Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

trắc nghiệm DI TRUYỀN PHÂN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.8 KB, 34 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

Câu 1: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết1 thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’.
B. 5’UGX3’. C. 5’UGG3’.
D. 5’UAG3’.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền
(1) là mã bộ ba;
(2) gồm 62 bộ ba;
(3) có 3 mã kết thúc;
(4) được dùng trong quá trình phiên mã;
(5) mã hóa 25 loại axit amin;
(6) mang tính thoái hóa.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Trong số các tính chất của mã di truyền, hiện tượng thoái hóa mã di truyền thể hiện ở
khía cạnh nào dưới đây?
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên một mạch là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch còn lại của
đoạn ADN này là
A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
C. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.


D. 3'...TTTGTTAXXXXT...5'.
Câu 5: Trên phân tử mARN, mã di truyền được đọc
A. Theo chiều 5' → 3' từng bộ ba nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau.
B. Theo chiều 3' → 5' từng bộ hai nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau.
C. Theo chiều 3' → 5' từng bộ ba nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau.
D. Theo chiều 5' → 3' từng bộ hai nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau.
Câu 6: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch
pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội
bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
- (1) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó
có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
- (2) Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến
chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
- (3) Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.
- (4) Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U G. Số
loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là
A. 27.
B. 24.
C. 61.

D. 9.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

2 phân tử ARNm chỉ có 2 loại nu A và G với
Câu 9: Một đoạn mạch trên vùng mã hóa của một
tỉ lệ A : G = 4. Để có đủ các loại mã di truyền với 2 loại nu đó
thì đoạn mạch trên phải có ít nhất số nu là
A. 120.
B. 90.
C. 60.
D. 72.
Câu 10: Trong số các phát biểu về mã di truyền sau đây, số phát biểu không đúng là:
1. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.
2. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc
biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon.
3. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
4. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác
từ ADN đến polypeptit.
Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Mã di truyền có tính liên tục, đọc từ một điểm xác định từng bộ ba và không gối lên nhau.
(2) Mã di truyền mang tính đặ hiệu, một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
(3) Mã di truyền ở các loài sinh vật khác nhau thì khác nhau.
(4) Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của gen theo chiều 3’ → 5’, và đọc trên mARN theo

chiều 5’ → 3’.
(5) Mã di truyền là trình tự các nucleotit trên axit nucleic (ARN và trên gen) mang thông tinh
quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit
(protêin).
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 12:Mạch mã gốc của gen có cấu trúc như sau:
3"TAX – XXX – GGA – TTA – XXG – TTG – TTX – ATX 5".
Đột biến gen thuộc dạng nào có thể biến đổi mã chính thức TTX thành vô nghĩa?
A. Thay thế một cặp nucleotit XG thuộc mã đó thành một cặp AT.
B. Mất đi một cặp nucleotit thuộc mã đó.
C. Thay thế một cặp nucleotit TA thuộc mã đó bằng 1 cặp AT.
D. Lặp thêm một cặp nucleotit vào mã đó.
Câu 13: Axit amin xistêin được mã hóa bởi hai bộ ba trên mARN là 5’UGU3’ và 5’UGX3’.
Ví dụ này thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính thoái hóa.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính liên tục.
D. Tính phổ biến.
Câu 14: Một trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của phân tử ADN 3’...TTA XGT ATG
GXT AAG...5’ mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Tính
theo chiều 3’ → 5’ của mạch trên thì sự thay thế một nuclêôtit nào sau đây sẽ làm cho đoạn
pôlipeptit chỉ còn lại 3 axit amin?
A. Thay thế X ở bộ ba thứ tư bằng A.
B. Thay thế G ở bộ ba thứ tư bằng A.
C. Thay thế G ở bộ ba thứ hai bằng U.
D. Thay thế X ở bộ ba thứ hai bằng A.
Câu 15: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau?

A. 64.
B. 61.
C. 60.
D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:

Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

3 mã hóa cho một loại axit amin, trừ bộ ba kết
(1) Có tất cả 64 bộ ba trên mARN, mỗi bộ ba chỉ
thúc.
(2) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, không có ngoại lệ.
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U, vẫn có thể
có bộ ba kết thúc.
(4) Mỗi axit amin đều được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 17: Một mARN nhân tạo có vùng mã hóa liên tục và có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : U : G :
X = 4 : 3 : 2 : 1. Tỉ lệ các bộ ba mã hóa axit amin chứa 3
loại nuclêôtit A, U và G có trong phân tử mARN trên là: Chọn câu trả lời đúng.

A. 9,6%.
B. 2,4%.
C. 7,2%.
D. 14,4%.
Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân
thực?
A. Với 3 loại nuclêôtit (A, U, X) có thể tạo ra tối đa 26 bộ ba mã hóa axit amin khác nhau trên
mỗi mARN.
B. Vì có 3 bộ ba kết thúc và 1 bộ ba mở đầu nên chỉ có 60 bộ ba mã hóa các axit amin.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với 3 bộ ba 5’UAG3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
D. Nếu bộ ba 5’UAG3’ nằm ở vị trí bất kì trong vùng mã hóa của mARN đều mã hóa cho axit
amin mêtiônin.
Câu 19: tARN vận chuyển axitamin mở đầu cho bộ ba đối mã là?
A. 5' UAX 3'.
B. 3' UAX 5'.
C. 5' AUG 3'.
D. 3' AUG 5'.
Câu 20: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại aa.
B. Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa.
C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di
truyền.
D. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin
metionin.
Câu 21: Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật, có một số nhận định như:
(1) Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng sinh vật đó.
(2) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên
nhau.
(3) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’ – 3’.
(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền.

