Câu 1 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với
M (1; −1) , N ( 3;1) , P ( 5; −5) . Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:
B. I ( −4;2 )
A. I ( 4;2 )
C. I ( 4; −4 )
D. I ( 4; −2 )
Đáp án D.
I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp MNP
( x − 1)2 + ( y + 1)2 = ( x − 3)2 + ( y − 1)2
MI 2 = NI 2
2
2
2
2
2
2
MI = PI
( x − 1) + ( y + 1) = ( x − 5 ) + ( y + 5 )
x + y = 2
x = 4
I ( 4; −2 )
x − y = 6
y = −2
Câu 2 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Trong không gian Oxy cho ba vecto a = ( 2, −5,3) ;
b
b = ( 0, 2, −1) ; c = (1, 7, 2 ) . Tọa độ của vecto u = 4a − + 3c là:
3
1 55
B. u = −11, ,
3 3
1 55
A. u = 11, ,
3 3
−1 55
C. u = 11, ,
3 3
−1 −55
D. u = 11, ,
3 3
Chọn A.
a = ( 2, −5,3) 4a = (8, −20,12 )
Ta có:
b
2 1
b = ( 0, 2, −1) − = 0, − ,
3
3 3
c = (1, 7, 2 ) 3c = ( 3, 21, 6 )
b
1 55
Vậy u = 4a − + 3c = 11, ,
3
3 3
Câu 3
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho ba vectơ a = ( 3; −1; −2) , b = (1;2; m ) , c = (5;1; 7 ) .
Xác định m để c = a, b
A. m = −1
Chọn A.
B. m = −9
C. m = 1
D. m = 9
−1
5 =
2
3
c = a, b 1 = −
1
3
7 =
1
−2
= −m + 4
m
−2
= − ( 3m + 2 ) m = −1
m
−1
2
Bình luận: Ta có cách làm nhanh sau:
c ⊥ a
c = a, b
c ⊥ b c.b = 0 1.5 + 2.1 + 7m = 0 m = −1
Câu 4 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho mệnh đề:
1) Mặt cầu có tâm I (1; 0; −1) , đường kính bằng 8 là: ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 16
2
2
2) Mặt cầu có đường kính AB với A = ( −1;2;1) , B = ( 0;2; 3 ) là:
2
1
x + + y − 2
2
(
) + (z − 2 )
2
2
=
5
4
3) Mặt cầu có tâm O ( 0; 0; 0 ) và tiếp xúc với mặt cầu
là: x 2 + y 2 + z 2 = 30 2 29
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:
A. 1
B. 2
Chọn B.
(S) có tâm ( 3; −2; 4 ) , bán kính bằng 1
C. 3
D. 0
1) ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 16
2
2
2
1
2) x + + y − 2
2
(
) + (z − 2 )
2
2
=
5
4
3) x 2 + y 2 + z 2 = 30 2 29
Chú ý đến tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài của 2 mặt cầu .
Câu 5
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz cho hai điểm
M ( 2; −1; 7 ) , N ( 4; 5; −2 ) . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oyz) tại P. Tọa độ điểm P là:
A. ( 0; −7;16 )
B. ( 0; 7; −16 )
C. ( 0; −5;12 )
Chọn A.
(
(Oyz) tại P
) (
)
P ( 0; y ; z ) MP = ( −2; y + 1; z − 7 ) ; MN = (2; 6; −9)
M 2; −1; 7 , N 4; 5; −2 . MN cắt mặt phẳng
Ta có: M, N, P thẳng hàng MP cùng phương MN
D. ( 0; 5; −12 )
y = −7
−2 y + 1 z − 7
=
=
. Vậy P 0; −7;16
2
6
−9
z = 16
(
)
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian Oxyz cho hai vectơ
a = ( 3; −2;1) , b = (2;1; −1) . Với giá trị nào của m thì hai vectơ u = ma − 3b và v = 3a − 2mb
Câu 6
cùng phương?
A. m =
2 3
3
Chọn B.
(
B. m =
)
(
3 2
2
C. m =
3 5
5
(
)
a = 3; −2;1 , b = 2;1; −1 u = ma − 3b = 3m − 6; −2m − 3; m + 3
(
v = 3a − 2mb = 9 − 4m ; −6 − 2m ; 3 + 2m
u cùng phương v
(
(
D. m =
5 7
7
)
)
3m − 6 −2m − 3
m +3
=
=
9 − 4m
−6 − 2m
3 + 2m
)(
) (
) (
)(
3m − 6 6 + 2m = 9 − 4m
2
2m + 3 = m + 3 6 + 2m
)(2m + 3) m
)
2
=
9
3 2
m =
2
2
Câu 7
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP với
M (1; 0; 0 ) , N ( 0; 0;1) , P (2;1;1) . Góc M của tam giác MNP bằng:
A. 450
Chọn C.
(
) (
) (
D. 1200
C. 900
B. 600
)
(
)
(
)
M 1; 0; 0 , N 0; 0;1 , P 2;1;1 MN = −1; 0;1 ; MP = 1;1;1
cos M =
MN .MP
=
−1 + 0 + 1
MN . MP
= 0 M = 900
2. 3
Câu 8. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng
( ) cắt ba trục tọa độ tại M ( −3; 0; 0 ) , N ( 0; 4; 0 ) , P ( 0; 0; −2 ) có phương trình là:
A. 4x − 3y + 6z + 12 = 0
B. 4x − 3y + 6z − 12 = 0
C. 4x + 3y + 6z + 12 = 0
D. 4x + 3y − 6z + 12 = 0
Chọn A.
( ) cắt 3 trục tọa độ tại M ( −3; 0; 0) , N ( 0; 4; 0 ) , P ( 0; 0; −2 )
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng:
Câu 9
x
y
z
+ +
= 1 4x − 3y + 6z + 12 = 0
−3 4 −2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Đường thẳng
mp ( P ) : x + y + z + 1 = 0 và
cắt
cả
2
đường
(d) vuông góc với
x −1 y +1
=
=z
thẳng ( d1 ) :
và
2
−1
x − 2 y + z −1 = 0
có phương trình là:
2 x − y − 2 z + 1 = 0
2 x + y − 3z + 1 = 0
2 x + y − 3z − 1 = 0
A.
B.
x − 2 y + z = 0
x − 2 y + z −1 = 0
( d2 ) :
x + y − 3z − 1 = 0
x + y − 3z + 1 = 0
C.
D.
2 x − 2 y + z − 1 = 0
2 x − 2 y + z = 0
Chọn B.
(d1 ) đi qua (A d1, B d2 ) , VTCP a = (2; −1;1) mặt phẳng ( P ) có VTPT B d2
(
)
B = 8 + 2t '; 6 + t ';10 − t ' .
