Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TRẮC NGHIỆM PHÉP ĐỒNG DẠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.97 KB, 12 trang )

TRẮC NGHIỆM PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.

Câu 2:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI:
A. Phép vị tự là phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là phép vị tự.
D. Phép quay là phép dời hình.

Câu 3:

Cho hình vuông ABCD tâm O , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD ,
DA phép dời hình nào sau đây biến AMO thành CPO
uuuur
A. Phép tịnh tiến vecto AM .
B. Phép đối xứng trục MP .
C. Phép quay tâm A góc quay 180�.
D. Phép quay tâm O góc quay 180�.

Câu 4:

Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.


Q
 OM '; OM    .
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  O ,  thì
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 5:

Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 6:

Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Q
 OM '; OM    .
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  O ,  thì
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 7:

A  4;3 
Trong hệ toạ độ Oxy cho
ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép
r
Q O ,90o



v
quay
và phép tịnh tiến theo véctơ  (3; 2) là:
 6; 6  .
 6;6  .
 8;6  .
 6;8 .
A.
B.
C.
D.

Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   25 . Ảnh của
Trong hệ toạ độ
r
 C  có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ v  (3; 2) và
đường tròn
2

Câu 8:

qua phép vị tự tâm

 x  6
A.
C.
Câu 9:


2

I  2; 3 

tỷ số 2 là:

  y  3  25

 x  4
B.

2

.
2
2
 x  6    y  3  100

2

.

D.

 x  2

2

 y 2  102


2

 y  25

.

2

.

Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng
song song hoặc trùng nó”
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm.
D. Phép vị tự.

Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
Trang
1/11


A.Có một phép tịnh tiến theo vecto khác không biến mọi điểm thành chính nó.
B.Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C.Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D.Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Thực hiện liên tiếp phép quay là phép vị tự ta được phép đồng dạng.
Câu 12: Cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O
r
v   3;2 
và phép tịnh tiến theo
biến d thành đường thẳng nào
A. x  y  4  0 .
B. 3 x  3 y  2  0 .
C. 2 x  y  2  0 .
D. x  y  3  0 .
Câu 13: Cho đường tròn

 C

2
2
có phương trình ( x  2)  ( y  2)  4 . Phép đồng dạng là hợp thành của

 C  thành đường tròn
phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép quay tâm O góc quay 90�sẽ biến
A.
C.

 x  2

2

 ( y  1) 2  16

2

2
B. ( x  1)  ( y  1)  16 .

.
2
2
 x  4   ( y  4)  16

2
2
D. ( x  2)  ( y  2)  16 .

.

 C  có phương trình  x – 2    y – 2   4 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
2

Ảnh của đường tròn

 C

2

qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự

1
tâm O tỉ số 2 và phép quay tâm O góc 90�là đường tròn

 x  1

A.
C.

2

 x  2

2

  y  1  1

 x  1
B.

2

  y – 2

2

.
1

.

D.

 x  1

2


  y –1  1

2

  y –1  1

2

.

2

.

Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 .Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và
r

phép tịnh tiến theo v (3;2) biến d thành đường thẳng nào?
A. x  y  4  0 .
B. 3 x  3 y  2  0 .
C. x  y  2  0 .
Câu 16: Cho đường tròn

 C

2
2
có phương trình ( x  2)  ( y  2)  4 . Phép đồng dạng là hợp thành của


k

phép vị tự tâm O tỉ số
A.

 x  2

 x  1
C.

2

2

 ( y  1) 2  1
 ( y  1) 2  1

Câu 17: Cho đường tròn

 C

D. x  y  3  0 .

1
2 và phép quay tâm O góc quay 90�sẽ biến  C  thành đường tròn

.

.


2
2
B. ( x  1)  ( y  1)  1 .
2
2
D. ( x  2)  ( y  2)  1 .

(x  1) 2   y  2   4
2

có phương trình

. Phép hợp thành của phép đối xứng

r
 C  thành đường tròn nào?
trục Oy và phép tịnh tiến theo v (2;1) biến
2
2
2
2
A. ( x  1)  ( y  1)  4 .
B. x  y  4 .
2
2
2
2
C. ( x  2)  ( y  6)  4 .
D. ( x  2)  ( y  3)  4 .


