ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN XUÂN MẠNH
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TẠI CHI CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
THÁI NGUYÊN - 2017
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN XUÂN MẠNH
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TẠI CHI CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản trị kinh
doanh
Mã số:
60.34.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị
Gấm
THÁI NGUYÊN - 2017
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tác giả. Số
liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa từng được sử dụng
trong bất cứ luận văn, luận án nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn
đều đã được cám ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được
chỉ rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm
2017
Học viên thực hiện
Nguyễn Xuân Mạnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn
Ban Giám hiệu, các thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh
doanh Thái Nguyên những người đã trang bị cho tôi những kiến thức cơ
bản và những định hướng đúng đắn trong học tập và tu dưỡng đạo đức,
tạo tiền đề tốt để tôi học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Nguyễn
Thị Gấm người đã dành nhiều thời gian và tâm huyết, tận tình hướng dẫn
chỉ bảo cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Phòng, Khoa, Trung tâm trường Đại
học Kinh tế & QTKD đã cung cấp những thông tin cần thiết và giúp đỡ tôi
trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân và bạn
bè đã quan tâm giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện cho tôi trong học
tập, tiến hành nghiên cứu và hoàn thành đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm
2017
Học viên thực
hiện
Nguyễn Xuân
Mạnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
ii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
iii
MỤC LỤC
LỜI
CAM
ĐOAN
........................................................................................................i
LỜI
CẢM
ƠN
.............................................................................................................ii
MỤC
LỤC..............................................................................................................
...
iii
DANH
MỤC
CÁC
CHỮ
.......................................................................vii
VIẾT
DANH
TẮT
MỤC
CÁC
viii
DANH
BẢNG......................................................................................
MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ..........................................................ix
MỞ
ĐẦU
....................................................................................................................
1
1.
Tính
cấp
thiết
của
đề
.......................................................................................... 1
tài
2.
Mục
tiêu
nghiên
cứu................................................................................................ 3
3.
Đối
tượng
và
phạm
vi
........................................................................... 3
nghiên
cứu
đề
tài
4.
Ý
nghĩa
khoa
học
của
.................................................................................... 4
5.
Kết
cấu
của
luận
............................................................................................... 5
văn
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TẠO ĐỘNG
LỰC
LÀM
VIỆC
CHO
CÔNG
................................ 6
CHỨC
VÀ
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
1.1. Cơ sơ ly luân vê tạo động lực lam viêc cho công chức và người lao
động ......... 6
1.1.1.
Các
khái
niệm
cơ
........................................................................................ 6
bản
1.1.1.1.
Khái
niệm
động
........................................................................................ 6
lực
1.1.1.2.
Khái
niệm
tạo
.................................................................................. 7
lực
1.1.1.3.
Số hóa bởi Khái
Trung tâmniệm
Học liệu - công
ĐHTN
chức
động
và httpngười
://www. lrc.lao
tnu.edu.vnđộng
/
iv
....................................................... 8
1.1.2. Sự cần thiết tạo động lực làm việc cho công chức và người lao
động.............. 9
1.1.3.
Cac
hoc
thuyêt
vê
....................................................................... 11
1.1.3.1.
Hoc
thuyêt
nhu
.................................................................. 11
cầu
1.1.3.2.
Hoc
thuyêt
2
nhân
.............................................................. 12
1.1.3.3.
Thuyết
kỳ
vọng
.......................................................... 12
1.1.3.4. Học thuyết về
................................... 13
sự
tăng
1.1.3.5.
Học
thuyết
công
....................................................... 13
tao
tố
của
cường
tích
bằng
đông
lưc
cua
Maslow
của
Herzberg
Victor
H.Vroom
cực
(B.F.Skinner)
(J.Stacy
Adams)
1.1.4. Nội dung tạo động lực làm việc cho công chức và người lao
động quản
lý
thị
trường
............................................................................................................... 14
1.1.4.1.
Xác
định
nhu
cầu
.......................................................... 14
của
người
1.1.4.2.
Yếu
tố
khuyến
khích
..................................................................... 15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
lao
tài
động
chính
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
v
1.1.4.3. Yếu tố khuyến khích phi tài chính
............................................................... 20
1.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực làm việc cho công chức và
người
lao động
.....................................................................................................................
