BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU –
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT
ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ
Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương
Nguồn vốn đầu tư : Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam
Chủ đầu tư
: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam
Đơn vị lập dự án
: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Đồng Nai, tháng 12 năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- ----------
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU –
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT
ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ
CHỦ ĐẦU TƯ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG CƠ VÀ
MÁY NÔNG NGHIỆP MIỀN NAM
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
(Giám đốc)
(Tổng Giám đốc)
TRẦN VẠN TUẤN ANH
NGUYỄN VĂN MAI
Đồng Nai, tháng 12 năm 2014
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN ..................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ................................................................................................................... 1
1.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án ..................................................................... 1
1.3. Thông tin dự án .......................................................................................................... 2
1.4. Mục tiêu dự án ............................................................................................................ 3
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ......................................................................... 4
2.1. Căn cứ pháp lý ............................................................................................................ 4
2.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM ....................................... 6
2.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp ........................................................... 23
2.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng ........................................ 24
2.4.1. Chính sách của Chính phủ ................................................................................ 24
2.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp 25
2.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư .................................................................................. 25
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN ................................................................................. 27
3.1. Hình thức đầu tư ....................................................................................................... 27
3.2. Quy mô dự án ........................................................................................................... 27
3.3. Máy móc đầu tư thêm ............................................................................................... 27
3.4. Nhân sự dự án ........................................................................................................... 28
3.5. Phương án cải tạo nhà xưởng ................................................................................... 30
3.6. Tiến độ đầu tư dự án ................................................................................................. 30
3.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM ....................................... 30
3.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024 ........................................................... 30
3.7.2. Chiến lược kinh doanh ...................................................................................... 31
CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ..................................................... 36
4.1. Tổng đầu tư tài sản cố định ...................................................................................... 36
4.2. Vốn lưu động ............................................................ Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN ....................................................................... 38
5.1. Tiến độ sử dụng vốn ................................................................................................. 38
5.2. Kế hoạch sử dụng vốn .............................................................................................. 38
CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH ....................................................... 39
6.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán.................................................................... 39
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang i
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
6.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh .................................................................................. 39
6.2.1. Kế hoạch sản xuất ............................................................................................. 39
6.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm .............................................................................. 41
6.3. Tính toán chi phí của dự án ...................................................................................... 41
6.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm ................................................................................ 41
6.3.2. Chi phí khấu hao ............................................................................................... 41
6.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty ............................................................................. 41
6.3.4. Chi phí hoạt động .............................................................................................. 42
6.3.5. Giá vốn hàng bán .............................................................................................. 42
6.4. Doanh thu từ dự án ................................................................................................... 42
6.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .................................................................................. 46
6.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội ........................................................................... 48
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 49
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang ii
CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Đặt vấn đề
Hiện tại cũng như trong tương lai, nông nghiệp (nông – lâm – ngư nghiệp) luôn
đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người, không có ngành nào có
thể thay thế được. Sản xuất nông nghiệp không những cung cấp lương thực, thực phẩm
cho con người, đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm mà còn sản xuất ra những mặt hàng
có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ. Với một nước đang phát triển, đông
dân, số dân sống bằng nghề nông lớn như nước ta thì việc đẩy mạnh sản xuất nông
nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu. Song song đó, để ngành nông nghiệp phát triển
cần phải hội tụ nhiều yếu tố trong đó cơ giới hóa nông nghiệp đặc biệt quan trọng và cần
thiết ở thời đại công nghiệp hiện đại này.
Hơn 10 năm qua, cơ giới hóa nông nghiệp ở nước ta phát triển nhanh về số lượng,
chủng loại; tuy nhiên mức độ cơ giới hóa chưa đồng bộ và phát triển chưa toàn diện, vẫn
còn tụt hậu so với nhiều nước trong khu vực. Để đáp ứng nhu cầu sản xuất, việc phát
triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp tiên tiến nhằm tăng năng suất, bảo đảm chất
lượng nông phẩm, giảm thiểu tối đa tổn thất sau thu hoạch là việc làm cấp bách. Đó chính
là định hướng phát triển của Chính phủ và là nhiệm vụ của những đơn vị trong ngành
công nghiệp máy nông nghiệp.
Nắm bắt được điều đó, Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền
Nam (SVEAM) đã tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp các sản phẩm nông ngư
cơ cung cấp cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu. Với hơn 40 năm hoạt động sản xuất
kinh doanh, công ty đã có những đóng góp tích cực vào sự phát triển của nền kinh tế
nước nhà, góp phần làm hiện đại hóa nông thôn Việt Nam. Tuy nhiên thị trường máy
nông nghiệp trong và ngoài nước ngày càng cạnh tranh khốc liệt, đối mặt với nhiều đối
thủ khiến SVEAM đang thực sự bước vào cuộc chiến mới vô cùng khó khăn buộc phải
cẩn trọng và nỗ lực nhiều hơn. Trong đó, việc nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm,
nâng cao chất lượng, cho ra đời nhiều sản phẩm mới là việc phải tiếp tục mạnh mẽ, đúng
lúc, kịp thời. Những việc này phụ thuộc nhiều vào nội tại công ty, nhất là hệ thống máy
móc sản xuất công ty đang sử dụng.
Tuy nhiên, nhiều năm qua, SVEAM đã cố gắng tự thân vận động để tồn tại và phát
triển nhưng nhìn lại sẽ thấy tốc độ phát triển đó nay không còn phù hợp, máy móc sản
xuất hiện có đã trở nên cũ kỹ, công nghệ đã trở nên lạc hậu, nếu tiếp tục sử dụng sẽ khiến
SVEAM ngày càng khó tiếp cận với thị trường và bỏ lỡ những cơ hội tiến xa khi không
vượt qua các rào cản, đặc biệt là rào cản kỹ thuật ở những thị trường xuất khẩu khó tính.
Do vậy SVEAM bắt buộc phải đổi mới hệ thống máy móc, nhất là những hệ thống sản
xuất những sản phẩm là thế mạnh của công ty. Đó là lý do Dự án đầu tư chiều sâu – nâng
cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời.
