Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giao an tu chon 11(tu lam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.87 KB, 62 trang )

Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
Chơng II

dòng điện không đổi.

A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Củng cố và nâng cao các kiến thức đã học trong chơng II
Kỹ năng
- Vận dụng công thức đã học để giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Một số câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung của bài.
- Một số bài tập trong sách bài tập cơ bản và sách nâng cao.
2. Học sinh:
- Ôn tập kỹ các kiến thức đã học.
C. Các câu hỏi trắc nghiệm
P1-1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.
B. Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng cho tác dụng
mạnh, yếu của dòng điện và đợc đo bằng điện lợng chuyển
qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của
các điện tích dơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của
các điện tích âm.
P2-1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện
thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện
dới tác dụng của lực lạ các điện tích dơng dịch chuyển từ cực
dơng sang cực âm.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho
khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng

-1Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một
điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực
dơng và độ lớn của điện tích q đó.
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho
khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng
số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một
điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực
dơng và độ lớn của điện tích q đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho
khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng
số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một
điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực dơng đến
cực âm và độ lớn của điện tích q đó.

P3-1: Đồ thị mô tả định luật Ôm là
I

I

I


I

o
U

o
U

o
U

o
U

P4-1: 2.6 Suất
điện động
cho
A
B của nguồnCđiện đặc trng
D
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
{ Đáp án các phiếu học tập: P1-1 (D); P2-1 (B); P3-1 (A); P4-1 (C)}.

-2Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý



Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
P5-1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng
vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực là vật dẫn
điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng
vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là
vật cách điện.
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng
vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là
hai vật dẫn điện cùng chất.
D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng
vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là
hai vật dẫn điện khác chất.
P6-1: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của
nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của
nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng
trong nguồn điện.
P7-1: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của
nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của
nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.


-3Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng
trong nguồn điện.
P8-1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa
năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá
năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi
điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện
năng thành hoá năng và nhiệt năng.
{ Đáp án các phiếu học tập: P5-1 (D); P6-1 (B); P7-1 (B). P8-1 (C)}.
P2-1: A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công
của lực điện trờng làm di chuyển các điện tích tự do trong
đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích
của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở
của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện
chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

đặc trng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và đợc xác
định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị
thời gian.
P2-2: Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

-4Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
B. tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua
vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua
vật dẫn.
P2-3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của
vật.
B. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng
điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng
độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện
thế giữa hai đầu vật dẫn.
P2-4: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây
tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không sáng lên vì:
A. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn
nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn
nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện
trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện
trở của dây dẫn.
P2-5: Công của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. A = Eit.
B. A = UIt.
C. A = Ei.
D. A = UI.

-5Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
P2-6: Hai bóng đèn Đ1( 220V 25W), Đ2 (220V 100W) khi sáng
bình thờng thì
A. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng
độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cờng
độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cờng độ dòng
điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng
đèn Đ1.
{ Đáp án các phiếu học tập: P2-1 (C); P2-2 (B); P2-3 (D); P2-4 (C);
P2-5 (A); P2-6 (B)}.

P3-1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là
điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy trong mạch.
P3-2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R
tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ
nghịch với điện trở R.
B. Cờng độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất
điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở
toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích
của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

-6Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
D. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở
của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện
chạy qua vật.
P3-3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với
điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện trong
mạch là

A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
P3-4: Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có
thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V).
Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dòng điện trong
mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 ().
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 ().
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 ().
D. E = 9 (V); r = 4,5 ().
{ Đáp án các phiếu học tập: P3-1 (C); P3-2 (D); P3-3 (C); P3-4 (C)}.
P4-1: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2
mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức
cờng độ dòng điện trong mạch là
E E

1
2
A. I = R + r + r
1
2

E E

1
2

B. I = R + r r
1
2

-7Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
E +E

1
2
C. I = R + r r
1
2

E +E

1
2
D. I = R + r + r
1
2

P4-2: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2
mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu
thức cờng độ dòng điện trong mạch là
2E


A. I = R + r + r
1
2
B.

C.

D.