25
1.1.5.1. Yếu tố thuộc về cá nhân công chức và người lao động
............................... 25
1.1.5.2. Yếu tố thuộc về doanh nghiệp
..................................................................... 26
1.1.5.3. Yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
............................................................. 30
1.2. Cơ sở thực tiễn về tạo động lực làm việc cho công chức và người lao
động ........... 31
1.2.1. Kinh nghiệm trong nước
................................................................................. 31
1.2.2. Bài học kinh nghiệm cho Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên ........ 34
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
....................................................... 36
2.1. Câu hỏi nghiên cứu
............................................................................................ 36
2.2. Phương pháp nghiên
cứu.................................................................................... 36
2.2.1. Phương pháp chọn
điểm.................................................................................. 36
2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin
...................................................................... 37
2.2.2.1. Nguồn số liệu thứ cấp
.................................................................................. 37
2.2.2.2. Nguồn số liệu sơ cấp
.................................................................................... 37
2.2.3. Phương pháp tổng hợp thông tin
..................................................................... 39
2.2.4. Phương pháp phân tích thông tin
.................................................................... 39
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu
............................................................................. 40
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
vi
2.3.1. Chỉ tiêu đánh giá quy mô và cơ cấu đội ngũ công chức và người lao
động.......... 40
2.3.2. Chỉ tiêu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của
công
chức và người lao động
............................................................................................. 40
Chương 3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CHO CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CHI CỤC
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
............................................ 41
3.1. Tổng quan về Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
............................ 41
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển
.................................................................. 41
3.1.2. Mô hình tổ chức, chức năng và nhiệm vụ của Chi cục Quản lý thị
trường
tỉnh Thái
Nguyên.......................................................................................................
41
3.1.2.1. Mô hình tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
........... 41
3.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên ..... 42
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
vi
i
3.1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban thuộc Chi cục quản
lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
........................................................................................... 43
3.1.3. Thực trạng đội ngũ công chức và người lao động của Chi cục quản
lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
........................................................................................... 44
3.1.3.1. Quy mô và cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động tại Chi
cục
quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên......................................................................... 44
3.1.3.2. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp đội ngũ công chức và
người
lao động của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
...................................... 49
3.1.3.3. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công chức và người
lao
động tại Chi cục QLTT tỉnh Thái Nguyên
................................................................ 51
3.2. Thực trạng tạo động lực cho công chức và người lao động tại Chi cục
quản
lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
................................................................................. 52
3.2.1. Chính sách và biện pháp Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên đã
áp dụng để tạo động lực cho công chức và người lao động
...................................... 52
3.2.1.1. Xác định nhu cầu của công chức và người lao động trong Chi
cục............. 52
3.2.1.2. Các biện pháp khuyến khích tài chính
......................................................... 53
3.2.1.3. Khuyến khích phi tài chính
.......................................................................... 66
3.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới tạo động lực làm việc cho công chức và
người
lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
....................................... 74
3.2.2.1. Thông tin chung vê đôi tương nghiên cưu
................................................... 74
3.2.2.2. Đanh gia thưc trang cac yêu tô tao đông lưc lam viêc cua đôi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
tương nghiên cưu
vi
ii
.................................................................................................................
75
3.2.2.3. Kết quả phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của
công
chức và người lao động bằng mô hình hồi quy
......................................................... 87
3.3. Đánh giá thực trạng tạo động lực làm việc cho công chức và người
lao động
tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
...................................................... 94
3.3.1. Những thành tựu đạt
được............................................................................... 94
3.3.2. Những khó khăn, hạn
chế................................................................................ 98
Chương 4. GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
CÔNG CHỨC CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CHI CỤC
QUẢN
LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
.......................................................103
4.1. Phương hướng và mục tiêu phát triển công chức và người lao động
của Chi
cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên trong thời gian
tới......................................103