1.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án
Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương
- Địa chỉ
: 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại
: (04) 22202222
Fax:(04) 22202525
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 1
Nguồn vốn đầu tư
: Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam
- Địa chỉ
: Lô D, Khu D1, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại
: (04) 62800802
Đơn vị lập dự án
Fax: (04) 62800809
: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Địa chỉ
: 158 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại
: (08) 39118552
Chủ đầu tư
Fax: (08) 39118579
: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam
- Tên giao dịch
: SVEAM
- Mã số thuế
: 3601330939
- Trụ sở
: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại
: (061) 3838727
- Website
: />
- Tài khoản
: 0121 000000 325 Ngân hàng Ngoại Thương tỉnh Đồng Nai
- Đại diện
: Ông Trần Vạn Tuấn Anh
Fax: (061) 3837224
Chức vụ: Tổng giám đốc
1.3. Thông tin dự án
- Tên dự án
: Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động
cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Địa điểm
: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Hình thức đầu tư
: Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất
- Hình thức quản lý
chủ đầu tư thành lập.
- Mục đích đầu tư
: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban quản lý do
:
+ Nâng cấp chất lượng sản phẩm
+ Mở rộng, phát triển sản xuất của doanh nghiệp
+ Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn vị.
+ Tạo công ăn việc làm cho cán bộ công nhân viên.
+ Đáp ứng nhu cầu thị trường
+ Đóng góp vào quá trình cơ giới hóa nông nghiệp nước nhà để ngành nông nghiệp
phát triển.
- Sản phẩm dự kiến
: động cơ diesel, động cơ xăng, máy xay xát, máy cày tay đến
30HP, bơm nước, ru lô cao su.
- Tổng đầu tư
mươi triệu đồng).
: 101,130,000,000 đồng (Một trăm lẻ một tỷ, một trăm ba
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 2
- Ngân sách nhà nước : 80,010,000.000 đồng (Tám mươi tỷ, không trăm mười triệu
đồng)
- Vốn tự có
triệu đồng)
- Tiến độ đầu tư
: 21,120,000,000 đồng (Hai mươi mốt tỷ một trăm hai mươi
:
+ Quý IV/2014
: Lập Dự án đầu tư và trình phê duyệt
+ Quý I/2015
: Tổ chức đấu thầu trang thiết bị
+ Quý II/2015 – 2017 : Lắp đặt thiết bị và vận hành đưa vào hoạt động sản xuất.
1.4. Mục tiêu dự án
- Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp chất lượng sản phẩm
động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ 7HP đến 16.5HP.
- Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt
10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư).
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 3
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
2.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/11/2006 quy định việc bảo vệ
môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập
doanh nghiệp;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ v/v chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 4
- Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ v/v chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 02/2008/QĐ-BCT của Bộ Công thương v/v phê duyệt Quy hoạch
phát triển công nghiệp sản xuất máy động lực và máy nông nghiệp giai đoạn 2006-2015,
có xét đến năm 2020;
- Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/ 02/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm
nhìn đến 2030;
- Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông, thủy sản;
- Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp;
- Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 12/08/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê
duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện
Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật
Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
- Quyết định số 9307/QĐ-BCT ngày 16/10/2014 của Bộ Công Thương v/v ban hành
Chương trình hành động của Bộ Công Thương triển khai Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày
10/7/2014 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế
phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế
giới;
- Tờ trình số 01/2014/KHĐT ngày 5/5/2014 của Công ty TNHH MTV Động cơ và
Máy nông nghiệp Miền Nam gửi Tổng Công ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp
Việt Nam v/v xin chủ trương đầu tư bằng nguồn vốn của Tổng Công ty giai đoạn 20142017;
- Công văn số 176/CV-VEAM/KTĐT ngày 26/05/2014 về việc lập dự án khả thi dự
án “đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và Máy kéo cỡ nhỏ”;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 5
2.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM
Là doanh nghiệp trực thuộc Tổng Công ty Máy Động lực & Máy Nông nghiệp Việt
Nam (VEAM), đẩy mạnh công tác sản xuất kinh doanh, đổi mới trang thiết bị nhằm đáp
ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường máy nông nghiệp là nhiệm vụ của SVEAM. Với 2
nhà máy, hiện nay SVEAM đang sử dụng những loại máy móc thiết bị như sau:
Nhà máy 1
TT
Mã số
Tên máy
Xuất xứ
Bộ phận
sử dụng
Năm đưa
vào sản
xuất
Số năm
sử dụng
Thời
gian sử
dụng còn
lại
1
31903-01010300
Tụ bù hạ thế
Việt
Nam
Cơ điện
26-12-2001
12.0
-1.0
2
39103-01023000
Trạm biến thế 630
KVA
Việt
Nam
Cơ điện
31-10-2005
6.0
-3.0
3
29125-01030055
Máy nén khí trục vít
OSP-55S5A1
Nhật
Cơ điện
12-11-2008
5.0
-1.0
4
29125-01040055
Máy nén khí trục vít
ngập dầu Kobel
Model SG1070 A-55
Nhật
Cơ điện
28-6-2011
5.0
2.0
5
29221-13010016
Máy cắt dây
ROBOCUT 1C
Nhật
Cơ điện
23-9-2009
5.0
0.0
6
29221-02520115
Máy phay lăn răng
5A312
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1977
10.0
-27.0
7
29221-02500075
Máy phay lăn răng
5K310
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978
10.0
-26.0
8
29221-02540075
Máy phay lăn răng
ZFWZ250
Đức
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978
10.0
-26.0
9
29221-01810022
Máy tiện 2 đầu dao
TAMAKI
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
1-9-1996
10.0
-8.0
10
29221-01310004
Máy tiện NC-SL1
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
31-7-2004
5.0
-5.0
11
29221-02560003
Máy phay lăn răng
bán tự động YB3120
Trung
Quốc
Cơ Khí 1
- NM1
20-6-2008
5.0
-1.0
12
29221-06000272
Máy xọc răng
DEMN-09.05
Ý
Cơ Khí 1
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
13
29221-06000273
Máy xọc răng
LORENZ-09.08
Ý
Cơ Khí 1
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
14
29221-06000274
Máy xọc răng
LORENZ-09.09
Ý
Cơ Khí 1
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 6
15
29221-06100032
Máy xọc răng 5b12 A
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978
10.0
-26.0
16
29221-06110032
Máy xọc răng 5b12 B
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978
10.0
-26.0
17
29221-07300030
Máy cà răng 5702A
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1988
10.0
-16.0
18
29221-07310030
Máy cà răng 5702B
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1988
10.0
-16.0
19
29221-07321030
Máy cà răng 5702C
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
5-5-2001
10.0
-3.0
20
29221-02510045
Máy phay lăn răng
5A320
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
21-12-2001
10.0
-3.0
21
29221-00630059
M. Chuốt đứng
NACHI NBV-10
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
16-8-2003
5.0
-6.0
22
29221-02530055
Máy phay lăn răng
53A20
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
8-1-2005
5.0
-4.0
23
29221-05070022
Máy làm bavia bánh
răng
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
1-2-2005
5.0
-4.0
24
29221-02550075
Máy phay lăn răng
Mitsubishi Lorenz
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
27-5-2008
5.0
-1.0
25
29221-01360012
Máy tiện CNC FTC10 (2)
Đài
Loan
Cơ Khí 1
- NM1
1-10-2008
5.0
-1.0
26
29221-01350075
Máy tiện CNC QT8N
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
1-6-2006
5.0
-3.0
27
29221-07331030
Máy cà răng 5702
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
12-7-2008
5.0
-1.0
28
29221-06150055
Máy xọc răng 09-04
Ý
Cơ Khí 1
- NM1
29-12-2007
5.0
-2.0
29
29221-02000199
Máy phay lăn răng286
Liên Xô
Cơ Khí 1
- NM1
30-3-1992
7.0
-15.0
30
29221-00640015
Máy xọc chuốt đứng
rãnh then STS1400
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
15-11-2008
5.0
-1.0
31
29221-01400015
Máy tiện Yamazaki
NC
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
27-12-2010
5.0
1.0
32
29221-06070022
Máy GC bánh răng
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
4-3-2009
5.0
0.0
33
29121-05090015
Máy vê đầu răng
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
10-3-2010
5.0
1.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 7
34
29221-02580065
Máy phay trục then
hoa
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
2-11-2010
5.0
1.0
35
29221-02590012
Máy phay lăn răng
Model: YBS 3120 T.Quốc
Trung
Quốc
Cơ Khí 1
- NM1
18-11-2011
5.0
2.0
36
29221-02600012
Máy phay lăn răng
Model: YBS 3120 T.Quốc
Trung
Quốc
Cơ Khí 1
- NM1
18-11-2011
5.0
2.0
37
29221-01410017
Máy tiện CNC
DMC6/8GL
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
1-7-2012
10.0
8.0
38
29221-07332013
Máy cà răng CNCGSV 320 (SI)
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
23-1-2013
10.0
9.0
39
29221-02760040
Máy phay lăn răng
GHO-200
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
21-5-2013
10.0
9.0
40
29221-02770040
Máy phay lăn răng
GHO-200 (B)
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
26-11-2013
10.0
9.0
41
33301-01020501
Máy kiểm tra độ đảo
bánh răng
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
1-7-2000
8.0
-6.0
42
29221-01430017
Máy tiện CNC FUJI01 (Model TN-AL)
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
5-5-2014
1.9
1.9
43
29221-01440017
Máy tiện CNC FUJI02 (Model TN-AL)
Nhật
Cơ Khí 1
- NM1
5-5-2014
2.7
2.7
44
29221-02780040