I=

I=

I=

E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2
2E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2
E
r +r
R+ 1 2
r1.r2

P4-3: Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 =

1,2 (); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); điện trở R = 28,4 (). Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng
điện trong mạch có chiều và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
E1, r1 E2, r2
R
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). A
B
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
Hình 2.24
P4-4: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành
hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp
với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở

-8Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
trong r = 1 (). Suất điện động và điện trở trong của bộ
nguồn lần lợt là
A. Eb = 12 (V); rb = 6 ().
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 ().
C. Eb = 6 (V); rb = 3 ().
D. Eb = 12 (V); rb = 3 ().
P4-5. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2
mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu
thức cờng độ dòng điện trong mạch là:

2E

A. I = R + r + r
1
2
B.

C.

D.

I=

I=

I=

E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2
2E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2
E
r +r
R+ 1 2
r1.r2


P4-6. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc
với điện trở ngoài R = r, cờng độ dòng điện trong mạch là I.
Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó
mắc nối tiếp thì cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I = 3I.
B. I = 2I.
C. I = 2,5I.
D. I = 1,5I.
P4-7. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc
với điện trở ngoài R = r, cờng độ dòng điện trong mạch là I.

-9Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó
mắc song song thì cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I = 3I.
B. I = 2I.
C. I = 2,5I.
D. I = 1,5I.
P4-8. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành
hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp
với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở
trong r = 1 (). Suất điện động và điện trở trong của bộ
nguồn lần lợt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 ().
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 ().

C. Eb = 6 (V); rb = 3 ().
D. Eb = 12 (V); rb = 3 ().
{ Đáp án các phiếu học tập: P4-1 (D); P4-2 (B); P4-3 (A); P4-4 (B);
P4-5 (B); P4-6 (D); P4-7 (D); P4-8 (B)}.
Bài tập về định luật ôm và công suất điện.

a) Phiếu học tập:
P1. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song
song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị
số của điện trở R2 thì
A. độ sụt thế trên R2 giảm.
B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên.
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
P2. Cho mạch điện nh hình vẽ (1). Mỗi pin
có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở
R
- 10 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007
Hình 1 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
trong r = 1 (). Điện trở mạch ngoài R = 3,5
(). Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).

P3. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện
động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá
trị
A. R = 1 ().
B. R = 2 ().
C. R = 3 ().
D. R = 4 ().
P4. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu
điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20
(W). Nếu mắc chùng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói
trên thì công suất tiêu thụ chủa chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
P5. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện
thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W).
Nếu mắc chùng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên
thì công suất tiêu thụ chủa chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).

- 11 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An

C. 40 (W).
D. 80 (W).
P6. Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nớc. Nếu
dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t 1 = 10 (phút).
Còn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút).
Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nớc sẽ sôi sau thời gian
là:
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút).
C. t = 25 (phút).
D. t = 30 (phút).
P7. Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nớc. Nếu
dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t 1 = 10 (phút).
Còn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút).
Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nớc sẽ sôi sau thời gian
là:
A. t = 8 (phút).
B. t = 25 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 50 (phút).
P8. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện
động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R
phải có giá trị
A. R = 1 ().
B. R = 2 ().
C. R = 3 ().
D. R = 4 ().


- 12 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
{ Đáp án phiếu học tập: P1 (B); P2 (C); P3 (C); P4 (B); P5 (A); P6
(B); P7 (D); P8 (B)}.
b) Kiến thức cần nhớ:
1) Định luật Ôm cho toàn
mạch:
E - EP = I(R + r + r); I = (E EP)/(R + r + r).
2) Công và công suất, định
luật Jun-Lenxơ:
A = UIt. P =

A
U2
= UI = I2R =
t
R

+ Mắc xung đối: Eb = E1 - E2 ;
rb = r1 + r2.
+ Mắc song song (cùng E,r):
r
n

Eb = E; rb = .
+ Mắc đối xứng: Eb = mE;

rb =

m.r
.
n

. Q = I2Rt.
Máy thu: A = EP.It + I2rt = UIt.
Với U = EP + Ir

+ Mắc xung đối: Eb = E1 - E2 ;
rb = r1 + r2.
+ Mắc song song (cùng E,r):

A
P = = EP.I + I2r.
t

Eb = E; rb = .

r
n

3) Định luật Ôm đối với các loại + Mắc đối xứng: Eb = mE;
m.r
rb =
đoạn mạch:
.
n
UAB = VA - VB = (R + r)IAB - E.

