LỜI CÁM ƠN !
Sau bốn năm rƣỡi miệt mài học tập và nghiên cứu lý thuyết tại trƣờng em đã đƣợc các
thầy cô hƣớng dẫn và giúp đỡ tận tâm. Với mong muốn trở thành kỹ sƣ Đƣờng Hầm &
Metro em đã nỗ lực hết mình trong học tập và trong kỳ thực tập kỹ sƣ này. Đây là lần trải
nghiệm đầu tiên để ngƣời kỹ sƣ tƣơng lai có thể học tập trong lao động sản xuất thực tiễn,
vận dụng và củng cố những kiến thức học đƣợc trong nhà trƣờng vào thực tế sản xuất.
Trong thời gian thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN UTC2 ( UTC2 JONT STOCK
COMPANY), tại phòng Nghiên cứu và phát triển ở trụ sợ chính D7-Trƣờng Đại Học Giao
Thông Vận Tải- Phân Hiệu Tại TP Hồ Chí Minh, em đã đƣợc cán bộ công nhân viên của
công ty tạo điều kiện giúp đỡ và hƣớng dẫn tận tình. Bởi vậy em mới có thể hoàn thành tốt
kỳ thực tập, học hỏi nhiều điều bổ ích về các công trình thực tế và đƣợc trực tiếp tham gia
các công việc cùng cán bộ công nhân viên của công ty. Sự thân thiện và nhiệt tình của cán bộ
công nhân viên Công ty cổ phần UTC2 là kỷ niệm đẹp đẽ để lại trong em sau kỳ thực tập.
Qua kỳ thực tập này em càng thêm tự tin và sẵn sàng để trở thành ngƣời kỹ sƣ thực
thụ trong tƣơng lai gần. Những tri thức mà thầy cô trang bị cho em cùng sự giúp đỡ của cán
bộ công nhân viên Công ty cổ phần UTC2 trong thời gian thực tập là tài sản quý giá theo em
suốt hành trình của ngƣời kỹ sƣ.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô, đặc biệt là thầy ĐỖ THÀNH HIẾU và thầy
NGUYỄN ĐỨC TÂM đã hƣớng dẫn em trong kỳ thực tập.
Em xin chân thành cảm ơn toàn thể cán bộ công nhân viên công ty cổ phần UTC2 đã
giúp đỡ em hoàn thành tốt kỳ thực tập và chúc công ty ngày càng phát triển lớn mạnh.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2017
Sinh viên thực tập
Nhận xét của lãnh đạo công ty:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2017
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2017
NHẬT KÝ THỰC TẬP
Họ tên SV:
MSSV:
ĐẶNG THANH LÝ
545101A048.
Ngày: 23/0/2017-30/09/2017
Thời tiết: tốt.
Địa điểm thực tập: Phòng nghiên cứu phát triển tại Công ty cổ phần UTC2.
Ngƣời quản lý: Thầy Nguyễn Đức Tâm (Trƣởng phòng).
Công Việc:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
MỤC LỤC
I – MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA THỰC TẬP. ......................................................................... 1
II – NỘI DUNG THỰC TẬP. ................................................................................................ 1
III – GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP.......................................................................... 2
3.1. GIỚI THIỆU. .............................................................................................................. 2
3.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC. .................................................................................................. 3
3.3. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG. ........................................................................................ 4
3.4. TẦM NHÌN. ............................................................................................................... 4
3.5. SỨ MỆNH. ................................................................................................................. 5
3.6. CÁC LOẠI MÁY MÓC- THIẾT BỊ. ........................................................................... 5
3.7. CÁC DỰ ÁN. ............................................................................................................. 7
3.8. MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG. ........................................................................ 7
IV. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU. .................................................................... 10
4.1. Tên công trình: ........................................................................................................ 10
4.2. Chủ đầu tƣ: ............................................................................................................. 10
4.3. Tƣ vấn lập Thiết kế bản vẽ thi công: ...................................................................... 10
4.4. Phạm vi dự án: .......................................................................................................... 10
4.5. Phối cảnh: ................................................................................................................. 11
V. TÌM HIỂU CÁC BƢỚC THIẾT KẾ VÀ KHẢO SÁT XÂY DỰNG. .............................. 11
5.1. Các bƣớc thiết kế: ..................................................................................................... 11
5.1.1. Thiết kế một bước: .............................................................................................. 12
5.1.2. Thiết kế hai bước: .............................................................................................. 12
5.1.3. Thiết kế ba bước: ............................................................................................... 12