Trang
2/11


M  1; 2 
Câu 18: Biết
là ảnh của N qua liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép quay tâm O góc
90�. Tọa độ của N là
� 2 1�
 ; �

3 3 �.

B.

� 2 1�
 ; �

3 3 �.

A.

�2 1 �
�; �
C. �3 3 �.

�2 1 �
� ; �
D. �3 3 �.


Câu 19: Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây là một phép
đồng dạng tỉ số k  3
A. Phép tịnh tiến và phép đồng nhất.

B. Phép tịnh tiến và phép quay.

1
k
3.
C. Phép dời hình và phép vị tự tỉ số

D. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k  3 .

 x  1   y  2   25 . Ảnh của
Câu 20: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
2

2

r
đường tròn (C) có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ v  (3; 2) và

qua phép vị tự tâm

 x  6
A.
C.

2


I  2; 3

tỷ số 2 là

  y  3  25

 x  4
B.

2

.
2
2
 x  6    y  3  100

.

D.

 x  2

2

 y 2  102

2

 y  25


.

2

.

A  4;3
Câu 21: Trong hệ toạ độ Oxy cho
ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép vị
r
v
O
2
tự tâm tỷ số và phép tịnh tiến theo véctơ  (3; 2) là
 1;5 .
 8;5  .
 5;8  .
 8;6  .
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

 x  4

2

  y  4   36
2


k

tâm O tỉ số
đường tròn sau?
A.
C.

Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình

 x  2

2

 x  2

2

. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự

1
0
2 và phép quay tâm O góc 90 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các

  y  2   36
2

  y  2  9

.


B.

2

.

D.

 x  2

2

  y  2  9

 x  2

2

  y  2

2

2

.
 36

.


A  4; 2 
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm
. Ảnh của điểm A qua phép đồng dạng có được bằng
r
v  2; 5 
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo
là :
 12; 14  .
 12;14  .
 10; 9  .
 6; 1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho phép đồng dạng

F

biến diểm

M  x, y 

thành điểm

 2x  3y 1
�x�

 3 x  y  3 . Ảnh của điểm A  2,1 qua phép đồng dạng F là
�y�

A�
A�
A�
 6,10  .
 10,6  .
 6,10  .
A.
B.
C.

M�
,y 
 x��

D.

thỏa mãn:

A�
 6,10 

.

Trang
3/11


P  1,3 
Câu 25: Ảnh của điểm
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay

tâm O góc quay 180�và phép vị tự tâm O tỉ số 2 là.
A.

M  2, 6 

.

B.

N  2,6 

.

C.

E  6, 2 

.

D.

F  6, 2 

.

 C  : x 2  y 2  4 x  4 y  4  0 . Phép đồng dạng có được bằng
Câu 26: Trong mp Oxy , cho đường tròn
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số
thành đường tròn
2


2

A.  x  2   y  2  1 .
2

2

C.  x  1   y  1 1 .

k

1
2 và phép quay tâm O góc 90�biến  C 
2

2

2

2

B.  x  2    y  1 1 .
D.  x  1   y  1 1 .

M  1; 2 
Câu 27: Biết
là ảnh của N qua liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép quay tâm O góc
90�. Tọa độ của N là
� 2 1�

 ; �

B. � 3 3 �.

� 2 1�
 ; �

A. � 3 3 �.

�2 1 �
�; �
C. �3 3 �.

�2 1 �
� ; �
D. �3 3 �.

I  1; 2  , A  3; 2 
Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm
và đường thẳng  : x  y  1  0 . Gọi f là
V
tích của phép và phép đối xứng tâm I và phép  A,2 . Phép biến hình f biến đường thẳng
 : x  y  1  0 thành đường thẳng:

: x y 5  0 .
A. �

: x y7  0.
B. �


: x  y 1  0 .
C. �

: x  y 9  0 .
D. �

Câu 29: Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây là một phép
đồng dạng tỉ số k  3
A. Phép tịnh tiến và phép quay.
B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k  3 .
C. Phép tịnh tiến và phép đồng nhất.
1
k
3.
D. Phép dời hình và phép vị tự tỉ số

I  1;0 

, bán kính R  4 qua phép dời hình hình bằng cách thực hiện
r
o
v
  2; 3
liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90 và phép tịnh tiến theo véc tơ
có phương
trình:

Câu 30: Ảnh của đường tròn tâm

 x  2


2

A.
C.

 x  2

2

  y  2   16

 x  2

2

B.

  y  3  4

D.

 x  2

2

  y  2   16

2


  y  2  4

.