Với quy ớc: nguồn điện E dơng; máy thu E âm
4) Cách mắc nguồn điện:
+ Mắc nối tiếp: Eb = E1 + E2
+ ... ; rb = r1 + r2 + ...
Eb = n E; rb = nr.
c. Bài tập: Sách bài tập cơ bản và nâng cao)
Chơng III
A. Mục tiêu:

dòng điện không đổi.

- 13 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
Kiến thức
- Củng cố và nâng cao các kiến thức đã học trong chơng III
Kỹ năng
- Vận dụng công thức đã học để giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Một số câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung của bài.
- Một số bài tập trong sách bài tập cơ bản và sách nâng cao.
2. Học sinh:
- Ôn tập kỹ các kiến thức đã học.
C. Các câu hỏi trắc nghiệm
dòng điện trong chân không.


P1-1: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi
C. Tăng lên
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhng sau đó lại giảm dần
P1-2. Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau vì:
A. Mật độ hạt mang điện trong các kim loại khác nhau thì
khác nhau
B. Số va chạm của các electron với các ion của các kim loại khác
nhau thì khác nhau
C. Số electron trong các kim loại khác nhau thì khác nhau
D. Đáp án khác
P1-3. Nguyên nhân gây ra hiện tợng toả nhiệt trong dây dẫn
khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền
cho ion(+) khi va chạm

- 14 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
B. Do năng lợng dao động của ion(+) truyền cho eclectron khi
va chạm
C. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền
cho ion(-) khi va chạm
D. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron, ion (-)
truyền cho ion (+) khi va chạm.
P1-4. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:

A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút
mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Cả B và C đúng
P1-5 Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại
cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên
B. Chuyển động định hớng của các electron tăng lên
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi
P1-6. Chọn câu sai?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu
nhiệt độ trong kim loại đợc giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng
nhiệt
P1-7. Chọn câu đúng.
Khi cho hai thanh kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau thì:
A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn
sang chất có ít electron hơn

- 15 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia

C. Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn
sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn
D. Không có hiện tợng gì xảy ra
P1-8. Để xác định đợc sự biến đổi của điện trở theo nhiệt
độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian
{ Đáp án phiếu trắc nghiệm: P1-1 (C); P1-2 (A); P1-3 (A); P1-4 (C);
P1-5 (C); P1-6 (C); P1-7 (C); P1-8 (B).
dòng điện trong chất điện phân

P2-1: Câu nào dới đây nói về chuyển động của các hạt tải
điện trong chất điện phân là đúng?
A. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân thì các iôn âm
và electron đi về anốt, còn iôn dơng chạy về catốt
B. Khi dòng điện chạy trong bình điện phân thì chỉ có các
electron đi về anốt , còn các iôn đi về catốt
C. Khi dòng điện chạy qua bình điện thì các iôn âm về
anốt còn các iôn dơng đi về catốt
D. Khi dòng điện chạy qua bình địên phân thì chỉ có các
electron đi về từ catốt về anốt
P2-2. Đặt một hiệu điện thế U vào hai cực của bình điện
phân. Nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách
giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lợng chất đợc giải phóng ở
điện cực so với lúc trớc nh thế nào?(xét trong cùng một khoảng
thời gian )
A. tăng 2 lần
B. giảm một nửa


- 16 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
P2-3. Hiện tợng phân li:
A. Là nguyên nhân chuyển động của dòng điện chạy qua
chất điện phân
B. Cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân
C. Là kết quả chuyển động của dòng điện chạy qua chất
điện phân
D. là dòng điện trong chất điện phân.
P2-4. Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định
đơng lợng điện hóa của kim loại nào đó, ta cần phải sử dụng
các thiết bị:
A. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây
B. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây
C. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây
D. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây
P2-5. Để xác định khối lợng của một chất đợc sinh ra tại một
trong các điện cực trong thời gian có dòng điện chạy qua chất
điện phân, ta chỉ cần biết:
A. Cờng độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua chất
điện phân và nguyên tử khối của nguyên tố đó
B. Cờng độ dòng điện và thời gian điện phân
C. Giá trị điện tích đợc các iôn truyền đi, nguyên tử lợmg

của nguyên tố và hóa trị của chất đợc sản ra
D. Giá trị điện tích đợc truyền đi
P2-6. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng
là do?
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng, nên khả năng
phân li thành iôn tăng

