Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án đại số 9 Vnen chuẩn theo sách mới (tiết 3 - tiết 11,12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.72 KB, 17 trang )

Ngày soạn: 26/ 8/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 8/ 2018
..... / 8/ 2018

9D2: ....../ 8/ 2018
9D2: ....../ 8/ 2018

Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tiết 1 + 2: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A. Hoạt động khởi động
GV yêu cầu học sinh nhắc lại công thức a, S = a2 = 9
⇒a=3
tính diện tích hình vuông có cạnh là a.
−17
HS: Diện tích hình vuông: S = a2.
b,
∈¤
31
GV: Yêu cầu học sinh tính a biết:
23 ∈ ¥ ; 23 ∈ ¢; 23 ∈ ¤
S = 9cm2.
HS: Thực hiện cá nhân.
0 ∈ ¥ ;0 ∈ ¢;0 ∈ ¤
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi 4,581∈ ¤
ý b.
HS: Hoạt động nhóm đôi.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học


1) Căn bậc hai số học

Qua kiểm tra bài cũ GV nhắc lại cho HS
căn bậc hai của 1 số a không âm là số x
sao cho x2 = a.

a) Nhắc lại kiến thức cũ: SGK

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là 2
số đối nhau.

b) Định nghĩa: SGK.

Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2 = a.

- Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai 0 = 0.
GV: Yêu cầu học sinh tự đọc phần b.
HS: Đọc cá nhân.
GV: Đưa ra định nghĩa căn bậc hai số học.
? cho HS làm phần c, gọi mỗi HS làm 1
câu.
HS: Hoạt động nhóm đôi, đại diện cá nhân
báo cáo.

c) 25 = 5 vì 5 > 0 và 52 = 25
169 = 13 vì 13 > 0 và 132 = 169
3600 = 60 vì 60 > 0 và 602 =

3600

0,81 = 0,9 vì 0,9 > 0 và 0,92 =

GV: Yêu cầu học sinh tính bình phương
của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
HS: Hoạt động nhóm.

0,81
Bảng bình phương của các số từ 0
đến 10.

Đại diện báo cáo.
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

1


GV nêu phần chú ý cho HS nhắc lại.

02 = 0
12 = 1
22 = 4
32 = 9
42 = 16
52 = 25
62 = 36
7 2 = 49
82 = 64
92 = 81
102 = 100


GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung phần 2 c) Chú ý: Với
 x ≥ 0
cá nhân.
a ≥ 0: x = a ⇒  2
2
 x = ( a ) = a
HS: Đọc.
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học.
? So sánh các căn bậc hai số học.
Cho HS nhắc lại kiến thức lớp 7:
Với a ≥ 0; b ≥ 0 và a < b thì ta có điều
gì ?
? Em hãy cho một số ví dụ cụ thể ?

2. So sánh các căn bậc hai số
học
a) Nhận xét:
+ a ≥ 0 ; b ≥ 0 nếu a < b thì
a< b

Cho Hs nhắc lại.

Ví dụ 1: 4 < 9 thì 4 <

Chúng ta áp dụng điều này để so sánh 2
số.

+ a ≥ 0 ; b ≥ 0 nếu a < b thì

9


a
Ví dụ 2 : 9 < 36 thì 9 < 36
Ví dụ 3: So sánh
Lưu ý cho HS điều này chỉ áp dụng đối
với 2 số không âm.

* 1 và 2 có 1 < 2 => 1 < 2
=> 1< 2
* 2 và 5 có 4 < 5 => 4 < 5
=> 2 < 5

C. Hoạt động luyện tập
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm đôi Bài 1: Các câu đúng là:
làm bài 1. Gọi đại diện báo cáo kết quả
(Mỗi nhóm 1 ý)
HS: Hoạt động nhóm đôi. Đại diện báo
cáo.
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

2


121 = 11; 144 = 12;
6400 = 80

GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 2.
HS: 3 HS lên bảng, lớp làm vở.


49 7
=
9 3

Bài 2:
a )6 = 36; 36 < 37
⇒ 6 < 37
b)4 = 16; 17 > 16
⇒ 17 > 4
c)0,8 = 0, 64; 0, 7 > 0, 64

GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 3.
Để trả lời được câu hỏi đúng hay sai ta cần
thực hiện mấy phép so sánh?
HS: Hai phép so sánh.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập 3 ra phiếu.
HS: Làm bài 3 ra phiếu, đại diện báo cáo,
nhận xét.

