Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

ĐTM NHÀ MÁY CHẾ BIẾN BỘT CÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.05 KB, 121 trang )

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH......................................................................................................v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................vi
MỞ ĐẦU...................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án.....................................................................................................1
1.1. Sự cần thiết đầu tư.................................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án.................................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển............................................2
1.4. Quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp Sông Đốc..........................................2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.............................................3
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án.............................................................................................................. 4
2.3.
Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường................................................................................................4
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................5
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM.............................................................7
Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN........................................................................8
1.1. Tên dự án...............................................................................................................8
1.2. Chủ dự án............................................................................................................... 8
1.3. Vị trí dự án.............................................................................................................8
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án...................................................................................9
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án..................................................................................9
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án............................10
1.4.6.1.Quy mô của dự án...........................................................................................10


1.4.6.2.Các hạng mục công trình của dự án................................................................10
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án............................................................................................................11
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành........................................................................13
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến..............................................................18
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án...........19
1.4.6.1.Nguyên liệu đầu vào:......................................................................................19
1.4.6.2.Nhu cầu nhiên liệu..........................................................................................20

CDM

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

i


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
1.4.6.3.Nhu cầu sử dụng điện.....................................................................................20
1.4.6.4.Nhu cầu sử dụng nước....................................................................................20
1.4.6.5.Sản phẩm đầu ra của dự án.............................................................................22
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án..................................................................................22
1.4.8. Vốn đầu tư......................................................................................................22
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................................22
Chương 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................................................25
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên..........................................................................25
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..............................................................................25

2.1.2. Điều kiện về khí tượng......................................................................................25
2.1.3. Điều kiện về thủy văn.......................................................................................26
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý..................................27
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học..........................................................................30
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội..................................................................................30
2.2.1. Điều kiện về kinh tế..........................................................................................30
2.2.2. Điều kiện về văn hóa - xã hội............................................................................32
Chương 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.......................................35
3.1. Đánh giá, dự báo tác động....................................................................................35
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án.................35
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án........38
3.1.2.1.Những tác động môi trường liên quan đến chất thải.......................................38
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án.................................50
3.1.3.1.Những tác động môi trường có liên quan đến chất thải...................................50
3.1.3.2.Những tác động môi trường không liên quan đến chất thải............................66
3.1.4. Tác động do rủi ro, sự cố môi trường..............................................................67
3.1.4.1.Tác động rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công dự án.....................................67
3.1.4.2.Tác động rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động dự án..................................68
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá.....................................70
Chương 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................73
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu do dự án gây ra..................73
4.1.1. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn chuẩn bị dự án.....................................73
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công của dự án...............................75
4.1.1.1.Các biện pháp giảm thiểu có liên quan đến chất thải......................................75
4.1.1.2.Các biện pháp giảm thiểu không liên quan đến chất thải................................78
4.1.3. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động của dự án............................79

CDM


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

ii


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
4.1.2.1.Các biện pháp giảm thiểu liên quan đến chất thải...........................................79
4.1.2.2.Các biện pháp giảm thiểu không liên quan đến chất thải................................96
4.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố của dự án....................98
4.2.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố trong giai đoạn thi công dự án..............98
4.2.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố trong giai đoạn hoạt động dự án...........99
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......102
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT.....................................105
MÔI TRƯỜNG.........................................................................................................105
5.1. Chương trình quản lý môi trường.......................................................................105
5.2. Chương trình giám sát môi trường.....................................................................112
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án.....................................112
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động dự án....................................112
Chương 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.....................................................114
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...............................................................115
1. Kết luận.................................................................................................................115
2. Kiến nghị...............................................................................................................115
3. Cam kết.................................................................................................................. 115
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..............................................................117
PHỤ LỤC.................................................................................................................118

CDM


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

iii


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án.....6 ᄃ
Bảng 1.2 Danh sách các hạng mục công trình dự án.................................................11 ᄃ
Bảng 1.3 Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng.......................................18 ᄃ
Bảng 1.4 Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến trong giai đoạn hoạt động................18 ᄃ
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên liệu.................................................................................19 ᄃ
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án........................................................23 ᄃ
Bảng 1.7. Thống kê tóm tắt các thông tin chính của dự án........................................24 ᄃ
Bảng 2.1 Các đặc trưng về chế độ thủy văn tại khu vực dự án..................................27 ᄃ
Bảng 2.2 Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh khu vực dự án........28 ᄃ
Bảng 2.3. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt khu vực dự án............................29 ᄃ
Bảng 3.1. Nồng độ các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt.........36 ᄃ
Bảng 3.2. Nồng độ bụi phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng.........................39 ᄃ
Bảng 3.3. Tải lượng ô nhiễm khí thải từ phương tiện vận chuyển.............................40 ᄃ
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn.................................................41 ᄃ
Bảng 3.5. Tải lượng phát thải của các thiết bị thi công của dự án.............................42 ᄃ
Bảng 3.6. Nồng độ các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt.........43 ᄃ
Bảng 3.7. Tiếng ồn của các máy móc, thiết bị...........................................................46 ᄃ
Bảng 3.8. Mức rung của máy móc và thiết bị thi công..............................................47 ᄃ

