Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

Giáo án mỹ thuật 6 soạn chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 107 trang )

Tuần : 1
Tiết : 1

Ngày soạn: ...... /....../
2017
Ngày dạy:...... / .... ./
2017

Vẽ trang trí
chép hoạ tiết trang trí dân tộc
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS nhận biết đợc các hoạ tiết dân tộc miền xuôi và miền núi.
2. Kĩ năng:
- HS vẽ đợc một số hoạ tiết gần đúng mẫu và tô màu theo ý thích.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức thẩm mĩ cho hs.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực thực hành, hoạt động nhóm, tự đánh
giá linh hoạt, sáng tạo.
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc.
- Phóng to một số hoạ tiết đã in trong SGK.
- SGK, ĐDDH, giáo án MT6.
b. Học sinh:
- Su tầm các hoạ tiết dân tộc ở trong sách, báo.
- Giấy, thớc, kéo, bút chì, tẩy, màu vẽ.....SGK MT6.
C. Phơng pháp và kỹ thuật dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, luyện tập
D. Tổ chức các hoat động dạy học:


I. ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (3phút)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
III. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài:Bài 1- Vẽ trang trí: Chép hoạ tiết trang trí
dân tộc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động1: Quan sát, nhận
xét : 7P
- HS thấy đợc sự phong phú


- GVgiới thiệu một vài hoạ tiết trang
trí ở các công trình kiến
trúc(đình, chùa), hoạ tiết trang trí
ở trang phục của các dân tộc.
- Cho hs xem các hoạ tiết đã chuẩn
bị :
? Hoạ tiết này thờng đợc trang trí ở
đâu?
? Hình dáng chung của hoạ tiết?
? Bố cục của các hoạ tiết ntn?
? Hình vẽ các hoạ tiết là gì?
? Đờng nét, màu sắc của hoạ tiết ra
sao?
- GV bổ sung: Nét vẽ hoạ tiết của
dân tộc kinh thờng mềm mại, uyển
chuyển, phong phú.

- Nét vẽ hoạ tiết của các dân tộc
miền núi thờng giản dị, thể hiện
bằng các nét chắc khoẻ.
b. hoạt động 2: Cách chép họa
tiết: 8P
- GV giới thiệu cách vẽ ở ĐDDH và ở
SGK.
- Hớng dẫn HS từng bớc vẽ:
+ B1. Phác khung hình chung và đờng trục.
+ B2. Phác hình bằng các nét
phẳng.
+ B3. Vẽ chi tiết.
+ B4.Tô màu theo ý thích.
- GV vẽ mẫu từng bớc lên bảng.
c. hoạt đông 3: Thực hành: 20P
- Cho hs tự chọn 1 hoạ tiết ở SGK
hay hoạ tiết khác su tầm đợc để vẽ.
- Hớng dẫn hs đặt bố cục hoạ tiết
vào khổ giấy sao cho vừa và cân
đối.

của nền VH VN, tài hoa của
các nghệ nhân.
- HS quan sát nhận xét:
+ Thờng đợc trang trí ở
đình chùa, trên trống, váy
áo.
+ Hình tròn, hình vuông,
tam giác.
+ Đối xứng, xen kẽ, nhắc lại

( Sắp xếp cân đối, hài hoà)
- Hoa lá, chim muông, mây,
sóng..
- Đờng nét mềm mại khoẻ
khoắn..

- HS lắng nghe, quan sát, vận
dụng vào thực hành.

- HS quan sát vận dụng.
- HS chọn một hoạ tiết theo ý
thích và làm bài.
- HS lắng nghe vận dụng.
- HS sửa những nét cha đạt
và hoàn thiện bài.
- HS quan sát nhận xét: về
kiểu dáng, bố cục, đờng nét,
màu sắc
- HS nhận xét u, nhợc điểm
của từng bài vẽ.


- HD từng bớc vẽ cụ thể cho hs.
- Quan sát chỉ ra nét cha đạt ở bài
vẽ của hs để các em tự sửa bài, chỉ
ra cho hs thấy vẻ đẹp của hình,
của nét vẽ ở hoạ tiết.

- HS đa ra ý kiến riêng để
đánh giá và tự xếp loại bài vẽ.

- HS lắng nghe rút kinh
nghiệm.