5.2. Khảo sát xây dựng: ................................................................................................... 13
5.2.1. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng ............................................................................... 13
5.2.2. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng ............................................................... 13
5.2.3. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng: .................................................... 14
5.2.4. Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng: .................................................... 14
5.2.5. Giám sát công tác khảo sát xây dựng: ................................................................ 14
VI. PHÂN TÍCH DỰ ÁN CẦU RẠCH CÁT QUẬN 8. ....................................................... 15
6.1. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công gồm 6 tập:.................................................................. 15
6.1.1 Tập I: xây dựng phần cầu và dường dẫn vào cầu. ............................................... 15
6.1.2 Tập II: xây dựng hạng mục chiếu sáng. ............................................................... 15
6.1.3 Tập III: xây dựng hạng mục cây xanh. ................................................................ 15
6.1.4 Tập IV: bảng tính. ............................................................................................... 15
6.1.5 Tập V: Quy tình bảo trì........................................................................................ 15
6.1.6 Tập VI: Dự toán xây dựng công trình. ................................................................. 15
6.2. Phân tích chi tiết: ...................................................................................................... 15
6.2.1 Phần cầu:............................................................................................................. 16
6.2.2 Phần đƣờng: ........................................................................................................ 16
6.2.3. Kết cấu: .............................................................................................................. 17
6.2.4. Các thông số chiếu sáng: .................................................................................... 18
6.2.5. Giaỉ pháp chiếu sáng: ......................................................................................... 18
6.2.8. Giaỉ pháp cây xanh:............................................................................................ 18
6.3. Phân tích dự toán: ..................................................................................................... 18
6.3.1. Bảng dự toán tổng mức đầu tư: .......................................................................... 18
6.3.2. Bảng dự toán hạng mục đảm bảo giao thông thủy: ............................................. 23
6.3.3 Tổng chi phí dự toán: .......................................................................................... 23
VII. MỘT SỐ CÂU HỎI. .................................................................................................... 24
VIII. ĐI THỰC TẾ KHẢO SÁT. ......................................................................................... 26
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
I – MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA THỰC TẬP.
Sau khi đã đƣợc trang bị những kiến thức lý thuyết, sinh viên nghành Đƣờng Hầm &
Metro đƣợc đƣa tới các đơn vị sản xuất (Công ty tƣ vấn khảo sát thiết kế, các công ty xây
dựng cầu đƣờng, công ty kiểm định cầu đƣờng,...) học tập thực tế. Ở đây, sinh viên đƣợc
tham gia những hoạt động thực tiễn, liên hệ và áp dụng lý thuyết đã học với thực tế, củng cố
và phát triển kiến thức đã học.
Tại các đơn vị thực tập, sinh viên sẽ tìm hiểu các tài liệu, thu thập các số liệu để chuẩn
bị cho việc làm đồ án tốt nghiệp.
II – NỘI DUNG THỰC TẬP.
Với sinh viên thực tập tại các đơn vị thiết kế (văn phòng), nội dung thực tập nhƣ sau:
1- Tìm hiểu toàn bộ quá trình thiết kế một công trình cầu.
2- Tìm hiểu nội dung và phƣơng pháp tính các bộ phận của đồ án cầu, đƣờng đã đƣợc
thiết kế thi công.
3- Tham khảo các hồ sơ có sẵn để rút ra kinh nghiệm thiết kế.
4- Tham gia các công việc cụ thể tại đơn vị thiết kế cùng kỹ sƣ.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 1
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
III – GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP.
CÔNG TY CỔ PHẦN UTC2
UTC2 JOINT STOCK COMPANY
Địa chỉ: Trƣờng ĐH Giao thông Vận tải Phân hiệu tại Tp. HCM. Số 450 Lê
Văn Việt, phƣờng Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp.HCM.
Tel: (08) 3736 7079
Fax: (08) 3736 7078
Email:
Website: utc2jsc.com.vn
Giám đốc: TS. Ngô Châu Phƣơng
ĐT: 0903678290
Mã số thuế: 0312567789 (29/11/2013)
Giấy phép kinh doanh: 0312567789 .
Lĩnh vực: Hoạt động kiến trúc và tƣ vấn kỹ thuật có liên quan.
Ngày ĐKKD:
29/11/2013
Số nhân viên:
50
Số tài khoản: 6300201021882
Tên ngân hàng: NH AGRIBANK VN-CN 9 TPHCM.
