Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

( gv nguyễn thanh tùng) 7 câu nhị thức newton image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.26 KB, 4 trang )

Câu

1.

(1 + x + x )

2 n

(GV

Nguyễn

Thanh

Tùng

= a 0 + a1x + a 2 x 2 + ... + a 2n x 2n , biết

2018)

Cho

khai

triển

a 2 a3
=
. Tìm số hạng chứa x 3 trong khai
11 42


triển trên.
A. 210.

B. 55.

C. 615.

D. 265.

Đáp án A.

(1 + x + x )

2 n

= 1 + ( x + x 2 )  =  C kn ( x + x 2 ) =  C kn  x i . ( x 2 )
n

n

k

k =0

n

k

k =0


i =0

k −i

n

k

k =0

i =0

=  C kn  x 2k −i ( 0  i  k  n )

n ( n + 1)
 k = 2;i = 2
2k − i = 2  
→ a 2 = Cn2 .C22 + C1n .C10 =
2
 k = 1;i = 0
n ( n − 1)( n + 4 )
 k = 3;i = 3
2k − i = 3  
→ a 3 = C3n .C33 + C2n .C12 =
6
 k = 2;i = 1
n ( n + 1) n ( n − 1)( n − 4 )
a 2 a3
=


=
→ n = 10 → a 3 = 210.
11 42
22
42.6

Câu 2 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Tổng tất cả các số n thỏa mãn Cn1 + Cn2  Cn3 (trong
đó Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử) là
A. 24.

B. 23.

C. 31.

D. 18.

Đáp án D
ĐK: n  ; n  3
Ta có

1

2

3

(

!


)

(

!

)

(

!

)
.

Kết hợp với điều kiện ta có n  3;4;5;6 .
Vậy tổng cần tìm là 3 + 4 + 5 + 6 = 18 .
Câu 3 . (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Hệ số chứa x 2 trong khai triển nhị thức của đa
2 

thức f ( x) =  x −

x


A. 40.
Đáp án A

n


( x  0; n  ) bằng bao nhiêu, biết 2 A

2
n

*

B. –80.

C. 90.

− Cn2 = n 2 + 5 .

D. –32.


Ta có 2 An2 − Cn2 = n2 + 5 . Đk n  2, n 
PT  2.

.

n ( n − 1)
n!
n!

= n 2 + 5  2n ( n − 1) −
= n2 + 5  n = 5
2
( n − 2 )! 2!( n − 2 )!
5


5
2 
2 

k k
Xét khai triển  x −
=
  C5 x  −

x  k =0
x



Xét

5− k

5

=  C5k ( −2 )

5− k

x

3 k −5
2


.

k =0

3k − 5
= 2  k = 3.
2

Vậy hệ số của x 2 là C53 ( −2 ) = 40 .
2

Câu 4 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 + Cn2 = 78 ,

(

hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức x 2 − x + 2
A. 532224.

B. 534248.

)

n

bằng bao nhiêu?
D. − 463616.

C. 464640.

Đáp án A

1
2
Ta có Cn + Cn = 78 

(

n ( n − 1)
n!
n!
+
= 78  n +
= 78  n = 12 .
2
( n − 1)! 2!( n − 2 )!

Xét khai triển x 2 − x + 2

)

12

12
12 
k

k
=  C12k ( x 2 − x ) .212−k =   C12k .212−k  Ckj x 2 j .( − x k − j ) 
k =0
k =0 
j =0



12  k

k− j
=    C12k Ckj ( −1) 212−k x j +k 
k =0  j =0


 j = 0; k = 4

Xét j + k = 4 ( 0  j  k )   j = 1; k = 3 .
 j = 2; k = 2

3
Vậy hệ số của x 4 là C124 .C40 .( −1) .28 + C12
.C31.( −1) .29 + C122 .C22 . ( −1) .210 = 532224.
4

Câu

(1 − 3x )

5
20

(GV

Nguyễn


2

Thanh

Tùng

0

2018)Khai

triển

đa

= a 0 + a1x + a 2 x 2 + ... + a 20 x 20 . Tính tổng:

S = a 0 + 2 a1 + 3 a 2 + ... + 21 a 20
A. S = 244.
Đáp án A.