(5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit
amin.
(6) Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin.
(7) Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit
amin trừ AUG và UGG.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

4 insulin của người vào vi khuẩn. Bộ máy di
Câu 22: Chuyển gen quy định tổng hợp hoocmon
truyền của vi khuẩn tổng hợp được hoocmon insulin vì mã di
truyền có tính
A. Tính đặc trưng.
B. Tính phổ biến.
C. Tính thoái hóa.
D. Tính đặc hiệu.
Câu 23:Trong một ống nghiệm chứa các loại nucleotit A, U, G, X với tỉ lệ tương ứng là 2 : 2 :
1 : 2. Từ 4 loại nucleotit này, người ta tổng hợp một phân tử ARN
nhân tạo. Tính theo lí thuyết xác suất xuất hiện bộ bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo

A.
B.
C.
D.
Câu 24: Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng?
A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X.
C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa.
D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc.
Câu 25: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn
polipeptit sơ khai gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây
sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit sơ khai được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit
amin?
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X.
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A. Mã di truyền được đọc theo một chiều liên tục, không chồng gối nhau.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu và phổ biến cho mọi loài.
C. Mã di truyền không ổn định, thay đổi theo quá trình tiến hóa.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa (dư thừa).
Câu 27: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba = số Nu 1
mạch : 3?
A. Tính thoái hóa.
B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C. Tính đặc hiệu.
D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.
Câu 28: Trong 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba
đó là

A. AUG, UGA, UAG.
B. AUG, UAA, UGA.
C. AUU, UAA, UAG.
D. UAG, UAA, UGA.
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật.
B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa.
C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên
nhau.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho5 một axit amin nhất định.
Câu 30: Các bộ ba trên ADN khác nhau bởi:
1. Số lượng nuclêôtit.
2. Thành phần nuclêôtit.
3. Trình tự các nuclêôtit.
4. Số lượng liên kết Photphodieste.
A. 2 và 3.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 3 và 4.
Câu 31: Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A:G:X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ
bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là

A. 26,37%.
B. 27,36%.
C. 8,79%.
D. 7,98%.
Câu 32: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
Câu 33: Một phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo từ một dung dịch chỉ chứa U và G với
số lượng U lớn hơn G. Biết tỉ lệ của nhóm bộ ba có chứa 2
ribônuclêôtit loại này và 1 ribônuclêôtit loại kia là . Tỉ lệ U và G trong dung dịch là
A. U:G = 1:3
B. U:G = 3:1 C. U:G = 2:3
D. U:G = 3:2
Câu 34: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn
của gen cấu trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit
amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính phổ biến.
B. mã di truyền là mã bộ ba.
C. mã di truyền có tính thoái hoá.
D. mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 35: Trong các bộ mã di truyền, với hầu hết các loài sinh vật ba codon nào dưới đây không
mã hóa cho các axit amin?
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
Câu 36: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm tiến hành tổng hợp nhân tạo một chuỗi mARN từ
dung dịch chứa A và U trong đó tỷ lệ 80% A: 20%U. Trong số các đoạn mARN thu được từ

quá trình tổng hợp, người kỹ thuật viên đưa một số chuỗi vào dịch mã invitro (trong ống
nghiệm). Tiến hành xác định thành phần của các chuỗi polypeptide tạo thành nhận thấy tỷ lệ
các axit amin: Lys > Ile > Asn > Tyr = Leu > Phe. Nhận xét nào dưới đây về các mã
bộ ba tương ứng với axit amin là thiếu thuyết phục nhất?
A. Axit amin Lys được mã hóa bởi bộ ba AAA và 1 bộ ba khác là AAU.
B. Có tổng số 8 loại codon khác nhau trong các đoạn mARN được tổng hợp và có xuất hiện
bộ ba kết thúc.
C. Các bộ ba mã hóa cho Tyr và Leu có cùng thành phần nhưng đảo vị trí các nucleotide.
D. Có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trong các bộ ba hình thành từ dung dịch được sử
dụng trong thực nghiệm.
Câu 37: Đột biến thay thế nucleotit ở vị trí thứ 3 của bộ ba nào dưới đây trên mạch mã gốc
của gen sẽ làm cho quá trình dịch mã không diễn ra được?
A. 5’-TAX-3’
B. 5’ –ATX – 3’
C. 5’ – AGA – 3’
D. 5’ – XAT- 3’
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

6
Câu 38: Cho các bộ ba nucleotit sau:
5’GAU3’ 5’GUA3’ 3’GAU5’ 3’UAA5’ 5’AGU3’ 3’GUA5’
Các bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc của một gen lần lượt là
A. 6 và 3

B. 6 và 4
C. 2 và 1
D. 2 và 5
Câu 39: Cho các đặc điểm sau:
1. Là tín hiệu kết thúc cho quá trình dịch mã.
2. Là bộ ba mã hóa cho loại axit amin methionine.
3. Là tín hiệu mở đầu cho quá trình dịch mã.
4. Là bộ ba mã hóa cho axit amin lizin.
5. Là trình tự nucleotit nằm tại vị trí đầu tiên trong vùng vận hành của operon.
Có bao nhiều đặc điểm nói về bộ mã 5’AUG3’?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 40: Xét các phát biểu sau:
(1) Mã di truyền có tính thoái hoá tức là một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số
loại axit amin.
(2) Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép.
(3) Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô.
(4) Trong các loại ARN ở sinh vật nhân thực thì mARN có hàm lượng cao nhất.
(5) Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleotit có kích thước lớn nhất.
(6) ARN thông tin được dùng làm khuôn để tổng hợp phân tử protein nên mARN có cấu trúc
mạch thẳng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41: Một nhà di truyền học xác định rằng một bệnh gây ra bởi một đột biến gen lặn trong
một alen của một gen. Các alen đột biến bị mất tymin ở vị trí

25 của gen. Các gen này được tìm thấy trên các nhiễm sắc thể X. Dưới đây là trình tự nuclêôtit
của gen bình thường và các kết luận:
5’-ATG-TTA-XGA-GGT-ATX-GAA-XTA-GTT-TGA-AXT-XXX-ATA-AAA-3’
(1). Các protêin đột biến có chứa nhiều hơn bốn axit amin so với các protêin bình thường.
(2). Các protêin đột biến có chứa ít hơn một axit amin so với các protêin bình thường.
(3). Nam giới có nhiều khả năng bị bệnh hơn nữ.
Kết luận nào về hậu quả của đột biến này là đúng?
A. (1) và (3).
B. (3).
C. (1) và (2).
D. (1).
Câu 42: Gen, Mã di truyền và Nhân đôi ADN đề cập đến các khái niệm, đặc điểm của mã di
truyền, gen, nhân đôi ADN. Mã di truyền là được coi là mật mã mang thông
tin di truyền từ mạch mã gốc trên phân tử ADN đến trình tự axit amin trong chuỗi polipetit.Bộ
ba nào sau đây quy định mã mở đầu tổng hợp aa mở đầu ở sinh vật nhân thực?
A. UGA
B. UAA.
C. AUG.
D. GAU.
Câu 43: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtêin.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử


7
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một aa
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 44: Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là
A. 61
B. 42
C. 64
D. 21
Câu 45: Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba
A. AUU
B. AUX
C. AUG
D. AUA
Câu 46: Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng:
A. trình tự của các bộ 4 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. trình tự của các bộ 1 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. trình tự của các bộ 2 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. trình tự của các bộ 3 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 47: Đặc điểm thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở
A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
B. Các bộ ba nằm kế tiếp, không gối lên nhau.
C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin.
D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
A. ADN→ mARN→Protein→ Tính trạng
B. ADN→ tARN→ Polipeptit→ Kiểu hình
C. ADN→ tARN→ Protein→ Tính trạng
D. ADN→ mARN→ Protein→Kiểu gen
Câu 48: Một gen dài , có số liên kết Hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi

trường số Nucleotide từng loại là
A. A = T = 1800; G = X = 2700
B. A = T = 900; G = X = 600
C. A = T = 600; G = X = 900
D. A = T = 1200; G = X = 1800
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa
B. Mã di truyền là mã bộ 3
C. Có 64 bộ 3 đều mã hóa cho các axit amin
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu
Câu 53: Bộ ba nào đây mã hóa axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ
A. 5’ AUG 3’
B. 5’XAT 3’
C. 5’GUA3’
D. 5 AGU 3’
Câu 50: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã ( anticôdon)?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
Câu 55: Mã di truyền có tính thoái hóa vì
A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền
B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 axitamin
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin
D. Có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba
Câu 51: Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định

A. Một phân tử protein
B. Một phân tử mARN
C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN

D. Một phân tử protein hay 1 phân tử
ARN
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

Câu 52: Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể8 lưỡng bội 2n = 14, số nhóm gen liên kết của
loài là
A. 14.
B. 2.
C. 28.
D. 7.
Câu 53:Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một
mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián
đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’.
Câu 54: Trong tự nhiên, có bao nhiêu loại mã di truyền mà trong mỗi bộ ba có ít nhất 2
nuclêôtít loại G?
A. 18.
B. 9.
C. 37.
D. 10.

Câu 55: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ờ sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu kết luận dưới
đây là đúng?
(1) Quá trình nhân đôi có sự hình thành các đoạn okazaki.
(2) Nucleotide mới được tổng hợp liên kết vào đầu 3* của mạch mới.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu sao chép.
(4) Quá trình sao chép diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(5) Enzyme ADN polymeraza có khả năng tự khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới.
(6) Quá trình sao chép sử dụng 8 loại nucleotide làm nguyên liệu.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 56: Đoạn giữa của 1 phân tử ADN ở một loài động vật khi thực hiện quá trình nhân đôi
đã tạo ra 5 đơn vị tái bản. Các đơn vị tái bản này lần lượt có 14,
16, 22, 18 và 24 đoạn Okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình
nhân đôi ADN đoạn giữa trên là
A. 110
B. 99
C. 94
D. 104
Câu 57: Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩn E.Coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N trong môi trường
chỉ có N. Sau ba thế hệ (tương đương 60 phút nuôi cấy),
người ta đưa toàn bộ vi khuẩn được tạo thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N. Sau
một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả
các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N. Tổng tế bào vi khuẩn thu
được ở thời điểm này là
A. 1024
B. 970
C. 512
D. 2048

Câu 58:Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu sau đây:
(1) Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
(2) Enzim ligaza vừa có tác dụng kéo dài mạch mới, vừa có tác dụng nối các đoạn Okazaki tạo
nên mạch liên tục
(3) Có sự liên kết bổ sung giữa A và T, G với X và ngược lại
(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị sao
chép (đơn vị tái bản)
(5) Diễn ra ở pha S của chu kì tế bào.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

9
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 59:Enzim chính tham gia quá trình nhân đôi ADN là
A. ADN polimeraza.
B. ARN polimeraza.
C. Ligaza.
D. Restrictaza.
Câu 60: Tính đặc hiệu của mã di truyền là
A. Các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau.

B. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin.
D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 61: Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
Câu 62: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác
nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B. thể đột biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. mức phản ứng của kiểu gen.
Câu 63:Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục.
B. vùng mã hoá không liên tục.
C. cả exôn và intrôn.
D. các đoạn intrôn.
Câu 64: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân
tử ADN.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn
mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân
đôi.
Câu 65:Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N trong môi trường chứa N (lần thứ
1). Sau hai thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi

cấy có chứa N (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã
được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N
(lần thứ 3) để chủng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N và N ?
A. 8
B. 12
C. 4
D. 24
Câu 66:Mỗi tế bào trong một cơ thể bình thường của con người đều được nhân lên từ hợp tử.
Tuy nhiên, cuối cùng các tế bào trở thành biệt hóa để thực
hiện các nhiệm vụ và chức năng cụ thể. Điều gì giải thích rõ nhất sự xuất hiện này?
A. Nhiễm sắc thể trao đổi chéo trong giai đoạn phân bào.
B. Đột biến gen ngẫu nhiên.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

1
C. Di truyền đáp ứng với môi trường.
0
D. Thay đổi biểu hiện của các gen.
Câu 67: Quá trình sao chép ADN đi theo hướng nào trên hai mạch của phân tử ADN?
A. 5’-3’ trên cả hai mạch.
B. 3’-5’ trên cả hai mạch.
C. 5’-3’ trên mạch 3’-5’ và 3’-5’ trên mạch 5’-3’.
D. 3’-5’ trên mạch 3’-5’ và 5’-3’ trên mạch 5’-3’.