IV.Củng cố: 3P
- Treo một số bài của HS lên bảng.
- Gv nhận xét bổ sung:
- Tuyên dơng HS vẽ khá, tốt, nhắc nhở động viên hs vẽ cha đạt
- Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà: 2P:- Về nhà hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 2: TTMT: Sơ lợc về MT VN thời kì cổ đại.
Tuần : 2
Tiết : 2

Ngày
soạn :...... /...../2017
Ngày
dạy:....../....../ 2017

Thờng thức mĩ thuật
Sơ lợc về mĩ thuật việt nam thời kỳ cổ đại
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- hs củng cố thêm kiến thức về lịch sử VN thời kỳ cổ đại.
2. Kĩ năng:
- HS hiểu thêm giá trị nghệ thuật và tính sáng tạo của ngời việt cổ
thông qua các sản phẩm MT.
3.Thái độ:
- HS trân trọng NT đặc sắc của cha ông để lại.
4.Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực quan sát, cảm thụ thẩm mĩ về mĩ

thuật Việt Nam thời kì cổ đại.
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:
- Tranh ảnh, hình vẽ liên quan đến bài giảng.
- Bộ ĐDDH MT6.
- SGK, giáo án MT6.
b. Học sinh:


- Su tầm tranh ảnh , các bài viết về MTVN thời kỳ cổ đại in trên báo
chí..
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, trực quan, nhóm...
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp:1 phút
- Kiểm tra sĩ số lớp:
II.Kiểm tra bài cũ.5 phút
- Kiểm tra vở thực hành HS
III. Tiến trình bài học: 1 phút
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H 1. Hon cnh xó hi.
I. S lc v bi cnh lch s thi kỡ c
Gv gii thiu qua v bi cnh xó hi thi i.
kỡ c i.( 8p )
- Vit Nam c coi l mt trong nhng
GV a ra nhng ý chớnh cho hs hiu.
cỏi nụi ca loi ngi, v phỏt trin liờn
tc qua nhiu th k.
H 2. Hng dn hc sinh tỡm hiu s II. S lc v M Thut Vit Nam thi kỡ

lc v m thut vit Nam thi kỡ c i. C i.
(27p)
B1 Tìm hiểu hình vẽ mặt ng ời và hình các con thú trên
vách đá hang Đồng Nội- Hoà
Bình( Mĩ thuật Việt Nam
1. Thi kỡ ỏ.
thời kì đồ đá).
1. Thi kỡ ỏ.
- Đây đợc coi là dấu ấn đầu tiên
của nền mĩ thuật việt Nam thời
kì cổ đại.
- Thi kỡ Nguyờn Thy.
-Gv gi h/s c bi, nghiờn cu tr li cõu
hi.
- Cú 2 giai on: ỏ c v ỏ mi
?/ Thi kỡ ỏ hay cũn gi l thi kỡ - Đợc khắc vào đá ngay gần cửa
no?
hang, trên vách nhũ ở độ cao từ
?/ Thi kỡ ỏ cú mỏy giai on?
1,5m- 1,75m.
? Em hãy nêu vị trí hình vẽ?
- Qua nét mặt, kích thứơc,đợc
diễn tả với góc nhìn chính diện,
? Có thể phân biệt hình mặt
đờng nét dứt khoát, rõ ràng.
ngời nam và nữ qua những chi
- Cách sắp xếp bố cục cân xứng,
tiết nào? Cách diễn tả ra sao?
tỉ lệ hợp lí, tạo đợc cảm giác hài
? Cách sắp xếp bố cục nh thế

hoà.
nào?


- GV bổ sung: Ngoài những hình
vẽ trên vách đá hang Đồng Nội,
còn kể đến những viên đá cuội
có hình mặt ngời ở Na- Ca( Thái
Nguyên), công cụ SX nh dìu đá ,
chày ở Phú Thọ.
- GV kt lun.
Cỏc hỡnh nh thng c tỡm thy Na
ca, Phỳ Th.
Cỏc vt dng cũn li nh: Rỡu,
chy,...bng ỏ Phỳ Th.
2.Thi kỡ ng.
?/ Thi kỡ ng c chia lm my
giai on.
?/ K tờn tng giai on.

- u cú sng nh mt vt t ca ngi
nguyờn thy th cỳng.

2. Thi kỡ ng.
- Chia lm 2 thi kỡ:
- Thi kỡ tin ụng Sn: Phựng Nguyờn,
ng u v Gũ Mun.
- Thi kỡ ụng Sn: Trng ng ụng
Sn.
- Hin vt c tỡm thy: giỏo Rỡu, dao

gm, mi tờn...