Bảng 3.9. Mức rung gây phá hoại công trình............................................................48 ᄃ
Bảng 3.10. Đánh giá tổng hợp các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........49 ᄃ
Bảng 3.11. Tải lượng ô nhiễm khí thải từ phương tiện vận chuyển...........................51 ᄃ
Bảng 3.12. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện.............................52 ᄃ
Bảng 3.13. Nồng độ các chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện.................................52 ᄃ
Bảng 3.14. Nồng độ các chất khí thải lò hơi trước khi xử lý.....................................56 ᄃ
Bảng 3.15. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất......................................61 ᄃ
Bảng 3.16. Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại của nhà máy.....................65 ᄃ
Bảng 4.1. Nồng độ các chất khí thải lò hơi sau khi xử lý..........................................81 ᄃ
Bảng 4.2. Các trang bị bảo hộ cho công nhân.........................................................100 ᄃ
Bảng 5.1 Bảng tổng hợp các chương trình quản lý môi trường của dự án..............106 ᄃ

CDM

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

iv


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Sơ đồ quy trình chế biến bột cá..................................................................14 ᄃ
Hình 1.2 Hình chiếu đứng quy trình chế biến bột cá.................................................15 ᄃ
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức của nhà máy........................................................................23 ᄃ
Hình 3.1. Hình chiếu đứng lò hơi..............................................................................55 ᄃ
Hình 3.2. Hình chiếu cạnh của hệ thống lò hơi.........................................................56 ᄃ

Hình 4.1. Quy trình xử lý khí thải lò hơi...................................................................80 ᄃ
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải lò hơi..........................................................81 ᄃ
Hình 4.3. Quy trình khử mùi.....................................................................................83 ᄃ
Hình 4.4. Hệ thống khử mùi......................................................................................84 ᄃ
Hình 4.5. Sơ đồ quy trình xử lý nước mưa chảy tràn................................................86 ᄃ
Hình 4.6. Mô hình bể tự hoại 03 ngăn.......................................................................88 ᄃ
Hình 4.7. Quy trình xử lý nước thải lò hơi................................................................90 ᄃ
Hình 4.8. Sơ đồ dây chuyền HTXL nước thải tập trung............................................92 ᄃ

CDM

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

v


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên – Môi trường

CTNH

Chất thải nguy hại


DV

Dịch vụ

ĐBSCL

Đồng bằng Sông Cửu Long

ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

PCCC

Phòng cháy chửa cháy

WHO

World Health Organization - Tổ chức Y tế Thế Giới

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

QĐ-CP

Quyết định chính phủ

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UB MTTQ

Ủy ban Mật trận Tổ Quốc

UBND

Ủy ban nhân dân

BOD

Biochemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy sinh học

COx

Oxit của cacbon

COD

Chemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy hóa học

DO

Disolve Oxygen - Oxy hòa tan


SS

Suspended Solid - Chất rắn lơ lửng

NOx

Oxit của nitơ

SOx

Oxit của lưu huỳnh

CDM

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

vi


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Sự cần thiết đầu tư
Sự phát triển nhanh chóng của ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi thủy sản
của nước ta trong những năm gần đây và trong tương lai sẽ đồng thời với việc tăng
nhu cầu sử dụng một lượng lớn bột cá để chế biến thức ăn chăn nuôi. Dự án xây dựng

nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son phù hợp với chiến lược phát triển
chăn nuôi đến năm 2020 với mục tiêu xây dựng nền chăn nuôi an toàn sinh học, bên
vững và Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020.
Năm 2015 toàn tỉnh Cà Mau đã cung cấp cho thị trường với tổng số khoảng
103.800 con gia súc và 1.400.000 con gia cầm. Bột cá là sản phẩm có hàm lượng
protein cao từ 55 – 60% nên đây là sản phẩm rất cần thiết trong chế biến thức ăn chăn
nuôi, thức ăn phục vụ nhu cầu chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản cho thị trường.
Thời gian qua, trên địa bàn các công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, chế
biến, xuất nhập khẩu hàng thủy hải sản đã không ngừng phát triển. Do đó Công ty
TNHH MTV Chế biến bột cá Kim Son (gọi tắt là Chủ dự án) đầu tư Nhà máy chế biến
bảo quản thủy sản bột cá Kim Son tại ấp Trùm Thuật, xã Khánh Hải, huyện Trần Văn
Thời, tỉnh Cà Mau. Dự án nằm trong khu công nghiệp Sông Đốc, cách biển Sông Đốc
hơn 10 km, cách thành phố Cà Mau khoảng 50 km, là vị trí thuận lợi để vận chuyển
cũng như tập hợp nguồn nguyên liệu để phục vụ cho sản xuất.
Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son được thành lập sẽ tập dụng
tối đa nguồn nguyên liệu của địa phương để sản xuất và chế biến thành phẩm. Trong
đó, nguồn nguyên liệu chế biến ra bột cá là các loại cá tạp và chủ yếu tận dụng nguồn
phụ phẩm từ quá trình chế biến chả cá như da cá, đầu cá, vây cá,... Việc tận dụng
nguồn phụ phẩm thủy sản này sẽ làm giảm tình trạng ô nhiễm môi trường do nguồn cá
tạp, cá phân và phụ phẩm từ quá trình chế biến chả cá bị phân hủy do không được tiêu
thụ hết.
Bên cạnh đó, bột cá vừa là nguồn nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy chế biến
thức ăn vừa là nguồn thức ăn chủ yếu được dùng để chăn nuôi gia súc, gia cầm tại địa
phương vì hàm lượng protein trong bột cá khá cao khoảng 55 – 65%. Dự án hoạt động
sẽ cung cấp khoảng 16.000 tấn thành phẩm bột cá trong năm cho các nhà máy chế biến
thức ăn thủy sản và hộ dân, doanh nghiệp, hợp tác xã chăn nuôi gia súc, gia cầm trên
địa bàn tỉnh nói riêng và cho cả nước nói chung.