3.1. GIỚI THIỆU.
Công ty Cổ phần UTC2 đƣợc thành lập năm 2013, là đơn vị trực thuộc trƣờng
Đại học Giao thông vận tải ở phía Nam, kế thừa những kinh nghiệm của các đơn vị tƣ
vấn và các chuyên gia của trƣờng về công tác tƣ vấn lập quy hoạch xây dựng, khảo
sát, thiết kế, thẩm tra, thí nghiệm kiểm định, thử tải…Công ty đã áp dụng và duy trì có
hiệu quả Hệ thống quản lý chất lƣợng ISO 9001:2008 trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 2
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
Năm 2016, nằm trong Top 20 kết quả xếp hạng năng lực của tổ chức tƣ vấn
kiểm định 2015. Ban hành kèm quyết định số: 1352/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 Bộ
GTVT Công ty Cổ phần UTC2 phấn đấu trở thành một trong những công ty mạnh về
quy hoạch, khảo sát, thiết kế, thí nghiệm, kiểm định,…các công trình giao thông, dân
dụng,… trên địa bàn TP.HCM và cả nƣớc, tăng cƣờng và nâng cao trình độ đội ngũ
cán bộ công nhân viên thông qua những khóa học phù hợp, chất lƣợng; liên kết, hợp
tác với các đối tác, hƣớng tới phát triển hoạt động đa ngành nghề, đa lĩnh vực.
Không ngừng đầu tƣ thiết bị hiện đại, luôn đi đầu trong việc áp dụng khoa học,
công nghệ tiên tiến vào quản lý doanh nghiệp và thiết kế công trình, xem chất lƣợng là
một nhân tố phát triển để tăng tính cạnh tranh và là một yếu tố của văn hóa doanh
nghiệp.
3.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 3
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
3.3. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG.
Lập quy hoạch, dự án đầu tƣ, báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổng dự toán, đơn giá,
định mức; tƣ vấn thiết kế, đấu thầu, quản lý dự án, giám sát, đánh giá tác động môi
trƣờng; thẩm tra dự án, hồ sơ thiết kế, tổng dự toán và thẩm tra an toàn giao thông; tƣ
vấn về công nghệ vận tải, vật tƣ thiết bị thuộc lĩnh vực công trình giao thông, kiến trúc
giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị, công trình ngầm, dân dụng và công nghiệp, thủy
lợi, thông tin liên lạc.
Khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng; thí nghiệm, kiểm định, giám
định công trình xây dựng; kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện an toàn chịu lực, chứng
nhận sự phù hợp về chất lƣợng công trình xây dựng.
Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và nguồn lực; sản xuất, thử nghiệm
và chuyển giao công nghệ từ kết quả nghiên cứu trong và ngoài nƣớc thuộc lĩnh vực
kỹ thuật, kinh tế, quản lý, giao thông vận tải và môi trƣờng.
Đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ ngắn hạn: giám sát, quản lý dự án, thí nghiệm,
kiểm định vật liệu xây dựng...v.v.
Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị và phần mềm chuyên ngành thuộc lĩnh vực
kỹ thuật, kinh tế, quản lý, giao thông vận tải và môi trƣờng.
Thiết kế cải tạo, sửa chữa các thiết bị điện, cơ khí thuộc các lĩnh vực ô tô, máy
xây dựng, đầu máy, toa xe.
Thi công, sửa chữa bảo trì công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị, công
trình ngầm, dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, công trình điện và thông tin
liên lạc.
3.4. TẦM NHÌN.
Công ty cổ phần UTC2 phấn đấu trở thành một trong những công ty mạnh về
quy hoạch, khảo sát, thiết kế, kiểm định,…các công trình giao thông, dân dụng,…;
tăng cƣờng và nâng cao đội ngũ cán bộ công nhân viên thông qua những khóa học phù
hợp, chất lƣợng; liên kết, hợp tác với các đối tác, hƣớng tới phát triển đa ngành nghề,
đa lĩnh vực. Không ngừng đầu tƣ thiết bị hiện đại, luôn đi đầu trong áp dụng khoa học,
công nghệ tiên tiến vào quản lý doanh nghiệp và tổ chức các hoạt động tƣ vấn của
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 4
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
công ty, xem chất lƣợng là một nhân tố phát triển để tăng tính cạnh tranh và là một
yếu tố văn hóa doanh nghiệp.
3.5. SỨ MỆNH.
Tƣ vấn xây dựng những công trình chất lƣợng tốt, có giá trị sử dụng cao. Mang
lại sự thịnh vƣợng, thành công cho cổ đông và cán bộ công nhân viên của công ty.
Xây dựng thƣơng hiệu UTC2 ngày càng lớn mạnh thông qua sự hài lòng của đối tác
và khách hàng. Uy tín công ty đƣợc tạo dựng thông qua thực hiện đúng các cam kết về
chất lƣợng và tiến độ hoàn thành các dự án đúng thời hạn.