?/ Nhng hin vt c tỡm thy l gỡ.
- Hỡnh nh chm khc tinh t, cú b cc v
GV cho h/s xem hỡnh nh v trng ng
hỡnh dỏng p. Ha tit gn lin vi hot
ụng Sn.
ng ca con ngi: Nh gió go, mỳa
?/ Nờu ngh thut chm khc trờn trng
hỏt, cỏc v n nhc cụng, cỏc chin binh
ng?
chốo thuyn... c din t rt sinh ng.
GV phõn tớch k v hỡnh nh trng ng
ụng Sn.
GVKL: MTVN c i do ngi vit c
sỏng to v phỏt trin khụng ngng, liờn
tc qua hng chc nghỡn nm.MT VN
khụng ngng giao lu vi cỏc nn MT
khỏc.
VI. Cng c: ( 4p)
GV gi ý hc sinh tr li:
- Thi kỡ ỏ: Thi gian? Hin vt c tỡm thy?
- K tờn tỏc phm tiờu biu ca thi kỡ ng?
V. Bi tp v nh.( 1p)
- Hc bi, tr li cõu hi SGK.
- Về nhà học và hiểu các kiến thức bài 2.
- Xem trớc và chuẩn bị bài tiết 3: VTM: Sơ lợc về phối cảnh
Kiểm tra, ngày ThángNăm
.............................................................................................................................
.

.....



DạY HọC Và KIểM TRA, ĐáNH GIá KếT QUả HọC TậP
THEO ĐịNH HƯớng phát triển năng lực học sinh
Bc 1: La chn ch : TèM HIU V VN DNG KIN THC C BN
VO THC Tấ (5 tit)
Bc 2: Xỏc nh ni dung ca ch .
STT
Tit
Ni dung bi hc
S tit Ghi chỳ
1
2

PPCT
Tit 3
Tit 4

S lc v phi cnh
V theo mu: Minh ha bng bi v theo mu

cú dng hỡnh hp v hỡnh cu
3
Tit 5 V theo mu: Cú dng hỡnh hp v hỡnh cu
4
Tit 6- Cỏch v tranh. ti hc tp
5
Tit 7 V tranh : ti hc tp( tip).

Bc 3: Xỏc nh chun kin thc k nng cn t

05

I. MC TIấU.
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c nhng kin thc c bn v phi cnh, cỏch v phi cnh, cỏch v
theo mu, cỏch v tranh trong M thut.
- HS bit cỏch quan sỏt xung quanh v nhn ra v p ca cnh vt, con ngi, con vt
thụng qua hỡnh dỏng, b cc, mu sc.
2. K nng:


- HS biết vận dụng Luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi vật trong
bài vẽ theo mẫu, vẽ tranh .
- HS vận dụng đợc những hiểu biết về phơng pháp chung vào bài v
theo mu cú dng hỡnh hp v hỡnh cu; bi v tranh ti hc tp theo cm xỳc ca
mỡnh.
- Rốn kh nng quan sỏt, nhn xột.
- Rốn k nng v tranh.
3. Thỏi :
- Bit yờu quý, trõn trng cuc sng xung quanh mỡnh, yờu thiờn nhiờn v con ngi,
cm nhn c ý ngha ca vic hc tp i vi con ngi.
3. Phỏt trin nng lc:
- Nng lc quan sỏt, phõn tớch, tng hp, nng lc khỏm phỏ, nng lc t hc, nng lc
t duy, nng lc ỏnh giỏ, nng lc cm th thm m, nng lc hp tỏc, nng lc sỏng
to, nng lc thc hnh

Bc 4: Lp bng mụ t cỏc mc ỏnh giỏ theo nng lc ca ti .
Ni dung/

Hot ng
1. Tỡm
hiu v
phi cnh

Cõu
hi/
bi tp

Nhn
bit

Thụng
hiu

Vn dng
thp

Vn dng
cao

(1)

(2)

(3)

(4)

Hc sinh

xỏc nh
c im
t trong
cỏc hỡnh
minh ho
c th.

Hiu c
tỏc dng
ca lut
phi cnh
i vi vic
v tranh.

T lun HS nm Hc sinh
c th so sỏnh
no l
c s
phi
khỏc
cnh,
nhau v
nhng
v trớ ca
im c cỏc
bn ca ng
Lut xa tm mt.
gn.
2.Tỡm hiu T lun HS hiu c v
v cỏch v + Bi

theo mu l gỡ?
theo mu. tp
Bit c tỏc dng
ỏnh
ca v theo mu.
giỏ k
nng.

Hc sinh bit cỏch v
theo mu. V phỏc c
hỡnh bi Mu cú dng
hỡnh hp v hỡnh cu.

Nng lc
cú th
hỡnh
thnh
Nng lc
t duy.

NL hp
tỏc, NL
quan sỏt,
phõn tớch,
tng hp,
NL khỏm
phỏ, NL
t hc.



3. Cách vẽ
đậm nhạt
mẫu có
dạng hình
trụ và
hình cầu.

Bài tập Biết
cách vẽ
đậm
nhạt
mẫu có
dạng
hình
hộp và
hình
cầu.