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
ix
4.1.1. Bối cảnh KT-XH tác động đến chất lượng công chức và người
lao động và yêu cầu nâng cao chất lượng của đội ngũ công chức và
người lao động Quản
lý thị trường
.............................................................................................................103
4.1.2. Quan điểm nâng cao chất lượng đội ngũ công chức và người lao
động từ
nay đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
...........................................................104
4.1.2.1. Mục tiêu, phương hướng của nâng cao chất lượng công chức và
người
lao động giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
.........................................104
4.1.2.2. Quan điểm nâng cao chất lượng đội ngũ công chức và người lao
động
hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn
đến 2030 ....105
4.2. Giải pháp tạo động lực cho công chức và người lao động của Chi cục
quản
lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
...............................................................................105
4.2.1. Tiến hành xác định nhu cầu của từng nhóm đối tượng lao động
trong cơ
quan làm căn cứ để đưa ra các biện pháp tạo động lực phù hợp
............................105
4.2.2. Hoàn thiện chính sách tiền lương
.................................................................107
4.2.3. Hoàn thiện chính sách tiền thưởng
...............................................................109
4.2.4. Hoàn thiện các chính sách phúc lợi
..............................................................112
4.2.5. Cải thiện mối quan hệ đồng nghiệp, bầu không khí làm việc
......................113
4.2.6. Cải thiện môi trường và điều kiện làm việc thuận lợi
..................................114
4.2.7. Hoàn thiện Công tác phân tích công việc
....................................................115
4.2.8. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
x
..................................................................116
4.3. Kiến nghị đối với các bên có liên quan
............................................................118
4.3.1. Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
.................................................118
4.3.2. Đối với Sở Công thương tỉnh Thái Nguyên
..................................................120
4.3.3. Đối với đội ngũ công chức và người lao động Chi cục
................................121
KẾT LUẬN
............................................................................................................123
TAI LIÊU THAM KHAO
....................................................................................124
PHỤ LỤC
...............................................................................................................12
6
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
3
BHTN
Nguyên
văn
Bảo hiểm thất nghiệp
1
BHXH
Bảo hiểm xã hội
2
BHYT
Bảo hiểm y tế
4
CC
5
CCQLTT
6
DN
7
HCNN
8
KS
9
KSV
Kiểm soát viên
10
NLĐ
Người lao động
11
NSDLĐ
12
QLTT
Quản lý thị trường
13
UBND
Uỷ ban nhân dân
14
VPHC
Vi phạm hành chính
15
VSATTP
Từ viết tắt
Công chức và người lao động
Chi cục quản lý thị trường
Doanh nghiệp
Hành chính Nhà nước
Kiểm soát
Người sử dụng lao động
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1:
quản lý
Quy mô đội ngũ công chức và người lao động tại chi cục
thị trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014-2016
............................. 45
Bảng 3.2:
chi cục
Đội ngũ công chức và người lao động phân theo độ tuổi tại
quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 20142016................. 47
Bảng 3.3:
Chi
Tỷ lệ giới tính của đội ngũ công chức và người lao động tại
cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014-2016
.......... 48
Bảng 3.4:
tại Chi
Trình độ chính trị của đội ngũ công chức và người lao động
cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 20142016.............. 49
Bảng 3.5:
động
Trình độ chuyên môn của đội ngũ công chức và người lao
tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2014-2016..... 51
Bảng 3.6.
Thu nhập trung bình của người lao động Chi cuc quan ly thi
trương tinh Thai Nguyên giai đoạn 2012-2016 so với lạm
phát và tăng trưởng kinh tế
...................................................................................... 56
Bảng 3.7.
cuc
Đánh giá tiền lương của công chức và người lao động tại Chi
quan ly thi trương tinh Thai Nguyên
................................................... 59
Bảng 3.8:
2016..... 63
Thống kê tiền thưởng trung bình theo tháng giai đoạn 2012-
Bảng 3.9.
Thành tích thực hiện công việc của công chức và người lao
động ..... 68
Bảng 3.10:
tinh Thai
Thống kê công tác đào tạo của Chi cuc quan ly thi trương
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
ix
Nguyên giai đoạn 2012-2016
.............................................................. 71
Bảng 3.11:
tác bố
Mức độ hài lòng của Công chức và người lao động về công
trí sắp xếp công việc
............................................................................ 72
Bảng 3.12. Mô tả mẫu khảo sát
............................................................................. 75
Bảng 3.13:
........... 76
Mức độ hài lòng của công chức với thu nhập từ lương cơ bản
Bảng 3.14: Kết quả khảo sát về chính sách phúc lợi
............................................. 78
Bảng 3.15:
quan hệ
Mức độ hài lòng của công chức, công nhân viên về mối
trong công việc
.................................................................................... 79
Bảng 3.16: Mức độ hài lòng của công chức, công nhân viên về hiệu quả
làm việc...... 81
Bảng 3.17: Mức độ hài lòng của CC về điều kiện làm việc
.................................. 83
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
x
Bảng 3.18: Kết quả khảo sát về môi trường làm
việc............................................ 84
Bảng 3.19:
tạo và
Mức độ hài lòng của công chức, công nhân viên về đào
phát triển
............................................................................................. 86
Bảng 3.20:
Tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm
việc của công chức và người lao động tại Chi cục Quản lý thị
trường Thái Nguyên (N = 109)
............................................................................... 88
Bảng 3.21: Mức độ phù hợp của mô hình tuyến tính
............................................ 90
Bảng 3.22:
......... 90
Mức độ phù hợp của mô hình: Phân tích phương sai ANOVA.
