Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG ANH 6 (CŨ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 5 trang )

LÊ CÔNG ĐỨC

06

VOCABULARY
HANDBOOK

Dành cho chương trình cơ bản

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Study responsibly and seriously! 1


LỜI NÓI ĐẦU
Từ vựng luôn là một trở ngại của các học viên tiếng Anh bởi sự phong phú và
đa dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khó
khăn trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh của
từ trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và các
dạng thức của từ, nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thế
nào để đọc cho đúng từ đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giả
đã cố gắng biên soạn cuốn từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợi
hơn trong việc học từ vựng.


Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tra
cứu. Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúp
học viên mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giả
cũng đã thu âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựng
để dễ ghi nhớ hơn và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn.
Bên cạnh đó, tác giả cũng đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùng
những từ đã học vào ngữ cảnh thích hợp nhằm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâu
hơn.
Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi các
sai sót, câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồng
nghiệp, các bạn đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằm
giúp quyển sách từ vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm!
Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email:
Facebook: Anh ngữ Lê Đức - Điện thoại: 0947959619
Tác giả
Lê Công Đức
Tác giả là ai? Mình là một giáo
viên Tiếng Anh đang làm việc và
sinh sống ở Rạch Giá, Kiên Giang
và yêu thích viết sách để đóng góp
sức lực nhỏ bé của mình cho việc
học Tiếng Anh của mọi người trở
nên tiện lợi và hiệu quả hơn!
Mong chút kiến thức này giúp
được các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các
bạn có thể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các
bạn sẽ ngày càng tiến bộ và có nhiều tương lai tốt đẹp!
Facebook
Anh Ngữ Lê Đức

0947959619

2 Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

Study responsibly and seriously!


UNIT 1 – GREETINGS (CHÀO HỎI)
TỪ VỰNG 1
1. Hello
2. Hi
3. I am Ba
= I’m Ba.
4. My name is Hoa
=My name’s Hoa.
5. How are you?
6. Fine
I’m fine.
7. Thanks = Thank you
8. Miss + họ
Miss (tên học đầy đủ)
9. Mr + họ
10. And you?
TỪ VỰNG 2
1. Good morning
2. Good afternoon.
3. Good evening
4. Good night.
5. Bye = Goodbye.
6. We

We’re fine
7. How old are you?
8. Numbers
9. One (1)
10. Two (2)
TỪ VỰNG 3
1. Three (3)
2. Four (4)
3. Five (5)
4. Six (6)
5. Seven (7)
6. Eight (8)
7. Nine (9)
8. Ten (10)
9. Eleven (11)
10. Twelve (12)

English 6

v
v
sen

Xin chào
Xin chào
Mình là Ba.

sen

Tên mình là Hoa


sen
adj

Bạn khỏe không?
Khỏe

n,v

Cảm ơn
Cô (danh xưng cho phụ nữ chưa có gia đình)
Ông (danh xưng chung cho nam giới)
Còn bạn?

n
n
n
n
n
pro

Chào buổi sáng
Chào buổi trưa (chiều)
Chào buổi tối
Chúc ngủ ngon
Tạm biệt
Chúng ta, Chúng tôi, Tụi mình …

sen
n

n
n

Bạn bao nhiêu tuổi?
Số
Số một
Số hai

n
n
n
n
n
n
n
n
n
n

Số ba
Số bốn
Số năm
Số sáu
Số bảy
Số tám
Số chin
Số mười
Số mười một
Số mười hai


Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

Study responsibly and seriously! 3


TỪ VỰNG 4
1. Thirteen (13)
2. Fourteen (14)
3. Fifteen (15)`
4. Sixteen (16)
5. Seventeen (17)
6. Eighteen (18)
7. Nineteen (19)
8. Twenty (20)
9. This is Lan.

n
n
n
n
n
n
n
n
sen


Số mười ba
Số mười bốn
Số mười lăm
Số mười sáu
Số mười bảy
Số mười tám
Số mười chín
Số hai mươi
Đây là Lan.

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

4 Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

Study responsibly and seriously!


UNIT 2 – AT SCHOOL (Ở TRƯỜNG HỌC)
TỪ VỰNG 1 Unit 2 At School
sen
1. Come in.
2. practice (with a partner) v
sen
3. Sit down.
sen
4. Stand up.
sen
5. Open (your book).

sen
6. Close (your book).
exc
7. Goodbye.
= Bye!
v
8. match and write
n
9. example
v
10. say (Hello).
say /sez/

English 6

Hãy vào đi.
thực hành (với một người bạn)
Hãy ngồi xuống.
Hãy đứng lên.
Mở (sách của các em ra).
Đóng (sách của em lại).
Khỏe
ghép lại và viết ra.
ví dụ
nói (xin chào)

TỪ VỰNG 2 Unit 2 At School
v
1. remember
adv

2. where
v
3. live
= Where do you live?
n
4. a dialogue
adv
5. what
n
6. your name
sen
=What’s your name?
adv
7. How old
sen
=How old are you?
n
8. years old
=10 years old
pre
9. in a house
pre
10. on a street

ghi nhớ
ở đâu
sinh sống
=Bạn sống ở đâu?
đoạn hội thoại (cuộc nói chuyện của hai người)
cái gì? là gì?

tên của bạn
=Tên bạn là gì?
Bao nhiêu tuổi?
= Bạn bao nhiêu tuổi?
tuổi
= 10 tuổi
ở trong nhà
trên phố

TỪ VỰNG 3 Unit 2 At School
pre
1. in a city
n
2. the alphabet
v
3. spell (your name)
adv
4. How

trong thành phố
bảng chữ cái
đánh vần (tên của em)
như thế nào? bằng cách nào?
=Em đánh vần tên em như thế nào?

=How do you spell your name?

5. your exercise book
6. This is (my school).
7. That is (my class)

That is = That’s …

n
sen
sen

sách bài tập của em
Đây là (trường của mình)
Đó là (lớp mình) đấy.
Đó là …

Facebook
Anh Ngữ Lê Đức
0947959619

Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức

Study responsibly and seriously! 5



×