Hiểu
cách vẽ
đậm nhạt
theo mẫu,
vận dụng
linh hoạt
cách vẽ
theo mẫu
vào từng
bài cụ
thể.
Sử dụng tư liệu kí

họa vào vẽ tranh

Học sinh vận dụng cách
vẽ theo mẫu vào các bài
thực hành cụ thể. Đồng
thời vận dụng linh hoạt
cách vẽ vào các phân
môn khác( vẽ tranh đề
tài...)

Năng lực
sáng tạo,
năng lực
cảm thụ
thẩm mỹ
…vv

4. Tìm
hiểu về
cách vẽ
tranh.

Tự luận
Bài tập

HS vẽ
được
tranh đề
tài học
tập. Áp

dụng cách
vẽ tranh
đề tài theo
yêu cầu
bài tập.

Năng lực
tư duy,
năng lực
cảm thụ,
năng lực
sáng tạo,
năng lực
thực
hành…

HS vẽ tranh
có bố cục
chặt chẽ
hình ảnh rõ
ràng, màu
sắc hài hòa.
cảm thụ vẻ
đẹp của
thiên nhiên
và con
người
5. Vẽ
Bài tập Biết
Hiểu các Học sinh vận dụng cách

tranh Đề
cách vẽ bước vẽ
vẽ tranh vào các bài thực
tài học tập
tranh đề tranh, vận hành cụ thể. Đồng thời
( tiếp).
tài học
dụng linh vận dụng linh hoạt cách
tập.
hoạt cách vẽ vào các bài vẽ tranh
vẽ tranh
đề tài khác nhau.
vào từng
bài cụ
thể.
6.Đánh giá Tự luận Học sinh vẽ được
Bài Mẫu có dạng hình
kết quả
mẫu có dạnh hình
hộp và hình cầu và bài
học tập:
hộp và hình cầu, vẽ vẽ tranh đề tài Học tập
tranh đề tài Học tập thể hiện đựơc bố cục,
theo các mức độ
hình dáng, đường nét,
nhận thức khác
màu sắc. bài vẽ có cảm
nhau
xúc.
*Câu hỏi hoạt động 1:

+ Câu hỏi 1:
- Thế nào là vẽ phối cảnh? Mục đích của vẽ phối cảnh là gì?
+ Câu hỏi 2:
- Thế nào gọi là đường tầm mắt ( hay đường chân trời)?
- Em hãy nhận xét về các vị trí khác nhau của đường tầm mắt?
+ Câu hỏi 3:
- Điểm tụ là điểm như thế nào?

Năng lực
sáng tạo,
năng lực
cảm thụ
thẩm mỹ
…vv

NL quan
sát, nhận
xét, phân
tích, dánh
giá, cảm
thụ thẩm
mỹ.


+ Câu hỏi 4:
- Luật phối cảnh có tác dụng như thế nào đối với việc vẽ tranh?
*Câu hỏi hoạt động 2:
+ Câu hỏi 1:
- Thế nào là vẽ theo mẫu? Mục đích của vẽ theo mẫu là gì?
+ Câu hỏi 2:

- Em hãy nêu các bước tiến hành của bài vẽ theo mẫu?
- Vẽ phác hình bài vẽ theo mẫu dạng hình hộp và hình cầu?
*Câu hỏi hoạt động 3:
+ Câu hỏi 1:
Nêu vị trí đậm, đậm vừa, sáng( nhạt) của các đồ vật trong bài vẽ theo mẫu dạng hình
hộp và hình cầu.
+ Câu hỏi 2:
Nêu các bước vẽ đậm nhạt của bài.
+ Câu hỏi 3 + 4:
-Thực hành vẽ đậm nhạt vào bài vẽ theo mẫu dạng hình hộp và hình cầu.
*Câu hỏi hoạt động 4:
+ Câu hỏi 1+2:
Nêu khái nệm Cách vẽ tranh?
Các bước tiến hành một bài vẽ tranh đề tài?
+ Câu hỏi 3+4:
Thực hành vẽ tranh đề tài Học tập(Trên vở A4)
*Câu hỏi hoạt động 5:
+ Câu hỏi 1+2:
Nêu các bước của một bài vẽ tranh đề tài học tập.
+ Câu hỏi 3+4:
Thực hành vẽ tranh đề tài Học tập(Trên vở A4, màu sắc tự chọn.)
Hoàn thiện bài vẽ.
*Câu hỏi hoạt động 6:
+ Câu hỏi 1+2:
- Em hãy phân loại bài vẽ Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu và bài Vẽ tranh đề
tài Học tập?
- Em thích bài nào nhất?
+ Câu hỏi 3+4 ( Chung ):
- Em hãy nêu cảm nhận của mình về bài Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu và bài
Vẽ tranh đề tài Học tập và xếp loại bài vẽ theo từng mức độ?

