HÓA HỌC THỰC
PHẨM
CHƯƠNG 1
1
CHƯƠNG
PROTEIN
Tôn Nữ Minh
1
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PROTE
Đònh nghóa Protein
những đại phân tử sinh học,
chứa nitơ,
được cấu tạo từ các acid amin,
có trọng lượng phân tử lớn hơn 5000
danton,
bò kết tủa hoàn toàn bởi acid
tricloacetic
10% (TCA)
Nguồn
Protein
Động vật:
Lượng protein chiếm 70 % chất khô,
Thòt các gia súc, gia cầm, cá, tôm, trứng,
Cua, cáy, tép, các động vật thân mềm,
Phế thải lò mổ: tiết và xương.
hực vật:
Hạt các loại đậu, đặc biệt là đậu nành (2
%)
2
Các loại bèo hoa dâu, tảo, nấm.
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PROTEI
Hàm lượng protein trong một số nguyên liệu động
vật và thực vật
Nguyên liệu
Protein
Nguyên liệu
Gan
18 - 19
Lúa
7–8
Tim
16 - 18
Bắp
8 – 10
Mô cơ thòt gia
súc
16 – 22
Trứng
13 – 15
Sữa bò
3–5
Thòt cá
17 – 21
Tôm
19 – 23
Mực
17 – 20
Đậu phộng
Protein
23 – 27
Đậu nành
34 – 40
Hến
4–5
Sò
8–9
Ốc
11 – 12
Moi
13 – 16
3
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PROTE
Thành phần
nguyên tố
H
:
6 – 7,5%
O
:
21 - 24%
C
:
50 - 55%
N
:
15 - 18%
S
:
0 – 0,24%
Các nguyên tố khác: P, Fe, Zn,
Cu, Mn, Ca
4
ACID AMIN
Đònh nghóa
Acid amin là dẫn xuất của acid carboxylic
trong đó hydro được thay thế bằng nhóm
amin ở vò trí hay
Các acid amin chỉ khác nhau gốc R
R
CH
NH2
COOH
R
CH
CH2
COOH
NH2
22 loại - acid amin / 100 loại acid amin
Tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực trong
dung dòch pH = 7
5
hân loại theo cấu tạo
Nh
Tên
Số
aa
ACID AMIN
Tên aa
R
1
Monoamino
monocarboxylic
7
Glycin
Alanin
Valin
Leucin
Isoleucin
Serin
Threonin
2
Diamino
monocarboxylic
2
Lysin
Arginin
3
Monoamino
dicarboxylic
2
Aspatic
Glutamic
(COOH)CH2
(COOH)CH2CH2
4
Amid của aa
dicarboxylic
2
Asparagin
Glutamin
(NH2)COCH2
(NH2)COCH2CH2
5
Acid amin chứa S
3
Cystein
Cystin
Methionin
6
Acid amin dò vòng
4
H
CH3
(CH3)2CH
(CH3)2CH2CH
(CH3)(C2H5)CH
(HO)CH2
(HO)(CH3)CH
(NH2)(CH2)4
(NH2)(NH)C-NH(CH2)3
HO 2
(SH)CH
COOH
N
N
(alanin)-S-S-(alanin)
H
CH3S(CH2)H2
COOH
CH2
Proline
Oxiproline
Tryptophan
N
6
CH2
HN
HO
CH2
N
CH2
7
ACID AMIN
hân loại theo tính dinh dưỡng
1. Acid amin thay thế:
được
cơ thể có thể tổng hợp
từ các aa khác
2. Acid amin không thay thế:
tổng hợp được,
cơ thể không tự
phải bổ sung đều
đặn
stt
Lys,Acid amin
1
2
3
4
5
Valin
Leucin
Isoleucin
Threonin
Methionin
Nhu cầu,
