyến khích các doanh nghiệp trong việc quản lý vốn
chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả đồng vốn kinh doanh.
- Chỉ tiêu doanh lợi theo chi phí.
Chỉ tiêu doanh lợi
theo chi phí

=

Lợi nhuận trong kỳ
Tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ trong
kỳ

Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng chí sản xuất và tiêu thụ trong kỳ tạo ra
được bao nhiêu đồng lợi nhuận.
- Chỉ tiêu doanh lợi theo vốn kinh doanh:
Chỉ tiêu doanh lợi
theo vốn kinh doanh

Lợi nhuận trong kỳ

=

Tổng vốn kinh doanh trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp: một
đồng vốn tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Nó phản ánh trình độ lợi dụng yếu
tố vốn của doanh nghiệp.
- Chỉ tiêu doanh lợi theo doanh thu thuần.
Chỉ tiêu doanh lợi
theo doanh thu thuần


Lợi nhuận trong kỳ

=

Doanh thu thuần trong
kỳ

Chỉ tiêu này cho biết doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng lợi
nhuận từ 1 đồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này có ý nghĩa khuyến khích
doanh nghiệp tăng doanh thu, giảm chi phí hoặc tốc độ tăng doanh thu phải
lớn hơn tốc độ tăng chi phí.
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào cơ bản.
Phan ThÞ V©n Kh¸nh

8


LuËn v¨n cao häc

* Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động:
- Chỉ tiêu năng suất lao động.
Chỉ tiêu năng suất
lao động

=

Tổng giá trị sản xuất tạo ra trong
kỳ
Tổng số lao động bình quân trong

kỳ

Chỉ tiêu này cho biết 1 lao động sẽ tạo ra được bao nhiêu đồng giá trị
sản xuất.
- Chỉ tiêu kết quả sản xuất trên 1 đồng chi phí tiền lương.
Chỉ tiêu kết quả sản
xuất trên 1 đồng chi

=

phí tiền lương

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong
kỳ
Tổng chi phí tiền lương trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng chi phí tiền lương trong kỳ tạo ra bao
nhiêu đồng doanh thu.
- Chỉ tiêu lợi nhuận bình quân tính cho 1 lao động.
Chỉ tiêu lợi nhuận bình
quân tính cho 1 lao

Lợi nuận trong kỳ

=

Tổng số lao động bình quân trong

động


kỳ

Chỉ tiêu này cho biết bình quân một lao động trong kỳ tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuận.
- Hệ số sử dụng lao động:
Hệ số sử dụng
lao động

Tổng số lao động được sử
dụng

=

Tổng số lao động hiện có
Chỉ tiêu này cho biết trình độ sử dụng lao động của doanh nghiệp.
- Hệ số sử dụng thời gian lao động.
Phan ThÞ V©n Kh¸nh

9


LuËn v¨n cao häc

Hệ số sử dụng thời

Tổng thời gian lao động thực tế

=

gian lao động


Tổng thời gian lao động định
mức

Chỉ tiêu này phản ánh thời gian lao động thực tế so với thời gian lao động
định mức, nó cho biết tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp.
* Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định.
- Sức sản xuất của vốn cố định.
Sức sản xuất của vốn
cố định

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong
kỳ

=

Vốn cố định bình quân trong kỳ
Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng vốn cố định trong kỳ sẽ tạo ra bao nhiêu
đồng doanh thu.
- Sức sinh lợi của vốn cố định
Sức sinh lợi của vốn
cố định

Lợi nhuận trong kỳ

=

Vốn cố định bình quân trong
kỳ


Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng vốn cố định trong kỳ sẽ tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuận.
- Hiệu suất sử dụng thời gian làm việc của máy móc thiết bị.
Hiệu suất sử dụng
thời gian làm việc

Thời gian làm việc thực tế của máy móc

=

thiết bị

của máy móc thiết

Thời gian làm việc theo thiết kế

bị
- Hệ số sử dụng tài sản cố định.
Hệ số sử dụng tài sản
cố định

=

Tổng tài sản cố định được huy
động
Tổng tài sản cố định hiện có

- Hệ số đổi mới tài sản cố định.
Phan ThÞ V©n Kh¸nh


10


LuËn v¨n cao häc

Hệ số đổi mới tài sản
cố định

Tồng giá trị tài sản cố định được đổi

=

mới
Tổng gia trị tài sản cố định hiện có

* Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả vốn lưu động:
- Sức sản xuất của vốn lưu động.
Sức sản xuất của vốn
lưu động