IV/ gi¸o ¸n:


Tiết 1 của chủ đề:
Tuần :3
Tiết : 3

Ngày soạn: ....../
...... / 2017
Ngày
dạy: . ......./....../ 2017

Vẽ theo mẫu
Sơ lợc về LUậT XA GầN
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc những điểm cơ bản của Luật xa gần.
2.Kĩ năng:
- HS biết vận dụng Luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi vật trong
bài vẽ theo mẫu, vẽ tranh .
3.Thái độ:
- Giáo dục tính thẩm mĩ cho HS.
4.Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực quan sát, t duy trừu tợng, khám phá,
cảm thụ thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:


- Hình minh hoạ về Luật xa gần (ĐDDH MT6), SGK MT6, giáo án.

- Tranh và các bài vẽ theo Luật xa gần.
- Một vài đồ vật (hình hộp, hình trụ).
b. Học sinh:
- Giấy, thớc, kéo, bút chì, tẩy, màu vẽ....
- SGK MT6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình,
luyện tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp:(1P)
- Kiểm tra sĩ số lớp:
II.Kiểm tra bài cũ.(5P)
III. Tiến trình tổ chức:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
về xa gần.(15P)
- GV giới thiệu một số tranh có hình ảnh rõ
về xa gần, đặt câu hỏi:
- ở gần: to, cao và rõ
- Th no l v phi cnh? Mc ớch ca v phi cnh hơn.
l gỡ?
? Vì sao cùng loại nhng hình này lại to, rõ
- ở xa: nhỏ, thấp và mờ
hơn hình kia?
hơn.
? Vì sao hình con đờng ở chỗ này lại to,
- Vì vật ở trớc che vật ở
chỗ kia lại nhỏ dần?
phía sau.

- GV đặt một vài đồ vật: Hình lập phơng,
cái bát, cái cốc, để ở vị trí khác nhau và
đặt câu hỏi:
- HS quan sát trả lời:
? Vì sao hình mặt hộp khi là hình vuông
khi là hình bình hành?
? Vì sao hình miệng cốc, bát là hình tròn,
lúc lại là hình e líp, đờng cong hay thẳng?
- ở mỗi vị trí khác nhau
- GV Kết luận: Mọi vật luôn luôn thay đổi
thì hình lại có sự thay
khi nhìn theo xa gần, nhìn ở các góc độ
đổi.
(vị trí) khác nhau (trừ hình cầu).
b. hoạt động 2: Tìm hiễu những điểm
cơ bản của luật xa gần. (20P)
b1 Đờng tầm mắt (đờng chân trời).


- Th no gi l ng tm mt ( hay ng chõn
tri)?
- Em hóy nhn xột v cỏc v trớ khỏc nhau ca ng
tm mt?
- Cho HS đọc bài, xem hình minh hoạ:
? Các hình này có đờng nằm ngang
không?
? Vị trí của các đờng nằm ngang ở mỗi
hình?
- GV kết luận:
+ Đờng tầm mắt là đờng thẳng nằm

ngang với tầm mắt ngời nhìn, phân chia
mặt đất với bầu trời (H2), hay mặt nớc với
bầu trời (H3) nên gọi là đờng chân trời.
+ Vị trí của đờng tầm mắt có thể thay
đổi phụ thuộc vào vị trí của ngời nhìn
cảnh.
- GV giới thiệu mẫu hình hộp: Đặt mẫu ở
vị trí khác nhau: cao, thấp, ngang.
? Vị trí đờng tầm mắt ntn?

- HS đọc bài, quan sát,
trả lời:

- ở trên, ở dới tầm nhìn.

- hs lắng nghe ghi bài: .

- hs quan sát nhận xét:
+ Đờng tầm mắt ngang
thân hộp (H1)
+ Đờng tầm mắt trên
thân hộp (H2)
+ Đờng tầm
thân hộp (H3)

ĐTM
(H.1)
ĐTM

mắt


dới


(H.2)

ĐTM
(H.3)

b2 Điểm tụ
- HS quan sát.
- Cho HS quan sát lại H1 H2 H3 :
- im t l im nh th no?
- HS lắng nghe và ghi
+ Những đờng song song với mặt đất khi nhớ.
hớng về chiều sâu thì càng xa càng thu
hẹp lại và cuối cùng tụ lại 1 điểm tại đờng
tầm mắt => điểm tụ (điểm M).
+ Các đờng song song ở dới thì chạy hớng
lên ĐTM , các đờng ở trên thì chạy hớng
xuống ĐTM.
* GV kết luận:
- Điểm gặp nhau của các đờng song song
hớng về phía đờng tầm mắt gọi là điểm
tụ.
- GV đặt câu hỏi củng cố bài:
IV Củng cố:(3P)
? Thế nào gọi là đờng tầm mắt?
? Điểm tụ là điểm ntn?
? Em hãy minh hoạ bằng hình vẽ: Đờng tầm mắt: dới, ngang, trên;

điểm tụ ở các đờng tầm mắt đó?
?Lut phi cnh cú tỏc dng nh th no i vi vic v tranh?
- GV nhận xét bổ sung.
- Tuyên dơng, nhắc nhở HS.
- Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà: (1P)
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: T4: VTM: Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng
bài vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình cầu- Tiết 1( Chuẩn
bị đồ vật: Ca, lọ, chai...)

