Câu 1(THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ
A.
y = −1
y=
3 − 4x
x−2
là:
B.
9
5
C.
5
9
D.
−10
−
5
9
Đáp án A
Với
y = −1
suy ra
3 − 4x
1
= −1 x = .
x−2
3
Ta có
y' =
nên
5
( x − 2)
2
1 9
y ' =
3 5
. Vậy hệ số góc tiếp tuyến là
1 9
k = y ' =
3 5
Câu 2 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hàm số f ( x ) = 2x + 1 . Đẳng thúc nào dưói
x −1
đây sai?
A.
B. lim f ( x ) = +
lim f ( x ) = +
x →+
x →1+
C.
lim f ( x ) = −
x →1−
D. lim f ( x ) = 2
x →−
Đáp án B
Ta có
1
x =2
lim f ( x ) = lim
x →+
x →+
1
1−
x
2+
Câu 3 (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hàm số
lim
x →3
f ( x ) − f ( 3)
= 2.
x −3
y = f (x)
xác định trên
thỏa mãn
Kết quả đúng là:
B. f ' ( x ) = 2
A. f ' (3) = 2
C. f ' ( 2) = 3
D. f ' ( x ) = 3
Đáp án A
Ta có f ' ( 3) = lim f ( x ) − f ( 3) = 2 suy ra f ' (3) = 2
x →3
x −3
Câu 4: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Phương trình tiếp
số
tại điểm
y=
1
−1
x
A.
y = −x + 1
1
A ;1
2
tuyến với đồ thị hàm
là:
B.
y = 4x +
3
2
C.
y = −4x + 3
D.
y = x +1
Đáp án C
y' = −
1 .
x2
Suy ra
1
y ' = −4
2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
1
y = −4 x − + 1 = −4x + 3
2
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 5: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Tìm a để hàm số
x+2 −2
khi x 2
y = x−2
a + 2x
khi x = 2
liên tục
tại x = 2.
A. 1
−15
4
B.
C.
1
4
D.
15
4
Đáp án B
Ta có y ( 2) = a + 4
Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
lim =
x →2
Ta có
lim =
x →2
x+2 −2
=a+4
x−2
x+2 −2
x−2
1
1
= lim
= lim
=
x →2
x →2
x−2
x+2+2 4
( x − 2) x + 2 + 2
(
Từ đó suy ra
a+4=
)
1
−15
a=
4
4
Câu 6: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Tính đạo hàm y’ của hàm số
A.
y' =
−2x
4−x
B.
y' =
2
C.
x
2 4−x
2
y' =
D.
1
2 4−x
2
y = 4 − x2
.
−x
y' =
4 − x2
Đáp án D
Ta có
(4 − x ) '
2
y' =
2 4−x
=
2
−2x
2 4−x
2
=
−x
4 − x2
Câu 7: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Đạo hàm của hàm số
A.
3 ( x 3 − 1)
( 2x
2
x
4
3
+ 1)
B.
1
3 x2 −
x
2
3
C. 3 ( x 2+ 1)
1
y = x2 −
x
3
bằng:
2
D.
x
1
2x + 2
x
3
Đáp án A
3
3
2
'
2
1
1
1
1 3 ( x − 1) ( 2x + 1)
y ' = 3 x 2 − x 2 − = 3 x 2 − 2x + 2 =
x
x
x
x
x4
2
Câu 8: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho hàm số y = x.cos x . Chọn khẳng định đúng?
A. 2 ( cos x − y') − x ( y''+ y ) = 1
B. 2 ( cos x − y') + x ( y''+ y ) = 0
C. 2 ( cos x − y') + x ( y''+ y ) = 1
D. 2 ( cos x − y') − x ( y''+ y ) = 0
Đáp án B
Do y = x cos x nên
y ' = cos x − x sin x y '' = − sin x − sin x − x cos x = −2sin x − x cos x
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Như thế 2 ( cos x − y') = 2x sin x, x ( y''+ y ) = −2x sin x
Vậy 2 ( cos x − y') + x ( y''+ y ) = 0
Câu 9: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Xét các mệnh đề sau
f (x) = 2
( I ) . xlim
→+
f ( x ) = −
( II). xlim
→−
f (x) = 2
( III ) . xlim
→1
−
f ( x ) = +
( IV ) . xlim
→1
+
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án D
Mệnh đề lim f ( x ) = 2 đúng. Mệnh đề lim f ( x ) = − sai
x →−
x →+
Mệnh đề
lim f ( x ) = 2
x →−1−
sai. Mệnh đề lim f ( x ) = + đúng
x →−1+
Vậy có 2 mênh đề đúng
Câu 10: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Hàm số nào sau đây không liên tục trên R
A.
y = x 2 − 3x + 2
B.
y=
3x
x+2
C. y = cos x
D.
y=
2x
x2 +1
Câu 11: Đáp án B
Hàm số
y=
3x
x+2
không xác định tại x = −2 nên không liên tục tại x = −2 . Do đó không liên tục trên
Câu 12: (THPT Thuận Thành Số1- Bắc Ninh): Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị
(C) : y =
A.