Câu 68: Một plasmit có 10 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hoá trị
được hình thành giữa các nuclêôtit của ADN là:
A. 140000.
B. 159984.
C. 139986.
D. 70000
Câu 69: Một nhà hoá sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá
trình sao chép ADN. Khi Nhà khoa học bổ sung thêm ADN, sự
sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều
phân đoạn ADN gồm vài trăm nucleôtit. Nhiều khả
năng là Nhà khoa học đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?
A. Primaza (enzim mồi).
B. ADN polymeraza.
C. ARN polymeraza.
D. ADN ligaza.
Câu 70: Một mARN nhân tạo có ba loại nuclêôtit với tỉ lệ A:U:G=5:3:2. Tỉ lệ bộ ba mã sao
chỉ chứa hai trong ba loại nuclêôtit nói trên là
A. 78%.
B. 66%.
C. 68%.
D. 81%.
Câu 71: Loại enzim nào sau đây có khả năng xúc tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ
sung với mạch khuôn nhưng không có khả năng tháo xoắn phân
tử ADN?
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. ARNpôlimeraza.
D. Restrictaza.
Câu 72: Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là
A. cứ 3 nuclêôtit quy định một bộ ba.

B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin.
C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.
Câu 73: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn
ADN
A. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
B. chiều từ 3' đến 5' trên mạch này và chiều từ 5' đến 3' trên mạch kia.
C. luôn theo chiều rừ 3' đến 5'.
D. luôn theo chiều từ 5' đến 3'.
Câu 74: Mã di truyền có tính thoái hóa vì
A. Có nhiều bộ ba mã hóa đồng thời nhiều axit amin.
B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.
C. Một bộ ba mã hóa một axit amin.
D. Có nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.

Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

Câu 75: Người ta chuyển một số phân tử ADN 1của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi
trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều1 thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512
phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là
A. 16
B. 5
C. 32

D. 10
Câu 76: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?
A. Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch.
B. Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ
sung(A liên kết với U, G liên kết với X)
C. Cả 2 mạch của ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới.
D. Tự nhân đôi của ADN chủ yếu xảy ra ở tế bào chất.
Câu 77: Trên phân tử ADN có 10 tiểm tái bản. Quá trình tái bản hình thành 50 đoạn okazaki.
Xác định số đoạn mồi được tổng hợp
A. 520
B. 62
C. 80
D. 70
Câu 78: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình
thành:
A. cùng chiều tháo xoắn của ADN
B. cùng chiều với mạch khuôn
C. theo chiều 3’ đến 5’
D. theo chiều 5’ đến 3’
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
Câu 80: Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là
A. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
C. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.

Câu 81: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng
kết thúc. Trong đó, vùng mã hoá
A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 82: Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa có một đơn vị sao chép như hình vẽ. O là điểm
khởi đầu sao chép, I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN.
Đoạn nào có mạch đơn mới được tổng hợp gián đoạn?

A. I và III.
B. I và II.
C. II và III.
D. I và IV.
Câu 83: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu1 trúc.
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết th2
Câu 84: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực,
trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường
khác nhau.
B. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường
khác nhau.
C. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường
khác nhau.
Câu 85: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể
có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. TAG, GAA, AAT, ATG.
B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAG, GTT, TXX, XAA.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 86: Cho các thông tin sau:
(1) A bắt cặp với T bằng hai liên kết hidro và ngược lại.
(2) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hidro; T bắt cặp với A bằng hai liên kết hidro.
(3) G bắt cặp với X bằng ba liên kết hidro và ngược lại.
(4) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hidro và ngược lại.
Các thông tin đúng về nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trong quá trình phiên mã là
A. (2),(3).
B. (2),(4).
C. (1),(3).
D. (3),(4).
Câu 87: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 m, với tỉ lệ các loại
nucleotit adenine, guanine, xitozin lần lượt là 10%,20%,20%. Người ta sử dụng phân tử
mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương.
Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên

A. G = X = 450; A = T = 300.
B. G = X = 600; A = T = 900.

C. G = X = 300; A= T = 450.
D. G = X = 900; A = T = 600.
Câu 88: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có 3000 nuclêôtit. Chuỗi pôlipeptit
hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này có số axit amin là
A. 499.
B. 500.
C. 498.
D. 497.
Câu 89: Phân tử mARN của một tế bào nhân sơ có 2999 liên kết giữa đường ribôzơ và H PO
có tỉ lệ A = 2 U = 3G = 4 X . Số lượng từng loại nuclêôtit ở
vùng mã hóa của gen đã phiên mã ra mARN trên?
A. G = X = 840; A = T = 2160.
B. G = X = 420; A = T = 1080.
C. G = X = 540; A = T = 960.
D. G = X = 1080; A = T = 420.
Câu 90: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về quá trình dịch
mã:
(1) Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp foocmin Metionin (ở đầu chuỗi) được cắt khỏi
chuỗi polipeptit.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

(2) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom1tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để
3

chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
(3) Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là Metionin đến riboxom
để bắt đầu dịch mã.
(4) Tất cả protein sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiêp tục hình thành các
cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt
tính sinh học.
(5) Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc vói bộ ba kết thúc UAA.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 91: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không
đúng?
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào
và có khả năng tham gia tổng hợp bất cứ loại
prôtêin nào.
B. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng
thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi
pôlipeptit, sau đó các đoạn được nối lại để tạo ra một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh.
C. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải
diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ
ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương
ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi
phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
Câu 92: Trong quá trình dịch mã tổng hợp Protêin, yếu tố không tham gia trực tiếp là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.