Gọi A B = ( −8 + 2t '− t ; 4 + t '+ t ;14 − t '− 2t ) là mặt phẳng chứa (d1 )
và A B ⊥ u1 6t + t ' = 16 thì A B ⊥ u 2 t + 6t ' = 26 qua
(
(
)
6t + t ' = 16
t = 2
A = 2; 0; 0
và có VTPT là I = 1; 5; 3
t + 6t ' = 26
t'=4
B
=
0;10;
6
Nên phương trình
(
) (
2
)
35 : x − 1 + y − 5
) + (z − 3 )
2
2
(
)
(
) (
) (
= 35 A 1, 1, 1 , B −1, 2, 0 , C 2, −3, 2
2x − y + z + 1 = 0
2x + y + z + 1 = 0
)
(d ) đi qua x − 4y + z − 7 = 0 có VTCP x − 4y − z − 7 = 0
2
2x + y + z + 1 = 0
Gọi A BC là mặt phẳng chứa d2 và A BC thì
đi qua M ( x , y , z ) và có
x − 4y − z − 7 = 0
MA 2 = MB 2
MA
=
MB
=
MC
VTPT
2
2
MB = MC
x −1 2 + y −1 2 + z −1 2 = x +1 2 + y −2 2 + z − 0 2
nên
2
2
2
2
2
2
x −1 + y −1 + z −1 = x −2 + y + 3 + z −2
−4x + 2y − 2z − 2 = 0
2x − y + z + 1 = 0
2x − 8y + 2z − 14 = 0
x − 4y + z − 7 = 0
(
(
) (
) (
) (
) (
) (
) (
) (
) (
) (
) (
)
)
Vậy đường thẳng (d ) vuông góc với ( P ) cắt cả d1, d2 là giao tuyến của 2 mặt phẳng M ( x 1, y1 )
2x − y + z + 1 = 0
và
có phương trình là: A BC
x − 4y + z − 7 = 0
Câu 10 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Đường thẳng đi qua I ( −1;2;3) cắt hai đường thẳng
x −1 y +1 z
x − 2 y +1
=
= và ( d ') :
=
=
3
1
1
2
3
x + 2 y − z + 3 = 0
A.
27 x + 7 y + 15 z − 32 = 0
y − z +1 = 0
C.
27 x + 7 y + 15 z − 32 = 0
(d ) :
z +1
là:
−5
y − 2z +1 = 0
B.
27 x − 7 y + 15 z − 32 = 0
2 x + 3 y − z + 5 = 0
D.
27 x + 7 y − 15 z − 32 = 0
Chọn C.
(d ) qua M (1; −1; 0 ) , VTCP v = (m + 2n, 2n − m , −m + n ) ; (d ' ) qua ( ) ⊥ (P )
(
) (
) (
)
Viết phương trình ( ) chứa (d ) và I
Ta có MI = ( −2; 3; 3 ) a; MI = ( 0; −11;11) n = ( 0;1; −1) là VTPT của ( )
pt ( ) qua I và có VTPT −11x − 13y − 5z-19 = 0 nên ( ) có phương trình:
(y − 2 ) − ( z − 3 ) = 0 y − z + 1 = 0
Viết phương trình (P ) : x + 3y − z − 12 = 0 chứa (d ' ) và qua I
Ta có: NI = ( −3; 3; 4 ) n ' = NI ;b = (27; 7;15 ) là VTPT của ( )
(P ) : x + 3y + z − 12 = 0 qua I và có VTPT M (0, 1, −1), N (0, −1, −1) nên ( ) có phương trình:
n ⊥ v = n .v = 0 VTCP 3 m + 2n − 2 2n − m + m − n = 0
M (0, 1, 1), N (0, 1, −1)
* Đường thẳng 15x − 11y + 17z − 10 = 0 qua I, cắt cả (d ) , (d ' ) chính là giao tuyến của 2 mp ( )
y − z + 1 = 0
và 15x − 11y + 17z + 10 = 0 nên có phương trình:
27x + 7y + 15z − 32 = 0
Câu 11 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt
phẳng ( P ) : 5x − 2 y + 5z −1 = 0 và (Q) : x − 4 y − 8 z + 12 = 0. Mặt phẳng ( R ) đi qua điểm M
trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng ( P ) và tạo với mặt phẳng ( Q ) một góc
= 450 . Biết ( R) : x + 20 y + cz + d = 0. Tính S = cd :
A. 1
B. 2
C. 3
Chọn D.
Giả sử PT mặt phẳng ( R ) : ax + by + cz + d = 0 a 2 + b2 + c 2 0
(
Ta có: (R ) ⊥ (P ) 5a − 2b + 5c = 0
cos((R ), (Q )) = cos 450
9 a +b +c
2
)
(1);
a − 4b − 8c
2
D. 0
=
2
2
2
(2)
a = −c
c = 7a
(2) 7a 2 + 6ac − c 2 = 0
Từ (1) và
Với a = −c : chọn a = 1, b = 0, c = −1 PT mặt phẳng (R ) : x − z = 0 (loại)
Với c = 7a : chọn a = 1, b = 20, c = 7 PT mặt phẳng (R ) : x + 20y + 7z = 0 (tm)
Câu 12
(
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong
)
(
A 2; 3; 0 , B 0; − 2; 0
)
không
gian
Oxyz, cho các điểm
x = t
và đường thẳ ng d có phương trình y = 0 . Điể m C a ; b; c trên
z = 2 − t
(
đường thẳ ng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhấ t. Nhận định nào sau đây sai?
A. a + c là một số nguyên dương
B. a − c là một số âm
C. a + b + c = 2
D. abc = 0
)
Chọn B.
Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA + CB nhỏ nhất.
Gọi C (t ; 0;2 − t ) d ta có:
(t − 2)
(
2
CA =
+ 32 + 2 − t
(
CB = t 2 + 22 + 2 − t
Đặt u =
(
(
)
)
)
2
)
(
2
= 2 t −2
(
)
)
2
+ 32
2
= 2 t − 1 + 22
2 t − 2 ;3 ,v =
(
(
)
)
(
2 1 − t ;2 u + v = − 2; 5
)
Áp dụng tính chất u + v u + v , dấu '' = '' xảy ra khi u // v ta có:
Dấu '' = '' xảy ra khi
( ) = 3 t = 7 C 7 ; 0; 3
5
5
2 (1 − t ) 2
5
2 t −2
Câu 13 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
(
) (
(
)
)
( )
A −2; 2; 3 ; B 1; − 1; 3 ; C 3; 1; − 1 và mặt phẳng P : x + 2z − 8 = 0 . Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng ( P ) sao cho giá trị của biểu thức T = 2MA 2 + MB 2 + 3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q ) : −x + 2y − 2z − 6 = 0 .
B. 2 .
A. 4 .
C.
(
)
4
.
3
2
.
3
D.