CDM
TECH


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

1


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
Việc Công ty TNHH MTV chế biến bột cá Kim Son đầu tư xây dựng dự án Nhà
máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son tại khu công nghiệp Sông Đốc là phù
hợp với định hướng phát triển kinh tế của tỉnh Cà Mau và phù hợp với chiến lược phát
triển của Công ty, tạo thêm lợi ích về mặt kinh tế - xã hội cho tỉnh Cà Mau nói riêng và
cả nước nói chung.
Dự án Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son được Công ty TNHH
MTV chế biến bột cá Kim Son đầu tư mới theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số 2001198123 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà
Mau cấp, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 5 tháng 8 năm 2015.
Như vậy, dự án tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định
tại khoản 1, điều 12 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án
Dự án Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son được Công ty TNHH
MTV Chế biến bột cá Kim Son phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Chủ dự án đầu tư xây dựng dự án Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá
Kim Son trong khu công nghiệp Sông Đốc, tỉnh Cà Mau phù hợp với quy hoạch và chủ
trương đầu tư.

1.4. Quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp Sông Đốc
Khu công nghiệp Sông Đốc được phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Sông
Đốc huyện Trần Văn Thời – giai đoạn 1 của UBND tỉnh Cà Mau ngày 22 tháng 12
năm 2010.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

2


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1.Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.
- Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13; được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014; Luật
này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015.
- Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13; được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/06/2012; Luật này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013.
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 về quản lý chất thải
và phế liệu;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2013 về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lượt, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT – BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài Nguyên Môi
Trường Quy định về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của chính
phủ về quản lý chất thải rắn.
 Quy chuẩn kỹ thuật về môi trường không khí
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066


3


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
 Quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước
- QCVN 08-MT/2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 11-MT/2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế
biến thủy sản.
 Quy chuẩn tiếng ồn
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
-

Quy chuẩn độ rung
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
 Quy chuẩn vệ sinh môi trường lao động
Các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường lao động ban hành theo Quyết định số
3733/2002/QĐ - BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng bộ Y tế.
2.2.Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH MTV có số 2001198123
do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau cấp, đăng ký thay

đổi lần thứ 1 ngày 5 tháng 8 năm 2015.
2.3.Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường
- Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son;
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể; bản vẽ mặt bằng thoát nước mưa, nước thải của dự
án.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

4


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
CÔNG TY TNHH MTV CHẾ BIẾN BỘT CÁ KIM SON đã phối hợp với Công
ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM tiến hành lập báo cáo ĐTM cho Dự án
Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son.
Chủ đầu tư
- Tên chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV CHẾ BIẾN BỘT CÁ KIM SON
- Địa chỉ: Ấp Trùm Thuật, xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- Đại diện: Ngô Thị Điệp; Chức danh: Chủ tịch Công ty kiêm Giám đốc
Đơn vị tư vấn
- Tên đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
CDM

- Địa chỉ: 224, Vành đai phi trường, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, TP.Cần
Thơ
- Đại diện: Ông Nguyễn Đắc Cử Chức danh: Giám đốc
- Điện thoại: 07103. 899069Fax: 07103. 899066

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

5


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

Bảng 1.1 Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án
Trình độ
chuyên môn

Kinh
nghiệm
(năm)