1 3
2
x −x+
3
3
−16
M −3;
3
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng
B.
4
M −1;
3
C.
1 9
M− ;
2 8
1
2
y=− x+
3
3
D.
là:
M ( −2;0 )
Đáp án D
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có
y ' = x 2 −1
Giả sử
M ( x 0 ; y0 ) ,
đường thẳng
khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại M là
1
2
y=− x+
3
3
nên ta có hệ thức:
Theo giả thiết M có hoành độ âm nên
Vậy
−
x 02 − 1 .
Vì tiếp tuyến đó vuông góc với
1 2
( x 0 − 1) = −1 x 02 = 4 x 0 = 2
3
x 0 = −2 y0 = 0
M ( −2;0 )
Câu 13 (THPT ĐK-HBT) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y=
3x − 1
1 − 2x
tại điểm của
hoành độ x = 1 là:
A. 1
B. 5
C. – 1
D. – 5
Đáp án A
Ta có
y ' (1) =
d 3x − 1
d x 1 − 2x
=1
x =1
Câu 14 (THPT ĐK-HBT) Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
A.
B.
y=
x+2
x −1
và đường thẳng
C.
y = 2x
là:
D.
Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có
x+2
= 2x
x −1
d
x = 2 ⎯⎯
→y = 4
1
d
x = − ⎯⎯
→ y = −1
2
Câu 15 (THPT ĐK-HBT)Hãy xác định a, b, c để hàm số
1
, b = −2, c = 2
4
A.
a=
C.
a = 4, b = 2, c = 2
y = ax 4 + bx 2 + c
có đồ thị như hình vẽ
B.
a = 4, b = −2, c = 2
D.
a=
1
, b = −2, c 0
4
Đáp án D
x =0 y =2c=2
(1)
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x =1 y =
1
1
a+b+c =
4
4
( 2)
x = 2 y = −2 16a + 4b + c = −2
(3)
Từ (1), (2), (3) chọn D
Câu 16 (THPT ĐK-HBT) Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
A.
y = x 3 − 3x 2 + 3x + 1
C.
y = x 3 − 3x + 1
B.
y = − x 3 + 3x 2 + 1
D.
y = − x 3 − 3x 2 − 1
Đáp án A
x = 0 y =1
x =1 y = 2
Câu 17 (THPT ĐK-HBT) Số tiếp tuyến kẻ từ diểm A (1;5) tới đồ thị hàm số
A. 2
B. 0
C. 3
y = −x 3 + 6x
là
D. 1
Đáp án
A (1;5) d
qua A
( d ) : y = K ( x −1) + 5 d tiếp xúc (C)
3
−
x + 6x = K ( x − 1) + 5
2
−3x + 6 = K
(1)
( 2)
( 2 ) (1) : − x 3 + 6x = ( −3x 2 + 6 ) ( x − 1) + 3
−1
21
x=
K=
2
2
4 2t
x = 1 K = 3
Câu 18 (THPT ĐK-HBT) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x − 12x + 1
tại điểm
có tung độ bằng 2 là
A.
y = 3x + 5
B.
y = −x + 1
C.
1
5
y= x+
3
3
D.
1
19
y=− x+
9
9
Đáp án A
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x −1
= 2 x = −1
2x + 1
( d ) : y = y ' ( −1)( x + 1) + y ( −1) d : y = 3x + 5
Câu 19 (THPT ĐK-HBT) Hàm số
A. M = 2
B.
M=
y=
3x + 2
x +1
trên đoạn [0;2] có giá trị lớn nhất M bằng
10
3
C.
M=3
D.
M=
8
3
Đáp án D
Xét
y ' = 0 F ( 0) = 2
F ( 2) =
8
= max
3
Câu 20 (THPT ĐK-HBT)Cho hàm số
y=
2x − 3 .
x −1
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y = x+m
tại 2
giao điểm khi
m 3
A.
m −1
m 3
B.
m −1
C.
−1 m 3
m 7
D.
m 1
Đáp án B
2x − 3
= x + m 2x − 3 = ( x + m )( x − 1)
x −1
2x − 3 = x 2 + x ( m −1) − m F ( x ) = x 2 .x ( m − 3) − m + 3 = 0
m 3
2
= ( m − 3) − 4 ( − m + 3) 0
m −1
Câu 21: (THPT ĐK-HBT) Hàm số
A. ( −;0)
B. ( −; + )
y=
2
3x 2 + 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
C. ( 0; + )
D. ( −1;1)
Đáp án C
y' =
−2 ( 6x )
( 3x
2
+ 1)
2
=0
Câu 22: (THPT ĐK-HBT)Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
m=
51
2
B.
m = 13
C.
m=
51
4
y = x 4 − x 2 + 13
trên đoạn −2;3
D.
m=
49
4
Đáp án C
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x = 0
2
2
y ' = 0 4x − 2x = 0 x =
2
x = − 2
2
2 51
F
=
2 4
Câu 23: (THPT ĐK-HBT) Cho hàm số
y = x 4 − 2x 2 + 3 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2)
Câu 24: Đáp án C
Ta có
y ' = 0 4x 3 − 4x = 0
-
+
-2
-1
+
yCT = −5
+
0
Câu 25: (THPT ĐK-HBT) Hàm số
A.
