Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu về động học.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.22 KB, 11 trang )

PGS.TS. Nguyen Thi Bay, DHBK tp. HCM; www4.hcmut.edu.vn/~ntbay
DONG HOC 1
CHƯƠNG
I. HAI PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT
r
0
(x
0
, y
0
, z
0
)
r(x, y, z)
y
x
z
Quỹ đạo
1. Phương pháp Lagrange
(J.L de Lagrange, nhà toán học người Pháp,1736-1883)
¾Trong phương pháp Lagrage , các yếu tố chuyển
động chỉ phụ thuộc vào thời gian , VD: u = at
2
+b





=
=


=
⇔=
)t,z,y,x(xz
)t,z,y,x(xy
)t,z,y,x(xx
)t,r(fr
000
000
000
0
GG









=
=
=
⇔=
dt
dz
u
dt
dy
u

dt
dx
u
dt
rd
u
z
y
x
G
G











=
=
=
⇔==
2
2
z
2

2
y
2
2
x
2
2
dt
zd
a
dt
yd
a
dt
xd
a
dt
rd
dt
ud
a
G
G
G





=

=
=
⇔=
)t,z,y,x(uu
)t,z,y,x(uu
)t,z,y,x(uu
)t,z,y,x(uu
zz
yy
xx
GG
Các đường dòng tại thời điểm t
(x,y,z)
¾Phương trình đường dòng:
zyx
u
dz
u
dy
u
dx
==
(L. Euler, nhà toán học người Thụy Só, 1707-1783)
2. Phương pháp Euler
PGS.TS. Nguyen Thi Bay, DHBK tp. HCM; www4.hcmut.edu.vn/~ntbay
DONG HOC 2
Ví dụ 1b:
u
x
=x

2
y+2x; u
y
=-(y
2
x+2y);
)y2xy(
dy
x2yx
dx
22
+−
=
+
Trong trường hợp này ta không thể chuyển các số hạng có cùng biến x, y về
cùng một phía, nên không thể lấy tích phân hai vế được, ta sẽ giải bài toán này
sau trong chương thế lưu
Ví dụ 1a:
u
x
=3x
2
; u
y
=-6xy; u
z
=0
xy6
dy
x3

dx
2

=
Thiết lập phương trình đường dòng:
y
dy
x
dx2
y
dy
x
xdx2
2

=⇔

=
Chuyển các số hạng có biến x về vế trái, biến y về vế phải:
CyxCln)yln()xln(2
y
dy
x
dx2
2
=⇔+−=⇔

=
∫∫
Tích phân hai vế:

Vậy phương trình đường dòng có dạng:
Cyx
2
=
Thiết lập phương trình đường dòng:
II. CÁC KHÁI NIỆM THƯỜNG DÙNG
3. Lưu lượng Q,
Vận tốc trung bình m/ cắt
ướt V:
A
Q
V
udAdAuQ
uot.c/AmAbatky
n
=
==
∫∫
A
bất kỳ
u
A
m/c ướtø
1. Đường dòng, dòng nguyên tố
dA
ống dòng
A
A
A
P

Dòng có áp
Dòng không
áp
Dòng tia
2. Diện tích mặt cắt ướt A,
Chu vi ướt P,
Bán kính thủy lực R=A/P
Nhậnxét:Lưu lượng chính là thể tích
của biểu đồ phân bố vận tốc :
Biểu đồ phân bố vận tốc
PGS.TS. Nguyen Thi Bay, DHBK tp. HCM; www4.hcmut.edu.vn/~ntbay
DONG HOC 3
¾Thí nghiệm Reynolds
III. PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG:
1. Theo ma sát nhớt: Chuyển động chất lỏng lý tưởng, : không có ma sát
Chuyển động chất lỏng thực: có ma sát -
Re=VD/ν=V4R/ν:tầng(Re<2300) - rối (Re>2300)
2. Theo thời gian: ổn đònh-không ổn đònh.
3 Theo không gian: đều-không đều.
4 Theo tính nén được: số Mach M=u/a
a: vận tốc truyền âm; u:vận tốc phần tử lưu chất
dưới âm thanh (M<1) - ngang âm thanh (M=1)
trên âm thanh (M>1) - siêu âm thanh (M>>1)
masat
quantinh
F
F
Re =
N


lưốiphầnthành
bộ-t.ph.cục
z
u
u
y
u
u
x
u
u
t
u
dt
du
a
z
u
u
y
u
u
x
u
u
t
u
dt
du
a

z
u
u
y
u
u
x
u
u
t
u
dt
du
a
z
z
z
y
z
x
zz
z
y
z
y
y
y
x
yy
y

x
z
x
y
x
x
xx
x


+


+


+


==


+


+


+



==


+


+


+


==
t
u
dt
ud
a)t,z,y,x(uu
000


==⇒=
GG
G
G
IV. GIA TỐC PHẦN TỬ LƯU CHẤT :
•Theo Euler:
•Theo Lagrange:
PGS.TS. Nguyen Thi Bay, DHBK tp. HCM; www4.hcmut.edu.vn/~ntbay

DONG HOC 4
V. PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT:
Trong hệ trục toạ độ O(x,y,z), xét vận tốc của hai điểm M(x,y,z) và
M1(x+dx,y+dy,z+dz), vì hai điểm rất sát nhau, nên ta có:
vận tốc biến
dạng dài
vận tốc biến dạng góc
vàvậntốcquay
vận tốc chuyển
động tònh tiến
dz
z
u
dy
y
u
dx
x
u
uu
dz
z
u
dy
y
u
dx
x
u
uu

dz
z
u
dy
y
u
dx
x
u
uu
zzz
z1z
yyy
y1y
xxx
x1x


+


+


+=


+



+


+=


+


+


+=
1. Tònh tiến
Chuyển
động
2. Quay
3. Biến dạng
Vận tốc
quay:
uRot
G
G
2
1
=
ω



















zyx
uuu
zyx
kji
G
GG
2
1
=














=
z
u
y
u
y
z
x
2
1
ω











=

x
u
z
u
zx
y
2
1
ω













=
y
u
x
u
x
y
z

2
1
ω
Biến dạng dài
Suất biến dạng dài
x
u
ε
x
xx


=
y
u
ε
y
yy


=
z
u
ε
z
zz


=
Biến dạng góc

Suất biến dạng góc










+


==
z
u
y
u
2
1
εε
y
z
yzzy









+


==
x
u
z
u
2
1
εε
zx
zxxz










+


==

y
u
x
u
2
1
εε
x
y
yxxy
¾Đònh lý Hemholtz
PGS.TS. Nguyen Thi Bay, DHBK tp. HCM; www4.hcmut.edu.vn/~ntbay
DONG HOC 5
•Chuyển động quay của phần tử lưu chất:
u
y
Δt
x
y
dy
dx
u
x
Δt
β
α
∂u
x
/∂ydyΔ
t

∂u
y
/∂xdxΔ
t
+
z
x
y
y
x
rotu
2
1
y
u
x
u
2
1
dx
tΔdx
x
u
dy
tΔdy
y
u
tΔ2
1


1
2
βα
ω
=













=
















+


−=
+
−=
0)u(rot =
G
0)u(rot ≠
G
chuyển động không quay (thế)
chuyển động quay
Ví dụ 2: Xác đònh đường dòng của một dòng chảy có : u
x
= 2y và u
y
= 4x
yx
u
dy
u
dx
=
x
dy
y

dx
42
=
ydyxdx 24 =
ydyxdx =2
C
yx
+=








22
2
22
Cyx =−
22
2

×