g/ngày
8,8
9,0
3,3
3,5
3,0
Val, Leu, Ileu, Met, Thr, Phe, Try,
stt
6
7
8
9
10
Acid amin
Nhu cầu,
g/ngày
Arg, His
Lysin
5,2
Tryptophan
1,1
Phenylalani
4,4
n
2,0
Histidin
2,0
Arginin 8
ACID AMIN
ính chất vật lý
Tinh thể, màu trắng, bền ở nhiệt độ 20 250
Đa số đều có vò ngọt, (glutamate Na bột
ngọt, Asp, Lys)
Độ
của
một
số
Tanhòa
khátan
tốt
trong
nước,
khác nhau
Acid amin
acid
nước
mứcamin
độ trong
tan có
[g/100g nước]
Nhiệt độ [oC]
0
25
50
75
100
L-Alanine
12,73
16,51
21,79
28.51
37.30
L-Cistine
0,005
0,011
0,024
0,052
0,114
L-Glutamic acid
0,341
0,843
2,186
5,553
14,00
Glycine
14,18
24,99
39,10
54,39
67,17
L-Hydroxyproline
28,86
36,11
45,18
51,67
L-Leucine
2,270
2,19
2,66
3,823
5,638
L-Methionine
1,818
3,381
6,070
10,52
17,60
L-Proline
127,4
162,3
206,7
239,0
L-Tryptophane
0,823
1,136
1,706
2,795
4,987
L-Tyrosine
0,020
0,045
0,105
0,244
0,565
L-Valine
8,34
8,85
9,62
9
10,24
ính chất vật lý
ACID AMIN
Phổ hấp thu:
vùng hấp thu tử ngoại 240-280
nm,
aa nhân thơm như tyr, phe có phổ hấp
thu ở 280nm
Tính hoạt quang: Có hai dạng đồng phân quang
học,
dạng D và L
Tính bền với acid, base:
Acid: không xảy ra hiện tượng racemic hóa
aa,
chuyển từ dạng L sang D
10
Kiềm:
aa bò racemic hóa, mất giá trò
ACID AMIN
ính chất hoá lý
Tính điện ly lưỡng cực
R
CH
NH2
COOH
R
CH
COO-
NH3+
Trong môi trường acid (H+) sự phân ly nhóm
-COOH sẽ bò kìm hãm, phân tử aatích điện (+)
, tác dụng như một base
Trong môi trường kiềm (dư -OH- ), sự phân ly
nhóm -NH2 bò kìm hãm, phân tử aatích điện
(-) , tác dụng như một acid
11
ACID AMIN
ính chất vật lý
Điểm đẳng điện (pI)
pH ở đó phân tử acid amin sẽ trung hòa về
điện, khi đó tổng điện tích (-) và (+) sẽ bằng
không
Điểm đẳng điện của một số acid amin
Acid amin
Alanin
Arginin
Asparagin
Aspartic
Cistein
Cystin
Glutamin
Glutamic
pI
Acid amin
pI
Acid
amin
pI
6,0
10,8
5,4
2,8
5,0
5,1
5,7
3,2
Glycin
Histidin
4-hydroxyprolin
Isoleucin
Leucin
Lysin
Methionin
Phenylalnin
6,0
7,5
5,7
6,0
6,0
9,6
5,7
5,5
Prolin
Serin
Threonin
Tryptopha
n
Tyrosin
Valin
-Alanin
12
6,3
5,7
5,6
5,9
5,7
6,0
6,9
ùc phản ứng đặc trưng
ACID AMIN
1. Phản ứng với acid, base
Acid amin là hợp chất lưỡng tính nên chúng
có thể tạo
muối với acid hay base
13
ACID AMIN
ực phaỷn ửựng ủaởc trửng
2. Phaỷn ửựng vụựi acid Nitrụ HNO2
(ph.
phaựp Van-Slyke)
3. Phaỷn ửựng vụựi formaldehyd
(ph.