Máy phay lăn răng
GHO-200C
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
30-6-2014
10.0
10.0
45
29221-02790040
Máy phay lăn răng
GHO-200D
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
13/8/2014
10.0
10.0
46
29221-03560075
Máy khoan cần BR56
Đức
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-2000
10.0
-4.0
47
29221-03040000
Máy khoan NC (3M )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
31-10-2003
5.0
-6.0
48
29221-01310020
Máy tiện đứng NC
VL-6N
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
31-8-2005
5.0
-4.0
49
29221-14000063
Máy cân bằng
Nanjung
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
31-12-2001
5.0
-8.0
50
29221-14010075
Máy cân bằng động
loại đứng NL
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
31-8-2006
5.0
-3.0
51
29221-14030075
Máy cân bằng động
loọai đứng V200S-M
Anh
Quốc
Cơ Khí 2
- NM1
21-11-2009
5.0
0.0
52
29221-01380040
Máy tiện đứng CNC
YV-500E
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
29-5-2010
5.0
1.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 8
53
29221-01390045
Máy tiện đứng 2 trục
chính 2 mâm dao
CNC model: YV500ER/EL
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
26-11-2013
10.0
9.0
54
29221-01330045
Máy tiện NC TX2
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
2-3-2005
5.0
-4.0
55
29221-03030037
Máy khoan nhiều trục
14R-20
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
31-10-2003
5.0
-6.0
56
29221-02710040
Máy trung tâm GC
CNC WMC-3
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-10-2008
5.0
-1.0
57
29221-01420017
Máy tiện CNC SKT200
Hàn
quốc
Cơ Khí 2
- NM1
1-7-2012
10.0
8.0
58
29221-02000218
Máy phay MULLER07.22
Đức
Cơ Khí 2
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
59
29221-03012008
Máy khoan NC 12
trục ( OM-A )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
23-11-2009
5.0
0.0
60
29221-02710025
Máy Trung Tâm Gia
Công đứng VMP 32A
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
08/03/2011
5.0
2.0
61
29221-02700060
Trung tâm gia công
CMC MV-40
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
19-1-2010
5.0
1.0
62
29221-02000285
Trung tâm gia công
đứng VMP-32A
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
2-8-2010
7.0
3.0
63
29221-02000285
Trung tâm gia công
đứng (bộ dao)
Việt
Nam
Cơ Khí 2
- NM1
24-12-2004
7.0
-3.0
64
29221-03022030
Máy khoan CNC
TVT 30
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
16-11-2010
5.0
1.0
65
29221-02400075
Máy phay vạn năng
FGS 32/40
Tiệp
khắc
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1995
10.0
-9.0
66
33301-01270000
Tool Prestter TP3040E
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
31-10-2003
5.0
-6.0
67
29221-02651642
Máy trung tâm GC
TMV-850
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
10-10-2003
5.0
-6.0
68
29221-01370016
Máy khoan NC 10
trục ( OM-A )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
14-4-2007
5.0
-2.0
69
29221-04100000
Máy mài xoa
Shibauka
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
2-7-2008
5.0
-1.0
70
29221-02700040
Máy trung tâm GC
CNC VM-32SA
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
8-9-2008
5.0
-1.0
71
29221-02070095
Máy phay Ikeda
Nhật
Cơ Khí 2
12-8-2010
5.0
1.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 9
- NM1
72
29221-02730030
Máy phay kim loại
ROKU Model RM2H
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
28-6-2011
5.0
2.0
73
29221-02210150
Máy phay FGS 50/63
A
Tiệp
khắc
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1993
10.0
-11.0
74
29221-02220150
Máy phay FGS 50/63
B
Tiệp
khắc
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1993
10.0
-11.0
75
29221-02645000
Máy phay trung tâm
GC NC-HN50A
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
31-5-2003
5.0
-6.0
76
29221-03050000
Máy khoan NC (3M)
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-4-2004
5.0
-5.0
77
29221-03060016
Máy khoan NC 10
trục ( 6M )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-7-2004
5.0
-5.0
78
29221-02660050
Máy trung tâm GC
ngang NC (HR-4A )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-9-2004
5.0
-5.0
79
29221-03080016
Máy khoan 7 trục
model F (3M )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
26-4-2007
5.0
-2.0
80
29221-03090016
Máy khoan 7 trục
model F (3M )
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
26-4-2007
5.0
-2.0
81
29221-03100082
Máy khoan kim loại
nhiều trục KTS
(HOKOKU)
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
22-5-2009
5.0
0.0
82
29121-02690050
Máy trung tâm GC
ngang HR-5B
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
25-9-2007
5.0
-2.0
83
29221-05062200
Bộ máy khoan doa
thủy lực (1)
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
5-12-2006
5.0
-3.0
84
29221-05062201
Bộ máy khoan doa
thủy lực (1)
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
30-6-2007
5.0
-2.0
85
29221-02517500
Máy phay trục dao