-
B.
yCT = 4
y = x 4 + 2x 2 − 3
1
có giá trị cực tiểu
C.
yCT = ?
D.
yCT = −3
yCT = 0
Đáp án C
Câu 26: (THPT ĐK-HBT) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3
B. 2
y=
x 2 − 5x + 4
x2 −1
C. 1
D. 0
Đáp án B
Ta có TCĐ: x = 1 ; TCN
y =1
Câu 27: (THPT ĐK-HBT)Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
m=
13
4
B.
m=5
C. m = 4
y = x2 +
2
−1
x
trên đoạn
1
2 ; 2
D. m = 2
Đáp án B
y' = 0 2−
2
= 0 x =1
x2
m = F (1) = 2
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 28: (THPT ĐK-HBT) Cho hàm số
y=
mx − 2m − 3 ,
x−m
m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S
A. 3
B. 4
C. vô số
D. 5
Đáp án A
mx − 2m − 3
−m 2 + 2m + 3 0 −1 m 3
x−m
Câu 29: (THPT ĐK-HBT) Đồ thị hàm số
A. 1
y = 4x 3 − 6x 2 + 1
B. 3
có dạng:
C. 2
D. 4
Đáp án A
x = 0 y =1
x = 1 y = −1
Câu 30: (THPT ĐK-HBT) Hàm số
y = − x 3 + 3x − 2
trên đoạn −3;0 có giá trị lớn nhất M, giá trị
nhỏ nhất m. Khi đó M + m bằng
A. -6
B. 12
C. 14
D. 16
Đáp án B
F ( −3) = 16 → max
F ( 0 ) = −2
F ( −1) = −4 → min
Câu 31: (THPT ĐK-HBT)Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
2
−
+
-
y'
y
-
1
+
1
−
A.
y=
x +1
x−2
B.
y=
x −1
2x + 1
C.
y=
x +3
2+x
D.
y=
2x + 1
x−2
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án A
TCĐ:
x =2
TCN:
y =1
mẫu x − 2
Câu 32: (THPT ĐK-HBT)Cho hàm số
y = 2 + 2x 2 + 1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
Đáp án C
y' =
4x
2 2x 2 + 1
=0 x =0
-
+
0
Câu 33: (THPT ĐK-HBT) Cho hàm số
đạt cực trị tại
A.
a=
x =3
y = ax 3 + bx 2 + 3x − 2
Tìm các giá trị của a và b biết hàm số
và y (3) = −2
1
, b=2
4
B.
1
a = , b = −2
3
C.
D.
a = 3, b = −2
a = 1, b =
−2
3
Đáp án B
y = ax 3 + bx 2 + 3x − 2; y ' = 0 3ax 2 + 2bx + 3 = 0
* Cực trị tại 3
y' ( 3) = 0 27a + 6b + 3 = 0
* y (3) = −2 27a + 9b + 7 = −2
Từ (1) và (2)
(1)
( 2)
1
a = ; b = −2
3
Câu 34: (THPT ĐK-HBT) Đồ thị hàm số
y=
4x − 3
3x − 4
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
lần lượt là:
A.
x=
4
−4
; y=
3
3
B.
x=
−4
−4
; y=
3
3
C.
x=
4
4
; y=
3
3
D.
x=
−4
4
; y=
3
3
Đáp án C
TCN:
y=
4
3
TCĐ:
x=
4
3
Câu 35: (THPT ĐK-HBT) Số giao điểm n của hai đồ thị
A. n = 2
B. n = 4
C.
n =3
y = x4 − x2 + 3
và
y = 3x 2 − 1
D.
n =0
là
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:
x 4 − x 2 + 3 = 3x 2 −1 x 2 = 2 x = 2
Câu 36: (THPT ĐK-HBT)Tìm m để phương trình
A.
B. m −1
m5
x 4 − 4x 2 + m − 1 = 0
C.
vô nghiệm.
m −5
D.
m5
Đáp án D
Ta có
x 4 − 4x 2 + m − 1 = 0 x 4 − 4x 2 − 1 = m
Dựa vào đồ thị ta thấy để phương trình vô nghiệm
Câu 37: (THPT ĐK-HBT)Hàm số
A. 2
y=
−3x + 1
2x − 3
−m −5 m 5
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 0
C. 1
D. 3
Đáp án B
Ta có
y' = 0
(vô nghiệm)
Câu 38: (THPT ĐK-HBT) Tìm giá trị m để đường thẳng ( d ) : y = ( 2m + 1) x − m + 3 vuông góc với
đường thẳng đi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
m=
−1
2
B.
m=
3
2
y = x 3 − 3x 2 + 1
C.
m=
−1
4
D.