Tiết 2 của chủ đề:


Tuần :4
Tiết : 4

Ngày
soạn:........./......../2017
Ngày
dạy: ........./......../2017

Vẽ theo mẫu
Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng bài vẽ theo mẫu
có dạng hình hộp và hình cầu ( Tiết 1)
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc khái niệm Vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo
mẫu có dạng hình hộp và hình cầu.
2.Kĩ năng:

- HS vận dụng đợc những hiểu biết về phơng pháp chung vào bài
VTM.
3.Thái độ:
- Hình thành cho HS cách nhìn, cách làm việc khoa học.
4.Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực quan sát, t duy trừu tợng, khám
phá, cảm thụ thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:
- Một vài tranh hớng dẫn cách vẽ mẫu khác nhau.
- Mẫu vẽ: hình hộp và hình cầu. ĐDDH MT6 và một số bài vẽ của HS
năm trớc.
- SGK, giáo án MT6.
b. Học sinh:
- Một số đồ vật làm mẫu: Hình hộp, hình cầu ( Qủa bóng hoặc trái
cây)
- Giấy, bút, chì, tẩy, SGK MT6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập


D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở thực hành của HS : (5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động1: Tìm hiểu khái - HS chú ý quan sát:.
niệm Vẽ theo mẫu.( 7 phút)
- GV đặt mẫu lên bàn, vẽ mẫu cho

hs quan sát (vẽ chi tiết trớc, vẽ từng
đồ vật)
? Cô vẽ cái gì trớc?
? Vẽ riêng từng bộ phận, từng đồ vật
nh vậy đúng hay không đúng?

-HS quan sát

- Cho hs quan sát hình trong SGK.

- Hình hộp, hình cầu.

? Đây là hình vẽ cái gì?

- Vì nhìn ở góc độ khác

? Vì sao các hình vẽ này lại không nhau.
giống nhau?
- GV giải thích: ở mỗi vị trí ta nhìn - HS lắng nghe để vận
khác nhau thì cách sắp xếp hình dụng vào bài làm của
vẽ trên giấy không nh nhau.

mình.

ở vị trí cao thấp khác nhau, hình
cầu luôn tròn không thay đổi
? Em hiu th no l bi v theo mu. Mc
ớch ca v theo mu l gỡ?
- Vẽ theo mẫu là mô phỏng
lại mẫu bày trớc mặt bằng

hình

vẽ

thông

qua

suy

nghĩ, cảm xúc của mỗi ngời
để

diễn

tả

đợc

đặc

? Mu thuc khi c bn no? Cu trỳc riờng điểm, cấu tạo, hình dáng,
đậm nhạt, màu sắc của vật
ca tng khi?
mẫu.


? Mu c t trờn, di hay ngang
ng tm mt?


- HS nhận xét từng hình:
+ Mu c t ngang ng

? Cỏc b mt ca mu cú thay i theo cỏch tm mt.
nhỡn ca Lut xa gn hay khụng?

+ Cỏc b mt ca mu cú thay i

? B cc nhúm mu c sp xp gn nhau theo cỏch nhỡn ca Lut xa gn
hay cỏch xa nhau?

+ B cc nhúm mu c sp xp

b. hoạt động 2: Cách vẽ. (7 gn nhau
phút)
- GV vẽ nhanh lên bảng 1 số hình
hộp, hình cầu (cùng 1 mẫu nhng
sai về kích thớc,
đặt mẫu ở 1 vài vị trí khác
nhau)

H1

H2

H3
- Em hãy tìm ra bố cục hình nào - Hình 2 có bố cục hợp lí.
hợp lí?

H2

H1

+ Gồm 4 bớc:
- Em hóy nờu cỏc bc tin hnh ca bi v B1.Vẽ phác khung hình.
theo mu?
B2. Vẽ phác những nét
chính, ớc lợng tỉ lệ giữa
các bộ phận của mẫu.
B3. vẽ chi tiết .
B4. vẽ đậm nhạt.