- 17 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động
đợc dễ dàng hơn
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm
D. Cả A và B đúng
P2-7. Khi có dòng điện đi qua dung dịch điện phân, nồng độ
của các iôn trong dung dịch sẽ?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Giữ nguyên
D. Thay đổi nếu không có hiện tợng cực dơng tan
P2-8. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v cỏch m mt huy chng bc ?.
A. Dựng mui AgNO3
B. t huy chng gia ant v catt
C. Dựng ant bng bc
D. Dựng huy chng lm catt
{ Đáp án phiếu học tập: P1 (C); P2 (B); P3 (A); P4 (A); P5 (C); P6
(D); P7 (D); P8 (B)}.

bài tập về dòng điện trong kim loại
và Chất điện phân

a) Phiếu học tập:
P1. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch
muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và
hóa trị của niken lần lợt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h
dòng điện 10A đã sản ra một khối lợng niken bằng:
A. 8.10-3kg
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).

- 18 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
P2. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch
CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đơng lợng hóa của đồng
k=

1 A
. = 3,3.10 7 kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì
F n

điện tích chuyển qua bình phải bằng:
A. 105 (C).
B. 106 (C).

C. 5.106 (C).
D. 107 (C).
P3. Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện
phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nớc, ngời ta
thu đợc khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp
suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ
của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân
là:
A. 50,9.105 J
B. 0,509 MJ
C. 10,18.105 J
D. 1018 kJ
P4. Để giải phóng lợng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng
dòng điện 5A, thì phải cần thời gian điện phân là bao lâu?
Biết rằng đơng lợng điện hóa của hiđrô và clo lần lợt là: k1 =
0,1045.10-7kg/C và k2 = 3,67.10-7kg/C
A. 1,5 h
B. 1,3 h
C. 1,1 h
D. 1,0 h
P5. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d =
0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt
phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lợng riêng

- 19 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An

là = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cờng độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. I = 2,5 (A).
B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
P6. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi
nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9
(V) và điện trở trong 0,6 (). Bình điện phân dung dịch
CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong
thời gian 50 phút khối lợng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
P7. Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U 1 = 20mV thì
cờng độ dòng điện chạy qua đèn là I 1 = 8mA, nhiệt độ dây
tóc bóng đèn là t1 = 250 C. Khi sáng bình thờng, hiệu điện thế
giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240V thì cờng độ dòng điện
chạy qua đèn là I2 = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở = 4,2.10-3
K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thờng là:
A. 2600 (0C)
B. 3649 (0C)
C. 2644 (0K)
D. 2917 (0C)
P8. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt
bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (). Hiệu điện
thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lợng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:

- 20 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ

Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
A. 40,3g
B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 8,04.10-2 kg
P9. Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nớc, ngời ta thu đợc
khí hiđrô tại catốt. Khí thu đợc có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt
độ t = 27 (0C), áp suất p = 1 (atm). Điện lợng đã chuyển qua
bình điện phân là:
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
{ Đáp án phiếu học tập: P1 (B); P2 (B); P3 (B); P4 (C); P5 (D); P6
(A); P7 (B); P8 (A); P9 (D)}.
b) Các kiến thức cần nhớ:
1) = 0[1 + (t - t0)] => R =
R0[1 + (t - t0)]
2) M =

1A
1A
Q=
It ;
F n
F n


F = 96.500 C/mol.
c) Bài tập: Sách bài tập cơ bản và nâng cao.
dòng điện trong chân không.

b) Phiếu học tập:
P3-1 Câu nào dới đây nói về chân không vật lý là không
đúng?
A. Chân không vật lý là một môi trờng trong đó không có bất
kỳ phân tử khí nào
B. Chân không vật lý là một môi trờng trong đó các hạt
chuyển động không bị va chạm với các hạt khác