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong kỳ

=

Vốn lưu động bình quân trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng vốn lưu động trong kỳ tạo ra được bao
nhiêu đồng doanh thu.
- Sức sinh lời của vốn lưu động:
Sức sinh lời của vốn

lưu động

=

Lợi nhuận trong kỳ
Vốn lưu động bình quân trong kỳ

Chỉ tiêu này phản ánh 1 đồng vốn lưu động trong kỳ sẽ tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuận.
- Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động:
Số vòng quay của
vốn lưu động

=

Doanh thu (trừ thuế)
Vốn lưu động bình quân trong
kỳ

Chỉ tiêu này cho biết vốn lưu động quay được bao nhiêu vòng trong kỳ,
chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ việc sử dụng vốn lưu động có hiệu quả và
ngược lại.
- Thời gian của 1 vòng quay
Thời gian của 1 vòng
quay

=

Thời gian của kỳ phân tích
Số vòng quay của vốn lưu động


Chỉ tiêu này cho biết số ngày để vốn lưu động quay được một vòng. Thời
gian này càng ngắn thì hiệu quả sử dụng vốn lưu động càng cao và ngược lại.

Phan ThÞ V©n Kh¸nh

11


LuËn v¨n cao häc
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH.

Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh chính là việc nâng cao hiệu quả
của tất cả các hoạt động trong quá trình sản xuất kinh doanh. Hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp chịu sự tác động của rất nhiều các nhân tố ảnh hưởng
khác nhau. Việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất
kinh doanh nhằm mục đích thấy được sự ảnh hưởng có tính tích cực và có
tính tiêu cực của các nhân tố đó, xây dựng các chiến lược cho doanh nghiệp
nhằm tận dụng những thuận lợi và có biện pháp khắc phục những khó khăn để
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
1.3.1. Nhóm nhân tố khách quan.
a) Môi trường kinh tế.
Bất kỳ một sự thay đổi trong môi trường kinh tế đều làm ảnh hưởng
trực tiếp hoặc gián tiếp đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Các chính sách kinh tế của Nhà nước, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế quốc
dân, tốc độ lạm phát, thu nhập bình quân trên đầu người,… là các yếu tố tác
động lớn đến cung và cầu của từng doanh nghiệp. Với một nền kinh tế có tốc
độ tăng trưởng cao, các chính sách kinh tế của Nhà nước thuận lợi và khuyến
khích các doanh nghiệp đầu tư mở rộng sản xuất, sự biến động tiền tệ là

không đáng kể, lạm phát được giữ mức hợp lý, thu nhập bình quân đầu người
tăng… sẽ tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển sản xuất, nâng cao
hiệu quả sản xuất kinh doanh và ngược lại.
Trong nền sản xuất hàng hóa, thị trường là một trong những yếu tố cơ
bản quyết định đến quá trình tái sản xuất. Thị trường đầu vào ảnh hưởng đến
tính liên tục và tính hiệu quả của sản xuất, còn thị trường đầu ra quyết định
quá trình tái sản xuất và tính hiệu quả trong kinh doanh.
Những đối thủ cạnh tranh có ảnh hưởng lớn đến việc nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Để thắng thế trong cạnh tranh, doanh
Phan ThÞ V©n Kh¸nh

12


LuËn v¨n cao häc

nghiệp sẽ phải nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm giá thành để tăng mạnh
tiêu thụ, tổ chức sản xuất kinh doanh cho phù hợp để bù đắp những thiệt hại
do cạnh tranh về giá, về chất lượng, về mẫu mã. Như vậy, đối thủ cạnh tranh
vừa là nhân tố mang lại trở ngại vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển của
doanh nghiệp. Nhưng nhìn chung thì sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh sẽ
làm hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp giảm đi tương đối.
Môi trường kinh tế quốc tế và khu vực cũng là nhân tố ảnh hưởng
mạnh đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, ảnh hưởng trực
tiếp tới hoạt động mở rộng thị trường tiêu thụ cũng như việc lựa chọn và sử
dụng các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp. Môi trường kinh tế ổn định sẽ tạo
điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp tiến hành các hoạt động sản xuất kinh
doanh góp phần nâng cao hiệu quả. Và ngược lại nếu môi trường kinh tế bất
ổn định sẽ gây ra những khó khăn cho doanh nghiệp.
b) Môi trường thể chế.