- HS quan sát mẫu trả lời:

? Tỡm chiu cao khung hỡnh
? Tỡm chu rng ca khung hỡnh
? Xỏc nh t l ca khung hỡnh
? ỏnh sỏng chiu vo nhúm mu t hng
no? vt no c chiu sỏng nhiu
nht ? Phn no ca nhúm mu cú ỏnh sỏng
ớt nht?
? Tng quan m nht ca nhúm? Mc
chuyn tip m nht trờn khi c bn
v vt?
c. hoạt động 3 Thực hành: (20
phút)
- GV yêu cầu HS bớc đầu tiến hành
thực hành bài vẽ theo mẫu có dạng
hình hộp và hình cầu( Vẽ đợc
phần hình ).

- Hớng dẫn HS cụ thể các bớc vẽ.
- V phỏc hỡnh bi v theo mu dng hỡnh
hp v hỡnh cu?
+ ớc lợng tỉ lệ và vẽ khung hình
vào tờ giấy
+ ớc lợng tỉ lệ các bộ phận và vẽ
nét chính.
+ Vẽ nét chi tiết, hoàn thành hình
vẽ
- V phỏc hỡnh bi v theo mu dng hỡnh

- hs tiến hành vận dụng
cách vẽ theo mẫu vào bài
thực hành.


hp v hỡnh cu?

- Động viên, khuyến khích HS tích
cực thực hành.
IV.Củng cố:(3 phút)
-GV đặt câu hỏi kiểm tra sự tiếp thu bài của hs.
- GV nhấn mạnh một số ý chính.
- Chọn một số bài của HS treo lên bảng.
? Em hóy phõn loi cỏc bi v theo 3 mc hon thnh bi v khỏc nhau
? Nhn xột v b cc, mng hỡnh v m nht
? Bi v no p nht, vỡ sao
- GV nhận xét bổ sung.
V.Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Cất giữ bài cẩn thận, tiết sau vẽ đậm nhạt



Tiết 3 của chủ đề:
Tuần : 5

Ngày

Tiết : 5

soạn:................................
Ngày
dạy:.................................

Vẽ theo mẫu
Mẫu dạng hình hộp và hình cầu (Tiết 2)
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS biết phân biệt đợc độ đậm nhạt ở hình hộp và hình cầu:
Đậm, đậm vừa, nhạt và sáng.
2.Kĩ năng:
- HS phân biệt đợc các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của hình hộp
và hình cầu và vẽ đợc hình hộp và hình cầu gần đúng với mẫu.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính thẩm mĩ cho HS.
4.Định hớng phát triển năng lực:


- Học sinh phát triển năng lực quan sát, t duy trừu tợng, khám
phá, cảm thụ thẩm mĩ vẻ đẹp tạo hình trong đồ vật gia
đình.

B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên: - Mẫu vẽ hình hộp và hình cầu.
- Tranh ĐDDH MT6, SGK, giáo án MT6.
b. Học sinh: - Bài vẽ hình tiết trớc.
- Giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ:5P
Kiểm tra vở thực hành của HS : (5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
a. Hoạt động1: Quan sát, nhận

Hoạt động của HS

xét. (8 phút)
- Giới thiệu một số ảnh, hình vẽ - HS quan sát nhận xét :
đậm nhạt:

+ ảnh: Khó phân biệt.

? Độ đậm nhạt của tranh ảnh ntn?

+ Tranh, hình vẽ: Phân

Nờu v trớ m, m va, sỏng( nht) ca biệt tơng đối rõ.
cỏc vt trong bi v theo mu dng hỡnh
hp v hỡnh cu?


- HS trả lời.

=> Kết luận: Vẽ đậm nhạt không
nên vẽ nh ảnh.
- Cho HS quan sát mẫu vẽ:
? Hớng ánh sáng?
? Vị trí đậm, đậm vừa, nhạt,
sáng?
- GVKL: Cần phân biệt đậm nhạt * HS trả lời:


theo hớng ánh sáng chiếu vào mẫu, - B1.Phác các mảng hình
theo cấu trúc của mẫu.

đậm nhạt theo cấu trúc

b. hoạt động 2: Cách vẽ đậm của mẫu.
nhạt. (7 phút)

+ Hình hộp: Mảng đậm

? Nêu các bớc vẽ?

nhạt dọc theo thân.
+ Hình cầu: Mảng đậm
nhạt theo chiều cong.
B2. Vẽ đậm nhạt:

- Dùng nét tha, dày, đậm,

- GV minh họa các bớc vẽ đậm nhạt nhạt.
trên bảng

- Vẽ đan xen (nét thẳng,

c. hoạt đông 3: Thực hành (20 nét cong).
phút)

