Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 5 chương 1 bài 11: Đêcamét vuông. Héctômét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.55 KB, 4 trang )

ĐỀ-CA –MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG

I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
• Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
• Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.


Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông, héc-tô-mét vuông và
đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1 hm (thu nhỏ) như trong SGK
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm theo dõi và nhận xét.
của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài

HS nghe

2.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đềca-mét vuông


a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông
- GV treo bảng hình biểu diễn của - HS quan sát hình
hình vuông có cạnh 1dam như SGK
- GV nêu: Em hãy tính diện tích của - HS tính: 1dam x 1 dam = 1 dam2
hình.
(HS có thể chưa ghi đơn vị là dam2)
- GV giới thiệu 1dam x 1 dam = 1
dam2, đề-ca-mét vuông chính là diện
tích của hình vuông có cạnh dài 1dam


- GV giới thiệu tiếp: đề-ca-mét vuông - HS viết: dam2
viết tắt là dam2, đọc là đề-ca-mét HS đọc: đề-ca-mét vuông
vuông
b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông
- GV hỏi : 1dam bằng bao nhiêu mét

- HS nêu: 1dam = 10m

- GV yêu cầu: hãy chia cạnh hình - HS thực hiện thao tác chia hình
vuông 1 dam thành 10 phần bằng vuông cạnh 1dam thành 10 hình
nhau, sau đó nối các điểm để tạo vuông nhỏ cạnh 1m
thành các hình vuông nhỏ.
- Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao - Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1m
nhiêu mét?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích
bao nhiêu mét vuông?
1m2
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là
bao nhiêu mét vuông

1 x 100 = 100 (m2)
+ Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần + đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét
mét vuông?
vuông
2.3. Giới thiệu đơn vị đo diện tích
héc-tô-mét vuông
a) Hình thành biểu tượng về héc-tômét vuông
- GV treo lên bảng hình biểu diễn của - HS quan sát hình
hình vuông có cạnh 1hm như SGK
- GV nêu: Hình vuông có cạnh dài - HS tính: 1hm x 1hm = 1hm2
1hm, em hãy tính diện tích của hình (HS có thể chưa ghi được đơn vị là
vuông.
hm2)
- GV giới thiệu tiếp: Héc-tô-mét - HS viết: hm2
vuông viết tắt là hm2, đọc là héc-tô- HS đọc: héc-tô-mét vuông
mét vuông .
b) Tìm mối quan hệ giữa héc-tô-mét
vuông và đề-ca-mét vuông
- GV hỏi : 1hm bằng bao nhiêu mét?

- HS nêu: 1hm = 10 dam

- GV yêu cầu: hãy chia cạnh hình - HS thực hiện thao tác chia hình


vuông 1hm thành 10 phần bằng nhau, vuông cạnh 1hm thành 100 hình
sau đó nối các điểm để tạo thành các vuông nhỏ cạnh 1 dam
hình vuông nhỏ.
- GV hỏi: Mỗi hình vuông nhỏ có - HS: mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài
cạnh dài bao nhiêu đề-ca-mét?

1dam
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài + Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)
1hm thành các hình vuông nhỏ cạnh
1dam thì được tất cả bao nhiêu hình
vuông nhỏ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là
bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?
1dam2
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là
bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?
1 x 100 = 100 (dam2)
+ Vậy 1hm2 bằng bao nhiêu đề-ca-mét + 1hm2 = 100dam2
vuông ?
+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu + héc-tô-mét vuông gấp 100 lần đềlần đề-ca-mét vuông ?
ca-mét vuông
- GV yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ - Một số HS nêu trước lớp
giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông,
giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét
vuông.
2.4. Luyện tập – Thực hành
- HS cả lớp cùng chữa bài làm mẫu,
sau đó tự làm các phần còn lại của bài
- GV gọi 1 HS chữa miệng các phần _ HS theo dõi bài sửa của bạn và kiểm
còn lại của bài, sau đó nhận xét và cho tra lại bài mình
điểm HS
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau
IV . RÚT KINH NGHIỆM :



.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×