-

-


-

Giám đốc

Phụ trách chương 3
và chương 4

Kỹ sư Kỹ thuật
Môi trường

6

Trưởng phòng

Phụ trách tổng hợp
báo cáo

Kỹ sư Khoa học
Môi trường

4

Chuyên viên

Phụ trách chương 1

Kỹ sư Xây dựng

6


05 Trần Văn Nam

Chuyên viên

Phụ trách khảo sát
hiện trường

Cử nhân Môi
trường

3

06 Nguyễn Thị Bảo Ngọc

Chuyên viên

Phụ trách chương 2

Kỹ sư Kỹ thuật
Môi trường

2

TT

Họ và tên

01 Ngô Thị Điệp

Đơn vị công

tác

Chức vụ

Chủ dự án

Giám đốc

02 Nguyễn Đắc Cử

03 Từ Mai Hoàng Huấn
04 Phan Trọng Điểm

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn

Phụ trách báo
cáo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

6

Chữ ký



Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
 Các phương pháp ĐTM
- Phương pháp thống kê: dùng thể hiện mối quan hệ giữa các hoạt động của dự
án với các thông số môi trường có khả năng bị tác động do dự án.
- Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá mức độ tác động môi trường trên cơ sở
so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường tương ứng.
- Phương pháp đánh giá nhanh: Dùng để dự đoán về thải lượng và thành phần ô
nhiễm đối với các nguồn phát sinh ô nhiễm, ảnh hưởng đến các đối tượng kinh tế xã
hội.
- Phương pháp chuyên gia: Phương pháp này được sử dụng để nhận diện các tác
động môi trường của dự án, đánh giá mức độ tác động đến môi trường của dự án, đề
xuất các giải pháp kỹ thuật công nghệ xử lý, giải pháp tổ chức, giải pháp quản lý … để
bảo vệ môi trường đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường quy định. Giải quyết hài hòa
giữa mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của dự án và mục tiêu bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững trong quá trình phát triển kinh tế và xã hội.
 Các phương pháp khác
- Phương pháp điều tra, thu thập: Phương pháp này được sử dụng để thu thập
thông tin về điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế - xã hội và các thông tin khác có
liên quan trong khu vực thực hiện dự án.
- Phương pháp khảo sát, thu và phân tích mẫu: Nhằm xác định hiện trạng chất
lượng môi trường không khí, nước,... tại khu vực dự án.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069

Fax: 07103. 899 066

7


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

Chương 1.
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Dự án “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN BẢO QUẢN THỦY SẢN BỘT CÁ KIM SON”
1.2. Chủ dự án
- Tên chủ dự án: CÔNG TY TNHH MTV CHẾ BIẾN BỘT CÁ KIM SON
- Địa chỉ: Ấp Trùm Thuật, xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- Đại diện: Ngô Thị Điệp; Chức danh: Chủ tịch Công ty kiêm Giám đốc
Sinh năm: 1964
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
CMND số: 381641481
Cấp ngày 20/4/2009
Nơi cấp: Công an Cà Mau
1.3. Vị trí dự án
Vị trí địa lý dự án tọa lạc tại: Khu Công nghiệp Sông Đốc, Ấp Trùm Thuật, xã
Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau.
Với diện tích đất sử dụng 10.717 m2 được mua lại từ các hộ dân, giấy tờ mua bán
chuyển nhượng đất được đính kèm phần phụ luc, với tứ cận tiếp giáp như sau:
- Phía Đông: giáp Công ty TNHH Bột cá Phú Hưng
- Phía Tây: giáp Công ty TNHH MTV Khai thác chế biến thủy sản Tín Nghĩa
- Phía Nam: giáp sông Ông Đốc
- Phía Bắc: giáp giáp đường số 1 của KCN Sông Đốc

- Tọa độ vị trí xây dựng dự án ( theo hệ tọa độ VN 2000)
STT

TỌA ĐỘ
X

Y

1

545147.23

1016567.21

2

545195.31

1016582.60

3

545239.35

1016463.64

4

545188.50


1016455.53

(Sơ đồ vị trí được đính kèm phần phụ lục)
Vị trí địa lý của dự án có mối tương quan với các đối tượng sau:
- Các đối tượng tự nhiên: dự án nằm trong khuôn viên của khu công nghiệp Sông
Đốc nên các đối tượng tự nhiên được đảm bảo quy hoạch đúng chính sách, chủ trương,
cụ thể như: hệ thống đường giao thông đã được quy hoạch, xây dựng hoàn chỉnh, khu
công nghiệp nằm cặp sông Ông Đốc nên được thuận lợi trong giao thông đường thủy.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

8


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
- Các đối tượng kinh tế - xã hội: trong khuôn viên dự án cũng như xung quanh dự
án không có các khu đô thị hay các công trình văn hóa, tôn giáo, các di tích lịch sử,…
nên tác động của dự án đối với các đối tượng này là không có.
- Các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi dự
án hầu như không có vì dự án nằm trong khuôn viên khu công nghiệp Sông Đốc đã
được quy hoạch hoàn chỉnh.
- Hiện trạng khu dân cư xung quanh dự án: mặt dù khu cụm công nghiệp Sông
Đốc nơi dự án được triển khai đầu tư đã được phê duyệt quy hoạch, tuy nhiên vẫn còn
các hộ dân sinh sống cặp theo hai bên tuyến đường Cà Mau – Sông Đốc cách dự án

khoảng 50 m về hướng Bắc, khu vực này chủ yếu buôn bán phục vụ nhu cầu sinh hoạt
của công nhân khu cụm công nghiệp. Đây cũng là đối tượng có thể chịu tác động bởi
dự án cụ thể là bụi tro từ đốt lò hơi nếu không được xử lý triệt để. Bụi sẽ theo hướng
gió chủ đạo gây ảnh hưởng đến người dân.
- Hiện trạng khu đất: là vùng đất thấp cao độ trung bình hiện trạng từ +0,5m đến
+1.0m, địa chất trong vùng đồng nhất ta lựa chọn độ cao khống chế san nền như sau:
cốt san nền thấp nhất: +1,08m, cốt sang nền cao nhất: +2,10m. Phần đất xây dựng dự
án được chủ đầu tư sang lại của các hộ dân, sau san lấp, chuyển mục đích sử dụng phù
hợp với nhu cầu kinh doanh của dự án
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Dự án Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son của Công ty TNHH
MTV chế biến bột cá Kim Son nhằm vào các mục tiêu chính sau:
- Xây dựng nhà máy chế biến bột cá có chất lượng cao phục vụ nhu cầu trong và
ngoài nước;
- Tạo việc làm và thu nhập ổn định cho số lượng lao động tại địa phương;
- Đóng góp vào ngân sách Nhà nước;
- Thúc đẩy ngành nuôi trồng thủy sản phát triển, tăng thu nhập và tạo đầu ra ổn
định cho ngư dân.
- Góp phần giải quyết thêm lượng phụ phẩm thủy sản từ quá trình sản xuất thủy
sản cá.
* Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới nhằm đáp ứng được các yêu cầu tiêu
chuẩn của nhà máy chế biến bột cá, đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn sản xuất, đáp
ứng các tiêu chuẩn hiện hành và bảo vệ môi trường.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT

Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

9


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
* Năng lực sản xuất:
+ Công suất thiết kế: 16.000 tấn sản phẩm/năm, tương đương khoảng 60 tấn sản
phẩm/ngày.
+ Dây chuyền sản xuất: đầu tư lắp đặt 1 dây chuyền sản xuất từ Công ty TNHH
CƠ nhiệt Thăng Long, mã hiệu CNTL-DCCB-80, công suất thiết kế 80 tấn thành
phẩm/ngày đêm.
+ Số giờ hoạt động sản xuất trong ngày: 10 giờ/ngày, 2 ca/ngày
+ Số ngày hoạt động sản xuất trong năm: 270 ngày
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
1.4.2.1.

Quy mô của dự án

- Công suất thiết kế chế biến bột cá: 16.000 tấn sản phẩm/năm, tương đương 60
tấn sản phẩm/ngày.
1.4.2.2.

CDM
TECH

Các hạng mục công trình của dự án

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM

Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

10


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
Bảng 1.2 Danh sách các hạng mục công trình dự án
STT

KÍCH THƯỚC

DIỆN TÍCH (m2)
4.795

I

CÁC HẠNG MỤC
Diện tích đất xây dựng

1

Xưởng sản xuất

2

Nhà văn phòng

3


Nhà bảo vệ

4x3,5

14

4

Nhà xe 2 bánh

25x6

150

5

Nhà xe 4 bánh

5x9

45

6

Nhà vệ sinh công nhân

9x5

90


7

Căn tin

10x7

70

8

Trạm biến thế

4x5

20

9

Bể xử lý nước thải

3,7x7

26

10

Bể PCCC + sinh hoạt 120m3

6x8


48

11

Trạm cấp nước

4x6

24

II

Hàng rào

III

Đất giao thông(sân; đường nội
bộ)

3.766

35,14

IV

Cây xanh; thảm cỏ

2.156


20,12

55x70

TỈ LỆ (%)
44,74

3.850
458

414,2

Tổng

10.717

100

(Nguồn: Chủ dự án, 2015)
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án
a) Biện pháp thi công
Sử dụng máy móc, thiết bị thi công các hạng mục công trình dự án thuộc thế hệ
mới, bao gồm: xe lu, máy kéo, máy cạp đất, máy xúc, máy ép cọc, máy trộn bê tông,
máy nén khí,… với biện pháp thi công:
- Thi công nền móng: sử dụng máy ép cọc để hạn chế chấn động và tiếng ồn.
- Dùng máy trộn bê tông để hạn chế phát sinh bụi.
- Sử dụng các thiết bị, máy móc thế hệ mới để giảm tác động tiêu cực đến môi
trường.
b) Khối lượng thi công

* Xưởng sản xuất:

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

11


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
- Gia cố móng cừ tràm, chiều dài L = 5m, ngọn > 5cm, mật độ 30cây/m 2. Hệ kết
cấu móng đơn 200mm x 200mm, đà kiềng đổ BTCT đá 1x2, M250; khung thép tiền chế,
cột I-150.
- Nền láng vữa xi măng M100, dày 30mm; kẻ ron 5mmx 40mm; đổ BTCT đá 1x2,
M200, dày 15mm, phía dưới gồm lớp cấp phối đá 0x4mm dày 200mm, k=0,95 và lớp
cát nền đầm chặt k= 0,9. Vách tole sóng vuông dày 0,45mm, mái lợp tole sóng vuông
dày 0,45mm. Sơn tường: Bã matic và sơn 3 nước hoàn thiện, 1 nước lót, 2 nước màu.
* Văn phòng:

- Kết cấu: móng gia cố cừ tràm dài 5m, mật độ 25 cây/m2, đáy móng gia công
thép 16, bêtông mác 200;

- Cột bêtông cốt thép, khung bêtông cốt thép, vách xây gạch dày 100 trát tô 2
mặt, trét lăn matic, tấm trần làm bằng thạch cao khung nhôm có bố trí hoa văn và trát
sơn matic, mái tol sóng vuông màu.
* Nhà để xe: Gia cố móng cừ tràm, chiều dài L=5m, ngọn ≥4,2cm, mật độ 25