• Cách 1: Gọi M ( P ) có dạng M 8 − 2a; b; a . Khi đó, ta có:
(
) + (b − 2) + (a − 3)
= ( 7 − 2a ) + (b + 1) + (a − 3 )
= ( 5 − 2a ) + (b − 1) + (a + 1)
2
MA 2 = 10 − 2a
MB 2
MC 2
2
2
2
2
2
2
2
2
(
) (
)
T = 30a 2 − 180a + 354 + 6b2 − 12b + 12 = 30 (a − 3 ) + 6 (b − 1) + 90 90
(
2
)
2
(
)
Vậy T min = 90 khi a = 3; b = 1 . Vậy M 2; 1; 3 . Do đó, d M , (Q ) = 4
• Cách 2:
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA + IB + 3IC = 0 I (1;1;1)
(
Ta có T = 2MA 2 + MB 2 + 3MC 2 = 2 MI + IA
(
)
) + (MI + IB ) + 3 (MI + IC )
2
2
2
= 6MI 2 + 2MI 2IA + IB + 3IC + 2IA 2 + IB 2 + 3IC 2 = 6MI 2 + 2IA 2 + IB 2 + 3IC 2
(
)
Do đó để P nhỏ nhất thì M là hình chiếu của I lên (P ) M (2;1; 3) d M , (Q ) = 4. Câu
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên d,
x = 2 − t
M 1;2; −1 , d : y = 1 + 2t .
z = 3t
14
(
)
(
A. H 2;1; 0
)
(
B. H 0;5;6
(
)
C. H 1; 3; 3
)
(
D. H −1;7;9
)
Chọn A.
Do H thuộc d nên H ( 2 − t ;1 + 2t ; 3t ) . Từ giả thiết ta có:
(
MH ^ d Þ MH .ud = 0 Þ t = 0 Þ H 2;1; 0
Câu 15
)
( )
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Viết phương trình mặt phẳng P
chứa điểm
x = 4 + 2t
A ( 2; −3;1) và đường thẳng d : y = 2 − 3t .
z = 3 + t
A. 11x + 2y + 16z − 32 = 0
B. 11x − 2y + 16z − 44 = 0
C. 11x + 2y − 16z = 0
D. 11x − 2y − 16z − 12 = 0
Chọn C.
Lấy A1 ( 4;2; 3 ) d1. Mặt phẳng ( P ) có VTPT là n .
Từ giả thiết ta có : n = A1A, ud = (11;2; −16 ) .
Từ đó suy ra phương trình (P) là 11x + 2y − 16z = 0 .
Câu 16 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng
đi qua điểm M (1; 3; 9 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A (a; 0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c ) với a,
b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. P = 44
B. P = 39
C. P = 27
D. P = 16
V OA BC =
1
1
OA .OB .OC = abc ;
6
6
Phương trình mặt phẳng đi qua A, B ,C :
Vì M ( A BC )
x y z
+ + =1
a b c
1 3 9
+ + =1
a b c
Áp dụng BĐT Côsi: 1 =
1 3 9
1 3 9
27.27
1
+ + 33 . . 1
abc 121, 5
a b c
a b c
abc
6
1 3 9
+ + =1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a b c
1 = 3 = 9
a b c
a = 3
b = 9 a + b + c = 39
c = 27
Câu 17 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua hai đường
thẳng cắt nhau:
x = 3t
x = −1 + 2t
d1 : y = 1 − 2t , d2 : y = 3 − 2t .
z = 3 + t
z = −2 + 3t
A. 4x − 7y + 2z − 12 = 0
C. 4x + 7y + 2z − 13 = 0
B. 4x − 7y − 2z + 5 = 0
D. 2x + 7y + 4z − 12 = 0
Chọn C.
Lấy A ( 0;1; 3 ) d1
n ^ u
d2
P
Gọi VTPT của
là n . Từ giả thiết cho ta
Þ n = ud , ud = −4; −7; −2 .
1 2
n
^
u
d1
( )
(
)
Vậy ( P ) qua A1 có VTPT là n Þ (P ) : 4x + 7y + 2z − 13 = 0 .
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz cho đường thẳ ng
Câu 18
d:
x
y −2 z −3
=
=
và hai mă ̣t phẳ ng : x + 2y + 2z + 1 = 0, : 2x − y − 2z + 7 = 0 . Mă ̣t
−1
1
2
( )
(S) có tâm nằ m trên đường thẳ ng d và
cầ u
( )
(S) tiế p xúc với hai mă ̣t phẳ ng ( ) và ( ) có
bán kính là:
A. 2 12
B. 4 144
C. 2 2 3
Chọn A.
Go ̣i I là tâm của mă ̣t cầ u (S), I Î d nên I ( −t ;2 + t ; 3 + 2t )
(
D. 2 2
) (
Vì (S) tiế p xúc với hai mă ̣t phẳ ng ( ) va`( ) nên d I ( ) = d I , ( )
5t + 11
3
=
7t + 1
3
)
5t + 11 = 7t + 1 t = 5, t = −1
+) t = −1 (1;1;1) , R = 2 . Phương triǹ h mă ̣t cầ u
+) t = 5 I ( −5; 7;13), R = 12 . Phương triǹ h mă ̣t cầ u
(S): (x − 1) + (y − 1) + (z − 1) = 4
2
2
2
(S) ( x + 5 ) + (y − 7 ) + ( z − 13 ) = 144
2
2
2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
A (1; 0;2 ) , B (1;1; 0 ) , C ( 0; 0;1) và D (1;1;1) .
Câu 19
Phương trình mặt cầu
(S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là
A. R =
3
2
11
4
1 1
2 2
C. R =
B. I − ; − ;
Chọn D.
Phương trình mặt cầu
3
10
2
1 1
2 2
D. I ; − ;
2
(S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng:
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
2
2
2
2a + 4c − d − 5 = 0
2a + 2b − d − 2 = 0
Do A, B, C, D thuộc (S) nên ta có hệ phương trình:
2c − d − 1 = 0
2a + 2b + 2c − d − 3 = 0
3
1
1
Giải hệ ta có: a = , b = − , c = , d = 0
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x 2 + y 2 + z 2 − 3x + y − z = 0
Suy ra
3
1 1
2 2
(S) có tâm là I ; − ; và bán kính R =
2
11
2
Câu 20 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho ba điể m
(
) (
)
(
)
( ) (
) (
) (
2
2
A 0;1; l , B 3; 0; −1 , C 0; 21; −19 và mă ̣t cầ u S : x − 1 + y − 1 + z − 1
)
2
(
= 1 . M a ; b; c
)
là
điể m thuô ̣c mă ̣t cầ u
Tiń h tổ ng a + b + c
(S) sao cho biể u thức T = 3MA 2 + 2MB 2 + MC 2 đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhấ t.
A. a + b + c = 0
B. a + b + c = 12
C. a + b + c =
12
5
D. a + b + c =
Go ̣i I ( x ; y ; z ) là điể m thỏa mañ 3IA + 2IB + IC = 0 I (1; 4; −3)
(
Ta cóT = 3MA 2 + 2MB 2 + MC 2 == 3 MI + IA
)
(
14
5
) + 2 (MI + IB ) + (MI + IC )
2
2
2
= 6MI 2 + 2MI 3IA + 2IB + IC + 3IA 2 + 2IB 2 + IC 2 = 6MI 2 + 3IA 2 + 2IB 2 + IC 2
Do đó để T nhỏ nhất thì MI nhỏ nhất
8 1
x =1
M 1 1; ;
5 5
y
=
1
+
3
t
K
1;1;1
I
Mă ̣t cầ u (S) có tâm là
. Cho KI S
2 9
z = 1 − 4t
M 2 1; ;
5 5
14
Tiń h M 1I = 4; M 2I = 6 M 1 là điể m thỏa mañ YCBT nên a + b + c =
5
(
)
( )
Câu 21 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz, đường thẳng nằm trong
( )
( )
mp : y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng d1
trình tham số là:
x = 1 − t
x = 2 − t
và d2 : y = 4 + 2t
: y = t
z = 4t
z = 1
( )
có phương
x = 1 + 4t
B. y = −2t
z = t
x −1
y
z
=
=
A.