⇒ 0, 7 > 0,8

Bài 3:
Ta có: a)3 = 9; 4 = 16;
Mà 9 < 10 < 16
⇒ 3 < 10 < 4

b) S

GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT

làm bài tập 4.
Bài 4:
HS: Hoạt động cá nhân. Đọc kết quả trước
lớp.
GV: Hướng dẫn học sinh làm ý a bài 5
theo mẫu.
Bài 5:
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 5b,c.
+) Luyện bấm máy tính.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 8 năm 2018
Kí tên

Ngày soạn: 02/ 09/ 2018
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

3


Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018
..... / 09/ 2018

9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018

TIẾT 3: CÁC TÍNH CHẤT CỦA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC.
Dự kiến hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt
A.B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
GV: Yêu cầu học sinh tính theo cặp.
* Tính và dự đoán.
HS: Tính.
4.25 = 100 = 10 
GV: Yêu cầu học sinh so sánh.
HS: So sánh kết quả.

 ⇒ 4.25 = 4. 25
4. 25 = 2.5 = 10 

9.0,36 = 3, 24 = 1,8 
 ⇒ 9.0,36 = 9. 0,36
9. 0,36 = 3.0, 6 = 1,8 

GV: 4.25; 9.0,36 có dạng gì?
HS: Có dạng căn bậc hai của một tích.
GV: 4. 25; 9. 25 có dạng gì?
HS: Có dạng tích các căn bậc hai.
+ Dự đoán: a.b = a . b
GV: Từ đó em hãy dự đoán về kết quả
khi so sánh a.b và a . b
* Chứng minh: SGK.
HS: Bằng nhau.
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chứng
* Định lí:
minh trong SGK.
HS: Đọc.
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì a.b = a . b

GV: Đưa ra định lí.
* Chú ý: SGK.
HS: Đọc.
* Tính:
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý.
81.0, 49 = 81. 0, 49 = 9.0, 7 = 6,3
HS: Đọc.
0, 64.144 = 0, 64. 144 = 0,8.12 = 9, 6
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
25.121.0, 04 = 25. 121. 0, 04
làm phần d/ SGK/ T9.
= 5.11.0, 2 = 11
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.
5. 20 = 5.20 = 100 = 10
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Bài 1: Tính.
làm bài tập 1.
a ) 50.98 = 2.25.98 = 25.196
HS: Hoạt động nhóm.
= 25. 196 = 5.14 = 70
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.
b) 2,5.12,1 = 0, 25.121

= 0, 25. 121 = 0,5.11 = 5,5
c) 17.51.27 = 17.17.3.3.9
= 17.17. 3.3. 9 = 17.3.3 = 153
d ) 32.128 = 4.8.8.16
= 4. 8.8. 16 = 2.8.4 = 64


KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

4


e) 3, 2.7, 2.49 = 16.0, 2.0, 2.36.49
= 16. 0, 2.0, 2. 36. 49 = 4.0, 2.6.7 = 33, 6
g ) 2,5.12,5.20 = 25.25.5.0, 02

GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 3.
? Ta có thể áp dụng kiến thức nào để
làm.
HS: Dùng hẳng đẳng thức.
GV: Yêu cầu học sinh triển khai theo
hằng đẳng thức.
HS: Triển khai phần a.
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 4.
Vận dụng định lí làm mẫu ý a.
HS: Quan sát.

= 25.25. 5.0, 02 = 25.1 = 25

Bài 3:
a ) 402 − 242 = (40 − 24)(40 + 24) = 16.64
= 16. 64 = 4.8 = 32

Bài 4:
a ) 4 x = 8 ⇒ 4. x = 8
⇒ 2. x = 8 ⇒ x = 8 : 2 = 4
⇒ x = 16


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Rút gọn.

Bài tập: Rút gọn.

a) 27.48. ( 1 − a ) với a > 1

a)

27.48. ( 1 − a )

=

81.16. ( 1 − a ) = 36 (a-1)

2

b)

1
a 4 ( a − b ) với a>b
a −b

? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng
kiến thức nào ?
HS: Áp dụng quy tắc khai phương một
tích.
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
HS: Nêu cách tính.

GV: Gọi 2HS lên bảng.
HS: 2HS lên bảng. Nhận xét.
GV giới thiệu đây là định lý khai
phương một tích hay định lý nhân các
căn thức bậc hai.
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 2. Hoàn thiện bài 3;4.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.