cây/m2. Hệ kết cấu móng đơn, cột, đà kiềng đổ BTCT đá 1x2, M250. Nền BTCT đá 1x2,
M200, láng vữa xi măng mác 100, dày 30mm tạo nhám. Lắp dựng xà gồ thép
C50x100mm khoảng cách a=1.400mm, kết cấu chịu lực khung thép I200x100mm. Mái
lợp tole sóng vuông dày 0,43mm.
* Nhà vệ sinh: Gia cố móng cừ tràm, chiều dài L=5m, ngọn ≥4,2cm, mật độ 25
cây/m2. Nền lát gạch ceramic nhám 250x250mm, M75, lót đá 4x6, mác 100, cát nền đầm
chặt. Xây tường bao che, vách ngăn gạch ống dày 100mm, M75; tường bên trong ốp gạch
ceramic 250x400mm cao 1,6m; trát tường dày 15mm, M75. Sơn tường bã matic và sơn 3
nước hoàn thiện, 1 nước lót, 2 nước màu.
* Nhà bảo vệ: Gia cố móng cừ tràm, chiều dài L=5m, ngọn ≥4.2cm, mật độ 25
cây/m2. Nền lát gạch ceramic 400x400mm, M75; BT lót đá 4x6, M100, cát nền đầm
chặt. Lắp dựng cửa các loại bằng khung nhôm kính. Sơn tường bã matic và sơn 3 nước
hoàn thiện, 1 nước lót, 2 nước màu.
* Cổng, hàng rào: Gia cố móng cừ tràm chiều dài L=5m, ngọn ≥4,2cm, mật độ
25 cây/m2. Xây tường gạch ống dày 100mm, M75, cao 1,7m; trát tường dày 15mm;
Cổng chính mặt trước chiều rộng 9m lắp dựng bằng cổng xếp điện tử, cửa phụ dành
cho người đi bộ rộng 1,2m.
* Hệ thống xử lý nước thải: Gia cố móng cừ tràm, chiều dài L=5m, ngọn >5cm,
mật độ 25 cây/m2. Hệ kết cấu thành hồ, đáy hồ đổ BTCT đá 1x2, M200, dày 200mm.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

12



Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
Trát lớp vữa M100, dày 30mm. Thành hồ và đáy hồ có phủ lớp chống thấm bằng sơn
Eposy.
* Sân đường nội bộ: Hệ thống sân, đường nội bộ được tính toán với các thông
số kỹ thuật phù hợp. Cao độ sân, đường nội bộ được thiết kế dựa vào cao độ quy
hoạch chi tiết, đảm bảo thoát nước tốt và không ngập. Láng vữa xi măng M100, dày
20mm, kẻ ron ô vuông 4m x 4m, độ dốc dọc của đường i=0,5 - 1,0%. Lớp BTCT đá
1x2, M200, dày 100mm, lớp cấp phối đá 0x4mm, dày 300mm, k≥0,95, nền cát san lấp
đầm nén k=0,9. Các khoảng sân trống lớn điều được thiết kế bố trí các hố ga thu nước
và thiết kế độ dốc hợp lý, không để tạo vũng ẩm ướt khi có mưa hoặc tẩy rửa sân.
* Hố ga, mương thoát nước: Mương thoát nước, hố ga: BTCT 600mm x
1000mm x 70mm thành mương xây gạch thẻ dày 100mm, mác 75; trát dày 15mm.
* Hệ thống cấp thoát nước:
- Hệ thống cấp nước: Sử dụng hệ thống giếng khoan bằng máy bơm chìm ba
rỉ, mùi,
pha, đường kính ống D90; Hệ thống cấp nước được thiết kếNước
đảm bảo
yêu CTR
cầu sử dụng
Cá nguyên liệu
(bọc
nilong)
cung cấp nước cho sinh hoạt và cho hệ thống chữa cháy.
- Hệ thống thoát nước: Bao gồm hệ thống thoát nước mưa trên mái, sân, nước
mặt từ thiết bị đã được xử lý sau
đó chứa
thoát vào mương xung quanh công trình và thoát
Thùng
Nước thải, mùi

ra sông Ông Đốc.
* Hệ thống PCCC: Sử dụng các đầu báo khói lắp ở nhà xưởng, văn phòng làm
Vít tải
Trấu thông
rời qua trung tâm báo cháy
việc
đặt tại vị trí nhà bảo vệ; Lắp các bình chữa cháy
bằng cầm tay khí CO2 tại các hạng mục nêu trên. Trang bị các nội quy PCCC, tiêu lệnh
chữa cháy,...
Lò hơi
Máy sấy
Bụi, mùi
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
Hệ thống dây chuyền sản xuất bột cá của nhà máy được đầu tư mới, hệ thống
mùimã hiệu CNTL –
được
cung cấp và lắp đặt từMáy
Cônglàm
ty nguội
TNHH Cơ nhiệt ThăngBụi,
Long,
Tro
trấu,
DCBC
khí
thải – 80; công suất thiết kế 80 tấn thành phẩm/ngày đêm; dây chuyền bột cá với
kiểu tổ hợp máy sấy, làm nguội, sàng, nghiền, ra bao.
Chất thải rắn
Máy sàng
Dây chuyền bột cá Cơ nhiệt Thăng Long với hiệu suất cao thiết kế theo phong

cách hiện đại, đảm bảo những đòi hỏi khắt khe của hầu hết các tiêu chuẩn về an toàn,
hiệu suất và năng suất. Dây chuyền
bột cá được sản xuất với công
nghệ mới nhất, thiết
Máy nghiền
Bụi, mùi
bị hiện đại với kỹ năng và trình độ cao của các kỹ sư và công nhân. Dây chuyền bột cá
Cơ nhiệt Thăng Long luôn nhận được đánh giá từ phía khách hàng là tốt nhất trong
khu vực trước bất kì tiêu chuẩn
Vítnào.
làm nguội
Bụi, mùi
Quy trình chế biến bột cá được trình bày qua sơ đồ sau:
Bao bì
CDM
TECH