2

.

2

.

2

.

I  2;2 
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn tâm
bán kính R  2 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  0,5 và phép tịnh tiến theo
r
v  (1; 2) là

 x  3
A.

2

 y2  1


x 2   y  3  1
2

.

B.

.

Trang
4/11


 x  1
C.

2

  y  1  4

 x  1
D.

2

.

2

  y  1  4

2

.

M  1;3
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
. Tìm ảnh của M qua phép đồng dạng có được bằng
r
Q
v  2;1
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto
và phép  O ,90�
 4;3 .
 4; 3 .
 4;3 .
 4; 3 .
A.
B.
C.
D.
I  1;1 R  3
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn tâm
,
qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ sô k  2 và phép tịnh tiến theo vecto
r
v  3; 2 
là:

 x  1


2

A.
C.

 x  1

2

 y 2  36

.

  y  4   36

B.

 x  1

D.

 x  5

2

.

2


2

  y  4   36
2

.

  y  4   36
2

.

Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. Phép quay tâm O góc 360�là phép đồng nhất.
B. Phép vị tự tâm M tỉ số 7 là phép đồng dạng.
C. Phép tịnh tiến có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng với tỉ số k  1 .
Câu 35: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay đối xứng qua tâm sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép quay đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.

 C  : ( x  2)2  ( y  2)2  4 . Hỏi phép đồng dạng có
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
k

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số
biến


 C

1
o
2 và phép quay tâm O góc 90

thành đường tròn nào sau đây:

A.

 x  2

C.

 x  1

2

2

  y  1  1

 x  2

2

B.

  y  2  1


D.

 x  1

2

  y  1  1

2

  y  1  1

.

2

.

2

.

2

.

Câu 37: Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây là một phép
đồng dạng tỉ số k  3
A. Phép tịnh tiến và phép quay.
B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k  3 .

C. Phép tịnh tiến và phép đồng nhất.
1
k
3.
D. Phép dời hình và phép vị tự tỉ số
Câu 38: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI:
A. Phép vị tự là phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là phép vị tự.
D. Phép quay là phép dời hình.
Trang
5/11


I  2;2 
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn tâm
bán kính R  2 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  0,5 và phép tịnh tiến theo
r
v  (1; 2) là

 x  3

2

A.

 x  1

2


C.

 y2  1

B.

x 2   y  3  1

D.

 x  1

2

.

  y  1  4
2

.

.

  y  1  4

2

2


.

Câu 40: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI:
A. Phép vị tự là phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là phép vị tự.
D. Phép quay là phép dời hình.

I  2;2 
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn tâm
bán kính R  2 qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  0,5 và phép quay tâm O góc
90�là

 x  1
A.

2

  y  1  1

 x  1

2

  y  1  1

C.

2


.

 x  2
B.

  y  2  1

.

 x  1

2

  y  1  4

2

2

D.

2

.

2

.


M  2,2 
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm
. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
k

liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số
sau đây?
 2,1 .
 1,1 .
A.
B.

1
2 và phép quay tâm O góc 90�biến M thành điểm nào

C.

 2, 2  .

D.

Câu 43: Phép vị tự tỉ số k  2 là phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu?
A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .

 1,1 .

D. 2 .


 C  :  x  2    y  2   4 . Hỏi phép đồng dạng có
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
2

2

k

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
sẽ biến

 C

A.

 x  1

C.

 x  2

2

2

1
2 và phép quay tâm O góc 90�

thành đường tròn


  y  1  1

 x  2

2

B.

  y  2  1

D.

 x  1

2

  y  1  1

2

.

  y  1  1
2

.

2

.


2

.