Bảng 3.23:
Kết quả
Coeficientsa........................................................................... 91
Bảng 3.24: Kiểm định các giả thuyết của mô hình nghiên cứu
............................. 92
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU
ĐỒ
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
............42
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngày nay, nguồn lực con người đóng một vai trò quan trọng hơn bao
giờ hết đối với sự thành công của một tổ chức. Con người không chỉ là
một yếu tố cơ bản trong quá trình hoạt động của tổ chức mà còn là chìa
khóa dẫn đến thành công của mỗi tổ chức. Một tổ chức chỉ đạt được mục
tiêu của mình khi các nhân viên làm việc một cách hiệu quả và sáng tạo.
Động lực làm việc của các cá nhân trong tổ chức đóng vai trò quan trọng
trong việc nâng cao năng suất, hiệu quả làm việc cho cá nhân và tổ
chức. Mục đích quan trọng nhất của tạo động lực là sử dụng hợp lý
nguồn lao động, khai thác hiệu quả nguồn lực con người nhằm không
ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức. Vì vậy, tạo động lực
làm việc rất quan trọng đối với môi trường làm việc và có ảnh hưởng
trực tiếp đến hoạt động của các thành viên. Tạo động lực cho nhân viên
nên được coi như là ưu tiên của bất kỳ một tổ chức nào. Tuy nhiên,
không phải tổ chức nào cũng có kế hoạch chiến lược đối với tạo động lực
cho nhân viên, đặc biệt là các tổ chức hành chính công.
Động lực làm việc có ảnh hưởng quan trọng đến hiệu quả làm việc
của tổ chức hành chính. Động lực có ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc
của cá nhân và tổ chức; nên tạo động lực làm việc luôn được quan tâm ở
bất cứ tổ chức nào. Điều này luôn luôn đúng với bất cứ tổ chức nào,
nhưng đối với tổ chức nhà nước điều này quan trọng hơn, bởi vì nếu CC
không có động lực làm việc hoặc động cơ làm việc không tích cực sẽ ảnh
hưởng đến hiệu suất làm việc của cơ quan nhà nước và có tác động
không tốt đến xã hội, đến công dân - đối tượng phục vụ của các cơ quan
nhà nước. Tạo động lực làm việc cho công chức và người lao động (CC)
có ý nghĩa rất lớn đối với hiệu quả hoạt động của tổ chức hành chính
nhà nước. Công cuộc cải cách hành chính hiện nay ở nước ta sẽ không
thể thành công nếu không có đội ngũ CC có đủ năng lực, trình độ và
động lực làm việc. Đội ngũ CC là chủ thể của các hành động trong quá
trình thực hiện cải cách hành chính. Họ là người thể chế hóa các đường
lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước thành quy định của
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
2
pháp luật để đưa vào cuộc sống, xây dựng bộ máy quản lý và các quy
định về sử dụng các nguồn lực trong quá trình quản lý, nói cách khác, CC
người đề ra các quy định và họ cũng chính
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
3
là người thực thi các quy định đó. Vì vậy, trình độ, năng lực của CC có ý
nghĩa quan trọng đối với hiệu lực, hiệu quả của công tác quản lý hành
chính nhà nước. Tuy nhiên, đội ngũ CC có năng lực, trình độ chưa hẳn đã
làm cho hiệu quả quản lý hành chính được nâng lên nếu bản thân người
CC thiếu động lực làm việc. Do đó, để nâng cao hiệu quả hoạt động của
tổ chức hành chính nhà nước và thực hiện thành công công cuộc cải
cách hành chính nhà nước, trước hết cần phải quan tâm tạo động lực
làm việc cho họ.
Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên là cơ quan chuyên môn
thuộc Sở Công thương Thái Nguyên, thực hiện chức năng quản lý Nhà
nước và tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, kiểm soát thị trường, đấu
tranh chống các vi phạm pháp luật trong hoạt động thương mại, công
nghiệp trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giao. Thực tế
tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên, mặc dù với số lượng
không nhỏ là 109 công chức và người lao động và lao động hợp đồng,
hiện nay công chức và người lao động làm việc với năng suất còn thấp,
chất lượng công việc chưa đạt so với mong muốn của Lãnh đạo Chi cục
quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên, người dân và DN. Theo báo cáo
tổng kết thì năm 2014 có 8% công chức và người lao động không hoàn
thành nhiệm vụ, năm 2015 có 11% công chức và người lao động không
hoàn thành nhiệm vụ, năm 2016 có 13% công chức và người lao động
không hoàn
thành nhiệm vụ. Các
công
chức
không
hoàn
thành
nhiệm vụ là do không hoàn thành công việc. Nguyên nhân cơ bản khiến
cho kết quả công việc của đội ngũ này chưa đạt hiệu quả, đó chính là vì
thiếu động lực làm việc. Để giải quyết từ gốc vấn đề này, cần phải hiểu
rõ đâu là những nhân tố hay những nhóm nhân tố ảnh hưởng tới động
lực của đội ngũ này, để từ đó đưa ra được những khuyến nghị về giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả làm việc cho công chức và người lao động
Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên.