Sự ổn định về hệ thống chính trị, sự nhất quán trong đường lối chủ
trương của Đảng luôn là tiền đề cho sự phát triển và mở rộng các hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Đó là cơ sở để doanh nghiệp có thể yên tâm
đầu tư vào việc phát triển doanh nghiệp theo cả chiều rộng và chiều sâu, tìm
cách nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường.
Môi trường này tác động trực tiếp tới quá trình sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp thông qua các công cụ luật pháp như luật, các văn bản dưới
luật, các quy trình quy phạm kỹ thuật sản xuất, tạo ra một hành lang pháp lý
cho các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh của mình. Luật pháp tác dộng lên
không chỉ ngành nghề, mặt hàng sản xuất, phương thức sản xuất kinh doanh
mà còn quy định việc thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với nhà nước,
với xã hội và với người lao động (thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nước,
trách nhiệm đảm bảo vệ sinh môi trường, đảm bảo đời sống cho cán bộ công
nhân viên trong doanh nghiệp…). Các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập
Phan ThÞ V©n Kh¸nh

13


Luận văn cao học

khu cũn chu s qun lý ca Nh nc thụng qua cỏc chớnh sỏch thng mi
quc t, hn ngch, lut bo v, bo lónh cho cỏc doanh nghip tham gia hot
ng kinh doanh. Cú th núi rng mụi trng th ch l nhõn t kỡm hóm s
phỏt trin ca doanh nghip nhng cng cú th l mt mụi trng n nh
khuyn khớch s phỏt trin ca doanh nghip, to ra mt hnh lang phỏp lý
cụng bng cho tt c cỏc doanh nghip, l cu ni cho cỏc doanh nghip m
rng hot ng kinh doanh ca mỡnh ra quc t v khu vc, thụng qua ú hiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip cng c khụng ngng nõng cao.
c) Mụi trng cụng ngh.

Xu hng phỏt trin khoa hc k thut cụng ngh v tỡnh hỡnh ng
dng khoa hc k thut cụng ngh trờn th gii cng nh trong nc nh
hng trc tip n nng sut, cht lng sn phm, tc l nh hng n
hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Thc t th gii ó chng
kin s bin i cụng ngh lm khng hong, thm chớ mt i nhiu lnh vc
nhng cng ng thi li xut hin nhiu lnh vc kinh doanh mi hoc phỏt
trin hn cỏc lnh vc ó cú.
Cỏc sn phm ca cụng ngh mi nh cỏc sn phm ci tin, sn phm
i mi, nguyờn vt liu mi, nguyờn vt liu thay th vi s xut hin cỏc
quy trỡnh cụng ngh cú nng sut, cht lng hiu qu hn, ú cú th l cỏc
c hi nhng cng cú th l cỏc nguy c i vi cỏc doanh nghip. C hi i
vi cỏc doanh nghip cú vn u t cho cỏc loi cụng ngh phự hp vi trỡnh
ca doanh nghip v bit s dng cú hiu qu, ngc li l nguy c i vi
cỏc doanh nghip khụng nm bt c cỏc thụng tin v cụng ngh v khụng
bit s dng nú mt cỏch cú hiu qu.
S thay i ca cụng ngh cú nh hng ti chu k sng ca mt sn
phm hoc dch v, nú cú th kộo di chu k sng ca sn phm, mt s sn
phm s cú giai on phỏt trin mi sau giai on suy thoỏi, do ú hiu qu
sn xut kinh doanh ca doanh nghip s c nõng cao. Ngoi ra s thay i
Phan Thị Vân Khánh

14


Luận văn cao học

cụng ngh cng nh hng ti phng phỏp sn xut, nguyờn vt liu cng
nh thỏi ng x ca ngi lao ng. Chớnh vỡ vy nú cú nh hng n
hiu qu s dng vn c nh, vn lu ng v lao ng.
Nhỡn chung mụi trng cụng ngh cú nh hng ti trỡnh k thut