Câu 14: Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân
thực?
(1) Xảy ra trong tế bào chất.
(2) Cần axit deoxiribonucleic trực tiếp làm khuôn.
(3) Cần ATP và các axit amin tự do.
(4) Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 93: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng
A. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã AUU hoặc AUX hoặc AXU
gắn vào một bộ ba kết thúc trên mARN.
B. Quá trình tổng hợp chuỗi protein chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã UAX
liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
C. Quá trình tổng hợp chuỗi protein chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã AUG
liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN trong bộ ba đối mã đến khớp với bộ ba kết thúc
trên mARN.
Câu 94: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôlixôm có vai trò
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

1

A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
4
B. Giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
C. Gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit.
D. Gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
Câu 95: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây không đúng?
A. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3’→ 5’.
D. Trên một phân tử mARN, tại một thời điểm có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
Câu 96: Giả sử một đoạn ARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau:
3'. AUG - GAU - AAA - AAG - XUU - AUA - UAU - AGX - GUA - UAG .5'
Khi được dịch mã thì chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axitamin?
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 97: Một đoạn ADN có trình tự mạch mã gốc như sau:
3’ ATG TAX GTA GXT…….. 5’.
A. 5’ UAXAUGXAUXGA 3’…
B. AUGXAUXGA…
C. 5’ TAXATGXATXGA 5’.
D. AUGUAXGUAGXU…
Câu 98: Cho các sự kiện diễn ra trong phiên mã
1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làmgen tháo xoắn để lộ mạch gốc có chiều 3’-5’.
3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’-5’.
4. Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trình tự đúng khi nói về quá trình phiên mã là
A. 1 - 2 - 3 - 4.

B. 2 - 1 - 3 - 4.
C. 2 - 3 - 1 - 4.
D. 1 - 3 - 2 - 4.
Câu 99: Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa aa, ATP có vai trò cung
cấp năng lượng
A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN.
B. Để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.
C. Để aa được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 100: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit (mARN) được tổng hợp theo
chiều nào?
A. 5’ → 3’.
B. 3’ → 3’.
C. 3’ → 5’.
D. 5’ → 5’.
Câu 101: Giả sử một gen ở vi khuẩn có 3000 nuclêôtit. Hỏi số axit amin có trong phân tử
prôtêin được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 498
B. 502
C. 495
D. 500
Câu 102: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
1. ADN 2. mARN 3. tARN 4. Ribôxôm 5. axitamin 6. chất photphat cao năng (ATP).
Phương án đúng là
A. 2-3-4-5.
B. 1-3-4-5-6.
C. 1-2-3-4-5.
D. 2-3-4-5-6.
Câu 103: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn


Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

1 C. Phiên mã.
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
D. Thụ tinh.
5
Câu 27: Bộ ba đối mã của ARN vận chuyển mang axitamin mở đầu Mêtiônin là:
A. 5’AUG 3’.
B. 3’AUG 5’.
C. 3’UAX 5’.
D. 5’UAX 3’.
Câu 104: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân
thực?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu
chuỗi, kéo dài chuỗi và kết thúc chuỗi.
(3). Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử
mARN.
(4). Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
(6). Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.Vị trí này nằm tại
codon mở đầu
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 105: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit hoàn tất khi
A. Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc của mARN.
B. Ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc của gen.
C. Ribôxôm phân tách thành hai tiểu vi thể.
D. Ribôxôm ra khỏi phân tử mARN.
Câu 106: Khi nói về quá trình dịch mã, người ta đưa ra một số nhận xét sau đây:
1. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với từng ribôxôm riêng rẽ.
2. Dịch mã diễn ra chủ yếu ở trong tế bào chất trên mạng lưới nội chất trơn nơi không có các
ribôxôm gắn vào.
3. mARN thường gắn với một nhóm riboxom tạo thành pôliribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng
hợp prôtêin.
4. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã mở đầu trên mARN thì quá trình dịch mã sẽ hoàn tất.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 107: Có bao nhiêu thành phần dưới đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi
polipeptit: 1. gen. 2. mARN. 3. Axit amin. 4. tARN. 5.riboxom. 6. Enzim.
Phương án đúng
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 108: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực mà không có
ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?
A. Chỉ có một mạch gốc của gen được dung làm khuôn để tổng hợp ARN.

B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
D. Sau khi phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ đoạn intron.
Câu 109: Cơ chế hiện tượng di truyền của HIV thể hiện ở sơ đồ
A. ARN → ADN → Prôtêin
B. ADN → ARN → Tính trạng → Prôtêin
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

1
C. ARN → ADN → ARN → Prôtêin
6
D. ADN → ARN → Prôtêin → Tính trạng
Câu 100: Cho các thành phần sau: 1. Gen; 2. mARN; 3. Axitamin; 4. tARN; 5. Ribôxôm; 6.
enzim. Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 111: Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa
chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ
A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nu loại A,G,U,X của phân tử mARN trưởng thành lần lượt là
A. 150,450,300,600
B. 225,675,450,900

C. 150,300,450,600
D. 675,225,900,450
Câu 112: Cơ chế gây độc của tetracilin với vi khuẩn là
A. nó ngăn cản quá trình phiên mã
B. ức chế sự hình thành tế bào
C. ngăn cản quá trình sao chép AND
D. ức chế hoạt động của riboxom dịch mã
Câu 113: Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì đây là quá trình
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
B. Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào
C. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
D. Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
Câu 114: Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và
21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404
nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
Câu 115: Thuốc kháng sinh chữa nhiều bệnh do khuẩn gây nên. Tại sao penicilin lại có thể
gây độc cho vi khuẩn?
A. Ức chế sự hình thành tế bào
B. Ức chế riboxom dịch mã
C. Nó ngăn cản quá trình phiên mã
D. Ngăn cản quá trình sao chép ADN
Câu 116: Vùng mã hòa của một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4080 A . Trên mạch 1 của vùng
này của gen, hiệu số tỷ lệ phần trăm giữa Adenin và Timin bằng 20% số nu của mạch. Ở mạch
2 tương ứng, số nu loại A chiếm 15% số nu của mạch và bằng một nửa số nu của Guanin. Khi
gen phiên mã một lần đã lấy của môi trường nội bào 180 Uraxin. Cho rằng số lượng đơn phân
của mARN bằng số lượng đơn phân của một mạch đơn ở vùng mã hóa

của gen. Số nucleotit loại A,T,G,X có trên mạch bổ sung của gen là
A. 540,540,660,660
B. 420,180,240,360
C. 600,600,600,600
D. 180,420,360,240
Câu 117: Trong quá trình phiên mã, enzym ARN-polimeraza bám vào
A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc
B. M1ã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc
C. Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 5’sang đầu 3’ của mạch mã gốc
D. Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc
Câu 118: Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit
amin này có bộ ba đổi mã là
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

1
A. 3’XUA5’
B. 3’XTA5’
C. 5’XUA3’
D. 5’XTA5’
7
Câu 119: Cho các thông tin về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:
1. Cả 2 mạch của ADN đều có thể làm khuôn cho quá trình phiên mã.
2. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào.

3. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.
4. Phiên mã diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
5. Có các đoạn mã hóa axit amin (exon) mới được phiên mã.
Số thông tin không đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 120: Một phân tử mARN dài 2040A được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại
nucleotit A, G. U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử
dụng phân tử mARN làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều
dài phân tử ARN. Tính theo lí thuyết, số lượng
nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là
A. G = X= 320, A = T = 280
B. G = X = 240, A = T = 360
C. G = X = 360, A = T = 240
D. G = X = 280, A = T = 320
Câu 121: Khi nói về quá trình dịch mã, có một số phát biểu sau:
1. Giai đoạn chuyển axit amin tự do thành axit amin hoạt hóa và giai đoạn gắn amin hoạt hóa
vào tARN được xúc tác bởi hai loại enzyme khác
nhau.
2. ATP chỉ có vai trò chuyển aa tự do thành aa hoạt hóa.
3. Tiểu phần lớn của riboxom liên kết với mARN trước tiểu phần bé.
4. Hiện tượng polixom làm tăng hiệu suất tổng hợp các chuỗi polipeptit khác nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 122: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu ý đúng trong số các ý sau đây?

(1) Tất cả vi khuẩn và sinh vật nhân thực đều có quá trình phiên mã.
(2) Quá trình phiên mã dừng lại khi gặp tín hiệu kết thúc ở cuối gen
(3) Quá trình phiên mã ribonucleotit trên mARN không tạo thành liên kết hidro với các
nucleotit trên mạch gốc của gen.
(4) Trong quá trình phiên mã nguyên tắc bổ sung thể hiện suốt chiều dài vùng mã hóa của gen.
(5) Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ hay nhân thực đều gồm 3 giai đoạn; khởi đầu, kéo
dài và kết thúc.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 123: Một đoạn mạch gốc của 1 gen ở một loài sinh vật nhân thực có trình tự các nucleotit
là 5’GTAXTTAAAGGXTTX3’. Nếu đoạn mạch gốc này tham gia
phiên mã thì đoạn phân tử mARN được tổng hợp từ đoạn mạch gốc của gen trên có trình tự
nucleotit tương ứng
A. 5’GUAXUUAAAGGXUUX3’.
B. 3’XAUGAAUUUXXGAAG5’.
C. 5’GAAGXXUUUAAGUAX3’.
D. 3’GUAXUUAAAGGXUUX5’.
Câu 124: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân
sơ?
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử


1
A. ADN polymeraza.
B. Ligaza.
8 polymeraza.
C. Restrictaza.
D. ARN
Câu 125: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu ý đúng trong số các ý sau đây?
(1) Tất cả vi khuẩn và sinh vật nhân thực đều có quá trình phiên mã.
(2) Quá trình phiên mã dừng lại khi gặp tín hiệu kết thúc ở cuối gen
(3) Quá trình phiên mã ribonucleotit trên mARN không tạo thành liên kết hidro với các
nucleotit trên mạch gốc của gen.
(4) Trong quá trình phiên mã nguyên tắc bổ sung thể hiện suốt chiều dài vùng mã hóa của gen.
(5) Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ hay nhân thực đều gồm 3 giai đoạn; khởi đầu, kéo
dài và kết thúc.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 126: Trên một phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau:
5’…XXX AAU AUG GGG GGG UUU UUX UUA AAA UGA …3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số bộ ba và số bộ đối mã được
tARN mang đến khớp riboxom lần lượt là
A. 8 bộ ba và 7 bộ ba đối mã.
B. 6 bộ ba và 6 bộ ba đối mã.
C. 7 bộ ba và 7 bộ ba đối mã.
D. 10 bộ ba và 10 bộ ba đối mã.

Câu 128: Cho biết 5’AUG 3’: Met; 5’ UAU3’ và 5’UAX 3’ : Tyr; 5’UGG3’ : trp; 5’UAA 3’;
5’UAG3’; 5’UGA3’ kết thúc. Xét một đoạn trình tự mARN: 5’AUG UAU UGG 3’.
Trình tự các nucleotit tương ứng là: 123 456 789. Trên phân tử mARN nói trên có mấy cách
đột biến điểm thay thế cặp nucleotit làm kết thúc sớm quá trình dịch mã?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 129: Các bộ ba mã gốc nào sau đây:
1. ATG 2. AXG 3. AAG 4. TTX 5. TTG 6. TXX
Trong các bộ ba đã cho có bao nhiêu bộ ba mà đột biến điểm xảy ra thay thế một cặp nu ban
đầu bằng cặp nu A-T sẽ dẫn đến xuất hiện bộ ba
mã kết thúc trên mARN?
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 130: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X
Câu 131: Bộ mã mang tín hiệu kết thúc
A. UGU
B. AUG
C. UAG
D. Câu A và C
Câu 132: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.