Máy ra bao

Bao bì hư hỏng

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

Bảo quản

13



Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

Cấp nhiệt

Hình 1.1 Sơ đồ quy trình chế biến bột cá

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

14


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”

Hình 1.2 Hình chiếu đứng quy trình chế biến bột cá
1
Ghi chú:

2

3

4


5

6

7

1: Vít tải

4: Máy làm nguội

7: Máy ra bao

2: Phễ trung gian

5: Máy sàng

8: Hệ thống làm nguội

3: Máy sấy

6: Máy nghiền

9: Hệ thống lò hơi

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069

Fax: 07103. 899 066

15

8

9


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu cho sản xuất bột cá là sử dụng các loại cá tạp như: cá đù, cá hồng, cá
phèn, cá mối, cá dìa, cá trích, cá chỉ vàng, cá bò gai, cá nục,... và phế phẩm cá. Nguyên
liệu đa số được vận chuyển bằng đường thủy, nguyên liệu được tiếp nhận tại cầu cảng
và đưa vào thùng chứa qua hệ thống băng tải. Thùng chứa được thiết kế để chứa từ 0,5
tấn - 1 tấn cá, để giữ cho cá được tươi và đảm bảo chất lượng, nên ướp cá bằng nước
đá. Dưới đáy thùng chứa có vít tải công năng gắn động cơ để chuyển cá đến vít tải
định lượng.
a. Vít tải
Vít tải vận chuyển cá lên phễu trung gian, sau đó được vít trung chuyển vào cửa
phía trên của máy sấy cá.
b. Máy sấy
Sau khi vào máy sấy cá được lưu lại một thời gian với quy trình trong máy sấy để
thực hiện quy trình như sau:
- Hơi nước sinh ra từ nồi hơi được cấp vào bao hơi và được đưa vào trong trục
rỗng, hơi nước sẽ vào trong các rãnh xoắn ốc. Tại đây quá trình trao đổi nhiệt xảy ra,
nước ngưng sau khi trao đổi nhiệt sẽ theo trục rỗng chảy về phía cuối và quay về nồi
hơi.
- Cá được đun nóng đến nhiệt độ khoảng 160 – 1650C, sau đó được giữ ở một
nhiệt độ nhất định, hơi nước được đun nóng bốc hơi lên và được hút qua một ống ở

phía trên.
- Cá được giữ lại cho đến khi đạt độ ẩm yêu cầu thì ra khỏi thiết bị.
Trong quá trình sấy cá sẽ phát sinh ra mùi, do vậy hệ thống khử mùi được kết nối
trực tiếp với máy sấy thông qua đường ống dẫn 600mm, dài khoảng 70-80m. Trong
quá trình di chuyển hơi nóng sẽ ngưng tụ thành nước ngưng trên đường ống khoảng
40% lượng bốc hơi đi, bộ khử mùi được lắp các bộ bẫy nước để thu hồi nước ngưng tụ
đưa về hệ thống xử lý nước; 60% mùi còn lại sẽ đi vào hệ thống khử mùi được bố trí
hai lớp lưới chắn để phân ly mùi tỏa đều bên trong bộ khử mùi. Bộ khử mùi phát sinh
lượng nước thải khoảng 0,2m3/giờ.
c. Máy làm nguội
Máy làm nguội có chức năng làm nguội bột cá sau khi sấy. Sau khi cá đã sấy khô
trước khi vào bồn làm nguội có nhiệt độ khoảng 60 – 65 0C. Hệ thống làm nguội bằng
gió đáp ứng được yêu cầu làm nguội nhanh làm giảm khả năng oxy hóa sản phẩm ở

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

16


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
nhiệt độ cao và sau khi làm nguội nhiệt độ khoảng 35 0C, chống tái nhiễm khuẩn của
bột cá thành phẩm.
Hệ thống cyclone thu hồi bụi kèm theo có chức năng chống thất thoát bột cá và
làm sạch môi trường nhà máy, bộ cyclone sử dụng tác dụng của lực ly tâm để phân ly

