Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn hóa học lớp 8 năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.8 KB, 20 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM NÔNG
TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2016 – 2017

Hiền Quan, tháng 8 năm 2016

PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG


TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC
HỌC KÌ I - KHỐI LỚP 8
NĂM HỌC: 2016 - 2017
(Tổng số: 36 tiết)
Tuần
(Ngày, tháng,
năm)

Thứ tự tiết
(theo PPCT)

1

01
22-27/8

Mở đầu môn hóa học

Chuẩn bị của GV và HS


(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)

1. GV: - Tranh ảnh, tư liệu
về vai trũ to lớn của húa
học( Cỏc ngành dàu khớ,
gang thộp, xi măng, cao su)
- Dụng cụ: giỏ ống nghiệm,
2 ống nghiệm nhỏ.
- Húa chất: dd NaOH, dd
CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
Nghiên cứu tài liệu SGK.

CHƯƠNG 1. CHẤT-NGUYÊN TỬ-PHÂN TỬ

2

02
29 - 03/9

Tên bài/ Chủ đề

Nội dung điều
chỉnh dạy học
(giảm tải)

3

Chất (T1)


Chất (T2)

- M- GV: Một số mẫu chất:
S, P, Cu, Al, chai nước
khoáng, 5 ống nước cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt
độ nóng chảy của lưu huỳnh
- Dụng cụ thử tính dẫn điện.
ột ít muối, một ít đường
- M- GV: Một số mẫu chất:
S, P, Cu, Al, chai nước
khoáng, 5 ống nước cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt

Ghi chú


Thí nghiệm theo
dõi sự nóng chảy
của parafin( không
làm)
4

Bài thực hành 1

độ nóng chảy của lưu huỳnh
- Dụng cụ thử tính dẫn điện.
ột ít muối, một ít đường
- Xem trước nội dung bài
thực hành

- Chuẩn bị mẫu báo cáo THHóa chất: S, P, parapin,
muối ăn, cát.
- Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp
ống nghiệm, phễu thủy tinh,
cốc thủy tinh, đũa thủy tinh,
đèn cồn, nhiệt kế, giấy lọc,
một số dụng cụ khác.

Mục 3: lớp electron - Xem lại phần sơ lược về
5

Nguyên tử

03
05 – 10/9

04
12 – 17/9

6

Nguyên tố hóa học

7

Đơn chất và hợp chất. Phân tử (T1)

Mục 4: phần ghi
nhớ (không dạy)
Bài tập 4, 5 không

yêu cầu học sinh
làm

cấu tạo nguyên tử
- Sơ đồ minh họa thành
phần cấu taọ 3 nguyên tử H,
O, Na.
- Phiếu học tập:

- Hình vẽ 1.8 SGK
- HS các kiến thức về
NTHH
-Nghien cứu nội dung bài
học SGK
- Hình vẽ 1.8 SGK
Mục 4: trạng thái
- HS các kiến thức về
của chất không dạy
NTHH
Mục 5: phần ghi
-Nghien cứu nội dung bài

Mục 3: có bao
nhiêu NTHH
không dạy

Kiểm tra
15’



nhớ. Hình 1.14
không dạy

học SGK

Bài tập 8 không
yêu cầu học sinh
làm

8

Đơn chất và hợp chất. Phân tử (T2)

05
19 – 24/9

9

Bài thực hành 2

- Hình vẽ: Mô hình nẫu các
chất: Kim loại đồng, khí
oxi, khí hidro, nước và
muối ăn.
- Ôn lại phần tính chất của
bài 2.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm một
bộ thí nghiệm bao gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm,
ống nghiệm (2 cái), kẹp gỗ,

cốc thủy tinh (2 cái), đũa thủy
tinh, đèn cồn, diêm.
+ Hóa chất: dd amoniac đặc,
thuốc tím, quì tím, iot, giấy
tẩm tinh bột.
- HS: Mỗi tổ một ít bông và
một chậu nước.

10

Bài luyện tập 1

- Báo cáo thực hành.
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút
dạ.
- Sơ đồ câm, ô chữ, phiếu
học tập.


11

Công thức hóa học

06
26 – 01/10

07
03 – 08/10

08

10 – 15/10

- Ôn lại các khái niệm cơ
bản của môn hóa
- Tranh vẽ: Mô hình tượng
trưng của một số mẫu kim
loại đồng, khí hidro, khí oxi,
nước, muối ăn.

