ThS.DS. Huỳnh Anh Duy
1
NỘI DUNG
A. ĐẠI CƢƠNG VỀ GLYCOSID TIM
I. ĐỊNH NGHĨA
II. LỊCH SỬ
III. CẤU TRÚC HOÁ HỌC
IV. TÍNH CHẤT
V. ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƢỢNG
VI. PHÂN BỐ THIÊN NHIÊN
B. CÁC DƢỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM
1. Digitalis
2. Strophanthus
3. Trúc đào
4. Hành biển …
2
A. ĐẠI CƢƠNG VỀ GLYCOSID TIM
I. ĐỊNH NGHĨA
Glycosid trợ tim = Glycosid bổ tim = Cardioactive glycosides
(Anh) = Glycosides cardiotoniques (Pháp)
Là những glycosid steroid có tác dụng đặc biệt trên tim
Liều điều trị:
Mạnh
(Renforcer)
Chậm
(Ralentir)
Điều hòa
(Régulariser)
Quy tắc 3R (Potair)
Liều độc:
Nhanh
Rung tim
Giảm co bóp
Ngừng tim kỳ tâm thu
3
II. LỊCH SỬ
• 1250: “Meddygon myddfai” (Welsh) –
Foxglove được dùng trị nhức đầu và co
thắt.
• 1542: Leonhart Fuchs (Türbinghen) –
“Historia Stirpium” – “Digitalis” có tác
dụng nhuận tràng và lợi tiểu.
• 1640: Parkinson đề nghị sử dụng
• 1650: “London Pharmacopoeia”
• 1744: “Edinburgh Pharmacopoeia”
• 1748: “Paris Pharmacopoeia”
• 1754: “Wittenberg Pharmacopoeia”
4
LỊCH SỬ (tiếp)
• 1808: Desteuches lần đầu tiên CX họat chất/Digitalis nhưng thất bại
• 1841-1842: Homolle và Quevenne đã CX chất vô định hình/Digitalis
có họat tính sinh vật.
• 1958: Walz Cx 2 glycosid là convallamarin và convallarin/ Convallaria
majalis L.
• 1869: Nativelle cx Digitalin kết tinh.
• 1873: Fraser cx 1 chất có họat tính SH, đặt tên là Strophanthin/ hạt
cây Strophantus Kombe.
• 1879: Jarmersted cx Scillarin/Scilla maritima
5
LỊCH SỬ (tiếp)
• 1882: Corvello cx Anonidin/Adonis vernalis
• 1888: Arno cx Strophanthin và ouabain tinh khiết/ Acocanthera
ouabaio
• Các nhà NC người Đức như Schmiedeberg, Cloetta, Killiani cx nhiều
glycosid tim khác
• 1915: Windaus và L. Hermans bắt đầu NC cấu trúc nhưng mãi đến
1933 Jacobs mới NC cấu trúc một cách có hệ thống (hóa giáng và tổng
hợp).
• 1934: G.A.R. Kon công bố cấu trúc aglycon (tia X)
• Tscheche, Elderfield, Reischtein, NC và công bố cấu trúc hàng loạt
glycosit tim.