m=
3
4
Đáp án C
Ta có đường thẳng qua hai cực trị
( 2m + 1)( −2 ) = −1 m = −
d : y = −2x + 1
1
4
Câu 39: (THPT ĐK-HBT)Tìm m để hàm số
y=
1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) + 1
3
đạt cực đại tại
điểm x = 1
A. m = 2
B.
m=3
C. m = 1
D. m = −2
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án C
y ' = x 2 − 2mx + ( m 2 − m + 1) = 0
y' (1) = 0 m = 1
Câu 40: (THPT ĐK-HBT) Tiếp tuyến song song với ( d ) : y = x + 1 của đồ thị hàm số
y=
3x − 1
x +1
có
phương trình là:
y = x
C.
y = x + 8
y = x
B.
y = x − 2
y = x + 2
A.
y = x + 8
y = x − 2
D.
y = x + 2
Đáp án C
y '( x0 ) =
4
= 1 ( x 0 + 1) = 4
2
( x 0 + 1)
2
x0 + 1 = 2
x0 = 1 d : y = x
x 0 + 1 = −2
x 0 = −3 d : y = x + 5
Câu 41: (THPT ĐK-HBT)Đồ thị hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
1
y=
x +1
y=
4
5
x 2 − 2x + 2
C.
y=
1
x2 +1
D.
y=
3
x−2
Đáp án D
Vì DKK
x 2
TCĐ x = 2
Câu 42(THPT ĐK-HBT)Cho hàm số
y = ( x − 1) ( x 2 − 3x + 3)
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây
đúng
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm
C. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm
D. (C) không cắt trục hoành
Đáp án B
Xét
y = 0 x =1
Câu 43: (THPT ĐK-HBT) Cho hàm số
y = −x3 − mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 7 ,
m là tham số. Tìm giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; + )
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 44: Đáp án A
y ' = −3x 2 − 2mx + ( 4m + 9 ) 0 x R
0 4m2 + 12 ( 4m + 9) 0 −9 m −3
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 45: (THPT ĐK-HBT)Cho hàm số
y=
và nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó
A.
B.
9
2
mx + 3 .
4x − 2n + 5
Đồ thị hàm số có phương trình TCN
y=2
m + n bằng:
21
2
C.
D.
11
2
13
2
Đáp án B
TCN:
y=2=
TCĐ:
x =0
m+n =
m
m=8
4
( −2n + 5) = 0 n = 5
4
2
21
2
Câu 46: (THPT ĐK-HBT) Tìm m để đồ thị hàm số
y = x 3 + ( m − 1) x 2 + ( m + 1) x − ( 2m + 1)
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
−1
2 m 4−2 4
m 0
B.
−1
m0
2
C.
m 4+2 5
D.
−1
m 4−2 5
2
Câu 47: Đáp án
x3 + ( m −1) x 2 + ( 2m + 1) = 0
1 m −1 m +1
1 1 m 2m + 1
− ( 2m + 1)
0
0
x = 1
F (1) 0
2
F ( x ) = x + mx + 2m + 1 = 0 −m 0
m 2 − 4 ( 2m _1) 0
−2
1 + m + 2m + 1 0 → m 3
−1
m 0
m 4−2 5
2
−1
m
2
Câu 48: (THPT ĐK-HBT) Giả sử M là điểm trên đồ thị hàm số
y = x 3 + 3x 2 − x − 1
mà tiếp tuyến tại
M có hệ số góc nhỏ nhất khi đó tọa độ M là:
A. ( 0; −1)
B. ( −1; 2 )
C. (1; 2)
D. ( −2;5)
Đáp án B
2
y' ( x M ) = 3x M
+ 6x M −1 y'' ( x M ) = 0 6x M + 6 = 0 x M = −1
yM = 2 M ( −1;2 )
Câu 49: (THPT ĐK-HBT) Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.
y=
x −1
x +1
B.
y=
x+3
1− x
C.
y=
2x + 1
x +1
D.
y=
x+2
x +1
Đáp án C
Ta thấy
x = 0 y =1
Câu 50 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn −1; 2 đạt giá trị
A. 1
x − x0 .
Gía trị
y = 2 x3 + 3x 2 − 12 x + 2
x0 bằng
C. −2
B. 2
D. −1
Đáp án là A .
Ta có:
•
éx = - 2 Ï é- 1;2ù
ú.
ëê
û
y ¢= 6x 2 + 6x - 12, cho y ¢= 0 Û êê
êë x = 1 Î éêë- 1;2ù
ú
û
• y (- 1) = 15; y (2) = 6; y (1) = - 5.
Vậy
x 0 = 1.
Câu 51 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x − 4 6 − x trên −3;6 . Tổng M + m có giá trị là
A.
B. −12
−6
C. −4
D. 18
Đáp án là A
Ta có:
•
•
f ¢(x ) = 2 +
2
6- x
> 0, " x Î éêë- 3;6ù
ú
û.
M = max
f (x ) = f (6) = 12; m = min
f (x ) = f (- 3) = - 18.
é
ù
é
ù
ú
ëê- 3;6û
ú
ëê- 3;6û
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vậy
M + n = - 6.