cụng ngh v kh nng i mi k thut cụng ngh ca doanh nghip, do ú
nh hng ti nng sut, cht lng sn phm tc l nh hng ti hiu qu
sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
d) Mụi trng vn hoỏ xó hi.
Trong thi gian trung v di hn mụi trng vn hoỏ xó hi cú th l
nhõn t thay i ln nht. Li sng thay i nhanh chúng theo xu hng du
nhp luụn l c hi cho nhiu nh sn xut. Do vy doanh nghip phi tớnh
n nhng s thay i v thỏi tiờu dựng, thỏp tui, t l kt hụn v sinh
cú s thay i v chin lc sn xut kinh doanh nhm nõng cao hiu qu.
Tỡnh trng tht nghip cng tỏc ng trc tip hoc giỏn tip ti hiu
qu sn xut kinh doanh ca mi doanh nghip. Nu tỡnh trng tht nghip
cao thỡ chi phớ s dng lao ng s gim lm tng hiu qu sn xut kinh
doanh, nhng tỡnh trng ny s dn n nhu cu tiờu dựng gim v cú th dn
n tỡnh trng an ninh chớnh tr mt n nh, do vy li lm gim hiu qu sn
xut kinh doanh ca doanh nghip. Ngc li nu tỡnh trng tht nghip thp,
ngi lao ng cú nhiu c hi la chn vic lm thỡ chi phớ s dng lao ng
ca doanh nghip cao, do ú lm gim hiu qu sn xut kinh doanh kinh
doanh ca doanh nghip, nhng bự li thu nhp ngi lao ng tng dn n
vic tng tiờu dựng lm hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip tng
lờn.
Trỡnh vn hoỏ ngy cng cao cú nh hng ti kh nng o to
cng nh cht lng chuyờn mụn ca ngi lao ng lm tng hiu qu s
dng lao ng ca doanh nghip. Ngoi ra trỡnh vn hoỏ ca ngi dõn

Phan Thị Vân Khánh

15


Luận văn cao học


cũn nh hng ti cu sn phm ca doanh nghip, nú ũi hi sn phm ngy
cng phi cú cht lng cao v phự hp vi nhiu loi nhu cu khỏc nhau.
Tu tng vựng a lý khỏc nhau trỡnh vn hoỏ xó hi ca ngi dõn
cng khỏc nhau, do vy doanh nghip hot ng sn xut kinh doanh vựng
no thỡ cn phi nm bt c trỡnh vn hoỏ ca ngi dõn ú lm c
s cho vic nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca mỡnh.
e) Mụi trng t nhiờn.
Mụi trng t nhiờn bao gm cỏc nhõn t: thi tit, khớ hu, mựa v, ti
nguyờn thiờn nhiờn, v trớ a lý l cỏc nhõn t ngoi ng cú nh hng sõu
sc n hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Cỏc loi ti nguyờn thiờn nhiờn nh hng n chi phớ nguyờn vt liu,
nng lng, nh hng ti tin sn xut, nng sut v cht lng sn phm
ca cỏc doanh nghip khai thỏc v s dng ti nguyờn thiờn nhiờn. Doanh
nghip no cú ngun cung ng ti nguyờn thiờn nhiờn di do, phong phỳ s
to iu kin thun li cho vic s dng chỳng v ngc li thỡ doanh nghip
phi b ra mt khon chi phớ cho vic khc phc tỡnh trng khú khn ny nh
phi tr giỏ cao hn hoc chi phớ cho cỏc nguyờn vt liu nhp khu lm chi
phớ sn xut tng dn n gim hiu qu sn xut kinh doanh.
Thi tit, khớ hu, mựa v nh hng c bit n cỏc doanh nghip
kinh doanh trong lnh vc nụng lõm thy hi sn v cỏc doanh nghip kinh
doanh cỏc mt hng cú tớnh cht mựa v. Doanh nghip cn phi u t cho
bo qun d tr nguyờn vt liu v thnh phm trỏnh nhng nh hng
tiờu cc, m bo n nh sn xut kinh doanh.
V trớ a lý cú liờn quan n cỏc khõu quan trng nh sn xut, giao
dch, vn chuyn. Cú mt v trớ a lý thun li gn ngun cung ng, th
trng, c s h tng phỏt trin (h thng ng xỏ, giao thụng, h thng
thụng tin liờn lc, h thng ngõn hng tớn dng, mng li in nc quc