4
−2 1
Chọn: Đáp án B
* Thế phương trình
x = −1 + 4t
C. y = −2t
z = t
x +1
y
z
=
=
4
−2 1
D.
(d1) vào phương trình mp ( ) ta có t + 8t = 0 t = 0
Vậy d1 ( ) = A (1, 0, 0 )
* Thế phương trình
(d2) vào phương trình mp ( ) ta có: 4 + 2t + 2 = 0 t = −3
Vậy: d2 ( ) = B ( 5; −2;1)
(
)
A B = 4, −2, 1
* Ta có:
x = 1 + 4t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB nằm trong mp và cắt d1, d2 là: y = −2t
z = t
( )
Chú ý: Đề yêu cầu tìm phương trình tham số nên B là đáp án đúng.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
Câu 22.
tam giác MNP biết MN = (2;1; −2) và NP = ( −14; 5;2) .Biết Q thuộc MP; NQ là đường phân
giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. QP = 3QM
B . QP = −5QM
C. QP = −3QM
D. QP = 5QM
Chọn B.
(
(
)
)
MN = 2;1; −2 MN = 9 = 3 ; NP = −14;5;2 NP = 196 + 25 + 4 = 15
NQ là phân giác trong của góc N
QP
=−
QM
NP
15
=−
= −5 QP = −5QM
MN
3
Câu 23 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba
điểm M (1; 0; 0 ) , N ( 0;2; 0 ) , P ( 0; 0; 3 ) . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP)
bằng:
A.
3
7
B.
6
7
C.
5
7
D.
9
7
Chọn B.
(
) (
) (
)
(
)
M 1; 0; 0 , N 0;2; 0 , P 0; 0; 3 MNP :
(
)
d O, MNP =
−6
36 + 9 + 4
=
x y z
+ + = 1 6x + 3y + 2z − 6 = 0
1 2 3
6
7
Câu 24 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song
song với giá của véc tơ v = (1; 6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + 4y + z − 11 = 0 và tiếp xúc
với (S).
4x − 3y − z + 5 = 0
4x − 3y − z − 27 = 0
3x + y + 4z + 1 = 0
C.
3x + y + 4z − 2 = 0
x − 2y
x − 2y
2x − y
D.
2x − y
A.
B.
+z +3 = 0
+ z − 21 = 0
+ 2z + 3 = 0
+ 2z − 21 = 0
Chọn D.
(S) có tâm I (1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n = (1; 4;1) .
VTPT của
(P) là: n P = n , v = (2; −1;2) PT của (P) có dạng: 2x − y + 2z + m = 0 .
Vì (P) tiếp xúc với
m = −21
.
m = 3
(S) nên d (I , (P )) = 4
Vậy ( P ) : 2x − y + 2z + 3 = 0 hoặc ( P ) : 2x − y + 2z − 21 = 0 .
Câu 25.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường
x = t
thẳng (d ) : y = −1 + 2t và điểm A ( −1; 2; 3) . Mặt phẳng
z = 1
(P) chứa đường thẳng
(d) sao cho
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:
A. n = (2;1; −3)
C. n = (2; −1; −2)
B. n = (2;1;2)
D. n = ( 4; −2;2 )
Chọn C.
(d) đi qua điểm M (0; −1;1) và có VTCT u = (1;2; 0) . Gọi n = (a;b; c) với a 2 + b2 + c 2 0 là
VTPT của (P) .
PT mặt phẳng (P): a(x − 0) + b(y + 1) + c(z − 1) = 0 ax + by + cz + b − c = 0
(1).
Do (P) chứa
(
)
d A , (P ) = 3
(d) nên: u.n = 0 a + 2b = 0 a = −2b
−a + 3b + 2c
a +b +c
2
2
(
2
4b2 − 4bc + c 2 = 0 2b − c
Từ (2) và
Câu 26
=3
5b + 2c
5b + c
2
)
2
= 0 c = 2b
(2)
= 3 5b + 2c = 3 5b2 + c 2
2
(3)
(3), chọn b = −1 a = 2, c = −2 PT mặt phẳng ( P ) : 2x − y − 2z + 1 = 0 .
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm phương trình mặt phẳng ( R ) đối xứng với
mặt phẳng (Q ) qua mặt phẳng ( P ) với ( P ) : x + y + z − 3 = 0, (Q ) : x − y − z − 4 = 0.
A. 7x + y + 2z − 21 = 0
C. 5x − 3y + 3z − 1 = 0
Chọn B.
Lấy điểm M ( 2; −1; −1) (Q )
B. 5x + 3y + 3z − 16 = 0
D. 7x − y + 2z + 1 = 0
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng ( P ) , M đối xứng với M qua ( P ) suy ra H là
trung điểm của MM .
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng (P ) Þ MH ⊥ (P ) Þ uMH = n P .
Phương trình đường thẳng MH qua M có VTCP n P
Tọa độ H = MH (P )
x
y
thỏa mãn hệ:
z
z
x = 2 + t
là: y = −1 + t .
z = −1 + t
= 2+t
= −1 + t
Þ t = 1.
= −1 + t
+y +z −3 = 0
Từ đó suy ra H ( 2; 0; 0 ) Þ M ( 2;1;1) .
7
x =
2
x + y + z − 3 = 0
1
Gọi d là giao tuyến của P , Q suy ra d là:
Û y = − − t ud = 0; −1;1
x
−
y
−
z
−
4
=
0
2
z = t
7 1
5 3 3
3 3
Lấy A ; − ; 0 d M ' A = ; − ; −1 M ' A, ud = − ; − ; − n R = 5; 3; 3
2 2 2
2 2
2 2
( )( )
(
)
(
)
Phương trình ( R ) qua M có VTPT là n R là: 5x + 3y + 3z − 16 = 0.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018).. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
Câu 27
x = t
. Điểm C trên đường thẳng
A(2; 3; 0); B (0; − 2; 0) và đường thẳng d có phương trình y = 0
z = 2 − t
d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:
7
5
3
5
A. C ( ; 0; )
7
5
B. C ( − ; 0;
17
)
5
C. C (
27
17
; 0; − )
5
5
7
5
D. C ( ; 0;
Chọn A. Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA + CB nhỏ nhất.
OA = (t − 2)2 + 32 + (2 − t )2 = 2(t − 2)2 + 32
Gọi C (t ; 0;2 − t ) d . Ta có
CB = t 2 + 2 + (2 − t )2 = 2(1 − t )2 + 22
Đặt u = ( 2(t − 2); 3), v = ( 2(1 − t );2) = u + v = ( − 2;5)
Áp dụng tính chất | u | + | v || u + v | , dấu “=” xảy ra khi u cùng hướng với v
Ta có: CA + CB =| u | + | v || u + v |= 2 + 25 = 3 3
Dấu “=” xảy ra khi
2(t − 2)
2(1 − t )
=
3
7
7
3
t = . Khi đó C ( ; 0; )
5
5
2
5
13
)
5
Câu 28
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018).. Cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' biết
A (1; 0;1) ; B ( 2;1;2 ) ; D (1; −1;1) ;C ' ( 4; 5; −5 ) .
Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:
A. A ' ( 3; 5; −6 ) ; B ' ( 4; 6; −5 ) ; C ( 2, 0, 2 ) ; D ' ( 3, 4, −6 ) .
B. A ' ( 3, −5, −6 ) ; B ' ( −4, 6, −5 ) ; C ( 2, 0, −2 ) ; D ' ( 3, 4, −6 ) .
C. A ' ( 3, 5, −6 ) ; B ' ( −4, 6, −5 ) ; C ( 2, 0, 2 ) ; D ' ( 3, −4, −6 ) .
D. A ' ( 3, 5, −6 ) ; B ' ( −4, 6, −5 ) ; C ( 2, 0, −2 ) ; D ' ( 3, 4, −6 ) .
Chọn A.
Ta có A B = (1, 1, 1)
(
)
(
DC = xC − 1, yC + 1, zC − 1 với C xC , yC , zC
)
x − 1 = 1
C
Ta có A B = DC yC + 1 = 1 C 2, 0, 2 CC ' = 2, 5, −7
z − 1 = 1
C
x −2 = 2
B'
Ta có BB ' = x B ' − 2, y B ' − 1, z B ' − 2 ; CC ' = BB ' y B ' − 1 = 5 B ' 4, 6, −5
z − 2 = −7
B'
(
(
(
)
)
)
(
)
Ta có A A ' = CC ' A ' ( 3, 5, −6 ) ; DD ' = CC ' D ' ( 3, 4, −6)
Câu 29.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian Oxyz, cho (d ) :
x y z +3
= =
,
2 4
1
điểm A ( 3; 2;1) , phương trình đường thẳng ( ) đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng
là:
x + 2y + 2z − 7 = 0
A.
2x + 3y − z − 4 = 0
x = 1 + 3t
B. y = 1 − 5t
z = 1 + 2t
x − y + 2z − 7 = 0
C.
4x − 3y _ 2z − 5 = 0
x = 3 + 9t
D. y = 2 − 10t
z = 1 + 22t
Chọn D.
Ta có đường thẳng (d) đi qua M ( 0, 0, −3 ) , VTCP a = (2; 4;1)
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua A, ⊥ (d ) nên ( ) nhận na = (2; 4;1) làm VTPT.
Phương trình ( ) : 2 ( x − 3 ) + 4 (y − 2 ) + 1 ( z − 1) = 0
2x + 4y + z − 15 = 0
(d)
Phương trình tham số của
x = 2t
(d) là: y = 4t
z = −3 + t
Thế vào phương trình ( ) : 2 (2t ) + 4 ( 4t ) + ( −3 + t ) − 15 = 0 t =
6
7
12 24 −15
9 10 22
; ;
AB = − ; ;−
7
7 7 7
7 7
Vậy d ( ) = B
Vậy phương trình đường thẳng qua A, cắt vuông góc với
(d) chính là đường thẳng
x = 3 + 9t
A B : y = 2 − 10t
z = 1 + 22t
Câu 30.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Cho hai điểm A ( 2;4; −1) và B ( 5;0;7 ) . Chọn
phát biểu sai:
x = 2 + 3t
A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là: y = 4 − 4t t
z = −1 + 8t
x = 2 + 3t
B. Phương trình tham số của tia AB là: y = 4 − 4t t 0; +
z = −1 + 8t
)
x = 2 + 3t
C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: y = 4 − 4t t 0;1
z = −1 + 8t
D. Cả 3 phát biểu đều sai.
x = 2 + 3t
Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: y = 4 − 4t t 0;1
z = −1 + 8t
Chọn: Đáp án D
Giả sử M là một điểm bất kì. Khi đó:
M thuộc đường thẳng AB AM = t AB, t
M thuộc tia AB AM = t AB, t [0; +)
M thuộc đoạn thẳng AB AM = t AB, t 0;1
x = 2 + 3t
Từ đó suy ra phương trình tham số của đường thẳng AB là: y = 4 − 4t t
z = −1 + 8t
x = 2 + 3t
Phương trình tham số của tia AB là: y = 4 − 4t t 0; +
z = −1 + 8t
)
Câu 31 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1;2;3), B
(-1;0;-3), C (2;-3;-1). Điểm M (a;b;c) thuộc đường thẳng :
x −1 y +1 z −1
=
=
sao cho
2
3
−1
biểu thức P = MA − 7MB + 5MC đạt giá trị lớn nhất. Tính a + b + c = ?
A.
31
4
11
3
B.
C.
• Cách 1: M M (1 + 2t ; −1 + 3t ;1 − t )
(
MA − 7MB + 5MC = 2t + 19; 3t − 14; −t + 20
P =
(
2t + 19
) (
2
+ 3t − 14
Dấu “=” xảy ra khi: t =
) (
2
+ 20 − t
)
2
12
5
D.
55
7
)
2
12
6411
= 14 t − +
7
7
6411
7
12
55
a +b +c =
7
7
• Cách 2: Gọi I là điểm thỏa mãn IA − 7IB + 5IC = 0 I ( −18;13; −19)
(
) (
) (
)
Ta có P = MA − 7MB + 5MC = MI + IA − 7 MI + IB + 5 MI + IC = −MI = MI
Do đó để P nhỏ nhất thì M là hình chiếu của I xuống
31 29 5
55
M ; ;− a +b +c = .
7
7
7 7
Câu 32.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho ba vectơ a = ( 3; −1; −2) , b = (1;2; m ) , c = (5;1;7 )
. Xác định m để c = a, b
A. m = −1
Chọn A.
−1
5 =
2
3
c = a, b 1 = −
1
3
7 =
1
B. m = −9
C. m = 1
−2
= −m + 4
m
−2
= − ( 3m + 2 ) m = −1
m
−1
2
D. m = 9
Bình luận: Ta có cách làm nhanh sau:
c ⊥ a
c = a, b
c ⊥ b c.b = 0 1.5 + 2.1 + 7m = 0 m = −1
Câu 33 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt
cầu:
( S1 ) : x2 + y 2 + z 2 + 4x + 2 y + z = 0 , ( S2 ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − y − z = 0
cắt nhau theo một đường tròn
(C) và ba điểm A (1;0;0) , B ( 0;2;0) và C ( 0;0;3) . Hỏi có tất
cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn
thẳng AB, AC,BC?
A. 1 mặt cầu
B. 2 mặt cầu
C. 4 mặt cầu.
Nhận xét: AB = ( −1; 2;0 ) , AC = ( −1;0;3)
(C) và tiếp xúc với ba đường
D. Vô số mặt cầu.
Do AB, AC 0 nên A, B, C không thẳng hàng. Mà A, B, C không thuộc ( S1 ) và ( S2 )
(ABC) không trùng (P).