12

Hóa trị (T1)

13

Hóa trị (T2)

14

Bài luyện tập 2

- Bảng phụ, bảng nhóm, bút
dạ.
- Bộ bìa để tổ chức trò chơi
lập CTHH
- Phiếu học tập.
- Bảng nhóm
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút
dạ.
- Bộ bìa để tổ chức trò chơi

lập CTHH
- Phiếu học tập.
- Bảng nhóm
- Phiếu học tập

15

Kiểm tra viết

- Ma trận, đề bài, đáp án.

CHƯƠNG 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


16

S bin i cht

- Chuẩn bị để HS
làm thí nghiệm: Đun
nớc muối, đốt cháy
đờng
- Hóa chất: Bột sắt,
S, đờng, nớc, NaCl
- Dụng cụ: Đèn cồn,
nam châm, kẹp gỗ,
kiềng đun, ống
nghiệm, cốc thủy
tinh.



09
17 22/10

17

Phn ng húa hc (T1)

- Hình vẽ: Sơ đồ tợng trng cho phản
ứng hóa học giữa
khí hidro và oxi tạo
ra nớc
- Chuẩn bị thí
nghiệm cho 4 nhóm
HS mỗi nhóm bao
gồm:
+ Dụng cụ: ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
ccồn, môi sắt.
+ Hóa chất: Zn hoặc
Al, dd HCl, P đỏ, dd
Na2SO4, dd BaCl2, dd
CuSO4
+ Bảng phụ ghi đề
bài luyện tập 1, 2


10
24 29/10


18

Phn ng húa hc (T2)

19

Bi thc hnh 3

- Hình vẽ: Sơ đồ tợng trng cho phản
ứng hóa học giữa
khí hidro và oxi tạo
ra nớc
- Chuẩn bị thí
nghiệm cho 4 nhóm
HS mỗi nhóm bao
gồm:
+ Dụng cụ: ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
ccồn, môi sắt.
+ Hóa chất: Zn hoặc
Al, dd HCl, P đỏ, dd
Na2SO4, dd BaCl2, dd
CuSO4
+ Bảng phụ ghi đề
bài luyện tập 1, 2
* GV chuẩn bị cho 4
nhóm mỗi nhóm một
bộ thí nghiệm sau:
+ Dụng cụ: Giá thí
nghiệm, ống thủy

tinh, ống hút, ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
cồn.
+ Hóa
chất: dd
Na2CO3, dd nớc vôi
trong, KMnO4


11
31/10 - 5/11

12
07 12/11

20

nh lut bo ton khi lng

21

Phng trỡnh húa hc (T1)

22

Phng trớnh húa hc(T2)

23

Bi luyn tp 3


24

Kim tra vit
CHNG 3. MOL V TNH TON HểA HC

- Dụng cụ: Cân, 2
cốc thủy tinh.
- Hóa chất: ddBaCl2,
dd Na2SO4
- Tranh vẽ: sơ đồ tợng trng cho PTHH
giữa khí oxi và hidro
- Bảng phụ
- Tranh vẽ trang 55
- Kiến thức về PTHH
- Tranh vẽ trang 55
- Kiến thức về PTHH
Hệ thống hoá nội
dung kiến thức chơng II.
Ma trạn, đề bài, đáp
án


13
14 19/11

25

Mol


26

Chuyn i gia khi lng, th tớch
v mol (T1)

27

Chuyn i gia khi lng, th tớch
v mol (T2)

28

T khi ca cht khớ

29

Tớnh theo cụng thc húa hc (T1)

30

Tớnh theo cụng thc húa hc(T2)

31

Bi tp 4, 5 khụng
Tớnh theo phng trỡnh húa hoc (T1) yờu cu hc sinh
lm

32


Tớnh theo phng trỡnh húa hoc (T2)

14
21 26/11

15
28/11 - 3/12

16
05 10/12

- Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ: trang 62
SGK.
- Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
- Phiếu học tập.
- Bảng phụ, bảng
Chm bi
nhóm, bút dạ.
TH ly
- Phiếu học tập
im 15
- Bảng nhóm, bảng
phụ
- Hình vẽ cách thu
một số chất khí.
Bảng nhóm, bảng
phụ.