các hạt bụi mịn, đảm bảo thu được trên 99% bụi bay theo đường gió, bụi được thu hồi
và rớt xuống vít để trung chuyển sang máy sàng.
d. Máy sàng
Dùng để tách tạp chất lẫn trong bột cá cho phép kiểm soát và bảo vệ dây chuyền
sản xuất, làm sạch nguyên vật liệu, loại bỏ vật liệu bị vón cục, các tạp chất, giúp dây
chuyền sản xuất tránh không bị hư hỏng phần cơ khí, nguyên liệu đạt chất lượng cao.
e. Máy nghiền
Bột cá được nạp vào máy nghiền từ phía trên của máy, nhờ trọng lượng bản thân
rơi hoặc trượt theo máng và vùng ra đập của búa đang quay với tốc độ cao.
Sau va đập, vật liệu bị vỡ thành nhiều mảnh và bay với góc phản chiếu khoảng
900, tạo thành một vùng đập nghiền. Khi bay các mảnh vỡ đập vào các tấm lót (được
gắn vào các tấm phản hồi) trên thành vở máy, bật ngược trở lại đầu búa để nghiền tiếp,
cứ như vậy cho đến khi đủ nhỏ lọt qua mặt sàng ra ngoài.
Máy nghiền làm cho bột cá mịn lại và đều hơn (trong quá trình nghiền do ma sát
với lưới và dao nghiền nên nhiệt độ bột cá nóng lên khoảng 40 – 420C).
f. Vít làm nguội
Sau khi nghiền, bột cá được vít làm nguội trung chuyển qua máy ra bao. Trong
quá trình di chuyển, hơi nóng bay lên sẽ được hút ra môi trường thong qua cyclone để
giữ lại các hạt bụi mịn.
Kết hợp với vít làm nguội là bộ khử bụi cyclone. Bộ khử bụi cyclone sử dụng tác
dụng của lực ly tâm để phân ly các hạt bụi mịn, đảm bảo thu được trên 99% bụi bay
theo đường gió, sau đó tiếp tục vào bộ cyclone đấu nối tiếp để thu hồi bụi một lần nữa
để loại bỏ 100% bụi trước khi ra môi trường. Các hạt bụi được thu hồi và rớt lại trên
vít trung chuyển vào máy ra bao.
g. Máy ra bao
Máy ra bao có nhiệm vụ dung để chứa bột cá, thao tác đóng bao và cho ra thành
phẩm bột cá.

CDM
TECH


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

17


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến
Bảng 1.3 Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng
STT

Tên Thiết Bị

Năm

Số lượng

Tình trạng thiết bị
hiện nay

Sản xuất

1

Máy lu 10T

01


Mới 80%

2011

2

Máy ủi <= 110Cv

01

Mới 70%

2010

3

Máy cắt uốn 5 KW

02

Mới 90%

2011

4

Máy đào <= 0,8 m3

01


Mới 70%

2011

5

Máy đầm 16T

01

Mới 80%

2011

6

Máy san 108Cv

01

Mới 80%

2011

7

Máy rải 50-60 m3/h

01


Mới 80%

2011

8

Máy mài 1,0 KW

01

Mới 90%

2011

9

Máy trộn BT 250 Lít

02

Mới 80%

2013

10

Máy trộn 80 Lít

02


Mới 80%

2013

11

Máy tưới nhựa 7T

01

Mới 80%

2011

12

Máy hàn 23 KW

01

Mới 80%

2010

13

Ô tô 2,5T

01


Mới 80%

2011

(Nguồn: Chủ dự án. 2015)
Bảng 1.4 Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến trong giai đoạn hoạt động

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Tình
trạng
thiết bị
hiện nay

1

Hệ thống dây chuyền sản
xuất bột cá CNTL – DCBC
– 80

1

100%

Việt Nam


2

Hệ thống lò hơi tầng sôi
CNTL-TS-12

1

100%

Việt Nam

3

Hệ thống xử lý mùi

1

100%

Việt Nam

4

Xe nâng hàng

4

100%


-

5

Máy biến áp 400KVA

1

100%

-

CDM
TECH

XUẤT XỨ

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

18


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy chế biến bảo quản thủy sản bột cá Kim Son”
6

Máy phát điện dự phòng


1

100%

Japan

7

Hệ thống PCCC

1

100%

Việt Nam

8

Hệ thống điện lực, chiếu
sáng

1

100%

Việt Nam

9

Bàn ghế các loại


Toàn bộ

100%

Việt Nam

10

Các thiết bị văn phòng

Toàn bộ

100%

-

(Nguồn: Chủ dự án, 2015)
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án
1.4.6.1.

Nguyên liệu đầu vào:

Nguyên liệu chính của nhà máy là các loại cá biển (cá đù, cá hồng, cá phèn, cá
mối, cá dìa, cá trích, cá chỉ vàng, cá bò gai, cá nục) được thu mua từ các tàu đánh bắt
xa bờ tại cửa sông Ông Đốc và tại các vùng biển trong và ngoài tỉnh; ngoài ra còn thu
mua các loại phụ phẩm cá (nội tạng cá, ruột, vây kỳ…) từ các nhà máy chế biến thủy
sản để cung cấp cho nhu cầu sản xuất của nhà máy.
+ Nhu cầu nguyên liệu cho một năm sản xuất như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên liệu

STT
1

Nguyên liệu
Cá các loại

Tổng cộng

Thành phẩm
(tấn/năm)

Nhu cầu nguyên liệu
(tấn/năm)

16.000

64.000

16.000

64.000

(Nguồn: Chủ dự án)
* Nhu cầu về bao bì:
Bao bì được thực hiện theo mẫu riêng của công ty và được đặt mua từ công ty
khác. Định mức bao bì là 01 bao cho 100 kg bột cá.
Sản phẩm bột cá của dự án là 16.000 tấn/năm nên ước tính như cầu về bao bì
khoảng 160.000 bao bì/năm.
* Nhu cầu về hóa chất:
Lượng Chlorine: dùng cho HTXL nước thải với lượng dùng 5g/m3, với công suất

HTXL nước thải 70 m3/ngày đêm, hoạt động 270 ngày/năm nên lượng Chlorine cần
dùng là 81 kg/năm.

CDM
TECH

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Địa chỉ: 224, Vành Đai Phi Trường-P.An Thới-Q.Bình Thủy-TPCT
Điện Thoại: 07103. 899 069
Fax: 07103. 899 066

19


×