Phan Thị Vân Khánh


16


Luận văn cao học

gia) s lm gim chi phớ vn chuyn, giao dch, tng kh nng thu thp
thụng tin, kh nng huy ng v s dng vn ca cỏc doanh nghip. Do ú nú
cú nh hng rt ln n hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Tỡnh trng mụi trng, cỏc vn v x lý ph thi, ụ nhim, cỏc rng
buc xó hi v mụi trng u cú tỏc ng nht nh n chi phớ kinh doanh,
nng sut v cht lng sn phm. Mụi trng trong sch s nh hng trc
tip n cht lng sn phm, to iu kin cho lao ng tng nng sut lao
ng dn n hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip c nõng cao.
1.3.2. Nhúm nhõn t ch quan.
L nhúm nhõn t doanh nghip cú th kim soỏt c cng nh cú th
iu chnh nh hng ca nú.
a) Lc lng lao ng.
Lao ng l mt trong nhng nhõn t khú xem xột v vic ỏnh giỏ d
oỏn kt qu tỏc ng ca nhõn t ny n hiu qu sn xut kinh doanh
thng khú chớnh xỏc.
Khoa hc k thut cng phỏt trin thỡ vic a chỳng tr thnh lc
lng sn xut trc tip l iu tt nhiờn nhng vai trũ quan trng ca con
ngi l khụng th ph nhn c trong lc lng sn xut. Trỡnh , nng
lc v tinh thn trỏch nhim ca ngi lao ng l nhõn t tỏc ng trc tip
n tt c cỏc giai on, cỏc khõu ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, tỏc ng
trc tip n nng sut lao ng, cht lng sn phm v tc tiờu th sn
phm. Ngoi ra cụng tỏc t chc phõn cụng hip tỏc lao ng hp lý gia cỏc
b phn sn xut, gia cỏc cỏ nhõn trong doanh nghip, s dng ngi hp lý
sao cho phỏt huy tt nht nng lc s trng ca ngi lao ng l mt yờu

cu khụng th thiu trong qun tr nhõn lc ca doanh nghip nhm t hiu
qu cao trong hot ng sn xut kinh doanh. Vic b trớ nhõn lc trong mi
cụng ty ph thuc vo nhim v sn xut kinh doanh, vo chin lc kinh

Phan Thị Vân Khánh

17


Luận văn cao học

doanh, k hoch kinh doanh m doanh nghip ó ra. Vic t chc nhõn s
ca bt k mt doanh nghip no cng phi luụn tuõn th cỏc nguyờn tc
chung l s dng ỳng ngi ỳng vic, quyn li v trỏch nhim rừ rng sao
cho cú th thc hin nhanh nht, tt nht cỏc nhim v c giao, ng thi
phi khuyn khớch phỏt huy c tớnh c lp sỏng to ca ngi lao ng, cú
nh vy s gúp phn vo vic nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.
Tin lng v thu nhp ca ngi lao ng cú nh hng trc tip v
giỏn tip n hiu qu sn xut kinh doanh vỡ tin lng l mt b phn ln
cu thnh nờn chi phớ ca doanh nghip ng thi nú cũn tỏc ng ti i
sng v tõm lý ngi lao ng trong doanh nghip. Khi tin lng cao thỡ chi
phớ sn xut kinh doanh s tng do ú lm gim hiu qu sn xut kinh doanh
nhng mt khỏc nú li khuyn khớch ngi lao ng tng nng sut lao ng
v cht lng sn phm dn n tng hiu qu sn xut kinh doanh v ngc
li. Vỡ vy doanh nghip cn chỳ ý s dng cỏc chớnh sỏch tin lng, chớnh
sỏch phõn phi thu nhp, cỏc bin phỏp khuyn khớch sao cho hp lý, hi ho
gia li ớch ca ngi lao ng v li ớch ca doanh nghip.
b) C s vt cht k thut.
C s vt cht k thut l ti sn c nh ca doanh nghip phc v

hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, gm nh ca, kho tng, bn
bói, mỏy múc thit b, em li sc mnh kinh doanh cho doanh nghip trờn
c s sc sinh li ca ti sn. C s vt cht k thut th hin trỡnh phỏt
trin ca doanh nghip v gúp phn ỏng k vo thỳc y hot ng kinh
doanh. C s vt cht k thut ca doanh nghip cng c b trớ hp lý bao
nhiờu thỡ cng gúp phn em li hiu qu cao by nhiờu. Nú th hin trỡnh
qun lý ti sn c nh, mt doanh nghip cú h thng mỏy múc thit b, nh
xng, bn bói, kho tng c sp xp hp lý vi cỏc giai on sn xut