- Giấy hoạt động
nhóm.
Bảng nhóm, bảng
phụ.
- Giấy hoạt động
nhóm.
- Bảng phụ, giấy hoạt
động nhóm.
- Bảng phụ, giấy hoạt


17
12 – 17/12
18
19 - 24/12
19
26 – 31/12

33

Bài luyện tập 4

34

Ôn tập học kì 1 (T1)

35

Ôn tập học kì 1 (T2)


36

Kiểm tra học kì 1

®éng nhãm.
- B¶ng phô, b¶ng
nhãm, bót d¹.
- B¶ng phô, b¶ng
nhãm, bót d¹. « ch÷.
- B¶ng phô, b¶ng
nhãm, bót d¹. « ch÷.
- Ma trËn, ®Ò bµi,
®¸p ¸n.
Hiền Quan, ngày 5 tháng 9 năm 2016

HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYỆT

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Nguyễn Quốc Toản

Trần Quyền Anh

Nguyễn Thị Thanh Hương

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC
HỌC KÌ II - KHỐI LỚP 8

NĂM HỌC: 2016 - 2017
(Tổng số: 34 tiết)
Tuần
(Ngày,
tháng,
năm)

Thứ tự
tiết
(theo
PPCT)

Tên bài/ Chủ đề

Nội dung điều chỉnh
dạy học (giảm tải)

CHƯƠNG 4. ÔXI-KHÔNG KHÍ

Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)

Ghi chú


37
20
09/ 01- 14/
01/ 2017


38

39
21
16 - 21/01

40

22
23 28/01

41

42

Ch :
Tớnh cht ca ụxi (T1)

- Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.

Hóa chất: 3 lọ chứa oxi,
S, P, Fe, than
- Dụng cụ: Đèn cồn,
Ch :
muôi sắt.
-Bảng phụ, bảng nhóm,
Tớnh cht ca ụxi (T2)
bút dạ.

- Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ ứng dụng
S ụxi húa. Phn ng húa hp.
của oxi.
- Bảng phụ , phiếu
ng dng ca ụxi
học tập
- Bảng phụ, phiếu học
tập
- Bộ bìa có ghi các
ễxớt
CTHH để học sinh
phân loại oxit.
-Bảng phụ, bảng nhóm.
Mc II: sn xut khớ
oxi trong cụng nghip -Dụng cụ : Giá sắt, ống
nghiệm, ống dẫn khí,
iu ch ụxi. Phn ng phõn v bi tp 2 tr.94
chậu thủy tinh, đèn
khụng dy, hng dn cồn, diêm. lọ thủy tinh,
hy
hs t c
bông.
- Hóa chất: KMnO4
- Bảng phụ, bảng
Khụng khớ-S chỏy (T1)
nhóm.



23
30/01
04/02

24
06 11/02

43

Khụng khớ-S chỏy (T2)

44

Bi luyn tp 5

45

Bi thc hnh 4

46

Kim tra vit

- Tranh ảnh về môi trờng không khí.
- Bảng phụ, bảng
nhóm.
- Tranh ảnh về môi trờng không khí.
+ Bảng phụ, bảng
nhóm
* GV chuẩn bị 5 bộ TN

gồm:
- Dụng cụ: Đèn cồn,
ống nghiệm, lọ nút
nhám 2 cái, muôi sắt,
chậu thủy tinh to
- Hóa chất: KMnO4,
bột lu huỳnh, nớc.
- Ma trận, đề bài,
đáp án.

CHNG 5. HI RO-NC
25
13 18/02

47

Tớnh cht, ng dng ca hiro
(T1)

- Phiếu học tập.
- Hóa chất: O2, H2, Zn,
HCl, CuO
- Dụng cụ: Lọ nút mài,
giá thí nghiệm, đèn
cồn, ống nghiệm có
nhánh, cốc thủy tinh,
ống dẫn bằng cao su,

Kim tra 15



48

26
20 25/02

ống thuỷ tinh thủng 2
đầu, nút cao su có
luồn ống dẫn khí,
giấy lọc, khay nhựa,
khăn bông, giá sắt,
kẹp gỗ, ống thủy tinh
hình V.
- Phiếu học tập.
- Hóa chất: O2, H2, Zn,
HCl, CuO
- Dụng cụ: Lọ nút mài,
giá thí nghiệm, đèn
cồn, ống nghiệm có
nhánh, cốc thủy tinh,
ống dẫn bằng cao su,
ống thuỷ tinh thủng 2
đầu, nút cao su có
luồn ống dẫn khí,
giấy lọc, khay nhựa,
khăn bông, giá sắt,
kẹp gỗ, ống thủy tinh
hình V.

