Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG ANH 9 (CŨ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.13 KB, 4 trang )

LÊ CÔNG ĐỨC
SECONDARY

SỔ TAY TỪ VỰNG

09

VOCABULARY
HANDBOOK

Dành cho chương trình căn bản

Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Chúc các em học thật giỏi!

1


LỜI NÓI ĐẦU
Từ vựng luôn là một trở ngại của các học viên tiếng Anh bởi sự phong phú và đa
dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khó khăn
trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh của từ trong
nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và các dạng thức của từ,
nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thế nào để đọc cho đúng từ
đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giả đã cố gắng biên soạn cuốn
từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc học từ vựng.
Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tra cứu.
Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúp học viên
mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giả cũng đã thu
âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựng để dễ ghi nhớ hơn


và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn. Bên cạnh đó, tác giả cũng
đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùng những từ đã học vào ngữ cảnh
thích hợp nhằm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâu hơn.
Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi các sai sót,
câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồng nghiệp, các bạn
đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằm giúp quyển sách từ
vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm!
Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email:
Facebook: Anh ngữ Lê Đức - Điện thoại: 0947959619
Tác giả
Lê Công Đức
Tác giả là ai? Mình là một giáo
viên Tiếng Anh đang làm việc và
sinh sống ở Rạch Giá, Kiên Giang
và yêu thích viết sách để đóng góp
sức lực nhỏ bé của mình cho việc
học Tiếng Anh của mọi người trở
nên tiện lợi và hiệu quả hơn!
Mong chút kiến thức này giúp
được các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các
bạn có thể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các
bạn sẽ ngày càng tiến bộ và có nhiều tương lai tốt đẹp!
2  Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Chúc các em học thật giỏi!


ENGLISH 9


UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL
TỪ VỰNG 1 UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL
v
1. correspond
2. at least
v
3. impress sth/ sb
n
impression
adj
impressive (building)
n
4. beauty
v
beautify
adj
beautiful
n
5. friend
adj
friendly
n
friendliness
n
6. mausoleum
n
7. mosque
n
8. peaceful atmosphere
v

9. pray (for sb)
v
10. depend on
n
11. population

trao đổi qua lại
ít nhất
ấn tượng
sự ấn tượng
(tòa nhà) ấn tượng
vẻ đẹp
làm cho đẹp
đẹp
bạn bè
thân thiện
sự thân thiện
lăng (mộ)
đền thờ (đạo hồi)
không khí yên bình
cầu nguyện
phụ thuộc vào
dân số

Complete the given blanks with a suitable word above
1. Tina is a ______________ students. She likes making friends with others and taking
part in social and school activities.
2. The ______________ of Vietnam in 2017 was over 90 million people.
3. She sings the song very ______________.
4. She is an Islamist, so she often goes to ______________ to pray.

5. President Ho Chi Minh’s ___________ is located in Hanoi, the capital of Vietnam.
6. I really enjoy the ______________ atmosphere of pagoda. I usually go there when I
feel sad or disappointed.
7. We write letters to each other ______________ three times a week.
8. In the past, farmers ______________ on natural rain to grow their rice.
9. We have a lot of good ______________ at school. They really helps me to study and
solve some difficult problems.
10. Maryam had a great ______________ with the natural beauty of Vietnam. To her,
Vietnam is an excellent country to live.
11. Ho Chi Minh City is famous for its ______________ buildings. They are all tall and
modern.
Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Chúc các em học thật giỏi!

3


TỪ VỰNG 2 UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL
adv nước ngoài
1. (study) abroad
n
công nghiệp
2. industry
adj (khu) công nghiệp
industrial (areas)
v
chia ra thành
3. divide into (2 parts)
v

ngăn cách, tách rời
4. separate sth
n
sự chia cắt
separation, separatist
n
khu vực
5. region
n
tôn giáo
6. religion
adj Mang tính tôn giáo
religious
n
1. Vùng – 2. Diện tích
7. area
v
bao gồm
8. comprise
n
khí hậu nhiệt đới
9. tropical climate
n
đơn vị tiền tệ
10. unit of currency
v
bao gồm
11. consist of = comprise
Complete the given blanks with a suitable word above
1. A: What is the ______________ of Vietnam, Nhân? – B: It’s Vietnam dong.

2. My mother is a ______________ Buddhist. She goes to pagoda every day.
3. I love the weather in Vietnam, which enjoy an excellent ________________. It’s
warm and wet all year round.
4. There are four main ______________ in Vietnam: The north, the Middle, the
Highland, and The south.
5. This garde-9th English course book ______________ of ten units.
6. I don’t like living in ______________ areas because the air is usually very dirty and
polluted. This affects our living standard a lot.
7. I like learning English ______________ because it helps me to have more chances to
use the language.
8. My house is ______________ from school by a small river, Luckily, there is a bridge
for me to go to school conveniently.
9. Can you write the synonym of the word ‘comprise’ here? ______________
10. There are various ______________ in Vietnam like Buddhism, Islam, Christian, etc.
11. The ______________ (separate) of the river makes it difficult for local people to
travel.
12. Her ______________ (religious) is Buddhism.
13. Tourist ______________ (industrial) bring about more economic for our country.
Therefore, we should develop it sustainably.
4  Author: Lê Công Đức RACH GIA CITY

Chúc các em học thật giỏi!



×