Phan Thị Vân Khánh

18


LuËn v¨n cao häc

thuận tiện cho việc vận chuyển tiết kiệm được thời gian, làm giảm chi phí sản
xuất. Hơn nữa doanh nghiệp nếu có cơ sở vật chất kỹ thuật được bố trí gần thị
trường đầu vào, thị trường đầu ra, thuận tiện với hệ thống giao thông, mạng
điện nước quốc gia sẽ đem lại cho doanh nghiệp một tài sản vô hình rất lớn và
đó là lợi thế kinh doanh đảm bảo cho doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có
hiệu quả cao.
Trình độ kỹ thuật và trình độ công nghệ sản xuất ảnh hưởng đến năng
suất lao động, chất lượng sản phẩm, ảnh hưởng tới mức độ tiết kiệm hay lãng
phí nguyên vật liệu, do đó ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp có trình độ kỹ thuật sản xuất cao, có công
nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại sẽ đảm bảo cho doanh nghiệp sử dụng tiết
kiệm nguyên vật liệu, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Còn nếu
trình độ kỹ thuật sản xuất thấp kém hoặc lạc hậu hay thiếu đồng bộ sẽ làm cho
năng suất, chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp giảm, sử dụng lãng phí

nguyên vật liệu dẫn đến giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
c) Nhân tố quản trị trong doanh nghiệp.
Bộ máy quản trị trong các doanh nghiệp hoạt động trong cơ chế thị
trường có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp, ảnh hưởng trực tiếp đến mọi thành công cũng như thất bại của doanh
nghiệp. Trong quản trị, thước đo hiệu quả của nhà quản trị chính là việc ra các
quyết định quản trị đúng đắn.
Bộ máy quản trị doanh nghiệp phải đồng thời thực hiện nhiều nhiệm vụ
khác nhau, từ hoạt động lập kế hoạch kinh doanh, xây dựng chiến lược kinh
doanh và phát triển doanh nghiệp, tổ chức thực hiện các kế hoạch, các
phương án và các hoạt động sản xuất kinh doanh đã đề ra cho tới việc tổ chức
kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh cho các giai đoạn sau. Với chức năng và
Phan ThÞ V©n Kh¸nh

19


Luận văn cao học

nhim v vụ cựng quan trng ca b mỏy qun tr doanh nghip, ta cú th
khng nh rng cht lng ca b mỏy qun tr quyt nh rt ln ti hiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Nhõn t ny cho phộp doanh
nghip s dng hp lý v tit kim cỏc yu t vt cht trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh, giỳp lónh o doanh nghip ra nhng quyt nh v ch
o sn xut kinh doanh chớnh xỏc v kp thi, to ra nhng ng lc to ln
kớch thớch sn xut phỏt trin. Mt doanh nghip vi nng lc qun tr non
kộm s khụng th ng vng trc s cnh tranh khc lit ca th trng.
Nu b mỏy qun tr c t chc vi c cu phự hp vi nhim v sn xut
kinh doanh ca doanh nghip, gn nh, linh hot, cú s phõn chia nhim v
chc nng rừ rng, cú c ch phi hp hot ng hp lý, trỏnh c s chng

chộo trỏch nhim to nờn sc trong qun tr, chi phớ hnh chớnh s c
gim i gúp phn tng hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip. V
ngc li nu b mỏy qun tr ca doanh nghip c t chc khụng hp lý
(quỏ cng knh hoc quỏ n gin), chc nng nhim v chng chộo v
khụng rừ rng hoc l phi kiờm nhim quỏ nhiu, s phi hp trong hot
ng khụng cht ch, cỏc qun tr viờn thỡ thiu nng lc v tinh thn trỏch
nhim s dn n hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip khụng cao.
Nhõn t qun tr cũn cú nhim v quan trng na l vn dng linh hot
cỏc ũn by kinh t, xõy dng c h thng trao i v x lý thụng tin. Vn
dng c cỏc ũn by kinh t cho phộp cỏc doanh nghip khai thỏc ti mc
ti a tim nng v lao ng, to iu kin cho mi ngi, mi khõu v b
phn phỏt huy y quyn ch ng, sỏng to trong sn xut kinh doanh.
Cũn vic xõy dng v s dng h thng thụng tin cú hiu qu cng to ra mt
li th cnh tranh cho doanh nghip. Thụng tin chia lm hai ngun: thụng tin
bờn ngoi v thụng tin ni b. Thụng tin ni b l cú th phn ỏnh ca nhõn
viờn v nhng khuyt tt ca sn phm phỏt hin ra trong quỏ trỡnh sn xut
Phan Thị Vân Khánh

20


Luận văn cao học

v ý kin ca khỏch hng i vi sn phm ca doanh nghip v sn phm
ca i th cnh tranh Thụng tin t bờn ngoi cú th l thụng tin v i th
cnh tranh, thụng tin v nhng thay i trong chớnh sỏch ca nh nc v vic
bit trc cú th em li cho doanh nghip nhng li th vụ cựng to ln.

Phan Thị Vân Khánh


21


×