ngang Werner 07-16
Ý
Cơ Khí 2
- NM1
23-5-2008
5.0
-1.0
86
29221-05010100
Máy doa ngang
TOSHIBA A
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1970
10.0
-34.0
87
29221-05020100
Máy doa ngang
TOSHIBA B
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1970
10.0
-34.0
88
29221-02460320
Máy phay giường
HITACHI
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1971
10.0
-33.0
89
29221-03020055
Máy khoan 40 trục
(TOYOSK)
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
31-8-2003
5.0
-6.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 10
90
29221-02660045
Máy trung tâm GC
ngang FMH-500
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
15-3-2007
5.0
-2.0
91
29152-01047667
Băng lăn chuyền
Việt
Nam
Cơ Khí 2
- NM1
25-1-2005
6.0
-3.0
92
29193-03000223
Máy rửa A D - 49.04
Ý
Cơ Khí 2
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
93
29221-02700050
Máy trung tâm GC
ngang FMH-500
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
18-10-2007
5.0
-2.0
94
29221-02060090
Máy phay đứng
IKEDA
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
30-9-2009
5.0
0.0
95
29221-03600032
Máy khoan lổ dầu
thân máy
Việt
Nam
Cơ Khí 2
- NM1
13-8-2009
5.0
0.0
96
29221-02720040
Máy trung tâm GC
ngang Makino - A55
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
17-12-2010
5.0
1.0
97
29221-03100016
Máy Khoan NC
Fanuc - 3M
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
28-6-2011
5.0
2.0
98
29221-02740040
Máy phay Model
HC400
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
17-3-2012
10.0
8.0
99
29221-02010050
Trung tâm gia công
(bộ so dao cho TTGC
BT-50-TP 304E )
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
26-12-2011
5.0
2.0
100
29221-02750040
Trung tăm gia công
ngang CNC Model:
FMH-500
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
12-4-2012
10.0
8.0
101
29221-03022396
Máy khoan Fanuc T10 (ANBD-040-03)
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
25-3-2014
2.3
2.3
102
29221-03022196
Máy khoan Fanuc T10B (ANBE-003-03)
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
25-3-2014
2.7
2.7
103
29221-03022696
Máy phay 10Đ model
T, A04B-0058-A001
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
30-5-2014
1.7
1.7
104
29221-03022596
Máy phay 10Đ model
T, A04B-0057-A001
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
30-5-2014
1.7
1.7
105
29221-03022796
Máy phay 10Đ model
T, A04B
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
30-6-2014
1.7
1.7
106
29193-03000224
Máy rửa tia nước
SUGINO JCC 6530E
Nhật
Cơ Khí 2
- NM1
13/8/2014
10.0
10.0
107
29141-06200600
Lò tôi buồng đáy di
động
Việt
Nam
Cơ Khí 3
- NM1
25-3-2014
10.0
10.0
108
29221-02020500
Tủ phun cát / hạt mài
Việt
Cơ Khí 3
17-4-2014
10.0
10.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 11
SH-500 (buồng phun
cát 500L)
Nam
- NM1
109
29221-01830022
Máy tiện tự động
FUJI
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
1-9-1998
10.0
-6.0
110
29193-03010015
Máy lọc dầu Klarol
Plus MLC -2
Việt
Nam
Cơ Khí 3
- NM1
8-1-2010
5.0
1.0
111
29141-06100750
Lò tôi tần số JEH75D
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1970
12.0
-32.0
112
29141-06000041
Lò tôi cao tần BUY2917
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1981
10.0
-23.0
113
29221-14000042
Máy đóng số AUTO26.05
Ý
Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
114
29221-04000172
Máy mài phẳng
3b722-29477
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1980
7.0
-27.0
115
29221-02410030
Máy phay vạn năng
FNGJ32
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1993
10.0
-11.0
116
29221-05000081
Máy doa 2A78-3709
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1979
5.0
-30.0
117
29221-02680045
Máy trung tâm GC
đứng MV-45
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
20-11-2006
5.0
-3.0
118
29221-03550055
Máy khoan cần
1250D
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1970
10.0
-34.0
119
29221-02670030
Máy trung tâm GC
đứng V30
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
2-6-2005
5.0
-4.0
120
29221-04000165
Máy mài
phẳngSHIBAURA428
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1971
7.0
-36.0
121
29221-08480055
Máy cưa vòng
TSUNE SEIKI
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
22-5-2009
5.0
0.0
122
29221-03080013
Máy phay CNC
(Khoan taro 10 Đ-1)
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
26-6-2012
10.0
8.0
123
29221-03090013
Máy khoan CNC
Fanuc (10 Đ-2)
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
26-6-2012
10.0
8.0
124
29221-03110013
Máy khoan kim loại
Tap Drill JR (YD255)
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
26/12/2012
10.0
8.0
125
29221-01390015
Máy tiện CNC FTC10
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
2-8-2010
5.0
1.0
126
29221-01470100
Máy tiện nằm 16K20
B
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1979
10.0
-25.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 12