Gọi ( P ) = ( S1 ) ( S2 ) , ta có: A, B, C ( P )
Trong mặt phẳng
(ABC) có 4 đường tròn ( C1 )( C2 ) ; ( C3 ) ; ( C4 ) thỏa tính chất tiếp xúc với ba
đường thẳng AB, AC, BC.
Mỗi đường tròn ( Ci ) , i = 1; 4 tương ứng là giao của mặt cầu ( Si ) với
(ABC).
Tương ứng này là tương ứng 1 − 1 nên có 4 mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz cho điểm A (1; −1;0) và
x +1 y −1 z
=
=
.
2
1
−3
Mặt phẳng (P) chứa A và vuông góc với đường thẳng (d). Tọa độ điểm B có hoành độ
dương thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) bằng 14 là:
đường thẳng d:
15
; 0; 0
2
A. B
19
13
; 0; 0
2
; 0; 0
2
C. B
B. B
17
; 0; 0
2
D. B
Chọn A.
• d có vtcp ud ( 2;1; −3) . Vậy vtpt của
•
(P) là n p ( 2;1; −3)
( P ) : 2 ( x −1) + ( y + 1) − 3z = 0 2x + y − 3z −1 = 0
B thuộc Ox B ( b;0;0)
Ta có: d ( B; ( P ) ) = 14
Vậy với b = −
2b + 0 − 3.0 − 1
22 + 12 + ( −3)
2
b = −13 / 2
= 14 2b − 1 = 14 15
b =
2
13
15
13
15
B − ;0;0 ; với b = B ;0;0
2
2
2
2
Câu 35. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A(1, 2, −1), B(3, 0, −5) .Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y − 2 z − 3 = 0
Chọn C.
B. x − y + 2 z − 17 = 0
C. x − y − 2 z − 7 = 0
D. x + y + 2 z − 5 = 0
Gọi ( ) là mặt phẳng trung trực của AB. M là trung điểm của AB → M mặt phẳng ()
Ta có: A (1;2; −1) ; B ( 3;0; −5) AB ( 2; −2; −4 ) M ( 2;1; −3)
( ) là mặt phẳng trung trực của AB → mp ( ) nhận AB làm vectơ pháp tuyến
( ) : 2 ( x − 2) − 2 ( y −1) − 4 ( z + 3) = 0 x − y − 2 z − 7 = 0
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A (1;2; −1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − z + 3 = 0 . Đường thẳng d đi qua A , cắt trục Ox và song
song mặt phẳng (P) có tọa độ của VTCP là:
Câu 36.
(
(
)
A. 1; 4; - 2
(
)
Chọn C.
Gọi E là giao điểm của
)
C. - 1; - 4;2
B. 1; - 4;2
(
)
D. - 1; 4;2
(d) và Ox
E Ox E ( a;0;0 ) AE ( a − 1; −2;1)
Đường thẳng (d) qua A và E nhận AE ( a − 1; −2;1) làm vectơ chỉ phương; mà ( d ) / / ( P )
→ vectơ pháp tuyến n p ( 2; −1; −1) của mặt phẳng (P) phải vuông góc với AE = ( a − 1; −2;1)
1
2
2 ( a − 1) + 2 − 1 = 0 2a − 1 = 0 a =
x −1 y − 2 z +1
1
=
=
AE − ; −2;1 Phương trình (d):
.
−1
−4
2
2
Câu 37. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai
điểm M (2; −4; 5 ) và N ( −3;2; 7 ) . Điểm P trên trục Ox cách đều hai điểm M và N có tọa độ là:
17
; 0; 0
10
Chọn A.
(
9
; 0; 0
10
7
; 0; 0
10
A. −
C.
B.
) (
(
)
M 2; −4; 5 , N −3;2; 7 , P Ox P x , 0, 0
(
MP 2 = NP 2 x − 2
)
−10x = 17 x = −
2
(
+ 16 + 25 = x + 3
)
2
19
; 0; 0
10
D. −
)
+ 4 + 49
17
17
. Vậy P − ; 0; 0
10
10
Câu 38 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S): x 2 + y 2 + z 2 + 2x − 4y − 4 = 0 và mặt phẳng (P): x + z − 3 = 0 . Viết phương trình mặt
phẳng (Q) đi qua điểm M (3;1; −1) vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu
(S).
2x + y − 2z − 9 = 0
4x − 7y − 4z − 9 = 0
2x + y − 2z − 7 = 0
2x + y − 2z − 5 = 0
A.
B.
3x + 2y − 2z − 9 = 0
x − 5y − 3z − 6 = 0
x + y − 2z − 5 = 0
x + y − 2z + 3 = 0
C.
D.
Chọn A.
(S) có tâm I (–1; 2; 0) và bán kính R = 3;
(P) có VTPT n P = (1; 0;1) .
PT (Q) đi qua M có dạng: A(x − 3) + B (y − 1) + C (z + 1) = 0, A 2 + B 2 + C 2 0
(Q) tiếp xúc với
(S) d(I , (Q )) = R −4A + B + C = 3 A 2 + B 2 + C 2
(Q ) ⊥ (P ) nQ .n P = 0 A + C = 0 C = −A
(*)
(**)
Từ (*), (**) B − 5A = 3 2A 2 + B 2 8B 2 − 7A 2 + 10A B = 0 A = 2B 7A = −4B
• Với A = 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT
(Q): 2x + y − 2z − 9 = 0
• Với 7A = −4B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q): 4x − 7y − 4z − 9 = 0
Câu 39 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu
(S): x 2 + y 2 + z 2 + 4x – 6y + m = 0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):
2x – 2y – z + 1 = 0 , (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 . Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho
độ dài MN = 8.
A. m = 2
B. m = −12
C. m = 12
D. m = −2
Chọn B.
(S) tâm I (–2;3;0), bán kính R= 13 − m = IM (m 13) . Gọi H là trung điểm của MN
MH = 4 IH = d (I; d) =
−m − 3
(d) qua A (0;1;-1), VTCP u = (2;1;2) d (I; d) =
u ; A I
u
= 3.
Vậy: −m − 3 = 3 m = –12.
Câu 40. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian với hê ̣ trục to ̣a đô ̣ Oxyz , cho
đường thẳng d đi qua điểm M ( 0; −1;1) và có véc tơ chỉ phương u = (1;2;0) . Phương trình mặt
phẳng (P) chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là n = (a; b; c)(a 2 + b2 + c 2 0) . A, b thỏa
mãn điều kiện nào sau đây?
A. a = 2b
B. a = −3b
C. a = 3b
D. a = −2b
Đáp án D.
Đường thẳng d đi qua điểm M (0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương u = (1;2;0)
Gọi n = (a; b; c)(a 2 + b2 + c 2 0) là véc tơ pháp tuyến của (P)
Do (P) chứa d nên u.n = 0 a + 2b = 0 a = −2b
Câu 41.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hê ̣ trục to ̣a đô ̣ Oxyz cho mặt
phẳng ( P ) : x + y + z = 0 .
Phương trình mặt phẳng
(Q) vuông góc với
(P) và cách điểm M (1;2; −1) một khoảng bằng
2 có dạng: Ax + By + Cz = 0( A2 + B2 + C 2 0) . Ta có kết luận gì về giá trị của A, B, C?
A. B = 0 hay 3B + 8C = 0
C. B = 0 hay 3B − 8C = 0
Đáp án A.
B. B = 0 hay 8B + 3C = 0
D. 3B − 8C = 0
A = −B − C
A + B + C = 0
( P ) ⊥ (Q )
A + 2B − C
B − 2C
Từ giả thiết ta có:
= 2(*)
=
2
d ( M ;(Q)) = 2
2
2
2
2
2
2 B + 2C + 2 BC
A + B +C
(*) B = 0 hoặc 3B + 8C = 0
Bình luận: Kiến thức cần nhớ:
Điểm M ( a, b, c ) cách mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz = 0 mộtkhoảng là:
Câu 42.
Aa + Bb + Cc
A2 + B 2 + C 2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
M ( 3;1;1) , N ( 4;8; −3) , P ( 2;9; −7 ) và mă ̣t phẳ ng ( Q ) : x + 2 y − z − 6 = 0 . Đường thẳng d đi qua G ,
vuông góc với ( Q ) . Tìm giao điểm A của mặt phẳng ( Q ) và đường thẳng d . Biết G là trọng tâm
tam giác MNP.
A. A (1;2;1)
C. A ( −1; −2; −1)
B. A (1; −2; −1)
D. A (1;2; −1)
Đáp án D.
Tam giác MNP có trọng tâm G (3; 6; -3)
• Đường thẳng d qua G, vuông góc với
Đường thẳng d cắt
Câu 42.
x = 3 + t
(Q): y = 6 + 2t
z = −3 − t
x = 3 + t
y = 6 + 2t
A (1;2; −1)
(Q) tại A:
z = −3 − t
x + 2 y − z − 6 = 0
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD
với điểm A ( −1;2;1) , B ( 2;3;2 ) . Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng ( d ) :
Biết D có tọa độ âm, vậy tọa độ của đỉnh D là:
A. D ( −2; −1;0 )
B. D ( 0;1;2 )
C. D ( 0; −1; −2 )
Đáp án A.
Go ̣i I ( −1 − t; −t;2 + t ) d . Ta có IA = ( t; t + 2; −t − 1) , IB = ( t + 3; t + 3; −t )
x +1 y z − 2
.
=
=
−1 −1
1
D. D ( 2;1;0 )
Do ABCD là hình thoi nên IA.IB = 0 3t 2 + 9t + 6 = 0 t = −1; t = −2
Do C đố i xứng với A qua I và D đố i xứng với B qua I nên
• t = −1 I ( 0;1;1) C (1;0;1) , D ( −2; −1;0 )
• t = −2 I (1;2;0 ) C ( 3;2; −1) , D ( 0;1; −2 )
Câu 44. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt
cầu (S) có phương trình: x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6 y − 4z − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng
(P) song song với giá của véc tơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + 4 y + z − 11 = 0
và tiếp xúc với (S).
4 x − 3 y − z + 5 = 0
A. 4 x − 3 y − z − 27 = 0
x − 2y + z + 3 = 0
B. x − 2 y + z − 21 = 0
3 x + y + 4 z + 1 = 0
C. 3 x + y + 4 z − 2 = 0
2 x − y + 2 z + 3 = 0
D. 2 x − y + 2 z − 21 = 0
Đáp án D.
(S) có tâm I (1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n = (1;4;1) .
VTPT của
Vì
(P) là: nP = n, v = (2; −1;2) PT của (P) có dạng: 2 x − y + 2 z + m = 0 .
(P) tiếp xúc với
m = −21
.
m = 3
(S) nên d ( I ,( P)) = 4
Vậy: (P): 2 x − y + 2 z + 3 = 0 hoặc (P): 2 x − y + 2 z − 21 = 0
Câu 45 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho mệnh đề:
1) Mặt cầu có tâm I (1;0; −1) , đường kính bằng 8 là: ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 16
2
2
2) Mặt cầu có đường kính AB với A = ( −1;2;1) , B = ( 0;2;3) là:
2
1
5
2
2
x + + ( y − 2) + ( z − 2) =
2
4
3) Mặt cầu có tâm O ( 0;0;0 ) và tiếp xúc với mặt cầu
1 là: x + y + z = 30 2 29
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:
A. 1
2
2
(S) có tâm ( 3; −2;4 ) , bán kính bằng
2
Chọn B.
2
1) ( x − 1) + y + ( z + 1) = 16
2
2
2
1
5
2
2
x + + ( y − 2) + ( z − 2) =
2
4
2)
2
2
2
3) x + y + z = 30 2 29
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 46 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M ( 2;0;0 ) ,
N ( 0; −3;0 ) , P ( 0;0;4 ) . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:
A. ( 2;3;4 ) .
B. ( 3;4;2 ) .
C. ( −2; −3;4 ) .
D. ( −2; −3; −4 ) .
Chọn A.
−2 = 0 − xQ
xQ = 2
MNPQ là hình bình hành MN = QP −3 = 0 − yQ yQ = 3 Q ( 2;3;4 )
0 = 4 − zQ
zQ = 4
Câu 47 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Trong không gian Oxy cho ba vecto a = ( 2, −5,3)
b
; b = ( 0, 2, −1) ; c = (1, 7, 2 ) . Tọa độ của vecto u = 4a − + 3c là:
3
1 55
A. u = 11, ,
3 3
1 55
B. u = −11, ,
3 3
−1 55
C. u = 11, ,
3 3
−1 −55
D. u = 11, ,
3 3
Chọn A.
Ta có:
a = ( 2, −5,3) 4a = (8, −20,12 )
b
2 1
b = ( 0, 2, −1) − = 0, − ,
3
3 3
c = (1, 7, 2 ) 3c = ( 3, 21, 6 )
b
1 55
Vậy u = 4a − + 3c = 11, ,
3
3 3
Câu 48 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng
2x + y −1 = 0
x + y −1 = 0
và d 2 :
là:
z − 2 = 0
2 x + z = 0
( d1 ) :
x − 3y + 2z + 3 = 0
A.
2 x + y − 10 z + 19 = 0
2 x − 3 y + z + 3 = 0
B.
2 x + y − 10z + 19 = 0
x − 3y + 2z + 3 = 0
C.
3x − y + 2z + 14 = 0
x − y − 2z + 9 = 0
D.
2 x + y − 10z + 5 = 0
Chọn A.
Dùng Casio tính tích có hướng của 2 vecto dễ dàng:
n1 = (1,1, 0 )
( d1 ) có
n2 = ( 2, 0,1)
n1 = ( 2,1, 0 )
( d2 ) có
n2 = ( 0, 0,1)
( d1 ) có VTCP a = (1, −1, −2 )
( d 2 ) có VTCP b = n1 , n2 = (1, −2,0 )
Vecto chỉ phương của đường vuông góc chung: u = a; b = ( 4;2;1) .
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua d1 và // d : Khi đó vtpt của ( ) là: n = u; a = (1; −3;2 ) .