Câu 52THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định): Xét bốn mệnh đề sau:
(1) : Hàm số
y = s inx
có tập xác định là R
( 2) : Hàm số y = cosx có tập xác định là R
( 3) Hàm số
y = tan x
có tập xác định là R
( 4) Hàm số
y = cot x
có tập xác định là R
Tìm số phát biểu đúng.
A.
C. 4
B. 2
3
D. 1
Đáp án là B
• Hàm số
y = sin x ; y = cos x
có tập xác định D = ¡ .
• Hàm số
y = t an x & y = cot x có
tập xác định lần lượt
ìï p
ü
ï
D = ¡ \ ïí + k p ïý; D = ¡ \ {k p }.
ïïî 2
ïïþ
Câu 53 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Cho hàm số
thực ). Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B.
m=3
m
y=
m 3
x − mx 2 + 3 x + 1
3
( m là tham số
để hàm số trên luôn đồng biến trên R .
C.
m = −2
m =1
D.
m=0
Đáp án là D
• TH1:
m = 0 Þ y ¢= 3 > 0, " x Î ¡
• TH2:
m ¹ 0,
thoả mãn.
Hàm số đã cho đồng biến trên ¡
ìï
m> 0
ï
Û í 2
Û
ïï m - 3m £ 0
ïî
khi và chỉ khi
y ¢= mx 2 - 2mx + 3 ³ 0, " x Î ¡ .
ìï m > 0
ï
Û 0 < m £ 3.
í
ï0£ m £ 3
îï
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm
m = 0.
Câu 54 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x + 3 − 2 là
y=
x2 − 1
A.
0
B.
3
C. 1
D. 2
Đáp án là D
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
• Tập xác định
D = éêë- 3; + ¥
) \ {-
1;1}.
• Tìm đường TCĐ.
+ limx® 1
+ lim x ® (- 1)
x + 3- 2
1
1
= lim= .
x® 1
x2 - 1
(x + 1) x + 3 + 2 8
(
)
x + 3- 2
1
= lim = +¥ .
x2 - 1
x ® (- 1) x + 1
( ) x+ 3+ 2
(
)
Đồ thị có TCĐ x = - 1.
• Tìm đường TCN.
+ lim
x + 3- 2
= lim
x® + ¥
x2 - 1
+ lim
x + 3- 2
x2 - 1
x® + ¥
x® - ¥
Đồ thị có TCN
1
3
2
+
x 3 x 4 x 4 = 0.
1
1- 2
x
không tồn tại.
y = 0.
Câu 55 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0
B. a 0; b 0; c 0
C.
a 0; b 0; c 0
D.
a 0; b 0; c 0
Đáp án là A
• Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi: ab <
• Từ đồ thị ta có: a <
0Þ b> 0
0.
mà c > 0 nên chọn A.
Câu 56 (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Đồ thị của hàm số
hàm số
A.
y = 3x 2 − 2 x − 1
và đồ thị
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
B. 2
0
y = − x3 + 3x 2 + 2 x − 1
C.
3
D. 1
Đáp án là C
• Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
éx = 0
- x 3 + 4x = 0 Û êê
.
êëx = ± 2
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cõu 57: (THPT Nguyn c Thun- Nam nh) th hm s
x2 + x + 1
x
y=
cú bao nhiờu tim
cn?
A.
B.
0
C.1
3
D. 2
ỏp ỏn l B
lim+
xđ 0
x2 + x + 1
x2 + x + 1
= + Ơ , lim+
= - Ơ . Do ú
xđ 0
x
x
lim
xđ + Ơ
x2 + x + 1
= lim
xđ + Ơ
x
Mt khỏc
lim y = lim
xđ - Ơ
Do ú
x 1+
y= - 1
xđ - Ơ
1
1
+
x x2
= lim
xđ + Ơ
x
x2 + x + 1
= lim
xđ - Ơ
x
x= 0
1
1
+
= 1.
x x2
1+
l tim cn ng.
Do ú
1
1
+
ổ
ỗ
x x2
= lim ỗỗx
đ
Ơ
ỗỗố
x
y= 1
- x 1+
1+
l tim cn ngang.
ử
1
1ữ
+ 2ữ
ữ = - 1.
x x ứữ
ữ
l tim cn ngang.
Vy th hm s cú 3 tim cn.
Cõu 58: (THPT Nguyn c Thun- Nam nh) Tỡm
cc tiu ti
A.
m
hm s
y = x 4 2mx 2 + 2m + m4 5
t
x = 1
B.
m = 1
C.
m =1
D.
m 1
m 1
ỏp ỏn l B
Ta cú:
y  = 4x 3 - 4mx , y  = 12x 2 - 4m .
Hm s ó cho t cc tiu ti x = - 1 nờn
ỡù y Â(- 1) = 0
ù
ị
ớ
ùù y ÂÂ(- 1) > 0
ùợ
ỡù - 4 + 4m = 0
ù
m = 1.
ớ
ùù 12 + 4m > 0
ợ
.Cõu 59: (THPT Nguyn c Thun- Nam nh)ng thng no di õy l tim cn
ngang ca th hm s y = 2 x
x 1
A.
