Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Môn tin học ứng dụng trong kinh doanh ThS. Nguyễn Kim Nam: BÀI tập CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.77 KB, 10 trang )

Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL
1. Bảng kê hàng nhập kho tháng 1/2016

STT

TÊN
HÀNG

SỐ
LƯỢNG

Bàn làm việc chân sắt
100
Bàn trà
50
Kệ 3 tầng nhiều ngăn
58
Kệ 5 tầng
79
Tủ Vintage 1 ngăn
92
Tủ Vintage 3 hộc
220
Tủ trắng xanh cao 2 hộc 199
TỔNG CỘNG:



ĐƠN
GIÁ

TRỊ
THUẾ
GIÁ

4000000
150000
1200000
850000
200000
2500000
600000

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)

Đánh số thứ tự tự động ở cột STT
Định dạng cột ĐƠN GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn
TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
THUẾ = TRỊ GIÁ * 5%
CƯỚC CHUYÊN CHỞ = SỐ LƯỢNG * 1500
Tính tổng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG


1

CƯỚC
CHUYÊ
N
CHỞ

CỘNG


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

2. Bảng lương công ty TNHH Đại Thái Bình Dương
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương
S
T

HỌ

TÊN

Trần Thị

Yến
Thàn
h
An

Than
h
Kim
Thế
Sơn
Nam
Tài

T

Nguyễn
Đoàn

Hồ
Trần
Nguyễn Văn

Hồ Tấn

LƯƠNG
CĂN
BẢN

NGÀY
CÔNG

NV

100000


24

BV
TP

100000
300000

30
25


PGĐ
TP
KT
TP
NV

500000
28
400000
26
200000
29
100000
30
300000
30
100000
26

TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:

CHỨC
VỤ

Tháng:
PHỤ
CẤP
CHỨC
VỤ

LƯƠNG

TẠM
ỨNG

CÒN
LẠI

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1) Đánh số thứ tự cho cột STT
2) PHỤ CẤP CHỨC VỤ được tính như sau:
a. Phụ cấp cho Giám đốc là 500.000đ
b. Phụ cấp cho Phó Giám đốc là 400.000đ
c. Phụ cấp cho Trưởng phòng là 300.000đ
d. Phụ cấp cho Nhân viên là 250.000đ
e. Các trường hợp khác là 100.000đ

3) LƯƠNG = LƯƠNG CĂN BẢN * NGÀY CÔNG
4) TẠM ỨNG: nếu (PHỤ CẤP CHỨC VỤ + LƯƠNG)*2/3 <25000 thì TẠM ỨNG = (PHỤ CẤP CHỨC VỤ +
LƯƠNG)*2/3, ngược lại: TẠM ỨNG = 25000(làm tròn đến hàng, sử dụng hàm ROUND)
5) CÒN LẠI = PHỤ CẤP CHỨC VỤ + LƯƠNG – TẠM ỨNG
6) Tháng: dùng hàm lấy tháng hiện hành
7) Tính TỔNG CỘNG, TRUNG BÌNH, CAO NHẤT, THẤP NHẤT cho các cột PHỤ CẤP CHỨC VỤ, LƯƠNG,
TẠM ỨNG và CÒN LẠI

3. Bảng theo dõi xuất nhập hàng
2


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

hàng
A001Y
B012N
B003Y
A011N
B054Y
A021Y
B003N

Nhập

Xuất


Đơn giá

Thành tiền

Thuế

1000
2500
4582
1400
1650
3449
2768

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1) Tính cột XUẤT như sau
a. Nếu MÃ HÀNG có ký tự đầu là A thì XUẤT = 60% * NHẬP
b. Nếu MÃ HÀNG có ký tự đầu là B thì XUẤT = 70% * NHẬP
2) Tính ĐƠN GIÁ như sau
a. Nếu MÃ HÀNG có ký tự cuối là Y thì ĐƠN GIÁ = 110000
b. Nếu MÃ HÀNG có ký tự cuối là N thì ĐƠN GIÁ = 135000
3) THÀNH TIỀN = XUẤT * ĐƠN GIÁ
4) Cột THUẾ được tính như sau
a. Nếu MÃ HÀNG có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì THUẾ = 8% của THÀNH TIỀN
b. Nếu MÃ HÀNG có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì THUẾ = 11% của THÀNH TIỀN
c. Nếu MÃ HÀNG có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì THUẾ = 17% của THÀNH TIỀN
d. Nếu MÃ HÀNG có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì THUẾ = 22% của THÀNH TIỀN