2

với a > 1

2

1
a 4 ( a − b ) với a>b
a −b
a2 ( a − b)
=
= a2
a −b

b)

BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên
Ngày soạn: 02/ 09/ 2018

Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018
..... / 09/ 2018

9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

5


TIẾT 4 + 5: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại quy Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một
tắc khai phương một tích.
tích, hãy tính.
HS: Nhắc lại.
a ) 3.75 = 3.3.25 = 3.3. 25 = 3.5 = 15
GV: Gọi 3HS lên bảng làm bài.
b) 0, 4.6, 4 = 4.0, 64 = 4. 0, 64
HS: 3HS lên bảng. Lớp làm vở.
= 2.0,8 = 1, 6
Nhận xét.
c) 12,1.360 = 121.36 = 121. 36
= 11.6 = 66
d ) 49.1, 44.25 = 0, 49.144.25
= 0, 49. 144. 25 = 0, 7.12.5 = 42
e) 1,3.52.10 = 13.13.4.1

= 13.13. 4 = 13.2 = 26
g ) 2, 7.5.1,5 = 9.0,3.5.5.0,3
= 9. 0,3.0,3. 5.5
= 3.0,3.5 = 4,5

Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
1
1
nhóm tìm cách giải bài 2.
a ) .0, 04.64 =
. 0, 04. 64
HS: Hoạt động nhóm.
9
9
GV: Lưu ý học sinh nên đổi các hỗn
1
8
= .0, 2.8 =
số ra phân số.
3
15
HS: Nhắc lại cách đổi hỗn số ra
1
100
10 10 10
b) 11 =
=
. =
phân số.

9
9
3 3
3
GV: Yêu cầu học sinh hoàn thiện
1
2
1 1 100 1 10 5
c)
.2
=
. .
= . =
bài theo nhóm.
144 49
12 12 49 12 7 42
HS: Làm bài theo nhóm.
d) 1

GV: Yêu cầu học sinh làm bài 3
theo nhóm bàn. Áp dụng:
a . b = a.b

HS: Làm bài 3 theo nhóm bàn.

9 1 7
25 9 25 5 3 5 25
.2 .2 =
. .
= . . =

16 4 9
16 4 9 4 2 3 8

Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân hai căn bậc
hai, hãy tính.
a ) 0, 4. 6, 4 = 0, 4.6, 4 = 0, 04.64
= 0, 04. 64 = 0, 2.8 = 1, 6
b) 5, 2. 1,3 = 5, 2.1,3 = 4.1,3.1,3
= 2.1,3 = 2, 6
c) 12,1. 360 = 12,1.360 = 121.36
= 11.6 = 36

GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ cá
nhân trả lời bài 4.

Bài 4: Khẳng định nào sau đây là đúng.
Khẳng định đúng là: C;

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

6


Đại diện báo cáo. Nhận xét.
HS: Làm bài 4.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm tìm cách làm bài 5.
Bài 5: Rút gọn các biểu thức.
Gọi đại diện nêu cách làm.
a ) 502 − 142 = (50 − 14)(50 + 14)

HS: Nêu cách làm.
= 36.64 = 6.8 = 48
GV: Phần a;b ta có thể áp dụng kiến
b) 342 − 162 = (34 − 16)(34 + 16)
thức nào?
HS: Áp dụng hẳng đẳng thức hiệu
= 18.50 = 9.2.2.25 = 3.2.5 = 30
hai bình phương.
2
3 2
GV: Yêu cầu 4HS lên bảng làm bài. c) 1,5. = . = 1
3
2 3
HS: 4HS lên bảng.
1
9
Nhận xét.
d ) 1 . 0, 72 =
.0, 72
8

=

8

9
3
.2.0,36 = .0, 6 = 0,9
8
2


D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG.
GV: Yêu cầu học sinh tự làm bài tập Bài 1: Tính.
1 theo nhóm.
a ) 742 − 242 = (74 − 24)(74 + 24)
HS: Hoạt động nhóm.
= 50.98 = 25.2.2.49 = 5.2.7 = 70

b) 612 − 602 = (61 − 60)(61 + 60)
= 1.121 = 11
c) 2,92 − 2,12 = (2,9 − 2,1)(2,9 + 2,1)
= 0,8.5 = 4.0, 2.5 = 2
d ) 6, 22 − 5,92 = (6, 2 − 5,9)(6, 2 + 5,9)
= 0,3.12,1 = 3.