B.
2y 1 = 0
C.
2x 1 = 0
D.
x2 =0
y2=0
ỏp ỏn l D
Ta cú:
lim
xđ Ơ
2x
= lim
x - 2 xđ Ơ
2
1-
2
x
= 2.
Do ú
y= 2
l tim cn ngang
Cõu 60: (THPT Nguyn c Thun- Nam nh) Cho hm s
y= f
( x ) liờn tc trờn on
0;4 cú th nh hỡnh v. Mnh no sau õy ỳng?
Trang 16 Website chuyờn thi th file word cú li gii
A. Hàm số đạt cực đại tại
x=4
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
x=3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
x=2
x=0
Đáp án là C
y
O
2
x
3
4
1
-2
Dựa vào độ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
Câu 61: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Tập hợp các giá trị của
2x − 1
số y =
có đúng 1 đường tiệm cận là
( mx
2
m để
đồ thị của hàm
− 2 x + 1)( 4 x 2 + 4m + 1)
A. ( −; −1) 0 (1; + ) B.
D. {0} (1; +)
C. 0
Đáp án là D.
Ta có lim y = 0, " m nên đồ thị hàm số luôn có một TCN
x® ± ¥
TH1:
m = 0:
hàm số trở thành:
y=
2x - 1
(
)
(- 2x + 1) 4x 2 + 1
y = 0.
=
- 1
4x 2 + 1
Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang y = 0
Vậy m = 0 thỏa mãn điều kiện.
TH2: m ¹ 0
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận khi và chỉ khi các phương trình
mx 2 - 2x + 1 = 0; 4x 2 + 4m + 1 = 0 vô nghiệm.
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ỡù
ùù
ùù m ạ 0
ùm > 1 m > 1
ớ
ùù
1
ù
ùùù m > 4
ợ
ỡù m ạ 0
ùù
ùớ 1 - m < 0
ùù
ùù 4m + 1 > 0
ợ
Vy ta cú tp hp giỏ tr m cn tỡm l: m ẻ {0}ẩ (1; + Ơ )
Cõu 62: (THPT Nguyn c Thun- Nam nh) Tỡm tt c giỏ tr thc ca tham s
s y = m cosx nghch bin trờn khong ;
hm
3 2
sin 2 x
A.
m
B.
m0
C.
m2
D.
m 1
m
5
4
ỏp ỏn l D
ử
ổ 1 ử.
t = cos x ; x ẻ ổ
ỗỗp ; p ữ
ữ
ữ
ị t ẻ ỗỗỗ0; ữ
ữ
ữ
ỗố 3 2 ứ
ữ
ữ
ố 2ứ
t
Ta cú:
y=
-t+ m
- t 2 + 2mt - 1
ị y Â=
.
2
2
1- t
- t2 + 1
(
)
Hm s nghch bin trờn
- t 2 + 2m t - 1
(- t
2
2
)
+ 1
ổ 1ữ
ổ ử
ử
ỗỗ0; ữ y ÂÊ 0" t ẻ ỗỗ0; 1 ữ
ữ
ữ
ỗố 2 ứữ
ỗố 2 ứ
ữ
ữ
ổ 1ử
ữ
Ê 0 "t ẻ ỗ
0; ữ
t 2 - 2m t + 1
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ố 2ứ
5
,
4
m Ê min
g (t ) ị m Ê
ổ ử
ỗỗ0; 1 ữ
ữ
ỗỗố 2 ữ
ữ
ứ
vi g (t ) =
ổ 1ử
ổ 1ử
t2 + 1
ữ
ữ
ữ
ữ
0 "t ẻ ỗ
0;
m
Ê
"t ẻ ỗ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗ0; 2 ứ
ữ
ữ
2
2
t
ố
ứ
ố
t2 + 1
.
2t
Cõu 63: (THPT Nguyn c Thun- Nam nh)Cho hm s
y= f
( x ) cú bng bin thiờn:
Hi hm s ú l hm s no?
x
1
2
y'
+
y
+
+
+
1
2
1
2
A.
y=
x + 2
2x 1
B.
y=
x+2
2x 1
C.
y=
x 2
2x 1
D.
y=
x+2
2x 1
Trang 18 Website chuyờn thi th file word cú li gii
Đáp án là D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có tiệm cận ngang là
Hàm số có
y ¢> 0, " x ¹
1
2
y=
1
.
2
Do đó
A,C
loại
nên B loại.
Câu 64: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
hàm số y = x3 + x2 − ( 2m + 1) x + 4 có đúng hai cực trị .
A.
m−
B.
2
3
m−
C.
4
3
m−
D.
2
3
m
m
để
4
3
Đáp án là A
Ta có
y ¢= 3x 2 + 2x - (2m + 1)
Hàm số có đúng hai cực trị
Tức là
Û y'= 0
D ¢= 1 + 3 (2m + 1) > 0 Û m > -
có hai nghiệm phân biệt
2
.