B. S = 423.

C. S = 320.

D. S = 518.

thức:


(1 − 3x )20 = a 0 + a1x + a 2 x 2 + ... + a 20 x 20

→ S = b0 + 2b1 + 3b 2 + ... + 21b 20

20
2
20
(1 + 3x ) = b 0 + b1x + b 2 x + ... + b 20 x
x (1 + 3x ) = b 0 x + b1x 2 + b 2 x 3 + ... + b 20 x 21
20

Đạo hàm 2 vế biểu thức trên ta được:

(1 + 3x )

20

+ 60x (1 + 3x ) = b 0 + 2b1x + 3b 2 x 2 + ... + 21b 20 x 20
19

Với x = 1, ta có: 420 + 60.419 = b0 + 2b1 + 3b2 + ... + 21b 20 → S = 422 = 244.
Câu 6 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai
triển

nhị

thức

n

 2 2 
0

2 n
1
2 n −1  −2 
x −
 = Cn ( x ) + Cn ( x ) 
+
x

 x

n −1
n

+C

Niu-tơn

( x )  −2x 



n −1

2

n

 −2 
+C 
 (n là số nguyên

 x
n
n

dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a =11520

B. a =11250

C. a =12150

D. a =10125

Đáp án A
2 

Ta có 3 số hạng đầu trong khai triển của  x 2 −

x


n

 −2 
là Cn0 x 2n , Cn1 x 2( n −1) . 
,
 x

2


2
n

C x

2( n − 2)

 −2 

 .
 x

Do đó từ tổng hệ số của 3 số hạng đầu bằng 161, ta có pt

Cn0 + Cn1 .(−2) + Cn2 (−2) 2 = 161
n!
= 161
2!(n − 2)!
n(n − 1)
 1 − 2n + 4.
= 161
2
 2n 2 − 4n − 160 = 0

 1 − 2n + 4.

 n = 10 ( N )

 n = −8 ( L)

Vậy n = 10 .
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là


k 2(10 − k )  −2 
k
k 2(10 − k )  1
C10 x

 = C10 .(−2) .x
 12
 x
x
k

k

1
5

2(10 − k ) − k
20− k
k
k
2
 = C10k .(−2) k .x
= C10 .(−2) .x 2





Vì a là hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nên ta cho
x

5
20 − k
2

5
= x 0  20 − k = 0  k = 8 .
2

Do đó, hệ số a cần tìm là a = C108 .(−2)8 = 11520 .
Câu 7 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho số nguyên n  3 . Giả sử ta có khai triển

( x − 1)

2n

+ x ( x + 1)

2 n −1

= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2 n x 2 n . Biết rằng tổng a0 + a2 + ... + a2 n−2 + a2n = 768.

Tính a5 .
B. a5 = −126.

A. a5 = 294.


C. a5 = 378.

D. a5 = −84.

Đáp án B.

x ( x + 1)

2x −1

+ ( x − 1) =
2n

2n −1

2n

i =0

k =0

 Ci2n −1x i+1 +  C2nk .x k . ( −1)

2n − k

2
= C02n + ( C02n −1 − C12n ) x + ( C12n −1 + C2n
) x 2 + ( C2n2 −1 − C32n ) x 3 + ... + ( C2n2n −−12 − C2n2n −1 ) x 2n −1 + ( C2n2n −−11 + C2n2n ) x 2n

2

2n
→ T = a 0 + a 2 + a 4 + ... + a 2n −2 + a 2n = ( C02n + C2n
+ ... + C2n
) + ( C12n −1 + C32n −1 + ... + C2n2n −−11 )

2
2n
0
2
2n
2n −1
(1 + 1)2n = C02n + C12n + C2n
+ ... + C2n
C2n + C2n + ... + C2n = 2
→ 1

2n
3
2n −1
2n −1
0
1
2
2n
C2n + C2n + ... + C2n = 2
(1 − 1) = C2n − C2n + C2n − ... + C2n

→ T = 22n −1 + 22n −2 = 768  22n −2 = 256  2n − 2 = 8  n = 5
4
5

→ a 5 = C2n
−1 − C 2n = −126.



×