CHƢƠNG III
PHƢƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng
Vectơ u 0 đgl vectơ chỉ phƣơng của đường thẳng nếu giá của nó song song hoặc
trùng với .
Nhận xét: – Nếu u là một VTCP của thì ku (k 0) cũng là một VTCP của .
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.
2. Vectơ pháp tuyến của đƣờng thẳng
Vectơ n 0 đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu giá của nó vuông góc với .
Nhận xét: – Nếu n là một VTPT của thì kn (k 0) cũng là một VTPT của .
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT.
– Nếu u là một VTCP và n là một VTPT của thì u n .
3. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng đi qua M0 ( x0 ; y0 ) và có VTCP u (u1; u2 ) .
x x0 tu1
y y0 tu2
Phương trình tham số của :
(1)
( t là tham số).
x x0 tu1
Nhận xét: – M(x; y) t R:
.
y
y
tu
0
2
– Gọi k là hệ số góc của thì:
với =
xAv , 900 .
+ k = tan,
u
+k= 2 ,
u1
với u1 0 .
y
y
v
v
O
A
x
O
A
x
4. Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng đi qua M0 ( x0 ; y0 ) và có VTCP u (u1; u2 ) .
x x0 y y0
(2) (u1 0, u2 0).
u1
u2
Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng không có phương trình
chính tắc.
5. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
Phương trình chính tắc của :
PT ax by c 0 với a2 b2 0 đgl phƣơng trình tổng quát của đường thẳng.
Nhận xét: – Nếu có phương trình ax by c 0 thì có:
VTPT là n (a; b) và VTCP u (b; a) hoặc u (b; a) .
– Nếu đi qua M0 ( x0 ; y0 ) và có VTPT n (a; b) thì phương trình của là:
a( x x0 ) b( y y0 ) 0
Trang 22
Các trường hợp đặc biệt:
Các hệ số Phƣơng trình đƣờng thẳng
c=0
ax by 0
a=0
by c 0
b=0
ax c 0
Tính chất đƣờng thẳng
đi qua gốc toạ độ O
// Ox hoặc Ox
// Oy hoặc Oy
đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b 0): Phương trình của :
x y
1.
a b
(phương trình đường thẳng theo đoạn chắn) .
đi qua điểm M0 ( x0 ; y0 ) và có hệ số góc k: Phương trình của : y y0 k ( x x0 )
(phương trình đường thẳng theo hệ số góc)
6. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x b1y c1 0 và 2: a2 x b2 y c2 0 .
Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a1x b1y c1 0
(1)
a2 x b2 y c2 0
1 cắt 2
hệ (1) có một nghiệm
a1 b1
a2 b2
1 // 2
hệ (1) vô nghiệm
a1 b1 c1
(nếu a2 , b2 , c2 0 )
a2 b2 c2
1 2
hệ (1) có vô số nghiệm
a1 b1 c1
(nếu a2 , b2 , c2 0 )
a2 b2 c2
(nếu a2 , b2 , c2 0 )
7. Góc giữa hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x b1y c1 0 (có VTPT n1 (a1; b1 ) )
và 2: a2 x b2 y c2 0 (có VTPT n2 (a2 ; b2 ) ).
(n1, n2 )
(1, 2 ) 0
khi (n1, n2 ) 900
0
180 (n1, n2 ) khi (n1, n2 ) 90
n1.n2
a1b1 a2 b2
cos(1, 2 ) cos(n1, n2 )
n1 . n2
a2 b2 . a2 b2
1
Chú ý:
1
2
2
1 2 a1a2 b1b2 0 .
Cho 1: y k1x m1 , 2: y k2 x m2 thì:
+ 1 // 2 k1 = k2
+ 1 2 k1. k2 = –1.
8. Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0 và điểm M0 ( x0 ; y0 ) .
d ( M0 , )
ax0 by0 c
a2 b2
Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax by c 0 và hai điểm M ( xM ; yM ), N ( xN ; yN ) .
– M, N nằm cùng phía đối với (axM byM c)(axN byN c) 0 .
– M, N nằm khác phía đối với (axM byM c)(axN byN c) 0 .
Trang 23
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x b1y c1 0 và 2: a2 x b2 y c2 0 cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a1x b1y c1
a x b2 y c2
2
a12 b12
a22 b22
II. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN
1. Phƣơng trình đƣờng tròn
Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: ( x a)2 ( y b)2 R2 .
Nhận xét: Phương trình x 2 y2 2ax 2by c 0 , với a2 b2 c 0 , là phương trình
đường tròn tâm I(–a; –b), bán kính R = a2 b2 c .
2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
tiếp xúc với (C) d (I , ) R
III PHƢƠNG TRÌNH ELIP
1. Định nghĩa
Cho F1, F2 cố định với F1F2 2c (c > 0).
M (E ) MF1 MF2 2a (a > c)
F1, F2: các tiêu điểm, F1F2 2c : tiêu cự.
2. Phƣơng trình chính tắc của elip
x2
2
y2
2
1
(a b 0, b2 a2 c2 )
a
b
Toạ độ các tiêu điểm: F1(c;0), F2 (c;0) .
Với M(x; y) (E), MF1, MF2 đgl các bán kính qua tiêu điểm của M.
MF1 a
c
c
x, MF2 a x
a
a
3. Hình dạng của elip
(E) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
A1(a;0), A2 (a;0), B1(0; b), B2 (0; b)
Toạ độ các đỉnh:
trục lớn: A1 A2 2a , trục nhỏ: B1B2 2b
Độ dài các trục:
c
(0 < e < 1)
a
Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x a, y b (ngoại tiếp elip).
4. Đƣờng chuẩn của elip (chương trình nâng cao)
a
Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm Fi là: x 0
e
MF1
MF2
e
Với M (E) ta có:
(e < 1)
d ( M , 1 ) d ( M , 2 )
Tâm sai của (E):
e
III PHƢƠNG TRÌNH HYPEBOL
1. Định nghĩa
Cho F1, F2 cố định với F1F2 2c (c > 0).
M (H ) MF1 MF2 2a
Trang 24
(a < c)
F1, F2: các tiêu điểm, F1F2 2c : tiêu cự.
2. Phƣơng trình chính tắc của hypebol
x2
2
y2
2
1
(a, b 0, b2 c2 a2 )
a
b
Toạ độ các tiêu điểm: F1(c;0), F2 (c;0) .
Với M(x; y) (H), MF1, MF2 đgl các bán kính qua tiêu điểm của M.
MF1 a
c
c
x , MF2 a x
a
a
3. Hình dạng của hypebol
(H) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Toạ độ các đỉnh:
A1(a;0), A2 (a;0)
Độ dài các trục:
trục thực: 2a, trục ảo: 2b
c
Tâm sai của (H):
(e > 1)
e
a
Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x a, y b .
Phương trình các đường tiệm cận:
b
y x.
a
4. Đƣờng chuẩn của hypebol
Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm Fi là: x
Với M (H) ta có:
MF1
d ( M , 1 )
MF2
d ( M , 2 )
e
Trang 25
(e < 1)
a
0
e