3
Câu 65: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Đường thẳng
hàm số
A.
y=
x−3
x−2
cắt đồ thị ( C ) của
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
B. Với mọi
k =1
: y = −x + k
k R
C. Với mọi
k 0
D.
k =0
Đáp án là B
TXĐ:
D = ¡ \ {2}.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
x- 3
= - x + k , (x ¹ 2) Û
x- 2
x 2 - (k + 1)x + 2k - 3 = 0 (1)
Để đường thẳng cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt khác 2 , khi đó
2
ìï
ìï k 2 - 6k + 13 > 0
2
ïï = (k + 1) - 4 (2k - 3) > 0
Û ïí
Û (k - 3) + 4 > 0, " k Î ¡ .
í 2
ïï - 1 ¹ 0
ïï 2 - (k + 1).2 + 2k - 3 ¹ 0
ïî
ïî
Câu 66: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực
trị
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.
y= x
B.
y=
x3
− x 2 + 3x − 1
3
C.
y = − x4 − x2 + 1
D.
y=
2x + 1
x−2
Đáp án là C
• Hàm số có cực trị nên loại A & D.
• Xét hàm số
y = - x4 - x2 + 1
có
a.b = 1 > 0
nên có 1 điểm cực trị.
Câu 67: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hàm số
y = − x4 − 2 x2 + 3 .
Tìm khẳng định
sai?
Hàm số đạt cực tiểu tại
A.
C. Hàm số đạt cực đại tại
x = 0 D.
x=0
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0)
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; + )
Đáp án là A
Tập xác định D = ¡ .
Ta có
y ¢= - 4x 3 - 4x
nên
y ¢ = 0 Û - 4x 3 - 4x = 0 Û x = 0.
Suy ra bảng biến thiên
x -∞
y'
0
0
+
y
+∞
_
0
3
-∞
-∞
Từ đó suy ra hàm số đạt cực đại tại
x= 0
nên câu A sai.
Câu 68: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hàm số f ( x ) = mx4 − ( m + 1) x2 + ( m + 1) .Tập
hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm
trên các trục tọa độ là
A.
B. −1;0 1
1
−1; 3
3
C.
1
0; 3 −1
D.
1
0; −1;
3
Đáp án là B.
• Trường hợp
f (x ) = - x 2 + 1
m = 0
có đồ thị là parabol, có đỉnh I(0;-1).
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đồ thị hàm số đã cho có một điểm cực đại là I thuộc trục tung.
Do đó
m = 0
• Trường hợp
thoả yêu cầu bài toán.
m ¹
0
f ¢(x ) = 4mx 3 - 2 (m + 1)x
f ¢(x ) = 0 Û x = 0 Ú x 2 =
m+1
2m
+ Nếu
f ¢(x ) = 0
- 1£ m < 0
x -∞
f'(x)
thì
có nghiệm
x= 0
(
y= m+1
)
0
+
+∞
_
0
Đồ thị hàm số có một điểm cực đại (0;m+1) thuộc trục toạ độ.
+ Nếu
m < - 1 Úm > 0
thì
f '(x ) = 0
có ba nghiệm phân biệt
é
êx = 0 (y = m + 1)
ê
ê
m+1
3m 2 + 2m - 1
ê
(y =
)
êx =
2m
4m
ê
ê
2
êx = - m + 1 (y = 3m + 2m - 1)
ê
2m
4m
ë
Khi đó đồ thị hàm số có các điểm cực trị thuộc các trục toạ độ khi và chỉ khi
1
1
3m 2 + 2m - 1 = 0 Û m = - 1 Ú m = . Nhận m =
3
3
Câu 69: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Tìm
số
y = x 4 − 2 x 2 + 2 tại
A.
2m3
m để
đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
4 điểm phân biệt.
B. m 2 C. 1 m 2
D.
m2
Đáp án là C.
• Xét hàm số
+
y = x 4 - 2x 2 + 2
éx = 0 Þ y = 2
y ¢ = 4x 3 - 4x , cho y ¢= 0 Û ê
êx = ± 1 Þ y = 1
ê
ë
+ BBT
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x -∞
y'
-1
_
1
0
0
+
_
0
2
y +∞
+∞
0
+
+∞
1
1
• Để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt thì
Câu 70: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Cho hàm số
1 < m < 2.
y=
1 4
x − 2x2 + 3 .
4
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; 0) và ( 2; + )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2) và ( 0; 2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2) và ( 2; +)
Đáp án là B
Ta có:
y=
1 4
x - 2x 2 + 3 Þ y ' = x 3 - 4x = 0 Þ
4
éx = 0
ê
êx = ± 2
êë
BBT.
-2
x -∞
y'
-
0
2
0
+
-
0
0
+∞
+
y
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-
¥ ; - 2)
và (0;2).
Câu 71: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
y=
2x − 3
2x − 2
B.
y=
x
x −1
C.
y=
x −1
x +1
D.
y=
x +1
x −1
Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án là D
Đồ thị đã cho có tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận ngang
y = 1.
Hàm số nghịch biến trên tập xác đinh.
