Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

San luong khai thac va nuoi trong thuy san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.81 KB, 1 trang )

Sn lng khai thỏc v nuụi trng thy sn
Tổng SL

Khai thác
Nuôi trồng
Nă thuỷ sản cả Biể Nội Sản lợng So với SL
n địa
(103
cả nớc
m
nớc (103
(%) (%)
tấn)
(%)
tấn)
199
1100,0
71, 11,5 188,1
17,10
3
199

Tỉ lệ

Tỉ lệ

tôm/ SL

cá /SL

nuôi



nuôi

(%)
20,9

(%)
79,1

1465,0

4
64,

11,9

344,1

23,50

13,0

87,0

1584,4

6
62,

12,9


389,1

24,56

14,2

85,8

1701,0

5
62,

12,9

423,0

24,90

11,7

88,1

1730,4

2
63,

12,5


414,6

23,95

11,9

88,1

1782,0

5
64,

11,3

425,0

23,85

12,0

88,0

2006,8

8
65,

10,5


480,8

23,95

15,9

84,1

9
200

2250,5

5
63,

10,7

589,6

26,20

15,9

84,1

0
200


2434,6

1
60,

10,0

709,9

29,20

21,8

78,2

2647,4

8
59,

8,6

844,8

31,90

22,0

78,0


1870,2

5
63,

11,3

465,7

24,90

15,6

84,4

4
199
5
199
6
199
7
199
8
199

1
200
2
TB


8
Nguồn: Niên giám thống kê, Tổng cục Thống kê (2003)



×