127
29221-02000057
Máy cán ren
THOMMEN-21.01
Ý
Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
128
29221-04040052
Máy mài tròn
TOYODA
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1970
10.0
-34.0
129
29221-04400024
Máy mài cam
3A433T
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
1-12-1998
10.0
-6.0
130
29221-01880050
Máy tiện hớt lưng
DHS 250
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1978
10.0
-26.0
131
29221-02490145
Máy vạt khoan tâm
(FXL2D160)
Đức
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1978
10.0
-26.0
132
29221-02430022
Máy phay vạn năng
FNGJ32
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1993
10.0
-11.0
133
29221-04000173
Máy mài trục cam
8325-183
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1982
7.0
-25.0
134
29221-02000214
Máy phay ACIERA07.07
ý
Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
135
29221-04003240
Máy mài cam CNC
kiểu OCD-3240
CAM
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
20-9-2013
10.0
9.0
136
29221-02660000
Máy phay trung tâm
GC ROKU
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
2-2-2005
5.0
-4.0
137
29221-03000155
Máy khoan đứng
KIWA-YUD 650
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
3-4-2004
5.0
-5.0
138
29221-04060010
Máy mài tròn 3M151
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1980
10.0
-24.0
139
29221-04460100
Máy mài cổ khuỷu
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1995
10.0
-9.0
140
29221-01870014
Máy tiện chép hình
SP12D
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1995
5.0
-14.0
141
29221-03600000
Máy khoan tự động
SSV3-16
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
31-5-2003
5.0
-6.0
142
29221-01340045
Máy tiện NC XLC222
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
1-6-2005
5.0
-4.0
143
29221-02500000
Máy khỏa mặt khoan
tâm LC-700A
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
21-7-2005
5.0
-4.0
144
29221-04470000
Máy mài trụ đá
nghiêng
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
23-7-2007
5.0
-2.0
145
29221-04000181
Máy mài SAIMP17.14
Ý
Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 13
146
29221-01380015
Máy tiện CNC băng
nghiêng LTC-20B
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
10-12-2008
5.0
-1.0
147
29221-01370050
Máy tiện Morando 06.02 (tiện
Ý
Cơ Khí 3
- NM1
1-12-2007
5.0
-2.0
148
29221-01000257
Máy tiện ZAMAKI 18065
Nhật
Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1999
7.0
-8.0
149
29221-03210085
Máy khoan khoét doa
4 đầu lực
Ý
Cơ Khí 3
- NM1
20-9-2009
5.0
0.0
150
29221-04493388
Máy mài cổ khuỷu
3B423
Liên Xô
Cơ Khí 3
- NM1
1-10-2009
5.0
0.0
151
29221-03000146
Máy khoan
AMERICAN-05.12
Mỹ
Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
152
29125-01050037
Máy nén khí
Kobelion-SG
Nhật
P.Cung
Ứng
20-9-2013
7.0
6.0
153
29221-02010500
Buồng phun cát
GSB-500L
Việt
Nam
P.Cung
Ứng
20-9-2013
10.0
9.0
154
29221-13060031
Bộ đo lưu lượng khí
thải Động Cơ Diesel
Nhật
Quản lý
6-12-2011
5.0
2.0
155
29221-13200002
Thiết bị thử tải
100RH-B
Nhật
Quản lý
1-1-1990
10.0
-14.0
156
33301-01020102
Máy đo độ bóng SJ301
Nhật
Quản lý
1-7-2000
10.0
-4.0
157
29221-13300002
Máy thử độ bền động
cơ
Nhật
Quản lý
24-2-2001
10.0
-3.0
158
29141-06200000
Máy đo 3 chiều
EXLONZ2-453
Nhật
Quản lý
24-2-2001
10.0
-3.0
159
33301-01010001
Máy kiểm tra độ
cứng HR-522
Nhật
Quản lý
1-4-2005
5.0
-4.0
160
29221-13060030
Bộ hiển thị lực giàn
tải động
Nhật
Quản lý
24-11-2006
5.0
-3.0
161
34101-01030020
Xe nâng NISSAN
Nhật
Quản lý
30-11-2002
6.0
-6.0
162
31903-01020000
Hệ thống chống sét
Việt
Nam
Quản lý
30-12-2004
6.0
-4.0
163
33020-01120000
Hệ thống cấp nước
PCCC
Việt
Nam
Quản lý
17-1-2005
5.0
-4.0
164
33302-01120000
HT Xử lý nước thải
Việt
Nam
Quản lý
31-3-2005
5.0
-4.0
165
33301-01120000
Hệ thống nước thuỷ
Việt
Quản lý
31-8-2006
5.0
-3.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 14
cục
Nam
166
33302-01000037
Hệ thống đường ống
dẫn nước
Việt
Nam
Quản lý
1-9-2006
10.0
2.0
167
29221-02010000
Bộ so dao cho máy
TTGC
Đài
Loan
Quản lý
27-12-2010
5.0
1.0
168
29221-14030000
Máy đóng số Model
HP -ST2
Trung
Quốc
Ráp NM2
27-12-2010
5.0
1.0
169
29152-01034076
Băng tải - xưởng ĐC
xăng
Việt
Nam
Ráp NM2
30-11-2002
6.0
-6.0
170
29221-09000107
Máy ép MAG-26.07
Ý
Ráp 1 NM1
31-12-1998
7.0
-9.0
171
29221-14020000
Máy đục số trên thân
động cơ
Trung
Quốc
Ráp 1 NM1
7-10-2007
5.0
-2.0
172
29221-01123300
Máy nung vòng bi
151 SR (2)
Nhật
Ráp 1 NM1
3-4-2006
5.0
-3.0
173
29221-01133300
Máy nung vòng bi
151SR
Nhật
Ráp 1 NM1
3-4-2006
5.0
-3.0
174
29221-06210700
Máy xoáy xupap
Việt
Nam
Ráp 1 NM1
12-11-2006
5.0
-3.0
175
29141-02030019
Dây chuyền sơn tự
động loại treo
Việt
Nam
Ráp 1 NM1
7-11-2009
5.0
0.0
176
45403-02120000
Hệ thống thử tải - 06
modun
Ráp 1 NM1
5-1-2010
10.0
6.0
177
29141-01010232
Buồng sấy sơn +
băng lăn
Việt
Nam
Xưởng
Sơn
1-10-1998
8.0
-8.0
178
29141-02010000
Thiết bị sơn tĩnh điện