6
III. CẤU TRÚC CỦA GLYCOSID TIM
Khung steroid
Aglycon
5 cạnh
Vòng lacton
6 cạnh
GT
Đƣờng thông thƣờng
Đƣờng
Đƣờng 2 de(s)oxy
Đƣờng 2,6 de(s)oxy
7
Cấu trúc
1. Phần aglycon
1.1. Khung steroid
1
2
3
19
9
10
A
4
11
5
B
12
18
13
C
8
17
D
14
16
15
7
6
Khung Steran (gonan)
8
Cấu trúc
1.2. Vòng lacton
O
O
O
O
17
17
14
14
OH
HO
3
Me
HO
Cardenolid
3
Bufadienolid
Trong thiên nhiên: Cardenolid >> Bufadienolid
9
Cấu trúc
1.3. Cấu trúc lập thể
O
18
O
C / D : cis
H
cis
17
HO
R
A / B : cis
10
12
OH 17
8
9
14
1
OH
3
19
R
14
11
Lacton
13
2
5
H
4
HO
3
A – B – C – D
cis trans cis
10
1.4. Một số aglycon chính
O
O
O
O
OH
12
12
14
14
OH
HO
3
OH
HO
Digitoxigenin
3
Digoxigenin
11
Một số aglycon chính
O
O
OH
16
14
OH
HO
O
3
O
OH
HO
3
Gitaloxigenin
O
Gitoxigenin
O
14
O
OAc
O CH
14
16
16
OH
HO
3
Oleandrigenin
12
O
R
O
O
R
14
OH
HO
3
O
14
OH
HO
3
OH
R = CH2OH cannogenol
R = CH2OH strophanthidol
R = CHO cannogenin
R = CHO strophanthidin
R = COOH acid cannogenic
R = COOH acid strophanthidic
13
2. Phần đƣờng
Đƣờng desoxy
D
6
6
O
2
Đường 6-desoxy
O
2
O
2
Đường
6
6
2
6
O
đường 2,6-desoxy
O
2
6
O
2
L
14
Đƣờng 6-desoxy
6
6
O
-D-Fuc
6
O
O
MeO
-D-The
6
O
OMe
– L-Rha
– L-The
15
Đƣờng 2,6-desoxy
6
6
O
6
O
O
2
2
OMe
D-Dig
D-Boi
2
D-Cym
OMe
O
6
OMe
L-Ole
2
6
O
2
L-Cym
16
3. Glycosid
O
O
12
Töø digitoxigenin
(3,14)
digitoxin
OH
dig
dig
dig
O
3
O
O
OH
Töø digoxigenin
(3,12,14)
digoxin
OH
dig
dig
dig
O
3
17
4. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
Structure – Activity Relationship, SAR
Khung Steroid
Phaàn aglycon
Voøng Lacton
Phần đƣờng
18
Khung Steroid
Thay khung Steroid:
Mất tác dụng
A / B cis → trans:
Giảm tác dụng (# 10 lần)
C / D → trans :
Mất tác dụng
Định hƣớng của OH C3 β:
α, Giảm tác dụng nhiều
Định hƣớng của OH C14 β :
α, Mất tác dụng
Mất OH C14:
Mất tác dụng
Thêm OH C12 :
Tăng tác dụng (Digoxin)
Độ phân cực của aglycon:
Hấp thu, chuyển hóa và
thải trừ
19
Vòng lacton
Bufadiennolid > cardenolid
Định hƣớng của vòng lacton
O
Thay vòng Lacton
O
O
O
Mở vòng Lacton
Bão hòa nối đôi
OH
OH
20
Phần đƣờng
Ảnh hƣởng chủ yếu lên sự hấp thu, tích lũy, thải trừ
Gắn đƣờng vào –OH / 19 : ít tác dung
ñöôøng
O
A
B
HO
21
IV. TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM
1. Lý tính
•
Chất rắn, có thể kết tinh, không màu vị đắng
•
Tan trong nƣớc, ROH, hỗn hợp cồn - nƣớc
•
Tan ít / CHCl3 (tan nhiều hơn khi ít đƣờng, hoặc
đƣờng bị alkyl hóa)
•
Không tan trong kém phân cực (hexan, ether, benz)
22
•
Phổ UV :
Cardenolid: 215 – 218 nm
Bufadienolide: 300nm)
log
215
300
4.0
3.0
2.0
bufadienolid
1.0
cardenolid
200
•
250
300
350 nm
Phổ IR : bufadienilide 1540, 1640, 1730 cm–1
23
2. HÓA TÍNH
2.1. Phản ứng của dây nối glycosid
– Dễ bị thuỷ phân
– Đường desoxy dễ bị thuỷ phân hơn
2.2. Phản ứng của phần aglycon
– Phản ứng của nhân steroid
– Phản ứng của vòng lacton
2.3. Phản ứng của phần đường
– Phản ứng của đường 2-desoxy
24
2.1. Phan ng cua phõn ng
2.1.1. Phan ng vi thuục th Xanthydrol
ẹửụứng 2-desoxy + Xanthydrol
BM
maứu ủoỷ maọn
Xanthydrol + HCl + AcOH
(ụng nghiờm dai + nut bụng, nhung / becher nc
nong)
- 2-desoxy a bi acetyl-hoa
- 2-desoxy nụi vi glucose
- 2,6-desoxy : (+)
- 6-desoxy : (-)
- Ose co OH C5 va C6 : ngn can phan ng.
25