C. tARN.
D. mạch mã
gốc.
Câu 133: Đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN:
1. Loại enzim xúc tác
2. Kết quả tổng hợp
3. Nguyên tắc tổng hợp
4. Chiều tổng hợp
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

1
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
9
Câu 134: Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào?
1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit.
3. Phiên mã. 4. Mở xoắn.
5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn.
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 6
C. 1, 2, 5

D. 1, 3, 5
Câu 135: Trên mạch mang mã gốc của gen xét một mã bộ ba 3'AGX5'. Côđon tương ứng trên
phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'GXU3'.
B. 5'XGU3'.
C. 5'UXG3'.
D. 5'GXT3'.
Câu 136: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN-poli meraza bám vào
A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc.
B. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc.
D. Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc.
Câu 59:Trong các phát biểu sau đây về quá trình phiên mã của sinh vật
(1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) Enzim ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5’-3’
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra tới đó
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
(5) Đầu tiên tổng hợp các giai đoạn ARN ngắn sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn
chỉnh
Số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 137: Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các
gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi
mARN được tạo thành có 6 lần ribôxôm trượt qua để dịch mã.Theo lí thuyết, số chuỗi
polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là
A. 480.
B. 240

C. 960
D. 120
Câu 138: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trong nhân tế bào.
B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 139: Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ?
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
Câu 140: Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là
A. Restrictaza
B. ligaza
C. amilaza
D. ADN polimeraza
Câu 64: Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là
A. 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’
B. 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’
C. 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’
D. 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’
Câu 141: Thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là
A. Riboxôm
B. tARN
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú



Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

C. ADN
D. mARN 2
Câu 142: Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ giữa0 gen và tính trạng
A. Gen (ADN)  mARN  protein tính trạng
B. mARNGen (ADN)polipeptit  protein  tính trạng
C. Gen (ADN) mARN  polipeptitprotein  tính trạng
D. mARN  Gen (ADN)  protein  tính trạng
Câu 143: Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Câu 144: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3’… AAATTGAGX…5’. Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn
mARN tương ứng là
A. 3’…UUUAAXUXG…5’.
B. 3’…GXUXAAUUU…5’.
C. 5’…TTTAAXTGG…3’.
D. 5’…TTTAAXTXG…3’.
Câu 145: Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên
A. phân tử tARN.
B. mạch gốc của gen.
C. phân tử rARN.
D. phân tử mARN.
Câu 146: Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi
pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá

trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.
A. 339
B. 398
C. 400
D. 798
Câu 147: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro.
Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp
– UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa
cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là
A. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’.
B. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’
C. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’.
D. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’
Câu 148: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân
thực?
(1) Có sự hình thành các đoạn okazaki.
(2) Sử dụng 8 loại nuclêôtít làm nguyên liệu trong quá trình nhân đôi.
(3) Trên mỗi phân tử ADN chỉ có một điểm khởi đầu tái bản.
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(5) Enzim ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
Phương án đúng là
A. (1), (4).
B. (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 149: Xét vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn, thực hiện quá trình tổng hợp 1 phân tử
mARN, môi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu
cấu trúc vùng đó, người ta xác định được trên một mạch đơn có số lượng Ađênin là 250. Biết
rằng số nuclêôtít loại Guanin của vùng đó chiếm 30%
tổng số nuclêôtit. Cho các nhận định sau:

(1) Từ các dữ liệu trên có thể xác định được thành phần các loại nuclêôtít trên phân tử mARN
được tổng hợp từ gen.
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

2 chỉnh có 498 axitamin.
(2) Vùng trên sẽ mã hóa một phân tử prôtêin hoàn
(3) Gen trên có tổng số 3900 liên kết hiđrô giữa1hai mạch đơn.
(4) Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại nuclêôtít trên phân tử
mARN được tổng hợp từ gen.
(5) Số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtít trong gen là 5998.
Có bao nhiêu nhận định trên là đúng?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 150: Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các
acidamin như sau:
Bộ ba đối mã AGA : vận chuyển acid amin xerin
Bộ ba đối mã GGG : vận chuyển acid amin prolin
Bộ ba đối mã AXX : vận chuyển acid amin tryptophan
Bộ ba đối mã AXA : vận chuyển acid amin cystein
Bộ ba đối mã AUA : vận chuyển acid amin tyrosine
Bộ ba đối mã AAX : vận chuyển acid amin leucin

Trong quá trình tổng hợp một phân tử protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 xerin, 70
prolin, 80 tryptophan, 90 cystein, 100 tyrosin và 105 leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử
mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là
A. A= 102; U = 771; G = 355; X = 260
B. A = 770; U = 100; G = 260; X = 355
C. A = 772; U = 103; G = 260; X = 356
D. A = 103; U = 772; G = 356; X = 260
Câu 151: Có một trình tự mARN 5’AUG GGG UGX UXG UUU 3’ mã hóa cho một đoạn
polipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc
chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn
lại 2 axit amin?
A. Thay thế nu thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T.
B. Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T.
C. Thay thế nu thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T.
D. Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng A.
Câu 152: Trong quá trình dịch mã
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit
amin – tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.
Câu 153: Khi nói về hoạt động của các enzym trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, xét
các phát biểu sau :
(1) Enzym ADN polymerase có khả năng tháo xoắn và bẻ gãy liên kết hidro giữa 2 mạch của
phân tử ADN.
(2) Enzym ADN polymerase không có khả năng tổng hợp nucleotit đầu tiên của chuỗi
polynucleotit.
(3) Enzym ARN polymerase không tham gia quá trình tự nhân đôi ADN.

Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn


Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

2 cả 2 mạch của gen trong quá trình phiên
(4) Enzym ARN polymerase không hoạt động trên
2
mã.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 154: Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm
xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này
tổng hợp sẽ
A. thay đổi 1 axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C. mất đi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
Câu 155: Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây?
A. 3’-5’ của mạch bổ sung
B. 5’-3’ của mạch bổ sung
C. 5’-3’ của mạch mã gốc
D. 3’-5’ của mạch mã gốc
Câu 156: Các bộ ba nào dưới đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã ?

A. UGU, UAA,UAG
B. UUG,UAA,UGA
C. UAG,UGA,UAA
D. UUG,UGA,UAG
Câu 157: Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hóa có 5 bộ ba:
5’…AAT ATG AXG GTA GXX…3’
Thứ tự các bộ ba:
1
2
3
4
5
Phân tử tARN mang bộ ba đối mã 3’GXA5’ giải mã cho bộ ba thứ mấy trên đoạn gen trên ?
A. Bộ ba thứ 2
B. Bộ ba thứ 3
C. Bộ ba thứ 5
D. Bộ ba thứ 4
Câu 158: Trên phân tử mARN của sinh vật nhân sơ, bộ mã di truyền 5’AUG’3 mã hóa cho
axit amin nào dưới đây?
A. Phenylalanin
B. Formyl methionine
C. Methionine
D. Alanin
Câu 159: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ
cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã
B. nhân đôi ADN và dịch mã
C. phiên mã và dịch mã
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
Câu 160: Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1). Sản phẩm của gen có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi polipeptit.
(2). Nếu gen bị đột biến có thể làm cho mARN không được dịch mã
(3). Từ 2 loại nucleotit A và U, có thể tạo ra 8 codon mã hóa các axit amin.
(4). Cơ thể mang alen đột biến luôn bị ảnh hưởng nghiêm trọng về sức sống và khả năng sinh
sản.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 161: Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?
A. mARN
B. Chuỗi polipeptit
C. Axit amin tự do
D. Phức hợp aa-tARN
Câu 162: MKhối lượng của một gen là 541800đvC, gen sao mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều
có 8 riboxom dịch mã 2 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