Đi qua điểm A ( 0;1;0 ) : ( ) : x − 3 y + 2 z + 3 = 0
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua d 2 và // d : Khi đó vtpt của ( ) là: n = u; b = ( 2;1; −10 ) .
Đi qua điểm B ( 0;1;2 ) : ( ) : 2 x + y − 10 z + 19 = 0
x − 3y + 2z + 3 = 0
Vậy phương trình đường vuông góc chung là:
2 x + y − 10 z + 19 = 0
Câu 49 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường
thẳng :
tạo với
x −1 y z +1
và mặt phẳng (P): 2 x − y + 2 z − 1 = 0 . Mặt phẳng (Q) chứa và
= =
2
1
−1
(P) một góc nhỏ nhất, khi đó góc gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 60
B. 80
C. 100
D. 50
Chọn B. Do (Q ) nên (Q ) : a (x − 1) + by + c (z + 1) = 0 và 2a + b − c = 0 c = 2a + b
Vậy (Q): ax + by + ( 2a + b ) z + a + b = 0 . Gọi = ((P ), (Q ) ), 00 ; 90o
Ta có: cos =
n P .nQ
=
n P . nQ
Nếu a = 0 cos =
b + 6a
3 a 2 + b2 + (2a + b)2
=
1 b2 + 12ab + 36a 2
3 2b2 + 4ab + 5a 2
1
3 2
Nếu a 0 , đặt t =
b
b2 + 12ab + 36a 2 t 2 + 12t + 36
thì ta có:
= 2
=f t
a
2b2 + 4ab + 5a 2
2t + 4t + 5
−7
t =
f' t =0
10 . Từ bảng biến thiến ta có thể dễ nhận thấy:
t
=
−
6
()
()
1 53
7 53
80
maxf t = f − =
= cos −1
10
6
3
6
()
Câu 50 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A (1; 3; - 2) và mặt phẳng (P ) có phương trình 2x - y + 2z - 1 = 0 . Viết phương trình mặt
cầu (S ) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) .
Tọa độ tiếp điểm là:
A. H ; ; −
3 3 3
Chọn A.
7 7
(
)
R = d A, P =
C. H ; − ; −
3 3 3
B. H ; ; −
3 3 3
2
1 1
2 − 3 − 4 −1
3
7
2
( ) (
7
D. H ; ;
3 3 3
7 7 2
2
) + (y − 3 ) + ( z + 2 )
= 2 S : x −1
2
2
2
=4
(
Gọi H là tiếp điểm, ta có AH đi qua A (1; 3; - 2) , có véc tơ chỉ phương u = 2; −1;2
)
x = 1 + 2t
A H : y = 3 − t H 1 + 2t ; 3 − t ; −2 + 2t
z = −2 + 2t
H (P ) 2 1 + 2t − 3 − t + 2 −2 + 2t − 1 = 0
(
(
) (
)
)
(
)
7 7 −2
; ;
3 3 3
Câu 51 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
(2;0;-2), B (3;-1;-4), C (-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho
thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1
có thể là:
A. D ( 0; −3; −1)
B. D ( 0;1; −1)
C. D ( 0;2; −1)
D. D ( 0;3; −1)
9t − 6 = 0 t =
2
H
3
Chọn D.
D (Oyz ) D(0; y0 ; z0 ) ,Điều kiện z0 0.
Phương trình (Oxy) : z = 0 d ( D,(Oxy)) = z0 = − z0 = 1. Suy ra z0 = −1 D(0; y0 ; −1) .
Ta có AB = (1; −1; −2), AC = (−4;2;2), AD = (−2; y0 ;1) .
Suy ra AB, AC = (2;6; −2) AB, AC . AD = 6 y0 − 6
VABCD =
y = 3
1
. AD = y0 − 1 = 2 0
AB
,
AC
6
y0 = −1
Suy ra D (0;3;-1) hoặc D (0;-1;-1) (loại)
Câu 52 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường
thẳng d:
x −3 y −3 z
=
= và mặt cầu
2
2
1
mặt phẳng
(S): x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2 y − 4z + 2 = 0 . Lập phương trình
(P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
(S).
y − 2z + 3 + 2 5 = 0
2 y − z + 2 + 3 5 = 0
B.
A.
y − 2 z + 3 − 2 5 = 0
2 y − z + 2 − 3 5 = 0
3 y + z + 1 + 5 3 = 0
4 y − z + 5 + 6 = 0
C.
D.
3 y + z + 1 − 5 3 = 0
4 y − z + 5 − 6 = 0
Chọn B.
(S) có tâm I (1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1) .
(P) // d, Ox (P) có VTPT n = u, i = (0;1; −2) PT của
(P) tiếp xúc với
(S) d (I , (P )) = R
(P) có dạng: y − 2z + D = 0 .
D = 3 + 2 5
1−4 +D
= 2 D −3 = 2 5
D = 3 − 2 5
12 + 22
(P): y − 2z + 3 + 2 5 = 0 hoặc (P): y − 2z + 3 − 2 5 = 0 .
Câu 53 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A(−1;0;1), B(1;2; − 1), C(−1;2;3) và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính
bán kính R mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. R = 4
B. R = 3
C. R = 5
D. R = 2
Phương trình (A BC ) : 2x − y + z + 1 = 0 . Gọi I (x ; y ; z ) .
IA = IB = IC x + y − z − 1 = 0, y + z − 3 = 0
(1) ;
I (A BC ) 2x − y + z + 1 = 0 (2)
Từ (1) (2) I (0; 2; 1) . Bán kính mặt cầu là R = d (I , (Oxz )) = 2
Câu 54. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
tam giác MNP biết MN = ( −3;0;4 ) và NP = ( −1;0; −2 ) . Độ dài đường trung tuyến MI của tam
giác MNP bằng:
A.
9
2
B.
85
2
C.
95
2
D.
15
2
Chọn B.
Ta có: MP = MN + NP = ( −4; 0;2)
MI =
Câu 55
MN + MP 7
= − ; 0; 3 MI =
2
2
49
85
+9 =
4
2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng ( P ) : x + y + z − 1 = 0 và hai điểm A (1; −3;0 ) , B ( 5; −1; −2 ) . Điểm M (a, b, c) trên mặt phẳng
( P ) sao cho
MA − MB đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S = a + b + c.
B. 11
A. 1
Chọn A.
C. 5
D. 6
Kiểm tra thấy A và B nằm khác phía so với mặt phẳng ( P ) .
Gọi B ' ( x ; y ; z ) là điểm đối xứng với B ( 5; −1; −2 )
Suy ra B ' ( −1; −3; 4 )
Lại có MA − MB = MA − MB ' A B ' = const
Vậy MA − MB đạt giá trị lớn nhất khi M , A, B ' thẳng hàng hay M là giao điểm của đường
thẳng A B ' với mặt phẳng ( P )
x = 1 + t
A B ' có phương trình y = −3
z = −2t
x
y
Tọa độ M x ; y ; z là nghiệm của hệ
z
x
(
)
t = −3
= −3
x = −2
= −2t
y = −3
z = 6
+y +z −1 = 0
=1+t
Vậy điểm M ( −2; −3; 6 ) S = 1
A
B’
M
P
B