121 11
=
3
100 10

Bài 2: Chứng minh.
GV: Hướng dẫn học sinh chứng
a )(2 − 3)(2 + 3) = 1
minh bài 2.
2
Áp dụng hằng đẳng thức. Đưa về
⇔ 22 − 3 = 1
dạng hiệu hai bình phương.
⇔ 4 −3 =1
HS: Làm bài 2.

b) Ta cần chứng minh:
GV: Để chứng minh b là nghịch đảo
1
2006 + 2005 =
của a ta cần chứng minh điều gì?
2006 − 2005
1
HS: Chứng minh: b =
⇔ ( 2006 + 2005)( 2006 − 2005) = 1
a

⇔ 20062 − 20052 = 1
⇔ 2006 − 2005 = 1

Áp dụng làm phần b.
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 6.
+) Luyện bấm máy tính.

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

7


+) Đọc phần E.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên


--------------------------------------------------------------------------

Ngày soạn: 02/ 09/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018
..... / 09/ 2018

9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018

TIẾT 6: CÁC TÍNH CHẤT CỦA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC.
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
GV: Yêu cầu học sinh tính theo cặp.
* Tính và dự đoán.
2
HS: Tính.
16
4 16 4
4
+)

GV: Yêu cầu học sinh so sánh.
HS: So sánh kết quả.



25

=  ÷ = ;

=
5 25 5
5

16
16
=
25
25
2

16 1, 44
;
có dạng gì?
25
81

+)

HS: Có dạng căn bậc hai của một
thương.

1, 44
 1, 2  1, 2 1, 44 1, 2
= 
;
=
÷ =
81
9

9
81
 9 



1, 44
1, 44
=
81
81

GV:

GV:

16 1, 44
;
có dạng gì?
25
81

HS: Có dạng thương các căn bậc hai.
GV: Từ đó em hãy dự đoán về kết quả
khi so sánh

a

b


a
b

HS: Bằng nhau.
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chứng
minh trong SGK.
HS: Đọc.
GV: Đưa ra định lí.
HS: Đọc.
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý.
HS: Đọc.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm

+ Dự đoán:

a
a
=
b
b

* Chứng minh: SGK.
* Định lí:
Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì

a
a
=
b
b


* Chú ý: SGK.
* Tính:

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

8


làm phần d/ SGK/ T13.
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.

+)

25
25
5
=
= .
169
169 13

+)

0,81
0,81 0,9 9
=
=
= .

0, 49
0, 49 0, 7 7

+)

0, 64
0, 64 0,8 2
=
=
= .
1, 44
1, 44 1, 2 3

+)

80
80
=
= 16 = 4
5
5

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Bài 1: Tính.
làm bài tập 1;2.
1, 44
144
144 12
a)
=

=
= .
HS: Hoạt động nhóm.
3, 61
361
361 19
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.
b)

0, 25
0, 25 0,5 1
=
=
= .
9
3
6
9

2

2

13 13
49 121
 7   11 
c) 1 .3
=
.
=  ÷ . ÷

36 36
36 36
6  6 
7 11 18
= . = =3
6 6 6

Bài 2: Tính.
a)

245
245
=
= 49 = 7.
5
5

b)

3
3
1 1
=
=
= .
75
25 5
75

c)


10,8
10,8
=
= 36 = 6.
0,3
0,3

d)

6,5
6,5
1 1
=
=
= .
58,5
9 3
58,5

Bài 3:
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 3.
612 − 602
(61 − 60)(61 + 60)
? Ta có thể áp dụng kiến thức nào để
a)
=
81
81
làm.

121 11
HS: Dùng hẳng đẳng thức.
=
=
9
3
GV: Yêu cầu học sinh triển khai tử theo
hằng đẳng thức.
742 − 242
(74 − 24)(74 + 24)
b
)
=
HS: Triển khai.
121
121
=

50.98
4900 70
=
=
121
121 11

Bài 4:
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 4.
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

9



Vận dụng định lí làm mẫu ý a.
HS: Quan sát.

a )9 − 4 x = 1
⇔ 4 x =8
⇔ x =2
⇔x=4

GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Rút gọn.
a)

y
x

b) 2 y 2 .
c) 5 xy

x2
( x > 0; y ≠ 0)
y4

Bài tập: Rút gọn.
a)

y
x


b) 2 y 2 .

x4
( y < 0)
4 y2

x2
y x 1
= . 2 = ( x > 0; y ≠ 0)
4
y
x y
y
x4
x2
2 y 2 .x 2
2
=
2
y
.
=
4 y2
2| y|
−2 y

= − x 2 y ; ( y < 0)

25 x 2
( x < 0; y > 0)

y6

c) 5 xy

d ) 0, 2 x 3 y 3 (Với x ≠ 0 ; y ≠ 0 )

? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng
kiến thức nào ?
HS: Áp dụng quy tắc khai phương một
thương.
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
HS: Nêu cách tính.
GV: Gọi 4HS lên bảng.
HS: 2HS lên bảng. Nhận xét.
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+)Hoàn thiện bài 4.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.