ITW GEM
Thụy Sĩ
Xưởng
Sơn
25-3-2007
5.0
-2.0
179
29141-02020000
Dây chuyền sơn tự
động loại treo
Việt
Nam
Xưởng
Sơn
18-6-2007
5.0
-2.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 15
Nhà máy 2
TT
Mã số
Tên máy
Xuất xứ
Bộ phận
sử dụng
Năm đưa
vào sản
xuất
Số năm
sử dụng
Thời
gian sử
dụng còn
lại
1
29125-01030037
Máy nén khí trục vít
OSP-37S5A
Nhật
Cơ điện
14-6-2006
5.0
-3.0
2
29125-01040075
Máy nén khí trục vít
Kobelco
Nhật
Cơ điện
26-5-2009
5.0
0.0
3
39103-01000050
Máy biến thế 320K7912015
Việt
Nam
Cơ điện
30-4-2008
5.0
-1.0
4
39103-01000280
Tủ hạ thế 180KVA380V
Việt
Nam
Cơ điện
30-1-1991
5.0
-18.0
5
39103-01000283
Trạm biến thế 750
KVA
Việt
Nam
Cơ điện
30-6-1997
5.0
-12.0
6
29221-01270075
Máy tiện vạn năng
LS540
Nhật
Cơ khí NM2
31-1-2003
5.0
-6.0
7
29221-01000260
Máy tiện chép hình01.04
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
8
29221-03000131
Máy khoan cần
OGAWA-E1463
Nhật
Cơ khí NM2
31-1-1971
7.0
-36.0
9
29221-03000137
Máy khoan đứng
H135-76271
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-1994
5.0
-15.0
10
29221-01000227
Máy tiện SHOUN C705419
Nhật
Cơ khí NM2
30-1-1971
7.0
-36.0
11
29221-01000231
Máy tiện REVONVE
- T44668
Nhật
Cơ khí NM2
30-1-1971
7.0
-36.0
12
29221-01000256
Máy tiện SHOUN 632519
Nhật
Cơ khí NM2
30-5-1999
7.0
-8.0
13
29221-01000259
Máy tiện HAMANS42511
Nhật
Cơ khí NM2
30-6-2000
7.0
-7.0
14
29221-01000267
Máy tiện đứng
OSAKA
MACHINERY
Nhật
Cơ khí NM2
6-5-2003
5.0
-6.0
15
29221-02646018
Máy phay KL CNC
hiệu NIIGATA HN50B
Nhật
Cơ khí NM2
24-4-2012
5.0
3.0
16
29221-01290110
Máy tiện đứng
VT17A
Nhật
Cơ khí NM2
1-1-1970
10.0
-34.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 16
17
29221-03022296
Máy khoan FANUC
T-10 (AND-040-02)
Nhật
Cơ khí NM2
25-3-2014
2.5
2.5
18
29221-03022496
Máy khoan FANUC
C-10 (ANBE-001-01)
Nhật
Cơ khí NM2
25-3-2014
2.6
2.6
19
29221-03610055
Máy khoan kim loại
Nhật
Cơ khí NM2
17-4-2014
1.6
1.6
20
29221-03620055
Máy khoan nhiều đầu
thủy lực
Nhật
Cơ khí NM2
30-5-2014
1.3
1.3
21
29221-01310037
Máy tiện HITACHI
3A
Nhật
Cơ khí NM2
1-1-1970
10.0
-34.0
22
29221-03290026
Máy khoan đứng 4
đầu
Ý
Cơ khí NM2
1-10-1999
10.0
-5.0
23
29221-01000268
Máy Tiện CNC: C26130K
Trung
Quốc
Cơ khí NM2
12-9-2003
7.0
-4.0
24
29221-01300004
Máy tiện NC SL-1
Nhật
Cơ khí NM2
1-5-2004
5.0
-5.0
25
29221-01340018
Máy tiện CNC CX200
Nhật
Cơ khí NM2
20-3-2007
5.0
-2.0
26
29221-04000164
Máy mài trụ
TOYODA-8631
Nhật
Cơ khí NM2
30-1-1971
7.0
-36.0
27
29221-04000167
Máy mài trụ vạn
năng-4150
Liên Xô
Cơ khí NM2
30-1-1976
7.0
-31.0
28
29221-02000213
Máy phay HURTH07.05
Đức
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
29
29221-02000217
Máy phay HURTH07.21
Đức
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
30
29221-01000265
Máy tiện NC Mori
Seiki SL-3
Nhật
Cơ khí NM2
23-11-2004
7.0
-3.0
31
29221-02000270
Máy vạt khoan tâm39.13
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
32
29221-01320032
Máy tiện CNC TC-8
Nhật
Cơ khí NM2
17-2-2005
5.0
-4.0
33
29221-01350016
Máy tiện NC
TRUMP 35S
Nhật
Cơ khí NM2
2-4-2007
5.0
-2.0
34
29221-01000232
Máy tiện REVONVE
- 3P1289
Nhật
Cơ khí NM2
30-1-1971
7.0
-36.0
35
29221-01000258
Máy tiện SHOUN010003
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-1999
7.0
-8.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 17
36
29221-02000417
Máy phay đứng
Yamasaki bàn 3500 x
1500
Nhật
Cơ khí NM2
31-1-2008
5.0
-1.0
37
29221-01000422
Máy tiện Shoun (đã
qua sử dụng)
Nhật
Cơ khí NM2
30-6-2008
5.0
-1.0
38
29221-09000105
Máy ép EITEL-26.04
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
39
29221-01360011
Máy tiện CNC FTC10 (1)
Đài
Loan
Cơ khí NM2
1-10-2008
5.0
-1.0
40
29221-05000080
Máy doa 278- 4394
Liên Xô
Cơ khí NM2
30-1-1976
5.0
-33.0
41
29221-03000140
Máy khoan cần
IKEDA
Nhật
Cơ khí NM2
30-8-2000
7.0
-7.0
42
29221-03000142
Máy khoan HILLE05.16
Đức
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
43
29221-03000143
Máy khoan HILLE05.15/17
Đức
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
44
29221-02000204
Máy phay ngang
6P83
Liên Xô
Cơ khí NM2
30-3-1994
7.0
-13.0
45
29221-02000208
Máy phay vạn năng
6P82
Liên Xô
Cơ khí NM2
30-6-1994
7.0
-13.0
46
29221-02000210
Máy phay đứng
OKK-262
Nhật
Cơ khí NM2
30-5-1999
7.0
-8.0
47
29221-02000211
Máy phay đứng
HALLOKK-MH3
Nhật
Cơ khí NM2
30-4-2000
7.0
-7.0
48
29221-02000221
Máy phay đứng OKK
MH-2V - 1927
Nhật
Cơ khí NM2
20-1-2005
7.0
-2.0
49
29221-02080095
Máy phay kim loại
Kotobuki
Nhật
Cơ khí NM2
12-8-2010
5.0
1.0
50
29221-05000095
Máy doa ngang
26205
Liên Xô
Cơ khí NM2
30-6-1994
7.0
-13.0
51
29221-02330100
Máy phay nằm
HITACHI 3MP
Nhật
Cơ khí NM2
1-1-1970
10.0
-34.0
52
29221-05000086
Máy doa ngang
SHIBAU-5325
Nhật
Cơ khí NM2
30-3-1998
7.0
-9.0
53
29221-05000093
Máy doa WERNER10.05
Ý
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
54
29221-02000196
Máy phay ngang
FGSH-10228
Tiệp
khắc
Cơ khí NM2
30-1-1984
7.0