- 21 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất
trong bình ở dới khoảng 0,0001mmHg
D. Chân không vật lý là một môi trờng không chứa sẵn các
hạt tải điện nên bình thờng nó không dẫn điện
P3-2. Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều
điện trờng và của các iôn âm ngợc chiều điện trờng
B. Dòng dịch chuyển có hớng của các electron ngợc chiều
điện trờng
C. Dòng chuyển dời có hớng ngợc chiều điện trờng của các
electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều

điện trờng, của các iôn âm và electron ngợc chiều điện trờng
P3-3. Chọn phát biểu không đúng?
A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng
B. Tia catốt không bị lệch trong điện trờng và từ trờng
C. Tia catốt có mang năng lợng
D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt
P3-4. Cờng độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi
nhiệt độ tăng là do
A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên
B. Sức cản của môi trờng lên các hạt tải điện giảm đi
C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn
D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
P3-5. Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm
B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cờng độ dòng điện tăng

- 22 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ
anốt đến catốt
D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đờng thẳng
P3-6. Chọn đáp số đúng
Nếu cờng độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng
1mA thì trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,6.1015 electron
B. 6,1.1015 electron

C. 6,25.1015 electron
D. 6.0.1015 electron
P3-7. Trong các đờng đặc tuyến vôn-ampe sau, đờng nào là
của dòng điện trong chân không:

A.

B.

C.

D.
P3-8. Chọn câu sai.
ống phóng điện tử có đặc điểm
A. Là một ống trong đó có chứa khí kém.
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt rất lớn, cỡ hàng nghìn
vôn
C. Mặt trớc của ống là màn huỳnh quang đợc phủ chất huỳnh
quang
D. Có các cặp bản cực giống nh của tụ điện
{ Đáp án phiếu học tập: P1(D); P2 (C); P3 (B); P4 (D); P5 (C); P6
(C); P7 (C); P8 (D)}.
dòng điện trong chất khí

- 23 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An

P4-1: Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều
điện trờng và các iôn âm, electron ngợc chiều điện trờng
B. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều
điện trờng và các iôn âm ngợc chiều điện trờng
C. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều
điện trờng và các electron ngợc chiều điện trờng
D. Chuyển dời có hớng của các electron theo ngợc chiều điện
trờng
P4-2. Chọn câu đúng
A. Dòng điện trong chất khí là dòng các iôn
B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dơng và
iôn âm
D. Cờng độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thờng
tăng lên khi hiệu điện thế tăng
P4-3. Chọn phát biểu đúng
Bản chất dòng điện trong kim loại khác với bản chất dòng điện
trong chân không và trong chất khí nh thế nào?
A. Dòng điện trong kim loại cũng nh trong chân không và
trong chất khí đều là dòng chuyển động có hớng của các
electron
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hớng của
các electron. Còn dòng điện trong chân không và trong chất
khí đều là dòng chuyển động có hớng của các iôn dơng và
iôn âm
C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là
dòng chuyển động có hớng của các electron. Còn dòng điện
trong chất khí là dòng chuyển động có hớng của các electron,
của các iôn dơng và iôn âm


- 24 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Trờng PTTH Nguyễn Trờng Tộ - Vinh Nghệ An
D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hớng
của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng
chuyển động có hớng của các iôn dơng và iôn âm. Còn dòng
điện trong chất khí là dòng chuyển động có hớng của các
electron, của các iôn dơng và iôn âm
P4-4. Hiện tợng hồ quang điện đợc ứng dụng
A. Hàn điện
B. Chế tạo đèn ống
C. Điốt bán dẫn
D. ống phóng điện tử
P4-5. Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện đợc tích điện
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế
khoảng 40 đến 50V
C. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân
không
D. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không
khí
P4-6. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai
đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cờng độ điện trờng rất lớn
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xác của hai thanh than
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi

rất nhỏ
D. Làm tăng điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất
lớn
P4-7. Chọn phát biểu đúng
A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn

- 25 Giáo án tự chọn lớp 11 -Năm học 2007 2008
GV thực hiện : Đặng Thuý Quỳnh - Tổ
Vật lý


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×