=

25 x 2 5 xy.5 | x | −25 x.x
=
=
y6
y3
y2

−25 x 2
;( x < 0; y > 0)

y2

d ) 0,2 x 3 y 3

16
4
0,8 x
= 0,2 x 3 y 3 . 2 4 =
;
4 8
x y
x y
y

(Với x ≠ 0 ; y ≠ 0 )

BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên
Ngày soạn: 02/ 09/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018
..... / 09/ 2018

9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018

TIẾT 7+8: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại quy Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một
tắc khai phương một thương.
thương, hãy tính.
HS: Nhắc lại.
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

10


GV: Gọi 3HS lên bảng làm bài.
HS: 3HS lên bảng. Lớp làm vở.
Nhận xét.

a)

36
36
6
=
= .
121
121 11

9 25
9
25
9
25
:
=

:
=
:
16 36
16 36
16 36
3 5 9
= : =
4 6 10
169
169
13
c) 0, 0169 =
=
=
.
10000
10000 100

b)

d)

15
15
1 1
=
=
= .
735

49 7
735

GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm tìm cách giải bài 2.
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
HS: Hoạt động nhóm.
25
25
5
GV: Lưu ý học sinh nên đổi các hỗn a) 144 = 144 = 12 .
số ra phân số.
7
169
169 13
b) 2 =
=
=
HS: Nhắc lại cách đổi hỗn số ra
81
81
9
81
phân số.
2, 25
225
225 15 3
GV: Yêu cầu học sinh hoàn thiện
c)
=

=
=
= .
16
1600
40
8
1600
bài theo nhóm.
HS: Làm bài theo nhóm.
1, 21
121 11
d)
=
= .
GV: Yêu cầu học sinh làm bài 3
0, 49
7
49
theo nhóm bàn. Áp dụng:
Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân hai căn bậc
a
a
hai, hãy tính.
=
b
b
a) 18 : 2 = 18 : 2 = 9 = 3.
HS: Làm bài 3 theo nhóm bàn.
9 3

GV: Đối với phần c ta áp dụng quy
b) 45 : 80 = 45 : 80 =
= .
16 4
tắc: (a + b) : c = a : c + b : c
Đối với phần d yêu cầu học sinh trả
c)( 20 − 45 + 5) : 5
lời câu hỏi sau:
= 20 : 5 − 45 : 5 + 5 : 5
(a m )n =
= 20 : 5 − 45 : 5 + 5 : 5
a m .a n =
HS : (a m ) n = a m.n

= 4 − 9 +1= 2 − 3 +1= 0

a .a = a
GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ cá
nhân trả lời bài 4.
Đại diện báo cáo. Nhận xét.
HS: Làm bài 4.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm tìm cách làm bài 6.
GV: Yêu cầu học sinh tính rồi so
sánh phần a.
HS: Hoạt động nhóm đôi.
? Để tính được 144 − 49
m

n


m+n

26
1
=
213
27
45.23
Bài 4: Khẳng định nào sau đây là đúng.
Khẳng định đúng là: B;
d)

82

=

Bài 6:
a) So sánh.

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

11


HS: Ta có. 144 − 49 = 122 − 7 2

+) 144 − 49 = 122 − 7 2
= (12 − 7)(12 + 7)


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
sau:
Giải phương trình:
a) 2 .x - 50 = 0
b)

x2
5

− 20 = 0

GV: Trong bài giải phương trình có
chứa căn bậc hai ta áp dụng qtắc
chuyển về và các phép biển đổi
tương đương tương tự như giải ptr
không có căn.
Y/c HS thực hiện theo nhóm, nửa
lớp làm ý a, nửa lớp làm ý b.
GV thu bài của 1,2 nhóm đại diện
để nhận xét, bổ sung.