-23.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 18
55
29221-02000197
Máy phay đứng
FGSV-10518
Tiệp
khắc
Cơ khí NM2
30-4-1984
7.0
-23.0
56
29221-02000212
Máy phay đứng
MAKINO-029
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-2001
5.0
-8.0
57
29221-02000284
Trung tâm gia công
đứng
Nhật
Cơ khí NM2
1-10-2005
7.0
-2.0
58
29221-03000418
Máy khoan cần hiệu
OKK
Nhật
Cơ khí NM2
31-1-2008
5.0
-1.0
59
29221-02000287
Trung tâm gia công
đứng makino FNC
86-A30 SM:A611441
Nhật
Cơ khí NM2
12-3-2006
5.0
-3.0
60
29221-02478000
Máy phay OKUMA
& HOWA
Nhật
Cơ khí NM2
2-4-2012
5.0
3.0
61
29221-02050100
Máy phay đứng
HITACHI 3MV
Nhật
Cơ khí NM2
1-1-1970
10.0
-34.0
62
29221-03000138
Máy khoan đứng
H135-76271
Nhật
Cơ khí NM2
31-12-1994
5.0
-15.0
63
29221-03000144
Máy khoan ACIERA05.34
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
64
29221-03000145
Máy khoan ACIERA05.36
Cơ khí NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
65
29221-04000171
Máy mài vô tâm77321
Liên Xô
Cơ khí NM2
30-1-1980
7.0
-27.0
66
29221-02000416
Máy phay ngang
Hitachi bàn 3500 x
1800
Nhật
Cơ khí NM2
31-1-2008
5.0
-1.0
67
29221-04450050
Máy mài vô tâm
Nhật
Cơ khí NM2
1-1-1980
10.0
-24.0
68
29221-01300015
Máy tiện đứng VT 17
Nhật
Cơ khí NM2
31-1-2003
5.0
-6.0
69
29221-04110035
Máy mài phẳng 3G71
Liên Xô
Cơ khí NM2
1-1-1979
10.0
-25.0
70
29221-04000174
Máy mài dụng cụ76027
Nhật
Cơ khí NM2
30-1-1984
7.0
-23.0
71
29221-04360003
Máy mài dao phay
mặt đầu răng chắp
Toyoda
Nhật
Cơ khí NM2
20-7-2009
5.0
0.0
72
29221-01460100
Máy tiện nằm 16K20
A
Liên Xô
Dụng cụ
1-1-1979
10.0
-25.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 19
73
29221-05070020
Máy doa tọa độ
BKOE
Tiệp
khắc
Dụng cụ
1-1-1979
10.0
-25.0
74
29221-02420030
Máy phay vạn năng
FNGJ32C
Tiệp
khắc
Dụng cụ
1-1-1993
10.0
-11.0
75
29221-02000205
Máy phay đứng 6P12
Liên Xô
Dụng cụ
30-3-1994
7.0
-13.0
76
29221-04490110
Máy mài phẳng
OKAMOTO
Nhật
Dụng cụ
22-12-2005
5.0
-4.0
77
29221-04480035
Máy mài lỗ SI80
Liên Xô
Dụng cụ
1-1-1980
10.0
-24.0
78
29221-04000177
Máy mài tròn ngoài3292
Liên Xô
Dụng cụ
30-10-1999
7.0
-8.0
79
29221-02690040
Máy trung tâm gia
công CNC MV-40
Nhật
Dụng cụ
25-8-2008
5.0
-1.0
80
29221-03269000
Máy khoan kim loại
(Roku 4Đ )
Nhật
Dụng cụ
24-4-2012
5.0
3.0
81
29221-04220750
Máy mài vạn năng
3E12
Liên Xô
Dụng cụ
6-9-2001
10.0
-3.0
82
29221-04350022
Máy mài dao cụ PP60N
Đài
Loan
Dụng cụ
16-2-2005
5.0
-4.0
83
29221-04330010
Máy mài dao phay
lăn răng HS20
Trung
Quốc
Dụng cụ
10-5-2007
5.0
-2.0
84
29221-04200050
Máy mài vạn năng
3b642
Liên Xô
Dụng cụ
1-1-1980
10.0
-24.0
85
29221-08460055
Máy cưa kim loại tự
động COSEN
Đài
Loan
Gò Hàn
30-12-2004
5.0
-5.0
86
29221-12010040
Máy cắt tole Tiệp
Tiệp
khắc
Gò Hàn
1-1-1996
10.0
-8.0
87
29221-09000104
Máy ép EITEL-26.03
Nhật
Gò Hàn
31-12-1998
7.0
-9.0
88
29221-09010110
Máy ép DSH-200A
Hungari
Gò Hàn
1-1-1998
10.0
-6.0
89
29221-09050025
Máy ép 25 tấn
Nhật
Gò Hàn
1-12-1999
10.0
-5.0
90
29221-51130022
Máy ép song động
IDS-150S
Đài
Loan
Gò Hàn
12-12-2005
5.0
-4.0
91
29221-51140075
Máy cuốn ống
JANSHIAN
Đài
Loan
Gò Hàn
21-12-2005
5.0
-4.0
92
29221-12000065
Máy cắt tôn 4 x 1400
Nhật
Gò Hàn
31-12-1993
7.0
-14.0
93
29221-12000067
Máy cắt tôn
AMADA61205105
Nhật
Gò Hàn
24-2-2003
5.0
-6.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 20
94
29221-09000075
Máy dập
CHINGPONG-8001
Đài
Loan
Gò Hàn
30-1-1974
7.0
-33.0
95
29221-09000076
Máy dập 80T NEI
BROWN
Nhật
Gò Hàn
30-11-1995
7.0
-12.0
96
29221-09000077
Máy dập 40T
FUKUMISU-0213
Nhật
Gò Hàn
31-12-1998
7.0
-9.0
97
29221-09000079
Máy dập Compact
press 85T
Nhật
Gò Hàn
6-5-2003
5.0
-6.0
98
29221-09000209
Máy dập 160T LEK
Nhật
Gò Hàn
30-6-1994
8.0
-12.0
99
29221-09290045
Máy dập hơi 45 tấn
Nhật
Gò Hàn
26-9-2008
5.0
-1.0
100
29221-09320080
Máy dập hơi Amada
80T
Nhật
Gò Hàn
1-10-2009
5.0
0.0
101
29221-09300045
Máy dập hơi Amada
45T B
Nhật
Gò Hàn
1-10-2009
5.0
0.0
102
29221-09310045
Máy dập hơi Amada
45T C
Nhật
Gò Hàn
1-10-2009
5.0
0.0
103
29221-11150500
Máy hàn bấm DJA500
Nhật
Gò Hàn
10-10-2009
5.0
0.0
104
29221-11510050
Máy hàn bấm 50
KVA
Đài
Loan
Gò Hàn
24-3-2010
5.0
1.0
105
29221-11530050
Máy hàn bấm hơi 50
KVA
Việt
Nam
Gò Hàn
19-5-2010
5.0
1.0
106
29221-11520050
Máy hàn bấm hơi 50
KVA
Việt
Nam
Gò Hàn
19-5-2010
5.0
1.0
107
29221-12010013
Máy chấn kim loại sử
dụng điện - KoMatSu
Nhật
Gò Hàn
21-5-2013
7.0
6.0
108
28951-01000288
Đường ray
CHRISTINA-33.02
Ý
Gò Hàn
31-12-1998
7.0
-9.0
109
29221-13000290
Băng thử tải
SCHENK-47.18
Nhật
Gò Hàn
31-12-1998
7.0
-9.0
110
29221-13000291
Băng thử tải
SCHENK-47.19
Nhật
Gò Hàn
31-12-1998
7.0
-9.0
111
29221-14000043
Máy đóng số AUTO26.08/09
Ý
Ráp NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
112
29221-09000101
Máy ép FISCHER26.10
Ý
Ráp NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
113
29221-09000102
Máy ép FISCHER26.11
Ý
Ráp NM2
31-12-1998
7.0
-9.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam
Trang 21