- Vẽ mảng đậm trớc, nhạt

- Quan sát HS làm bài và chỉ ra sau.
những nét cha đạt ở bài vẽ của HS. - Luôn nhìn mẫu vật để
so sánh đậm nhạt ở bài vẽ.
-Thc hnh v m nht vo bi v theo
mu dng hỡnh hp v hỡnh cu.
Cần nhấn mạnh, tẩy sáng ở
- HD học sinh cụ thể các bớc vẽ,
những vị trí cần thiết để
chú ý bố cục bài vẽ sao cho hợp lý.
bài vẽ thêm sinh động.
- Động viên, khuyến khích HS tích
- Vẽ đậm nhạt nền -> tạo
cực thực hành.
không gian.
IV.Củng cố: (3 phút)
- Treo một số bài của HS lên bảng.
- Gv nhận xét bổ sung.
- Tuyên dơng, nhắc nhở HS. Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà: (1phút)
- Về nhà hoàn thành bài.

- Chuẩn bị bài sau: Bài 6- VTM: Cách vẽ tranh. Đề tài học tập (Tiết 1)


Tiết 4 của chủ đề
Tuần :6
Tiết :6

Ngày soạn: ......./ ..../2017
Ngày dạy: .
..//.2017

Vẽ tranh
cách vẽ tranh. Đề tài học tập (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- hs cảm thụ và nhận biết đợc các hoạt động trong đề tài cuộc
sống.
2.Kĩ năng:
- HS nắm đợc những kiến thức cơ bản để tìm bố cục tranh.
3.Thái độ:
- HS thực hiện đợc cách vẽ tranh và vẽ đợc tranh đề tài Học tập.


4.Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực thực hành ,khả năng so sánh nắm bắt
ghi nhớ sự việc,sự vật trong cuộc sống, phát triển trí tởng tợng, óc
sáng tạo về tài năng của mình , cảm thụ thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên: - ĐDDH và SGK MT 6.
- Tranh của hs năm trớc.

b . Học sinh:.
- Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, tẩy, SGK MT 6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở thực hành của HS : (5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động1: Tìm và chọn nội - HS lắng nghe để
dung đề tài. :(8 phút)
hình thành khái niệm
- Trong cuộc sống có nhiều đề tài. cách vẽ tranh đề tài.
Mỗi đề tài lại có nhiều chủ đề khác
nhau. Có thể vẽ tranh đề tài: Nhà trờng, phong cảnh, lao động, thể thao,
lễ hội, ngày tết
+ Đề tài nhà trờng: Học tập, buổi lao
động, học nhóm, cảnh vui chơi...
+ Đề tài lễ hội: Ngày tết, đám rớc,
múa s tử, chợ tết, du xuân, chúc tụng,
hội làng
+ Đề tài thể thao: Cảnh đua thuyền,
đấu vật
- Khi hs đã xây dựng đợc nội dung
của đề tài, GV cần hớng dẫn cách thể
hiện bằng khả năng và ý thích của
mình theo sự cảm nhận cái hay, cái
đẹp ở mỗi khía cạch của nội dung.

- Giới thiệu 1 số tranh của hoạ sĩ và
HS lớp trớc. Nờu khỏi nm Cỏch v tranh?


Cỏc bc tin hnh mt bi v tranh ti?
? Nội dung tranh vẽ gì?
? Nhận xét bố cục, hình ảnh, màu
sắc..
b. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh. :(7
- HS lắng nghe và ghi
phút)
nhớ.
- GV giới thiệu cách vẽ tranh đề tài:
+ Bớc 1: Tìm bố cục (xếp đặt mảng
chính, mảng phụ)
+ Bớc 2: Vẽ phác nét chính.
+ Bớc 3: Vẽ hình cụ thể chi tiết.
+ Bớc 4: Vẽ màu.
- GV giảng giải: Hình ảnh chính quy
- HS vận dụng thực hành:
vào mảng to, hình ảnh phụ quy vào
Suy nghĩ và lựa chọn
mảng nhỏ => làm rõ trọng tâm của
hình ảnh về đề tài Học
tranh.
tập
- Sắp xếp hình mảng không lặp lại,
không đều nhau, cần có các mảng
trống (nền trời, đất) sao cho bố cục
không chật chội, không trống trả

i, hình ảnh có gần, có xa
c. Hoạt động 3: Thực hành. :(20
phút)
- Cho HS vận dụng lý thuyết vào vẽ
tranh đề tài học tập.
Thc hnh v tranh ti Hc tp(Trờn v A4
IV.Củng cố: :(3 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức của HS.
- Cho HS nhận xét tranh về:
+ Cách khai thác đề tài (rõ, cha rõ).
+ Các mảng hình (chính, phụ).
+ Màu sắc
- Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dãn về nhà: :(1 phút)
- Về nhà hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 7- VT: Đề tài Học tập ( tiết 2)

Tiết 5 của chủ đề


×