Để có thể duy trì một đội ngũ công chức và người lao động có tài có
đức thì tạo động lực cho công chức và người lao động là một điểm quan
trọng cần được các nhà quản lý của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên hết sức quan tâm và khai thác hợp lý. Trong thời gian qua, ban
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
4
lãnh đạo tỉnh đã có sự quan tâm tạo động lực cho công chức và người
lao động với những việc làm thiết thực. Tuy nhiên, công tác tạo động lực
cho can bô công chưc tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
5
vẫn còn một số hạn chế nên chưa thực sự kích thích, thu hút và khai
thác mọi tiềm năng, sức sáng tạo của công chức và người lao động.
Chính vì vậy, tác giả đã chọn đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng tới tạo
động lực làm việc cho cán bộ, công chức tại Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Thái Nguyên” làm luận văn cao học của mình.
2. Mục tiêu nghiên
cứu
2.1. Mục
chung
tiêu
Đề tài được thực hiện nhằm mục đích xác định các yếu tố ảnh hưởng
đến công tác quản lý nhằm đề xuất các giải pháp tạo động lực làm việc
của công chức và người lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên, giúp cho công chức và người lao động thực hiện tốt hơn mục
tiêu của ngành và phát huy hiệu quả nguồn nhân lực. Qua đó đưa ra các
hàm ý quản trị để gia tăng động lực làm việc cho công chức và người lao
động.
2.2. Mục
cụ thể
tiêu
Đề tài thực hiện nhằm mục đích cung cấp cho lãnh đạo Chi cục
quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên thông tin về phân tích, đánh giá
công tác tạo động lực làm việc cho công chức và người lao động các tại
đơn vị một cách khoa học. Vì thế, mục tiêu nghiên cứu cụ thể của đề tài
là:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về tạo động lực làm việc
cho công chức và người lao động.
- Đánh giá thực trạng công tác tạo động lực làm việc của công chức
và người
lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên.
- Xac đinh cac yêu tố anh hương tơi đông lưc lam viêc cua công chức
và người
lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên.
- Đồng thời, đề xuất các giải pháp nhằm tạo động lực làm việc cho
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
6
công chức và người lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái
Nguyên trong những năm tiếp theo.
3. Đối tượng
nghiên cứu
3.1.
Đối
nghiên cứu
và
phạm vi
tượng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/
7
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các hoạt động nhằm tạo động
lực làm việc và những giải pháp tạo động lực làm việc cho công chức và
người lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
* Phạm vi về không gian: Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Chi
cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên.
*Phạm vi về thời gian: Đề tài được thực hiện lấy số liệu, chỉ tiêu
nghiên cứu từ năm
2014 - 2016, số liệu điều tra thực tế 4/2017 và kiến nghị cho các năm tiếp
theo.
* Phạm vi về nội dung: Do thời gian nghiên cứu có hạn, nội dung
nghiên cứu giới hạn trong vấn đề liên quan tới tạo động lực và những
yếu tố ảnh hưởng tới việc tạo động lực làm việc cho công chức và người
lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên.
4. Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Làm rõ hơn một số vấn đề lý luận và thực tiễn về tạo động lực
làm việc cho công chức và người lao động.
- Phân tích, đánh giá thực trạng tạo động lực làm việc cho công chức
và người
lao động tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên.
Kết quả nghiên cứu cho thấy công tác tạo động lực làm việc cho
công chức và
người lao động tại Chi cục QLTT Thái Nguyên đang ở mức trung bình và
tốt; cụ thể:
+ CC đánh giá ở mức hài lòng với thu nhập, mối quan hệ trong công
việc,
+ Điều kiện làm việc được đánh giá ở mức trung bình,
+ Chính sách phúc lợi, môi trường làm việc. cơ hội thăng tiến được
đánh giá ở
mức hài lòng.
Kết quả nghiên cứu mô hình hồi quy cho thấy: thu nhập và phúc lợi,
mối quan hệ trong công việc và điều kiện làm việc có ảnh hưởng tới tạo
động lực làm việc cho công chức và người lao động Chi cục QLTT Thái
Nguyên.
- Đề xuất giải pháp chủ yếu để tạo động lực làm việc cho công chức
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN
http://www. lrc.tnu.edu.vn/