Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 23 kiểm tra một tiết môn sinh 9 học kì 1 có ma trận và đề trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.3 KB, 4 trang )

Tun 12
Ngy son: 25/10
Ngy dy: 10/12/2017

Tit 23: KIM TRA 45
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Nhằm kiểm tra, đánh giá sự nắm bắt kiến thức của HS về các chơng I, II và
III. Từ đó GV và HS rút ra đợc kinh nghiệm dạy và học tốt hơn.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng t duy, so sỏnh, tng hp.
3. Thỏi :
- Nghiờm tỳc trong kim tra, t lc trong lm bi.
*) Nng lc: Hỡnh thnh v phỏt trin nng lc trỡnh by, nng lc gii quyt vn , nng lc s lớ
tỡnh hung.
II. CHUN B :
HS: ễn bi
GV:
1. Ma trn:
Ni dung

Nhn bit
TN
TL
1,Nhn
bit c
phộp lai
phõn tớch
2, c
im ca
u H


Lan
2 cõu
0,5
Nờu c
Nờu c
loi TB
din bin
thc hin
NST trong
GP
NP

Thụng hiu
TN
TL
Xỏc nh
c kt
qu phộp
lai
Nờu c
bin d t
hp

5 cõu
3 im = 30%
III.ADN v
gen (7 tit)

1 cõu
0,25

Bit cỏc
loi n
phõn ca
ADN
Nhn bit
c ARN
thụng tin

1 cõu
0,25
Xỏc nh
c s
khỏc nhau
gia ARN
v ADN
Hiu c
chc nng
ca protein

5 cõu
4 im = 40%

2 cõu
0,5
5 cõu
1,25

I. Cỏc thớ
nghim ca
Men

en(7tit)

5 cõu
3 im = 30%
II. Nhim sc
th (7 tit)

1 cõu
2

1 cõu
2 im

2 cõu
0,5
Nờu c
bn cht
ca th tinh

2 cõu
0,5
5 cõu
1,25

Vn dng thp
TN
TL
Xỏc nh
c tớnh
tri ln

v vit s
lai

Vn dng cao
TN
TL

1 cõu
2

5 cõu
3 im
X c
s NST
cỏc kỡ ca
GP
Xỏc nh
c s
TB con
sau NP
2 cõu
0,5

5 cõu
3

2 cõu
0,5

5 cõu

4
15 cõu
10

Vn
dng
c
NTBS
xỏc nh
trỡnh t
cỏc nu
1 cõu
3
2 cõu
5


2. kim tra:
bi
I. Trc nghim:Khoanh trũn vo ch cỏi trc phng ỏn ỳng (3).
Câu 1. Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai phõn tính
A. BB x bb
B. BB x BB
C. Bb x bb
D.
bb x bb
Câu 2. Phép lai dới đây đợc coi là lai phân tích:
A. AA x AA
B. Aa x Aa
C. AA x Aa

D. Aa x aa
Câu 3. Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của
Menđen là:
A. Sinh sản và phát triển mạnh
B. Tốc độ sinh trởng
nhanh
C. Có hoa lỡng tính, tự thụ nghiờm ngt
D. Có hoa đơn tính
Câu 4. Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín
muộn. Kiểu hình nào ở con lai dới đây đợc xem là biến dị tổ hợp
A. Quả tròn, chín sớm
B. Quả dài, chín muộn
C. Quả tròn, chín muộn
D. Cả 3 kiểu hình vừa nêu
Cõu 5. Mt t bo thc hin nguyờn phõn 2 ln liờn tip to ra s t bo con l:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Cõu 6. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dỡng
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Hợp tử và tế bào sinh dỡng
Câu 7. Bn cht ca quỏ trỡnh th tinh l
A. S t hp b NST ca giao t c v giao t cỏi
B. S kt hp theo nguyờn tc 1 giao t c vi 1 giao t cỏi
C. S to thnh hp t
D. S kt hp nhõn ca 2 giao t n bi
Cõu 8. G cú 2n = 78NST. S NST cú trong 1TB ca g ang kỡ trc ca gim phõn II l:

A. 78NST n
B. 78 NST Kộp
C. 39 NST n
D. 39NST kộp
Cõu 9. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D, U, R, D, X
Cõu 10. Loi ARN no sau õy cú chc nng truyn t thụng tin di truyn.
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. sARN
Cõu 11. Chất hoặc cấu trúc nào dới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?
A. Enzim
B. Kháng thể
C. Hoocmôn
D. Cả A, B, C đều
đúng
Cõu 12. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Chỉ có cấu trúc một mạch
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân
C. Đại phân tử
D.Đợc tạo từ 4 loại đơn phân
II. T lun
Cõu 13 (2). Cho 2 ging lỳa thõn cao thun chng v thõn thp thun chng lai vi nhau c F 1
ton lỳa thõn cao. Cho bit tớnh trng thõn cõy ch do mt nhõn t di truyn quy nh
a, Xỏc nh tớnh trng tri, tớnh trng ln , kiu gen ca b m.

b, Vit s laic ho phộp lai trờn.
Cõu 14 (2). Nờu din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ ca quỏ trỡnh nguyờn phõn.
Cõu 15 (3)
a, Nờu bn cht ca mi quan h gi gen v tớnh trng qua s .
Gen (Mt on ADN ) 1-> mARN 2-> Prụtờin 3-> Tớnh trng
b, Một đoạn mạch của phân tử ARN có trình tự sắp xếp nh sau:
- A - U - G - X - U - A - X - G - A- X
Hãy xỏc nh trỡnh t cỏc nucleotit trong on gen ó tng hp ra on mch ARN trờn
c, Một đoạn gen có cấu trúc nh sau:


Mạch 1:

- A - G - T - X - X - T - G - A - G - T-

Mạch 2:
- T - X - A - G - G - A- X - T - X - A
Xác định trình tự của các đơn phân của đoạn mạch ARN đợc tổng hợp từ
mạch 2
ỏp ỏn- biu im
I.
Phn trc nghim
Mi ý ỳng c 0,25 im
1
C

2
D

3

C

4
C

5
B

6
B

7
B

8
A

9
D

10
B

11
D

II. Phn t lun
Cõu
ỏp ỏn
13

a, Khi Lai cõy thõn cao t/c vi cõy thõn thp t/c thu c F1 ton thõn cao
2
Thõn cao l tớnh trng tri
Thõn thp l tớnh trng ln
Quy c: A quy nh thõn cao - a quy nh thõn thõp
Cõy thõn cao t/c cú kiu gen AA
Cõy thõn thp t/c cú kiu gen aa
b,
P Thõn cao x Thõn thp
AA
aa
G
A
a
F1
Aa
F1 100% thõn cao cú kiu gen Aa
14
Các kì
Những diến biến cơ bản của NST
2
Kì trung gian:
- NST dài, mảnh, duỗi xoắn.
- NST nhân đôi thành NST kép.
Kì đầu: NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có
hình thái rõ rệt. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi
phân bào ở tâm động.
Kì giữa :Các NST kép đóng xoắn cực đại.
Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.

Kì sau: Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Kì cuối: Các NST đơn dn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần
thành nhiễm sắc chất.
15
a, + ADN là khuôn mẫu để tổng hợp mARN. Trình tự các nu
3
trong ADN (gen) quy định trình tự các nu trong ARN
+mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi aa (cấu trúc bậc 1
của protein).
+ Protein tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của TB
biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
b,
Mạch 1:
- T - A - X - G - A - T - G - X - T - GMạch 2:
c,

- A - T - G - X - T - A- X - G - A - X- A- G - U - X - X - U - G - A - G - U -

12
A
im
0,5
0,5
0,5
0,5
0,4
0,4
0,4
0,4

0,4

0,5
0,5
0,5
1
0,5


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Phát đề kiểm tra.
2. HS làm bài.
3. Thu bài.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại bài kiểm tra
- Đọc trước bài 21: ĐỘT BIẾN GEN.



×