3.6. CÁC LOẠI MÁY MÓC- THIẾT BỊ.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 5
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
Page 6
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
3.7. CÁC DỰ ÁN.
Kiểm định chất lƣợng thi công gói thầu XL51-04 dự án đầu tƣ xây dựng mở rộng
quốc lộ 51.
Thiết kế và thử tải nhiều công trình Nhịp cầu ƣớc mơ kết nối đôi bờ.
Kiểm định chất lƣợng công trình cầu Cổ Chiên.
Xây dựng 04 tuyến đƣờng chính Khu đô thị mới Thủ Thiêm.
Và còn rất nhiều dự án khác,….
3.8. MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG.
Kiểm định Ram C Nút giao Cát Lái
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 7
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
Kiểm định - Thử tải cầu Tân
Thuận 1
Tƣ vấn BTNN có PG SBS tăng khả năng kháng hằn lún cho Becamex.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 8
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
Thiết kế Sửa chửa, cải tạo cầu Nguyễn Hữu Cảnh, Tp.HCM.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 9
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
IV. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU.
4.1. Tên công trình:
XÂY DỰNG CẦU RẠCH CÁT
4.2. Chủ đầu tƣ:
BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẬN 8
Địa chỉ: số 04 đƣờng 1011- Phƣờng 5 –Quận 8, TP.HCM.
Điện thoại: 08.22.137.223
Fax: 08.54.314.369.
4.3. Tƣ vấn lập Thiết kế bản vẽ thi công:
CÔNG TY TNHH TƢ VẤN THIẾT KẾ B.R
Địa chỉ: 73, đƣờng số 10. khu Nam Long, phƣờng Tân Thuận Đông, Quận
7, TP.HCM.
Điện thoại: (08) 37.738.620
Fax: (08) 37.73.622.
4.4. Phạm vi dự án:
Địa điểm: Phƣờng 15 và Phƣờng 16, Quận 8, TP.HCM.
Phạm vi nghiên cứu:
o Điểm đầu dự án: Giao với An Dƣơng Vƣơng, Phƣờng 16, Quận 8.
o Điểm cuối dự án: Gíap với đƣờng Lƣu Hữu Phƣớc, Phƣờng 15, Quận 8.
o Tổng chiều dài khoảng 1.058,66m.
-
Dự án gồm 3 gói thầu xây lắp: Theo quyết định số 1021/QĐ-SGTVT ngày
04/03/2016 của Sở Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh về việc phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng cầu Rạch Cát Quận
8, cụ thể nhƣ sau:
o Gói thầu 1: Xây dựng phần cầu và đƣờng dẫn đầu cầu.
o Gói thầu 2: Xạy dựng hạng mục chiếu sáng.
o Gói thầu 3: Trồng cây xanh.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 10
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
4.5. Phối cảnh:
V. TÌM HIỂU CÁC BƢỚC THIẾT KẾ VÀ KHẢO SÁT XÂY DỰNG.
5.1. Các bƣớc thiết kế:
Hiện nay các bƣớc thiết kế xây dựng công trình gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ
thuật, thiết kế bản vẽ thi công và các bƣớc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế.
Thiết kế cơ sở đƣợc lập trong giai đoạn lập dự án đầu tƣ xây dựng công trình;
các bƣớc thiết kế tiếp theo đƣợc lập trong giai đoạn triển khai thực hiện dự án
đầu tƣ xây dựng công trình.
Tùy theo quy mô, tính chất và mức độ phức tạp của công trình cụ thể, thiết kế
xây dựng công trình có thể thực hiện theo nhiều bƣớc. Ngƣời quyết định đầu tƣ
quyết định các bƣớc thiết kế khi phê duyệt dự án.
Dự án đầu tƣ xây dựng công trình có thể gồm một hoặc nhiều loại công trình
với một hoặc nhiều cấp công trình khác nhau. Tùy theo quy mô, tính chất của
công trình cụ thể, việc thiết kế xây dựng công trình đƣợc thực hiện một bƣớc, hai
bƣớc hoặc ba bƣớc, quy định cụ thế nhƣ sau:
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 11
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
5.1.1. Thiết kế một bước:
Là thiết kế bản vẽ thi công đƣợc áp dụng đối với công trình chỉ lập báo cáo
-
kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình. Trƣờng hợp này, bƣớc thiết kế cơ sở,
bƣớc thiết kế kỹ thuật và bƣớc thiết kế bản vẽ thi công đƣợc gộp thành một
bƣớc và gọi là thiết kế bản vẽ thi công.
Đối với trƣờng hợp thiết kế một bƣớc, có thể sử dụng thiết kế mẫu, thiết kế
-
điển hình do cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền ban hành để triển khai thiết kế
bản vẽ thi công;
5.1.2. Thiết kế hai bước:
-
Bao gồm bƣớc thiết kế cơ sở và bƣớc thiết kế bản vẽ thi công đƣợc áp dụng
đối với công trình quy định phải lập dự án trừ các công trình đƣợc quy định
tại điểm a, điểm c khoản này.
-
Trƣờng hợp này, bƣớc thiết kế kỹ thuật và bƣớc thiết kế bản vẽ thi công đƣợc
gộp thành một bƣớc và gọi là bƣớc thiết kế bản vẽ thi công;
5.1.3. Thiết kế ba bước:
-
Bao gồm bƣớc thiết kế cơ sở, bƣớc thiết kế kỹ thuật và bƣớc thiết kế bản vẽ thi
công đƣợc áp dụng đối với công trình quy định phải lập dự án. Tuỳ theo mức
độ phức tạp của công trình, việc thực hiện thiết kế ba bƣớc do ngƣời quyết định
đầu tƣ quyết định.
-
Trƣờng hợp thực hiện thiết kế hai bƣớc hoặc ba bƣớc thì thiết kế bƣớc tiếp theo
phải phù hợp với thiết kế bƣớc trƣớc đã đƣợc phê duyệt.
-
Chủ đầu tƣ có trách nhiệm tổ chức lập thiết kế xây dựng công trình, trƣờng hợp
chủ đầu tƣ có đủ năng lực thì đƣợc tự thiết kế, trƣờng hợp chủ đầu tƣ không có
đủ năng lực thì thuê tổ chức tƣ vấn thiết kế. Riêng đối với trƣờng hợp thiết kế
ba bƣớc thì nhà thầu thi công có thể đƣợc giao lập thiết kế bản vẽ thi công khi
có đủ điều kiện nãng lực theo quy định.
Nội dung cơ bản từng bƣớc trong thiết kế xây dựng công trình gồm:
-
Phƣơng án công nghệ.
-
Công năng sử dụng.
-
Phƣơng án kiến trúc.
-
Tuổi thọ công trình.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 12
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
-
Phƣơng án kết cấu, kỹ thuật.
-
Phƣơng án phòng, chống cháy, nổ.
-
Phƣơng án sử dụng năng lƣợng đạt hiệu suất cao.
-
Giải pháp bảo vệ môi trƣờng.
-
Tổng dự toán, dự toán chi phí xây dựng phù hợp với từng bƣớc thiết kế xây
dựng.
Chú ý: Dự án đầu tƣ xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tƣ xây dựng gồm:
a) Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo;
b) Công trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tƣ
dƣới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất).
5.2. Khảo sát xây dựng:
5.2.1. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Nhiệm vụ kháo sát xây dựng do tổ chức tƣ vấn thiết kế hoặc nhà thầu
kháo sát xây dựng lập và dƣợc chủ đầu tƣ phê duyệt.
- Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với yêu cầu từng loại công
việc khảo sát, từng bƣớc thiết kế.
- Nội dung nhiệm vụ khảo sát xây dựng:
o Mục đích kháo sát.
o Phạm vi kháo sát.
o Phƣơng pháp khảo sát.
o Khối lƣợng công tác khảo sát.
o Tiêu chuẩn khảo sát đƣợc áp dụng.
o Thời gian thực hiện khảo sát.
- Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện yếu tố khác
thƣờng ảnh hƣởng trực tiếp giải pháp thiết kế hoặc thay đổi nhiệm vụ
thiết kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng.
- Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát
xây dựng, báo cáo khảo sát không đáp ứng yêu cầu thiết kế.
- Nhà thầu thi công xây dựng phát hiện các yếu tố khác thƣờng so với tài
liệu kháo sát ảnh hƣởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế và biện pháp thi
công.
- Chủ đầu tƣ có trách nhiệm xem xét, quyết định việc bổ sung nội dung
nhiệm vụ khảo sát.
5.2.2. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
-
-
Phƣơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng do nhà thầu kháo sát xây dựng
lập và đƣợc chủ đầu tƣ phê duyệt.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 13
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
Phƣơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải phù hợp với nhiệm vụ khảo
sát xây dựng đƣợc chủ đầu tƣ phê duyệt; Tuân thủ các tiêu chuẩn về
khảo sát xây dựng đƣợc áp dụng.
- Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu xây dựng bao gồm nhân lực,
thiết bị khảo sát tại hiện trƣờng, phòng thí nghiệm so với phƣơng án
khảo sát xây dựng đƣợc duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng.
- Theo dõi, kiểm tra thực hiện khảo sát bao gồm: vị tri khảo sát, khối
lƣợng khảo sát, quy trình thực hiện, lƣu giữ số liệu, mẩu thí nghiệm,
kiểm tra thi nghiệm trong phòng và hiện trƣờng, kiểm tra đảm bảo an
toàn lao động, an toàn môi trƣờng trong quá trình thực hiện khảo sát.
- Chủ đầu tƣ đƣợc quyền đình chỉ công việc khảo sát.
5.2.3. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng:
-
Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng.
Quy trình và phƣơng pháp khảo sát xây dựng.
Khái quát về vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng,
đặc điểm quy mô tính chất công trình.
- Khối lƣợng khảo sát xây dựng đã thực hiện.
- Kết quả số liệu khảo sát xây dựng sau khi thí nghiệm phân tích.
- Các ý kiến đánh giá lƣu ý đề xuất (nếu có).
- Kết luận và kiến nghị.
- Các phụ lục kèm theo.
5.2.4. Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng:
-
Không đƣợc làm ô nhiễm nguồn nƣớc, không khí và gây tiếng ồn quá
giới hạn cho phép.
- Chỉ đƣợc phép chặt cây, hoa màu khi đƣợc tổ chức, cá nhân quản lý
hoặc sớ hữu cây, hoa màu cho phép.
- Phục hồi lại hiện trƣờng khảo sát xây dựng.
- Bảo vệ công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình xây dựng khác
trong vùng, địa điểm khảo sát. Nếu gây hƣ hại cho các công trình đó thì
phải bồi thƣờng thiệt hại.
5.2.5. Giám sát công tác khảo sát xây dựng:
-
-
-
Trách nhiệm giám sát công tác khảo sát xây dựng:
o Nhà thầu khảo sát xây dựng phải có bộ phận chuyên trách tự
giám sát.
o Chủ đầu tƣ thực hiện giám sát thƣờng xuyên, trƣờng hợp không
có đủ điều kiện năng lực thì chủ đầu tƣ phải thuê tƣ vấn giám sát.
o Chủ đầu tƣ cử ngƣời có chuyên môn phù hợp với loại hình công
tác khảo sát xây dựng để giám sát công tác khảo sát xây dựng.
Trƣờng hợp không có ngƣời có chuyên môn phù hợp thì chủ đầu
tƣ thuê tổ chức, cá nhân có chuyên môn phù hợp thực hiện việc
giám sát.
Nội dung tự giám sát công tác khảo sát xây dựng của nhà thầu khảo sát
xây dựng:
o Theo dõi, kiểm tra.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 14
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
-
-
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
o Ghi chép kết quả theo dõi, kiểm tra vào nhật ký khảo sát xây
dựng.
Nội dung giám sát công tác khảo sát xây dựng của chủ đầu tƣ:
o Kiểm tra điều kiện năng lực của các nhà thầu khảo sát xây dựng,
thiết bị máy móc phục vụ khảo sát, phòng thí nghiệm đƣợc nhà
thầu khảo sát xây dựng sử dụng.
o Theo dõi, kiểm tra vị trí khảo sát, khối lƣợng khảo sát và quy
trình khảo sát.
o Thực hiện bảo vệ môi trƣờng và các công trình xây dựng trong
khu vực khảo sát.
Chi phí giám sát khảo sát xây dựng đƣợc tính vào tổng mức đầu tƣ, dự
toán xây dựng công trình.
VI. PHÂN TÍCH DỰ ÁN CẦU RẠCH CÁT QUẬN 8.
6.1. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công gồm 6 tập:
6.1.1 Tập I: xây dựng phần cầu và dường dẫn vào cầu.
-
Thuyết minh chung.
Bản vẽ và khối lƣợng phần cầu chính.
Bản vẽ và khối lƣợng phần cầu bộ hành.
Bản vẽ và khối lƣợng phần sàn giảm tải.
Bản vẽ và khối lƣợng phần đƣờng dẫn vào cầu.
Dự toán.
6.1.2 Tập II: xây dựng hạng mục chiếu sáng.
-
Thuyết minh, bản vẽ, khối lƣợng.
Dự toán.
6.1.3 Tập III: xây dựng hạng mục cây xanh.
-
Thuyết minh, bản vẽ, khối lƣợng.
Dự toán.
6.1.4 Tập IV: bảng tính.
6.1.5 Tập V: Quy tình bảo trì.
6.1.6 Tập VI: Dự toán xây dựng công trình.
6.2. Phân tích chi tiết:
- Loại công trình giao thông – cầu đƣờng bộ.
- Cấp công trình: Cấp IV.
- Tổng vốn đầu tƣ: 359,050,285,705.000 đồng
thiết kế 2 bƣớc có lập dự án đầu tƣ:
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 15
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
-
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
Thiết kế cơ sở: đƣa ra khái quát tổng quan nhƣng đầy đủ làm cơ sở xây
lắp và đƣa ra tổng mức đầu tƣ công trình.
