Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.1 KB, 5 trang )

Bài 2:
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số .
2. Kĩ năng: Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
* Buổi chiều : Củng cố về phép trừ hai phân số cùng mẫu số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mỗi em chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật dài 12 cm , rộng 4 cm ; thước chia
vạch ; kéo .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Phép trừ phân số .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Thực hành trên băng
giấy
MT : HS nắm cách trừ hai phân số
cùng mẫu số .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng
5
3
giải .
ĐDDH : - Mỗi em chuẩn bị 2 băng - Có 6 băng giấy , cắt đi 6 băng giấy ,
giấy hình chữ nhật dài 12 cm , rộng
2
4 cm ; thước chia vạch ; kéo .


còn 6 băng giấy .
Hoạt động lớp .
5 3
- Lấy 2 băng giấy đã chuẩn bị , dùng - Ghi bảng : 6  6
thước chia mỗi băng thành 6 phần - Gợi ý từ cách làm với băng giấy , hãy
bằng nhau . Lấy 1 băng , cắt lấy 5
2
phần . Trả lời có bao nhiêu phần của
thực hiện phép trừ để được kết quả 6 .
5
băng giấy ? ( 6 băng giấy )
3
5
- Cắt lấy 6 từ 6 băng giấy , đặt - Muốn thử lại phép trừ , ta làm thế

phần còn lại lên băng giấy nguyên . nào ?
Nhận xét phần còn lại bằng bao


2
nhiêu phần băng giấy ? ( 6 băng

giấy )
- Nêu : Có 5 – 3 = 2 , lấy 2 là tử số ,
2
6 là mẫu số , được phân số 6 .
5 3 5 3 2
 

6

6
- Ghi bảng : 6 6
2 3 5
 
- Ta làm phép cộng : 6 6 6

- Nhắc lại cách trừ hai phân số cùng
mẫu số .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
Hoạt động lớp .
- Bài 1 :
- Phát biểu cách trừ hai phân số
cùng mẫu số .
- Tự làm vào vở , một số em làm ở
bảng .
- Bài 2 :
2 3
- Nhận xét kết quả bài làm ở bảng .

+ Ghi phép trừ 3 9 rồi hỏi : Có thể
đưa hai phân số trên về 2 phân số có
cùng mẫu số được không , bằng cách
nào ?
- Tự làm các phần b , c , d vào vở .
- Tự trả lời .
- Đọc và nêu tóm tắt bài toán .
- Tự làm vào vở .

- Nêu cách làm và kết quả .
- Nhận xét kết quả ở bảng .

2 3 2 1 1
   
+ Ghi tiếp : 3 9 3 3 3

- Bài 3 :
+ Nêu câu hỏi : Trong các lần thi đấu
thể thao , thường có các loại huy
chương gì để trao giải cho các vận động
viên ?
- Ghi lời giải lên bảng .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu


số .
- Các nhóm cử đại diện thi đua trừ hai
phân số cùng mẫu số ở bảng .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
* Buổi chiều : Củng cố về phép trừ hai
phân số cùng mẫu số .
- Làm các bài tập tiết 118 sách BT .
- Ruùt kinh nghieäm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 2:
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tt)

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số .
2. Kĩ năng: Biết cách trừ hai phân số khác mẫu số .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
* Buổi chiều : Củng cố về phép trừ hai phân số cùng mẫu số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mỗi HS chuẩn bị một băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 30 cm , chiều
rộng 10 cm ; bút màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Phép trừ phân số .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Phép trừ phân số (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Hình thành phép trừ
hai phân số khác mẫu số .
MT : HS nắm cách trừ hai phân số
khác mẫu số .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng


giải .
ĐDDH : - Mỗi HS chuẩn bị một
băng giấy hình chữ nhật có chiều dài
30 cm , chiều rộng 10 cm ; bút màu .
Hoạt động lớp .


- Nêu ví dụ SGK dưới dạng bài toán :
Muốn tính số đường còn lại , ta làm
thế nào ?
- Hỏi : Muốn thực hiện được phép trừ ,
ta phải làm thế nào ?

4 2

- Trả lời : 5 3

- Đưa về phép trừ hai phân số cùng
mẫu số .
- Quy đồng mẫu số rồi thực hiện :
4 2 12 10 2
  

5 3 15 15 15

- Phát biểu cách trừ hai phân số khác
mẫu số .
- Nêu quy tắc trừ rồi nhắc lại .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
ĐDDH : SGK .
- Bài 1 :
Hoạt động lớp .
- 2 em lên bảng làm bài . Cả lớp
cùng làm .

- Nói cách làm và kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
- Bài 2 :
-

Thực

hiện

20 3 20 12 8 1
  
 
16 4 16 16 16 2

- Tự làm vào vở các phần b , c , d .
- Nêu cách làm và kết quả .
- Nhận xét cách làm và kết quả .
- Đọc và tóm tắt bài toán .
- Tự làm vào vở .
- Nêu cách làm và kết quả .
- Nhận xét cách làm và kết quả .

20 3

: + Ghi bảng phép tính : 16 4

- Bài 3 :
+ Ghi bài giải ở bảng .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách trừ hai phân số khác

mẫu số .


- Các nhóm cử đại diện thi đua trừ hai
phân số khác mẫu số ở bảng .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
* Buổi chiều : Củng cố về phép trừ
hai phân số cùng mẫu số .
- Làm các bài tập tiết 119 sách BT .
- Ruùt kinh nghieäm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



×