Câu 45: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép vị tự là phép tịnh tiến.
C. Phép vị tự là phép đồng dạng.
D. Phép vị tự phép đối xứng trục.

A  1; 2  , B  3; 2 
Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm
và đường thẳng  : x  y  2  0 . Gọi f là
V
tích của phép  A,2 và phép đối xứng tâm B . Phép biến hình f biến đường thẳng
 : x  y  2  0 thành đường thẳng:
: x  3y  5  0 .
: x  y  5  0 . C. �
: 2 x  y  1  0 . D. �
: x y5  0 .
A. �
B. �
Trang
6/11


Câu 47: Phép biến hình nào không phải là phép biến hình đồng nhất.
r
A. Phép tịnh tiến vectơ 0 .

B. Phép vị tự tâm I tỉ số k  1 .
o
C. Phép quay tâm I góc quay 360 .

D. Phép đối xứng qua trục d .

Câu 48: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. Phép quay tâm O góc 360�là phép đồng nhất.
B. Phép vị tự tâm M tỉ số 7 là phép đồng dạng.
C. Phép tịnh tiến có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng với tỉ số k  1 .


A  5; 1 , C  1;3 , G  3;2 
Câu 49: Cho tam giác ABC có
là trọng tâm tam giác ABC , v  2;7  . Ảnh

của B bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v và phép vị tự tâm I tỉ số k  2 là
A.

 3;4  .

Câu 50: Ảnh của điểm

B.

 3;9  .

C.


 7;21 .

D.

 4;5 .

A  1; 2 

qua phép đồng dạng là hợp thành của hai phép gồm phép vị tự tâm O, tỉ
r
u
số 5 và phép tịnh tiến theo (3; 4) là điểm nào sau đây:
 8;6  .
 5;10  .
 2;6  .
 2;14  .
A.
B.
C.
D.

Câu 51:

 C  qua phép đồng dạng
. Ảnh của
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng qua trục
Ox:
 C  :  x  2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho


 C  :  x  4
A.
 C  :  x  4

C.

2

  y  3  9

2

  y  6  9

2

2

.

  y  3  9
2

 C  :  x  6
B.

2

.


D.

 C  :  x  4

2

  y  3  36

2

  y  6   36

2

.

2

.

Câu 52: Trong các mệnh đề sau mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác đều bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
k
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số .

D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 54: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép Quay góc quay 90�biến đường thẳng thành đường song song với nó.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 55: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI:
A. Phép vị tự là phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là phép vị tự.
D. Phép quay là phép dời hình.
Trang
7/11


Câu 56: Cho ( d): 3 x  y  3  0 Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép
r
I
(1;1)
v
vị tự tâm
tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto  (4; 1) .
A. (d’) 3x  y  17  0 .
B. (d’) 3x  y  4  0 .
C. (d’) 3x  y  17  0 .

D. (d’) 3x  y  4  0 .

Câu 57: Cho ( d): 3 x  y  3  0 Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép
r

v
I
(1;1)
vị tự tâm
tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto  (4; 1) .
A. (d’) 3x  y  17  0 .
B. (d’) 3x  y  4  0 .
C. (d’) 3x  y  17  0 .

Câu 58: Ảnh của điểm

D. (d’) 3x  y  4  0 .

A  1; 2 

qua phép đồng dạng là hợp thành của hai phép gồm phép vị tự tâm O, tỉ
r
u
số 5 và phép tịnh tiến theo (3; 4) là điểm nào sau đây:
 8; 6  .
 5;10  .
 2;6  .
 2;14  .
A.
B.
C.
D.

Câu 59: Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành thành tam giác bằng nó.

B. Phép vị tự biến tam giác thành thành tam giác bằng nó.
C. Phép quay góc quay 900 biến tam giác thành thành tam giác bằng nó.
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.

Câu 60:

 C  qua phép đồng dạng
. Ảnh của
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng qua trục
Ox:
 C  :  x  2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho

 C  :  x  4
A.
 C  :  x  4

2

  y  3  9

2

  y  6  9

2

C.

.


2

  y  3  9
2

 C  :  x  6
B.

2

.

D.