Nên đồ thị đã cho là của hàm số
y=
x + 1.
x- 1
Câu 72: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Cho hàm số
y=
x +1
x2 + 8
.Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Cực đại của hàm số bằng
B. Cực đại của hàm số bằng
1
4
−
1
8
D. Cực đại của hàm số bằng −4
C. Cực đại của hàm số bằng 2
Đáp án là A
Ta có
y'=
- x 2 - 2x + 8
(x
2
2
)
+ 8
x -∞
y'
éx = - 4
Þ y ' = 0 Û êê
êëx = 2
-4
0
_
2
+
Suy ra, cực đại của hàm số là y (2) =
1
4
+∞
_
0
.
Câu 73: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 − 3x2 bằng
biểu thức nào sau đây?
A.
−3x
2 − 3x
B.
−6 x
C.
1
2 2 − 3x
2
D.
2 2 − 3x
2
3x
2 − 3x 2
2
Đáp án là A.
Ta có:
f
/
(x ) =
(
/
2 - 3x
2
)
=
(2 -
3x 2
/
)
2 2 - 3x
2
=
- 3x
.
2 - 3x 2
Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 74: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
vuông góc với đường thẳng
A.
1
1
y = − x + 18; y = − x + 5
9
9
C.
y = 9 x + 18; y = 9 x − 14
1
y=− x
9
là
B.
D.
y = x3 − 3x + 2
y=
1
1
x + 18; y = x − 14
9
9
y = 9 x + 18; y = 9 x + 5
Đáp án là C
Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:
-
phương
Hệ
y = 9x + b.
trình
sau
có
nghiệm:
ìï x 3 - 3x + 2 = 9x + b
éx = 2 Þ b = - 14
ï
® ê
í
2
êx = - 2 Þ b = 18 .
ïï 3x - 3 = 9
ê
ë
ïî
Câu 75: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định) Hàm số
y = − x3 + 3x − 5 đồng
biến trên khoảng
nào sau đây?
A. ( −; −1)
C. (1; + )
B. ( −1;1)
D. ( −;1)
Đáp án là B
é
y ¢= - 3x 2 + 3 , y ¢= 0 Û êx = - 1
êx = 1
êë
D= ¡ ,
BBT
x
-∞
_
y'
y
-1
0
+
1;1)
Câu 76: (THPT Nguyễn Đức Thuận- Nam Định)Cho hàm số
y 2 + ( y ') = 4
2
_
0
+∞
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-
A.
+∞
1
B.
4 y − y '' = 0
C.
y = sin 2 x .Hãy
4 y + y '' = 0
D.
chọn câu đúng
y = y ' tan 2 x
Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án là C
• Tập xác định D = ¡
•
y ¢= 2 cos 2x ; y ¢¢= - 4 sin 2x .
Ta xét từng đáp án
2
A:
y 2 + (y ¢) = 4 Û sin 2 2x + 4 cos2 2x = 4 Û 1 + 3 cos2 2x = 4 Û cos2 2x = 1
B:
4y - y ¢¢= 0 Û 4 sin 2x - (- 4 sin 2x ) = 0 Û 8 sin 2x = 0 Û sin 2x = 0
C:
4y + y ¢¢= 0 Û 4 sin 2x - 4 sin 2x = 0
D:
y = y ¢tan 2x Û sin 2x = 2 cos 2x . tan 2x Û sin 2x = 2 cos 2x . sin 2x
cos 2x
không thoả
Û 0 = 0 thoả
không thoả
không thoả
"x Î ¡
"x Î ¡
"x Î ¡
Û sin 2x = 2 sin 2x Û sin 2x = 0
"x Î ¡
Câu 77 (THPT Quế Võ Số 2)Cho hàm số f ( x ) = x3 − 6x 2 + 9x + 1 có đồ thị ( C) . Có bao nhiêu tiếp
tuyến của đồ thị ( C) tại điểm thuộc đồ thị ( C) có tung độ là nghiệm phương trình
2f ' ( x ) − x.f '' ( x ) − 6 = 0.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Có
f ( x ) = 3x2 −12 x + 9; f ( x ) = 6 x −12 .
Do đó
(
)
2 f ( x ) − xf ( x ) − 6 = 0 2 3x 2 − 12 x + 9 − x ( 6 x − 12 ) − 6 = 0 x = 1
x = 0
Vậy tiếp tuyến có được tại điểm có tung độ là 1 tức là x3 − 6 x 2 + 9 x + 1 = 1
x = 3
Có
f ( 0) = 9 f ( 3) = −9
vậy nên ta sẽ có 2 tiếp tuyến tại 2 điểm có hoành độ
x = 0; x = 3
Câu 78 (THPT Quế Võ Số 2) Biết giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 − 72x + 90 + m trên
đoạn
A.
−5;5
là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
1600 m 1700
B.
m 1618
C.
1500 m 1600
D.
m = 400
Đáp án A
Xét hàm số g ( x ) = x3 + 3x2 − 72x + 90 có
x = −6 −5;5
g ( x ) = 3 x 2 + 6 x − 72; g ( x ) = 0
x = 4 −5;5
Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải