Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

AQL training Kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn AQL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.55 KB, 32 trang )

AQL Tiêu Chuẩẩ
n Kiêẩ
m
Tra

1


Nội Dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Khái niệm kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
Khái niệm AQL
Sử dụng AQL
Thực hành
Hỏi và Trả lời

2


1. Khái niệm kiểm tra
Định nghĩa:
Theo tiêu chuẩn kiểm tra của khách hàng, kiểm tra một
phần hay 100% cho việc thử nghiệm, phân tích mức độ
đạt hay không đạt của sản phẩm đối với tiêu chuẩn chất


lượng của khách.
 Nguyên liệu (vải), phụ liệu (nhãn, mác, phụ kiện)
 Bán thành phẩm trong công đoạn sản xuất.
 Sản phẩm hoàn thiện.
3


1. Khái niệm kiểm tra
• Mục đính chính
Đảm bảo chất lượng của sản phẩm hơn là cải tiến chất lượng sản
phẩm.

• Mục đích khác
– Phân loại sản phẩm đạt và không đạt
– Xác nhận việc kiểm tra đạt hay không đạt theo tiêu
chuẩn chất lượng của khách hàng.
– Phát hiện nếu có sự khác biệt/ sai lệch trong quá trình
sản xuất.
– Phân loại mức độ chất lượng
– Đạt được chất lượng liên quan tới nguyên liệu

4


2. Phương pháp kiểm tra

A. Kiểm tra 100%
B. Lấy mẫu theo tỷ lệ
C. Miễn kiểm


5


2. Phương pháp kiểm
tra
A. Kiểm tra 100%


Khi sản phẩm sai hỏng dẫn đén việc các vấn
đề về an toàn và thiệt hại về tài chính.



Khi sự sai lệch của tiêu chuẩn chất lượng trong
quá trình sản xuất dẫn đến việc sửa hàng.



Khi sản phẩm có số lượng nhỏ và yêu cầu cao
về chất lượng.

NHƯNG, Việc kiểm tra 100% tiêu tốn thời gian và
chi phí.

6


2. Phương pháp kiểm
tra
B. Lấy mẫu theo tỷ lệ

Lựa chọn một số sản phẩm ngẫu nhiên cho
việc kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn
chất lượng phê duyệt bởi khách hàng sử
dụng phương pháp thống kê.

7


2. Phương pháp
kiểm tra
Lấy mẫu theo tỷ lệ có thể sử dụng khi
 Tỷ lệ sai hỏng nhỏ có thể chấp nhận.
 Thực hiệm kiểm tra phá hủy/ tiêu hao sản phẩm.
 Giảm chi phí và thời gian kiểm nghiệm.
 Sản phẩm ở dạng đồng nhất VD. Giấy, dây điện
 Khi không thể thực hiện kiểm 100%.
8


2. Phương pháp
kiểm tra
3 cách thức kiểm lấy mẫu:
 Kiểm bình thường
 Kiểm chặt (Bắt buộc)
 Kiểm dung sai (Không bắt buộc)

9


3. Khái niệm AQL

Định nghĩa:
Viết tắt của từ Acceptable Quality Level
(Mức độ chất lượng chấp nhận được).
Đưa ra mức độ sai hỏng lớn nhất có thể
chấp nhận được.
10


4. Sử dụng AQL
Tại sao lại sử dụng AQL như một tiêu chuẩn kiểm
nghiệm?
 Đây là phương pháp hiệu quả nhất về thời gian
và tiền bạc.
Được chấp nhận bởi khách hàng và nhà cung
ứng.
Được công nhận toàn cầu.

11


4. Sử dụng AQL
Thuât ngữ của AQL :







Lô kiểm

Mẫu kiểm
Cấp độ kiểm nghiệm
Mức độ lỗi
Lỗi nặng
Lỗi nhẹ
Lỗi nghiêm trọng
12


Bảng tra mã lấy mẫu
Special inspection standard

General inspection
standard

S-1

S-2

S-3

S-4

GI

GII

GIII

2 to 8


A

A

A

A

A

A

B

9 to 15

A

A

A

A

A

B

C


16 to 25

A

A

B

B

B

C

D

26 to 50

A

B

B

C

C

D


E

51 to 90

B

B

C

C

C

E

F

91 to 150

B

B

C

D

D


F

G

151 to 280

B

C

D

E

E

G

H

281 to 500

B

C

D

E


F

H

J

501 to 1200

C

C

E

F

G

J

K

1201 to 3200

C

D

E


G

H

K

L

3201 to 10000

C

D

F

G

J

L

M

10001 to 35000

C

D


F

H

K

M

N

35001 to 150000

D

E

G

J

L

N

P

150001 to 500000

D


E

G

J

M

P

Q

500001 and over

D

E

H

K

N

Q

R

Order quantity/lot

size

13


Bảng lấy mẫu kiểm nghiệm cấp độ bình thường
Acceptable Quality Levels (Normal Inspection)
Sampl
e size
Code

Sampl
e Size

0.15

0.25

0.40

0.65

1.0

1.5

2.5

4.0


6.5

10

15

25

40

Ac Re

Ac
Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re


Ac Re

Ac Re

Ac Re

12

23

12

23

34

12

23

34

56

12

23

34


56

78

12

23

34

56

78

10 11

12

23

34

56

78

10 11

14 15


12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15


21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11


14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

21 22

A

2

B

3


C

5

D

8

E

13

F

20

G

32

H

50

J

80

K


125

L

200

M

315

12

23

34

56

78

10 11

14 15

N

500

23


34

56

78

10 11

14 15

21 22

01
01
01
01
01
01
01
01
01

14


4. Sử dụng AQL
Thể hiện số mẫu đầu tiên ngay dưới mũi tên. Nếu số
mẫu kiểm nghiệm vượt quá lô sản phẩm thì thực hiện
kiểm nghiệm 100%.

Thể hiện số mẫu đầu tiên ngay trên mũi tên.

Ac
Re

Số lượng sản phẩm lỗi chấp nhận được.
Số lượng sp lỗi vượt quá mức độ chấp nhận được (tái
chế).
15


5.

Thực hành

Ví dụ 1 :


Số lượng hàng xuất là 500 sản phẩm và tiêu
chuẩn kiểm tra là GII AQL 2.5 (giả định đóng
100% tại công ty).




Số mẫu kiểm:
Số lỗi chấp nhận được :
Số lỗi không chấp nhận được :

16



Sampling quantity code table
Order quantity/lot
size

General inspection
standard

Special inspection standard
S-1

S-2

S-3

S-4

GI

GII

GIII

2 to 8

A

A


A

A

A

A

B

9 to 15

A

A

A

A

A

B

C

16 to 25

A


A

B

B

B

C

D

26 to 50

A

B

B

C

C

D

E

51 to 90


B

B

C

C

C

E

F

91 to 150

B

B

C

D

D

F

G


151 to 280

B

C

D

E

E

G

H

281 to 500

B

C

D

E

F

H


J

501 to 1200

C

C

E

F

G

J

K

1201 to 3200

C

D

E

G

H


K

L

3201 to 10000

C

D

F

G

J

L

M

10001 to 35000

C

D

F

H


K

M

N

35001 to 150000

D

E

G

J

L

N

P

150001 to 500000

D

E

G


J

M

P

500001 and over

D

E

H

K

N

Q

Q 17
R


Sampling plans for Normal Inspection
Acceptable Quality Levels (Normal Inspection)
Sampl
e size
Code


Sampl
e Size

0.15

0.25

0.40

0.65

1.0

1.5

2.5

4.0

6.5

10

15

25

40

Ac Re


Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

12

23

12


23

34

12

23

34

56

12

23

34

56

78

12

23

34

56


78

10 11

12

23

34

56

78

10 11

14 15

12

23

34

56

78

10 11


14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78


10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56


78

10 11

14 15

21 22

21 22

A

2

B

3

C

5

D

8

E

13


F

20

G

32

H

50

J

80

K

125

L

200

M

315

12


23

34

56

78

10 11

14 15

N

500

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22


P

800

34

56

78

10 11

14 15

21 22

Q

1250

56

78

10 11

14 15

21 22


01
01
01
01
01
01
01
01
01

18


5.

Thực hành

Ví dụ 1 :Trả lời


Số lượng xuất là 500 sản phẩm và tiêu chuẩn
GII AQL 2.5




Số mẫu kiểm:50
Số lỗi chấp nhận được :3
Số lỗi không chấp nhận được : 4

19


5.

Thực hành

Ví dụ 2 :


Số lượng xuất là 250 sản phẩm và tiêu
chuẩn GII AQL 1.0.




Số mẫu kiểm:
Số lỗi chấp nhận được :
Số lỗi không chấp nhận được :
20


Sampling quantity code table

Order quantity/lot
size

General inspection
standard


Special inspection standard

S-1

S-2

S-3

S-4

GI

GII

GIII

2 to 8

A

A

A

A

A

A


B

9 to 15

A

A

A

A

A

B

C

16 to 25

A

A

B

B

B


C

D

26 to 50

A

B

B

C

C

D

E

51 to 90

B

B

C

C


C

E

F

91 to 150

B

B

C

D

D

F

G

151 to 280

B

C

D


E

E

G

H

281 to 500

B

C

D

E

F

H

J

501 to 1200

C

C


E

F

G

J

K

1201 to 3200

C

D

E

G

H

K

L

3201 to 10000

C


D

F

G

J

L

M

10001 to 35000

C

D

F

H

K

M

N

35001 to 150000


D

E

G

J

L

N

P

150001 to 500000

D

E

G

J

M

P

Q


21


Sampling plans for Normal Inspection
Acceptable Quality Levels (Normal Inspection)
Sampl
e size
Code

0.15

0.25

0.40

0.65

1.0

1.5

2.5

4.0

6.5

10

15


25

40

Ac Re

Ac
Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re


Ac Re

12

23

12

23

34

12

23

34

56

12

23

34

56

78


12

23

34

56

78

10 11

12

23

34

56

78

10 11

14 15

12

23


34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12


23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22


12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

21 22

Sampl
e Size

A

2

B

3

C


5

D

8

E

13

F

20

G

32

H

50

J

80

K

125


L

200

M

315

12

23

34

56

78

10 11

14 15

N

500

23

34


56

78

10 11

14 15

21 22

P

800

34

56

78

10 11

14 15

21 22

Q

1250


56

78

10 11

14 15

21 22

01
01
01
01
01
01
01
01
01

22


Sampling plan for Normal Inspection
Acceptable Quality Levels (Normal Inspection)
Sample
size
Code


Sampl
e Size

0.15

0.25

0.40

0.65

1.0

1.5

2.5

4.0

6.5

10

15

25

40

Ac Re


Ac
Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

Ac Re

12

23


12

23

34

12

23

34

56

12

23

34

56

78

12

23

34


56

78

10 11

12

23

34

56

78

10 11

14 15

12

23

34

56

78


10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56


78

10 11

14 15

21 22

12

23

34

56

78

10 11

14 15

21 22

12

23

34


56

78

10 11

14 15

21 22

21 22

A

2

B

3

C

5

D

8

E


13

F

20

G

32

H

50

J

80

K

125

L

200

M

315


12

23

34

56

78

10 11

14 15

N

500

23

34

56

78

10 11

14 15


21 22

P

800

34

56

78

10 11

14 15

21 22

Q

1250

56

78

10 11

14 15


21 22

01
01
01
01
01
01
01
01
01

23


5.

Thực hành

Ví dụ 2 :Trả lời


Số lượng xuất là 500 sản phẩm và tiêu chuẩn GII
AQL 1.0.



Số mẫu kiểm :
Số lỗi chấp nhận được :




Số lỗi không chấp nhận được :

32 / 50 pcs
0 / 1 pcs
1 / 2 pcs

 

24


Customer final inspection Sampling Plan

Customer

AQL

Sampling
Plan
 

Remark

 
Major

Minor


GI

2.5

10  

AQL 6.5 for Ann Taylor Factory Stores
(ATFS), not consider minor defect

S-4  

2.5

 

All defect are classified as Major  

Mango

G II

2.5

4.0

Eddie Bauer

G II

4.0

2.5*

GI

2.5

4.0

 

Gap Japan, Banana
Republic

GI

2.5

6.5

 

BabyGap

GI

2.5

4.0

 


JCPenney

GI

4.0

 

 

Tesco

GI

1.5

4.0

Wal - Mart

G II

4.0

6.5

 

Ann Taylor


Lands’ End

GAP, Gapkids, Old
Navy adults/
kids/ , Gap Outlet

3 minor = 1 major
*AQL 2.5 applied on Sweater

25


×