Tớnh cht, ng dng ca hiro

(T2)

49

iu ch hiro. Phn ng th

50

Bi luyn tp 6

Mc 2: trong cụng
nghip khụng dy,
hng dn hs c
thờm
+ Bảng
nhóm

phụ,

bảng


27
27/02
04/03

51

Bi thc hnh 5


52

Kim tra (1 tit)

53

Nc (T1)

54

Nc (T2)

55

Axit-Baz-Mui (T1)

28
06 11/03

29
13 18/03

* GV chuẩn bị 5 bộ TN
gồm:
- Dụng cụ: Đèn cồn,
ống nghiệm, lọ nút
nhám 2 cái, muôi sắt,
chậu thủy tinh to
- Hóa chất: KMnO4,
bột lu huỳnh, nớc.

- Ma trận, đề bài,
đáp án.
- Bảng nhóm, phiếu
học tập.
- Dụng cụ: Điện phân
nớc bằng dòng điện,
tranh vẽ: Tổng hợp nớc.
- Hóa chất: Nớc cất.
- Bảng nhóm, phiếu
học tập.
- Dụng cụ: Điện phân
nớc bằng dòng điện,
tranh vẽ: Tổng hợp nớc.
- Hóa chất: Nớc cất.
- Bảng nhóm, bảng
phụ.
- Các công thức hóa
học ghi trên miếng
bìa để tổ chức trò


30
20 - 25/03

56

Axit-Baz-Mui (T2)

57


Axit-Baz-Mui (T3)

58

Bi luyn tp 7

59

Bi thc hnh 6

31
27/03
01/04

chơi.
- Bảng nhóm, bảng
phụ.
- Các công thức hóa
học ghi trên miếng
bìa để tổ chức trò
chơi.
- Bảng nhóm, bảng
phụ.
- Các công thức hóa
học ghi trên miếng
bìa để tổ chức trò
chơi.
- Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
* Giáo viên chuẩn bị Chm bi TH

cho 4 nhóm mỗi nhóm ly im 15
một bộ thí nghiệm
gồm:
Chậu thủy tinh: 1 cái;
Cốc thủy tinh: 1 cái;
Bát sứ, hoặc đế sứ:
1 cái; Lọ thủy tinh có
nút;
Nút cao su có muỗng
sắt; Đũa thủy tinh;
Hóa chất: Na, CaO, P,
quì tím.
CHNG 6. DUNG DCH


32
03 08/04

33
10 15/04

60

Dung dch

61

tan ca mt cht trong nc

62


Nng dung dch (T1)

63

Nng dung dch (T2)

64

Pha ch dung dch (T1)

Bi tp 5 khụng yờu
cu hs lm

+ Dụng cụ: Cốc thủy
tinh chịu nhiệt: 6 cái;
Kiềng sắt có lới
amiang: 4 cái; Đèn cồn:
4 cá; Đũa thủy tinh: 4
cái
+ Hóa chất: Nớc, đờng, muối ăn, dầu
hỏa, dầu ăn.
- Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ
- Hình vẽ phóng to.
- Bảng tính tan.
+ Dụng cụ: Cốc thủy
tinh: 8 cái; Phễu thủy
tinh:
4

cái;
Ông
nghiệm : 8 cái; Kẹp
gỗ: 4 cái; Tấm kính: 8
cái; Đèn cồn: 4 cái; Hóa
chất:
H20,
NaCl,
CaCO3
- Bảng phụ, bảng
nhóm.
- Bảng phụ, bảng
nhóm.
- Bảng phụ bảng nhóm,
bút dạ.
+ Dụng cụ : Cân, cốc


34
17 - 22/04

65

Pha ch dung dch (T2)

66

Bi luyn tp 8

67


Bi thc hnh 7

68

ễn tp hc kỡ II (T1)

69

ễn tp hc kỡ II (T2)

35
24 29/04

36
01/05
06/05

Bi tp 6 khụng yờu
cu hs lm

thủy tinh có vạch, ống
trong, đũa thủy tinh
+ Hóa chất: H2O,
CuSO4.
- Bảng phụ bảng nhóm,
bút dạ.
+ Dụng cụ : Cân, cốc
thủy tinh có vạch, ống
trong, đũa thủy tinh

+ Hóa chất: H2O,
CuSO4.
- Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ.
Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ.
Dụng cụ : ống
nghiệm, giá đựng ống
nghiệm, đèn cồn
Hóa
chất:
đờng
glucozơ, NaCl
+ Hệ thống hóa kiến
thức trọng tâm.
+ Bảng nhóm, phiếu
học tập.
+ Hệ thống hóa kiến
thức trọng tâm.
+ Bảng nhóm, phiếu


häc tËp.
37
01/05 –
06/05

70

Kiểm tra học kì II


+ Ma trËn, ®Ò bµi,
®¸p ¸n.
Hiền Quan, ngày

tháng

năm 2016




×