Thiết kế bản vẽ thi công: chi tiết hóa các bản vẽ thiết kế đến mức có thể
giúp ngƣời thi công. (Hồ sơ dự toán này thuộc bƣớc này).
6.2.1 Phần cầu:
Qui mô: Cầu BTCT và BTCT DƢL. Tuổi thọ thiết kế 100 năm.
Tải trọng HL-93, ngƣời đi bộ 3.10-3Mpa.
Cấp động đất: cấp 7.
Tĩnh không thông thuyền: H=4.0, B>15m.
Tĩnh không thông xe Mễ Cốc và đƣờng Phủ Định: 4.75m
Tổng chiều dài cầu: khoảng 261.7m (đuôi mố).
Mặt cắt ngang:
o Đoạn có lề bộ hành:
Phần mặt đƣờng xe chạy: 11m.
Lan can + lề bộ hành bên: 2x1.5 =3m
Tổng: 14m.
o Đoạn không có lề bộ hành:
Phần mặt đƣờng xe chạy: 11m.
Lan can 2 bên: 2x0.5 =1m.
Tổng: 12m.
6.2.2 Phần đƣờng:
-
-
-
-
Vận tốc thiết kế: 50km/h.
Đƣờng chính:
o Loại mặt đƣờng cao cấp A1.
o Mô đun đàn hổi EYC ≥ 155Mpa.
Đƣờng dân sinh:
o Loại mặt đƣờng cao cấp A1.
o Mô đun đàn hổi EYC ≥ 120 Mpa.
Mặt cắt ngang đƣờng:
o Đoạn đƣờng dẩn vào cầu:
Phần mặt đƣờng xe chạy: 2x5.5=11m.
Vỉa hè 2 bên:
2x4.5=9m.
Tổng 20m.
o Đoạn bố trí sàn giảm tải kết hợp với tƣờng chắn:
Mặt đƣờng dân sinh 2x5.5=11m.
Vỉ hè 2x2=4m.
Dải lề 2x0.5=1m.
Phần đƣờng dẫn vào cầu 12m.
Tổng 28m.
o Đoạn chuyển tiếp:
Phần mặt đƣờng xe chạy: 11-24m.
Vỉa hè: 4-9m.
Tổng: 20-28m.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 16
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
6.2.3. Kết cấu:
-
-
-
Kết cấu nhịp: sơ đồ nhịp 13 nhịp giản đơn dầm T ngƣợc.
Kết cấu mố:
o Mố tƣờng chắn: BTCT 30Mpa đổ tại chỗ.
o Móng cọc khoan nhồi BTCT 30 Mpa.
Kết cấu trụ:
o Trụ biên T1-T5 và T8-T12 dạng 2 pi tròn (1.5m) đổ tại chỗ 30Mpa.
o Trụ giữa T6-T7 trụ đặc thân hẹp dày 1.2m đổ tại chổ 30Mpa.
o Móng cọc khoan nhồi 30 Mpa.
Kết cấu cầu bộ hành:
o Nhịp bằng BTCT 30 Mpa đổ tại chỗ.
o Trụ cầu dạng trụ đặc bằng BTCT 30Mpa.
o Móng cọc khoan nhồi 30 Mpa.
Tiến độ thi công:
Dự kiến 12tháng.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 17
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
6.2.4. Các thông số chiếu sáng:
- Độ chói thối thiểu Ltb ≥1.5 cd/m2.
- Độ chói đều chung: U0≥0.4.
- Độ chói đều theo chiều dọc: U1≥0.7.
- Mức tăng ngƣỡng % không lớn hơn: Ti= 10%.
- Độ rọi ngang trung bình tối thiểu: Etb≥10lux.
6.2.5. Giaỉ pháp chiếu sáng:
Bố trí 37 bộ đèn LED 127w gắn trên trụ đèn cao 10m, bố trí trên
đƣờng dẫn vào cầu.
- Bố trí 27 bộ đèn LED 110w gắn trên trụ đèn cao 6m, bố trí bên
đƣờng chui dƣới cầu .
- Kéo mới 1,853m cáp CXV/DSA 4x6mm2 luồn trong ống nhựa
HDPE cấp nguồn chiếu sáng đèn trong hầm.
- Kéo mới 100m cáp CXV/DSA 4x25mm2 luồn trong ống nhựa
HDPE cấp nguồn cho tủ ĐKCS.
- Lắp đạt 02 tủ chiếu sáng GPRG công suất 75A để điều khiển chiếu
sáng hệ thống có kết nối về trung tâm điều khiển.