 C  :  x  4

2

  y  3  36

2

  y  6   36

2

.

2


.

Câu 61: Cho ( d): 3 x  y  3  0 Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép
r
vị tự tâm I (1;1) tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto v  (4; 1) .
A. (d’) 3x  y  17  0 .
B. (d’) 3x  y  4  0 .
C. (d’) 3x  y  17  0 .

D. (d’) 3x  y  4  0 .

Câu 62: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
Câu 63: Ảnh của đường thẳng d :7 x  2 y  3  0 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên

Tr

tiếp phép v ( 3;4) và Đox là đường thẳng có phương trình
A. 7 x  2 y  32  0 .
B. 7 x  2 y  26  0 . C. 7 x  2 y  26  0 .

D. Kết quả khác.

Trang
8/11



2
2
Câu 64: Cho đường tròn (C) x  y  4 x  4 y  4  0 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực

k 

hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số
đường tròn nào có phương trình sau đây?
2

1
2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành

2

2

2

A.  x  2   y  2  1 .

B.  x  2    y  1 1 .

2
2
C.  x  1   y  1 1 .

 x  1
D.


2

  y  1  1
2

.

uu
r

uur r

Câu 65: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho IA  2 IB  0 . Gọi
G là trọng tâm tam giác ABD . F là phép đồng dạng biến tam giác AGI thành tam giác
COD . F hợp bởi hai phép biến hình nào?

V�

uuur
V
A. Phép tịnh tiến theo GO và phép  B ,1 .
V� 3 �

B. Phép

C. Phép vị tự

D. Phép vị tự

�A, �

� 2�



.

và phép
V�

1�
�B , �
� 2 �.

2�
�A, �
� 3 �và

.

 x  1   y  2   4
Câu 66: Trong măt phẳng Oxy cho đường tròn (C’) có phương trình
2

2

. Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là hình ảnh của (C) qua phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối
xứng qua Oy.
A.


 x  2 2   y  4 2  4 .

B.

 x  2 2   y  4 2  4 .

C.

 x  3 2   y  5  2  4 .

D.

 x  3 2   y  5  2  4 .

Câu 67: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép vị tự là phép đồng dạng .
C. Phép dời hình là phép vị tự .

B. Phép dời hình là phép đồng dạng .
D. Phép quay là phép dời hình .

Câu 68: Phép biến hình nào bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép đồng dạng.

D. Phép dời hình.

Câu 69: Khi thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến, ta được phép biến hình nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến.

B. Phép quay.
C. Phép dời hình.
D. Phép đồng dạng.
Câu 70: Khi thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép tịnh tiến, ta được phép biến hình nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép vị tự.
C. Phép dời hình.
D. Phép đồng dạng.
Câu 71: Khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo ta được
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép đồng dạng.

D. Phép dời hình.

Câu 72: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .

V O , k 

là phép đồng dạng tỉ số k .
C. Phép đồng dạng tỉ số k là phép hợp thành từ phép vị tự V tỉ số k và phép dời hình F .
V
k
D. Phép vị tự  O , k  là phép đồng dạng tỉ số .
B. Phép vị tự

Trang
9/11



Câu 73: Qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và
o
A  2;5 


phép quay tâm O góc quay 180 biến điểm
thành điểm A�
. Tọa độ A�


A.


A�
 4; 10 

.


A�
 5; 3

B.

.

C.



A�
 4;10 

.

D.


A�
 2;5

.

E  1;  2  .
Câu 74: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 và
Qua phép đồng dạng
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm E tỉ số k  2 và phép quay tâm O góc
o
quay 90 , ta có ảnh của đường thẳng d là
A. 2 x  y  1  0 .
B. 2 x  y  21  0 .