4. Bảng kê chi tiết đại lý bưu điện trong ngày

BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
3


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

NGÀY
13/10
13/10
14/10
14/10
15/10
16/10
17/10
19/10

BẮT ĐẦU
13:00:55
20:17:50
08:15:20
09:12:53
14:33:24
10:14:18
15:15:15
14:18:17

KẾT THÚC
13:02:56

20:19:01
08:28:10
09:38:02
14:40:30
10:20:39
15:30:12
14:20:26

ĐƠN GIÁ
Tỉnh
Đơn giá

SỐ GIỜ

SỐ PHÚT

TỈNH
BDG
DTP
BDG
HNI
HNI
AGG
DTP
AGG

ĐƠN GIÁ

TIỀN


BẢNG THỐNG KÊ
Số cuộc gọi từng tỉnh:

AGG

1100

AG

BDG

1000

BD

DTP

1100

DTP

HNI

3250

HNI

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1) SỐ GIỜ = KẾT THÚC – BẮT ĐẦU
2) SỐ PHÚT =PHÚT, GIÂY là các giá trị phút, giây ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.

3) ĐƠN GIÁ: căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên

4


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

5. Bảng tính tiền khách sạn

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tên KH

Quốc tịch

Mã PH

David
Kim

Pháp
Korea

L1A-F1
L1A-F1

Dũng


Việt Nam

L1A-F3

Nam
Nhật

Korea
Việt Nam

L1B-F2
L1C-F1

Minh
Henry

Việt Nam
Mỹ

L2A-F2
L2A-F2

Yoo

Korea

L2A-F3

Lee

Korea
L2B-F1
Smith
Anh
L2B-F2
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG
Loại phòng
A
Lầu
L1
40
L2
30
L3
20

Ngày đến

Ngày đi

9/11/201
3
9/1/2013
9/21/201
3
9/10/201
3
9/2/2013
9/12/201
3

9/1/2013
9/21/201
3
9/10/201
3
9/6/2013

9/15/201
3
9/5/2013
9/30/201
3
9/15/201
3
9/5/2013
9/20/201
3
9/6/2013
9/25/201
3
9/14/201
3
9/9/2013

B

Tiền
phòng

30

20
10

-

2 ký tự đầu của MÃ PHÒNG cho biết phòng đó thuộc lầu mấy.

-

Ký tự thứ 3 của MÃ PHÒNG cho biết loại phòng.

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:

5

Tiền PV

Tổng
cộng

F2
10

F3
5

BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
Loại phòng
A
B

C
L1
L2

Ghi chú:

1) Số ngày ở = (Ngày đi – Ngày đến) +1

Tiền
ăn

BẢNG GIÁ ĂN
Loại phòng
F1
Giá
15

C
35
25
15

Số
ngày



Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập


2) Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng
Đơn giá phòng: dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với LẦU để lấy giá
trị
3) Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn (định dạng 1,000)
Giá ăn: dựa vào 2 ký tự cuối của MÃ PHÒNG, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý

4) Tiền PV: nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0, ngươc lại thì tiền PV = Số ngày ở *
2(USD/ ngày). Tỷ giá USD đổi sang VNĐ xem trên website của vietcombank.com.vn
5) Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV
6) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng
7) Thống kê tiền phòng theo mẫu

6


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

6. Báo cáo doanh thu cửa hàng Vinamilk
Cửa Hàng Vinamilk số 1
ST
T
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Ngày Xuất
5/7/2014
5/10/2014
5/15/2014
5/22/2014
5/29/2014
6/1/2014
6/3/2014
6/9/2014
6/14/2014
6/20/2014
6/7/2014
5/10/2014
5/15/2014
5/22/2014

5/29/2014
6/1/2014
6/3/2014
6/9/2014
6/14/2014
6/20/2014

Mã Hóa
Đơn
YC08A
YD09D
YS10D
YC11B
YC13E
YV14A
YS15A
YT16E
YT17B
YV18E
YC08A
YC09D
YS10D
YC1B
YC13E
YV14A
YS15A
YT16E
YT17B
YV18E


BÁO CÁO DOANH THU
QUÍ 2/2014
Tổng số
số
số hộp
Tên Hàng
hộp
thùng
lẻ
Sữa Chua Dừa
128
Sữa Chua Chanh
325
Sữa Chua Dâu
456
Sữa Chua Dừa
2130
Sữa Chua Dừa
1345
Sữa Chua Vải
976
Sữa Chua Dâu
159
Sữa Tươi TT
1259
Sữa Tươi TT
532
Sữa Chua Vải
450
Sữa Chua Dừa

152
Sữa Chua Dừa
349
Sữa Chua Dâu
480
Sữa Chua Dừa
2154
Sữa Chua Dừa
1369
Sữa Chua Vải
1000
Sữa Chua Dâu
183
Sữa Tươi TT
1283
Sữa Tươi TT
556
Sữa Chua Vải
474

BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ

Hàng
YC
YD
YS
YT

Tên Hàng
Sữa Chua Dừa

Sữa Chua Chanh
Sữa Chua Dâu
Sữa Tươi TT
7

PHÍ CHUYỂN CHO

Đơn Giá Sĩ Đơn Giá Lẻ
2000
2400
2200
2600

thành
tiền

2300
2700
2500
3000

Khu Vực
A
B
C
D

Chi Phí Chuyển Cho
2.0%
0.5%

1.0%
3.0%

Chuyển
Cho

Tổng
Cộng


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập
YV

Sữa Chua Vải

2300

2500

E

2.5%

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1)
2)
3)
4)

5)
6)

Định dạng Ngày xuất thành dd/mm/yy
Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng 1 thùng có 24 hộp
Thành tiền = 24 * số thùng * đơn giá sỉ + số hộp * đơn giá lẻ
Chuyển cho = thành tiền * chi phí chuyển cho (dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn)
Tính cột: Tổng cộng = Thành tiền + chuyển cho
Điền vào bảng thống kê
Tên Hàng

Thành Tiền

Tổng Cộng

Sữa Chua Dừa
Sữa Chua Chanh
Sữa Chua Dâu
Sữa Tươi TT
Sữa Chua Vải

7) Dựa vào bảng thống kê trên, vẽ biểu đồ tròn biểu diễn thành tiền theo tên hàng.

8


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập


8) Bảng tính tiền khách sạn
Họ và tên KH
Vũ Duy An
Phương Hoàng Giang
Nguyễn Văn Định
Phan Ngọc Ánh Trân
Hà Thanh Lương
Nguyễn Thu Hà
Nguyễn Thị Hiền
Nguyễn Ngọc Quang
Hà Văn Chính
Nguyễn Tiến Thành
Phạm Thi Ân
Đoàn Tố Như
Trần Ngọc Hiếu
Ngô Trần Tố Trâm
Vũ Yến Trang

Giới tính
Nam
Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ

Nữ
Nữ
Nữ
Nữ

Ngày
Đến

Ngày
Đi

Số
Loại Đơn
Ngày Ở Phòng Giá

8/9/2014 10/13/2014
11/7/2014 12/9/2014
4/1/2014 4/30/2014
12/15/2014 12/30/2014
1/31/2014 2/14/2014
6/5/2014
7/6/2014
6/2/2014
7/4/2014
12/4/2014 12/30/2014
2/7/2014 3/15/2014
9/7/2014 9/19/2014
3/1/2014 22/1/2014
5/6/2014
6/6/2014

2/3/2014 10/3/2014
14/2/2014 16/2/2014
7/72014 10/7/2014
Tổng Cộng

Thàn
h
Tiền

Tiền
Giảm

Phả
i
Trả

B
C
B
A
A
C
B
C
A
B
A
B
A
C

C

Nhập dữ liệu vào MS Excel 2007 và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1) Định dạng lại cột Ngày đi và Ngày đến thành dd/mm/yy và sắp xếp theo thời gian (từ đầu năm
đến cuối năm)
2) Tách cột Họ và tên Khách hàng thành cột Họ KH và Tên KH
3) Số ngày ở = Ngày đi – Ngày đến
4) Tính Đơn giá cho mỗi Loại phòng biết rằng
a. Loại phòng là A thì đơn giá là 500,000đ
b. Loại phòng là B thì đơn giá là 300,000đ
c. Loại phòng là C thì đơn giá là 200,000đ
5) Thành tiền = Số ngày ở * Đơn giá
6) Tính Tiền giảm cho mỗi du khách biết rằng
a. Nếu Ngày đến là Ngày Chủ nhật hoặc Số ngày ở >15 ngày thì được giảm 10% tiền
phòng
b. Nếu số ngày ở > 10 ngày thì được giảm 5% tiền phòng
c. Các trường hợp khác thì không giảm
9


Chương 1: Giới thiệu về chương trình Excel

Bài tập

7) Trả lời các câu hỏi sau và ghi công thức tính
a. Tính Tổng số ngày ở của các khách Nữ
b. Có bao nhiêu khách Nam ở hơn 10 ngày tại khách sạn?
c. Doanh thu từ khách Nam là bao nhiêu?
d. Doanh thu từ khách Nữ là bao nhiêu?
e. Doanh thu từ phòng loại C là bao nhiêu?

8) Vẽ biểu đồ tròn so sánh tỷ lệ sử dụng các loại phòng của khách Nam và khách Nữ?

10



×