Tiến độ thi công.
Dự kiến 180 ngày
6.2.8. Giaỉ pháp cây xanh:
-
- Loại cây: cây Lim sét.
- Khoảng cách trung bình: -10m/cây.
Gỉai pháp màng xanh:
- Vỉa hè: Sử dụng cây bạch trinh biển và cỏ xuyến chi.
- Dạ cầu: lớp ngoài cùng cây bạch trinh biển và cỏ xuyến chi, lớp trong tràu
bã vàng và tróc bạc.
- Trụ cầu:cau vàng, mật cật.
- Mố đến trụ cầu đầu tiên: cây bạch trinh biển và cỏ xuyến chi.
Tiến độ thi công:
Dự kiến 180 ngày.
6.3. Phân tích dự toán:
6.3.1. Bảng dự toán tổng mức đầu tư:
a. Căn cứ:
-
Luật của Quốc Hội:
o Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
số 31/2013-QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội Khóa XIII, kỳ
họp thứ 5.
o Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội
Khoá XIII, kỳ họp thứ 6.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 18
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
o
-
-
Luật xây dựng số 50/2014/QH12 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội
Khóa XIII, kỳ họp thứ 7.
o Luật Bảo vệ Môi trƣờng số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của
Quốc Hội Khóa XIII, kỳ họp thứ 7.
o Luật số 106/2016 –QH13 ngày 6/4/2016 của Quốc Hộ Khóa
XIII về sửa đổi bổ sung một số điều của luật thuế giá trị gia tăng,
luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật quản lý thuế đƣợc thông qua tại
kỳ họp thứ 11.
Nghị định của Chính phủ:
o Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
qui định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.
o Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều luật đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu.
o Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng.
o Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng.
o Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình.
o Nghi định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về
giám sát và đánh giá đầu tƣ.
o Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ
về quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tƣ xây dựng.
Các văn bản của Bộ Xây dựng:
o Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây
Dựng công bố Định mức các hao phí xác định ca máy và thiết bị
thi công xây dựng.
o Thông tƣ số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
Dựng về việc hƣớng dẫn lập và quản lý chí phí đầu tƣ xây dựng
công trình.
o Thông tƣ số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
Dựng về việc hƣớng dẫn xác định đơn giá nhân công và máy thi
công trong quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng.
o Thông tƣ số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
Dựng về Hƣớng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐCP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý
dự án đầu tƣ xây dựng.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 19
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
-
-
-
GVHD: Ths. ĐỖ THÀNH HIẾU
o Thơng tƣ số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
Dựng quy định chi tiết và hƣớng dẫn một sơ nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự tốn xây dựng cơng trình.
o Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây
Dựng về việc cơng bố định mức Chi phí quản lý dự án và tƣ
vấn đầu tƣ xây dựng cơng trình.
Các văn bản Bộ Tài chính:
o Thơng tƣ số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
Chính về việc hƣớng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm
định đầu tƣ.
o Thơng tƣ số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài
Chính quy định về quyết tốn dự án hồn thành thuộc nguồn
vốn Nhà Nƣớc.
o Thơng tƣ số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm tra thiết kế cơng trình xây dựng.
o Thơng tƣ số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
Chính về việc hƣớng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
Định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính Phủ
quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tƣ xây dựng.
Các văn bản Thành phố Hồ Chí Minh:
o Văn bản số 11513/HD-SXD-KTXD ngày 21/7/2016 của Sở
Xây Dựng Tp.Hồ Chí Minh về thực hiện bộ đơn giá xây dựng
khu vực Tp.Hồ Chí Minh ban hành kèm theo quyết định số
3384/QĐ-UBND ngày 2/7/2016 của UBND thành phố.
o Văn bản số 18634/SGTVT-KT ngày 29/12/2016 của Sở Giao
Thơng Vận Tải TPHCM về việc hƣớng dẫn lập dự tốn điều
chỉnh năm 2016 và dự tốn kinh phí đặt hàng cung ứng sản
phẩm, dịch vụ cơng ích lĩnh vực cầu, đƣờng bộ, chiếu sáng
cơng cộng và cơng viên, cây xanh năm 2017.
Các văn bản liên quan đến cơng trình:
-
Quyết Đònh số 6113/QĐ-SGTVT ngày 21/12/2015 của Sở Giao
Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng øcầu Rạch Cát, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Quyết Định số 36/VGCP/CNTDDV ngày 6/7/1995 của Ban Vật
giá Chính Phủ ban hành cƣớc vận chuyển hàng hòa bằng đƣờng
sơng.
SVTH: ĐẶNG THANH LÝ – ĐHMT K54
Page 20