C. 2 x  y  15  0 .

D. 2 x  2 y  15  0 .

Câu 75: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình

D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình
Câu 76: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
I “Mỗi phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng tỉ số k ”
II “Mỗi phép đồng dạng là một phép dời hình”
III “Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng”
A. Chỉ I
B. Chỉ II
C. Chỉ III
D. Cả I và III

M  2;1
Câu 77: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm
. Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm

I  1;3
tỉ số k  2 và phép quay tâm O góc quay 4 sẽ biến điểm M thành điểm có tọa độ là:

 2; 1














2 2; 2
2;2 2
2 2;  2
B.
C.
D.
Câu 78: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  0 . Phép đồng dạng là hợp thành của

I  1; 2 
phép vị tự tâm
tỉ số k  3 và phép quay tâm O góc quay 2 sẽ biến đường thẳng d
thành đường thẳng có phương trình là:
A. 2 x  y  6  0
B. x  2 y  6  0
C. 2 x  y  6  0
D. 2 x  y  3  0
A. (2;1)

M  0;1
Câu 79: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm
. Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm
I  4;2 
tỉ số k  3 và phép đối xứng trục d : x  2 y  4  0 sẽ biến điểm M thành điểm có
tọa độ là:
 16;5
 14;9 
 12;13
 18;1
A.

B.
C.
D.
Câu 80: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y  0 d: 2x  y  0 . Phép đồng dạng là hợp
thành của phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường
thẳng có phương trình là:
A. 2 x  y  0
B. 2 x  y  0
C. 4 x  y  0
D. x  2 y  0

 C  : ( x  1) 2  ( y  2)2  4 . Phép đồng dạng là hợp
Câu 81: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn
 C
thành của phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng trục d : x  y  4  0 sẽ biến
thành:
2
2
A. ( x  5)  ( y  1)  4
2
2
C. ( x  8)  ( y  2)  4

2
2
B. ( x  5)  ( y  1)  16
2
2
D. ( x  8)  ( y  2)  16


Trang
10/11


M  2;2 
Câu 82: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm
.rPhép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm
I  2; 3
v   2; 1
tỉ số k  4 và phép tịnh tiến vectơ
sẽ biến điểm M thành điểm có tọa độ
là:
 16;16
 12;18
 14;17 
 16;20
A.
B.
C.
D.

 C  : ( x  1) 2  ( y  2)2  9 . Phép đồng dạng là hợp
Câu 83: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn
1
r
k
I  1; 1
v   3;4 
3
thành của phép vị tự tâm

tí số
và phép tịnh tiến vectơ
sẽ biến đường
 C  thành đường tròn có phương trình là:
tròn
2
2
2
2
A. ( x  4)  ( y  4)  9
B. ( x  4)  ( y  4)  1
2
2
2
2
C. ( x  4)  ( y  4)  1
D. ( x  1)  y  1
, B�
, C�
, D�theo
Câu 84: Cho hình vuông ABCD tâm O (điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ). A�
thứ tự là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và Q là


4 . Phép biến hình f được xác định bởi:
phép quay tâm O , góc quay

f  M  V �
Q M  �
, M



D là
qua f ảnh của đoạn thẳng B��
C .
B�
A. Đoạn D�
.
B. Đoạn A��
C. Đoạn CA .

Câu 85: Tọa độ ảnh của
� 2�
2; �

3�

A.

A  2; 6 

Q O ;90�

D. Đoạn BD .

V�

1�
O; �


� 3�

qua hai phép biến hình liên tiếp

là:
� 2�
� 2�
2; �
2;  �


6;2 

3
3 �.



B.
C.
D.
Câu 86: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phép đồng dạng tỉ số k
biến M thành B, N thành C . Khi đó k bằng:
1
1

A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .

Câu 87: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
3 x  4 y
4x  3y
x�

; y�

5
5
Câu 88: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ
.
Ảnh của  : x  y  0 qua phép biến hình F là:
: x 7y  0 .
: 7x  y  0 .
: 7x  y  0 .
: x 7y  0 .
A. �
B. �
C. �
D. �
 1  x; y�
 1  y . Tập
Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ x�
 C�
 là ảnh của  C  : x 2  y 2  2mx  4my  5  0 qua F có phương trình:
hợp tâm của

A. 2 x  y  1 .
B. 2 x  y  1 .
C. x  2 y  1 .
D. x  2 y  1 .
 C�
 phương trình: 2 x  y  1 .
Suy ra: Tập hợp tâm của

Câu 90: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Trang
11/11


Trang
12/11



×