phaựp Sorensen)
R
CH
NH2
COOH
+
O
HC
H
R
CH
N
COOH
CH2
14
+
H2O
ACID AMIN
ùc phản ứng đặc trưng
4.1. Desamin hóa theo phản ứng
thuỷ phân
R
CH
COOH
+
H2O
R
NH2
CH
COOH
+
NH3
COOH
+
NH3
OH
4.2. Desamin hóa theo phản
ứng khử
R
CH
COOH
+
H2
R
CH2
NH2
15
ACID AMIN
ùc phản ứng đặc trưng
4.3. Desamin hóa theo phản
ứng oxy hóa
R
CH
COOH
+
1/2 O2
R
NH2
COOH
C
+
NH3
O
4.4. Desamin hóa theo phản ứng khử
nội phân tử
R
CH2
CH
COOH
R
CH
CH
COOH
NH2
16
+
NH3
ACID AMIN
ực phaỷn ửựng ủaởc trửng
5. Phaỷn ửựng
decarboxyl hoựa
R
CH
COOH
R
CH2
+
NH2
CO2
NH2
6. Chuyeồn acid amin
Cetoacid A
Cetoacid B
R1 CH
O
COOH
+
+ R2
Acid amin B === Acid amin A
CH
NH2
COOH
R2 CH
COOH
+ R1
+
CH
NH2
O
17
COOH
ACID AMIN
ác phản ứng đặc trưng
. Phản ứng chuyển hóa gốc R
Các phản ứng chuyền từ aa này
sang aa khác
Phe - Tyr
O
CH
CH2
COOH
[O]
HO
O
CH
CH2
NH2
NH2
CONH2
COOH
A.pyruvic Ala
C
O
CH3
(piruvic)
CH2
+
COOH
COOH
COOH
CH2
C
CHNH2
CH3
COOH
(glutamin)
NH2
CH2
+
CH2
CHNH2
(alanin)
18
COOH
(a. glutamic)
ACID AMIN
ác phản ứng đặc trưng
8. Phản ứng với
ninhydrin
O
OH
OH
+
R
CH
O
COOH
H
+H2O
-NH3 -CO2
OH
NH2
O
+R
CHO
O
Ninhydrin (oxh)
ninhydrin (khử)
pH > 4, xảy ra phản ứng tiếp theo tạo ra phức
màu xanh tím
O
H
OH
O
O
O
+
NH3
+
HO
N
- 3H2O
HO
O
O
O
O
Phức Ruheman (xanh tím)
19
ác phản ứng đặc trưng
ACID AMIN
8. Phản ứng với
ninhydrin
Acid aspartic khi tác dụng với ninhydrin giải phóng
2 CO2
Prolin và oxyprolin tạo hợp chất màu vàng, không
O
O
giải phóng
NH3
O
O
Ninhydrin
+
H
N
COOH
Proline
N
- H2O - CO2
O
Phứ
c mà
u và
ng
20
ác phản ứng đặc trưng
ACID AMIN
9. Phản ứng tạo phức với kim
loại nặng
Tác dụng với kim loại nặng, nhất là kim loại
hóa trò II tạo ra muối nội phức (Pb, Hg, Cu,…)
đặc biệt với Cu.
Khi đun sôi aa với một lượng dư Cu(OH)2 và CuCO3.
thu được:
10. Phản ứng tạo
thành ester
21
ùc kiểu liên kết hoá học
ACID AMIN
1. Liên kết peptid
Gốc –COOH của aa này sẽ kết hợp với gốc NH2 của aa khác, loại đi một phân tử nước
Tùy độ dài và số liên kết peptid ta có pepton,
peptid, polypeptid,…
22
ực kieồu lieõn keỏt hoaự hoùc
ACID AMIN
1. Lieõn keỏt peptid
23
ùc kiểu liên kết hoá học
ACID AMIN
. Liên kết thứ cấp
ân kết Hydro: liên kết yếu, không bền (8-12 kj/mol)
Số lượng liên kết rất lớn
Liên kết Disulphua (cầu–S-S-):
Liên kết
đồng hóa trò
Rất bền vững (300
kj/mol)
Liên kết ion ( liên kết muối)
Liên kết tónh
điện, OH-, NH3+ , COOKhá bền (>160 kj/mol)
Liên kết lỵ nước: (Liên kết Val der Walls)
Giữa các nhóm kỵ nước ( -CH3,
-C2H5 , -C6H5)
24
Không bền (4-8.5 kj/mol))
25