2
trình dịch mã là
3
A. 16560
B. 24000

C. 24080
D. 3296
Câu 163: Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu
đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là
(1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn
chỉnh.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 164: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN
B. ARN
C. prôtêin
D. ADN và ARN
Câu 165: Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtit có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3:
2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ
bộ ba mã có chứa nuclêôtit A là
A. 65,8%
B. 52,6%
C. 72,6%
D. 78,4%
Câu 166: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. Đều diễn ra trong nhân tế bào.
B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều có sự tham gia của ARN polimeraza

D. Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
Câu 167: 1 gen dài 2040 A° có hiệu giữa 2 loại (nu) X và A là 15%. Mạch 1 có T=60 và
G=30% số (nu) của mạch. Phân tử mARN do gen tổng hợp có U chiếm
10% số (nu) của mạch. Mạch làm khuôn và tỉ lệ A,U,G,X của phân tử mARN là
A. Mạch 2 và 25%, 10%, 30%, 35%
B. Mạch 1 và 10%, 15%, 30%, 35%
C. Mạch 2 và 25%, 10%, 35%, 30%
D. Mạch 1 và 25%, 10%, 35%, 30%
Câu 168: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Ở tế bào nhân sơ sau khi được tổng hợp foocmin Methyonin được cắt khỏi chuỗi polipeptit.
B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để
chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang theo axit amin mở đầu là Met đến ribôxôm
để bắt đầu dịch mã.
D. Tất cả protein sau dịch mã đến được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành cấu
trúc bậc cao hơn.
Câu 169: Khi nói về quá trình dịch mã, xét các kết luận sau đây
1. Ở trên một phân tử mARN, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác
nhau, mỗi điểm đặc hiệu với mỗi riboxom.
2. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa
bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên
mARN.

Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019


Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

2 ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ
3. Các riboxom trên mARN trượt theo từng bộ ba
4
ba mở đầu đến bộ ba kết thúc.
4. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được
tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 170: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây sai?
I. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác
nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.
II. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa
bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hoá trên
mARN.
III. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu
cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.
IV. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 171: Trong số các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng về quá trình
phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ?
(1) Chiều dài của phân tử mARN đúng bằng chiều dài của vùng mã hoá của gen.

(2) Phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời.
(3) Mỗi mARN chỉ mang thông tin di truyền của 1 gen
(4) Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN mới được dịch mä.
(5) Số lượng protein tạo ra bởi các gen trong cùng một operon thường bằng nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 172: Một đoạn polipeptit gồm các axit amin sau:...Val-Trp-Lys-Pro....Biết rằng các axit
amin được mã hóa bởi các codon(bộ ba trên mARN) sau:
Lys: AAG
Pro: XXA
Val: GUU
Trp: UGG
Xác định trình tự các nu trên mạch mã gốc của ADN tương ứng
A. 5'...XAA AXX TTX GGT...3'
B. 3'...TAX AUG GGX GXT...5'
C. 5'...TGG XTT XXA TAX...3'
D. 3'...XAA AXX TTX GGT...5'
Câu 173: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
B. Sau khi kết thúc phiên mã, ARN rời khỏi ADN.
C. Các Nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: U tự do liên kết với A của mạch mã gốc;
G tự do liên kết với X mạch mã gốc.
D. Quá trình phiên mã sử dụng 2 mạch của ADN làm khuôn.
Câu 174: Phân tử tARN mang Metionin tiến vào Riboxom để tổng hợp protein. Trật tự
nucleotit của bộ ba đối mã trên phân tử tARN này là:
A. 3'UXA5'
B. 3'AUG5'
C. 5'AUG3'

D. 3'UAX5'
Câu 175: Câu khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là đúng?

Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Chuyên đề Di truyền c ấp phân t ử

A. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn2của gen theo chiều 3'- 5' và tổng hợp mạch
5 tín
mới theo chiều 5'- 3' và dừng lại phiên mã khi gặp
hiệu kết thúc.
B. ARN polimeraza bắt đầu phiên mã khi nó gặp trình tự nucleotit đặc biệt nằm trước bộ ba
mở đầu của gen.
C. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen và gặp bộ ba kết thúc thì nó dừng quá
trình phiên mã.
D. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều 5'- 3' và tồng hợp mạch 3'5' theo nguyên tắc bắt đôi bổ sung và dừng quá
trình phiên mã khi gặp bộ ba kết thúc
Câu 176: Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các
vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Exon 1
Intron 1
Exon 2
Intron 2
Exon 3
Intron 3

Exon 4
60
66
60
66
60
66
60
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là
A. 78
B. 64
C. 79
D. 80
Câu 177: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’
– 5’
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi
polinucleotit
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã
dừng lại.
Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (1) → (3) → (4)
Câu 178: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 499 lượt tARN.
Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng
nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự
tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là?

A. A = 448; X =350; U = G = 351.
B. U = 447; A = G = X = 351.
C. U = 448; A = G = 351; X = 350.
D. A = 447; U = G = X = 352.
Câu 179: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A , được dùng làm khuôn tổng hợp một
chuỗi polipeptit cần môi trường cung cấp số axit amin là
A. 999.
B. 500.
C. 499.
D. 498.
Câu 180: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. glucôzơ.
B. prôtêin.
C. ADN.
D. ARN.

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Trung tâm luyện thi Phan Châu Trinh 80 Lê Duẫn

Thầy Lữ Hải Đình Trường THPT Trần Phú


×