= 5.19 = 95
+) 144 − 49 = 12 − 7 = 5
⇒ 144 − 49 < 144 − 49
Bài tập: Giải phương trình.
Giải phương trình:

a)

2 .x -


50 = 0

⇔ 2 .x =
50

⇔ x=
d)


x

2
2

5
x2
5

50

=

=

50
= 25 = 5
2

− 20 = 0

20

⇔ x2 = 20 . 5 = 20.5 = 100 = 10
D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG.
GV: Yêu cầu học sinh tự làm bài tập Bài 1: Tính.
1 theo nhóm.
25m 2
25 2
25
a)
=
.m =
. m2
HS: Hoạt động nhóm.
49
49
49
GV: Lưu ý điều kiện khi rút gọn
5
biểu thức trong căn.
= .m
7
192k
b)
với k > 0
3k
192k
192k
=
3k

3k
192
= 64 = 8
3
Bài 2: Rút gọn.
a+ a
a)
với số a > 0
a
=

GV: Yêu cầu học sinh dựa vào điều
lưu ý trên làm bài tập 2.
HS: Làm bài 2 theo nhóm.
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm
bài.
Nhận xét.
GV: Nếu học sinh không làm được

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

12


thì hướng dẫn học sinh áp dụng
hằng đẳng thức để khai triển.

a+ a
a
a

a2
a
=
+
=
+
a
a
a
a
a
a2
a
+
= a +1
a
a
với số a > 0
a −a
b)
với số a > 1
a −1
=

(

GV: Yêu cầu học sinh đọc bài 3
trong SGK.
HS: Đọc.


)

a − a − a a −1
=
a −1
a −1
= − a với a > 1
a −b
c)
với a,b dương và a ≠ b
a− b
a −b
( a − b )( a + b )
c)
=
a− b
a− b
= a + b với a,b dương và a ≠ b

* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 5.
+) Luyện bấm máy tính.
+) Đọc kĩ phần có thể em chưa biết.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên

Ngày soạn: 02/ 09/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018

..... / 09/ 2018

9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018

TIẾT 9+10: CÁC CĂN THỨC BẬC HAI VÀ CÁC TÍNH CHẤT.
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A.B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
GV: Yêu cầu học sinh tính theo cặp.
* Tính và dự đoán.
HS: Tính.
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

13


GV: So sánh:
2
52 và 5 ; (−7) và −7
HS: Bằng nhau.
GV: Yêu cầu học sinh so sánh:
a 2 và a
HS: a 2 = a
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần chứng
minh trong SGK.
HS: Đọc.
GV: Đưa ra kết luận.
HS: Đọc.
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần 2a.

HS: Đọc.
GV: Đưa ra tổng quát.
HS: Đọc.
GV: Để căn bậc hai của a tồn tại thì:
a≥0
GV: Rút ra nhận xét, ghi bảng.
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ.
HS: Đọc.

+ ) 52 = 5
+) (−7) 2 = 49 = 7

+ Dự đoán:

a2 = a

* Chứng minh: SGK.
* Kết luận: Với mọi số a, ta có:
a2 = a
* Chú ý: SGK.
* Tổng quát:

* Ví dụ:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Bài 1: Tính.
làm bài tập 1;2.
a) a 2 = a
HS: Hoạt động nhóm.
a = 2,5 ⇒ 2,52 = 2,5 = 2,5
GV: Gọi đại diện báo cáo. Nhận xét.

a = 0,3 ⇒ 0,32 = 0,3 = 0,3
a = −0,1 ⇒ (−0,1) 2 = −0,1
= −(−0,1) = 0,1
a) a 4 = a
a = −1,3 ⇒ (−1,3) 2.2 = (−1,3) 2 = 1,69
a = 2,1 ⇒ 2,12.2 = (2,1) 2 = 4,41
a = −0,4 ⇒ (−0,4) 2.2 = (−0,4) 2 = 0,16
Bài 2: Tính.

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

14


a) (102 − 62 ) = (10 − 6)(10 + 6)
= 4.16 = 4. 16 = 2.4 = 8
b) (17 2 − 82 ) = (17 − 8)(17 + 8)
= 9.25 = 9. 25 = 3.5 = 15
c) (2,92 − 2,12 ) = (2,9 − 2,1)(2,9 + 2,1)
= 0,8.5 = 4 = 2
(132 − 122 )
(13 − 12)(13 + 12)
d)
=
81
81
=

25 5
=

81 9

(6,22 − 5,92 )
(6,2 − 5,9)(6,2 + 5,9)
e)
=
2,43
2,43
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 5.
? Ta có thể áp dụng kiến thức nào để
làm.
m n
m.n
HS: Áp dụng (a ) = a
GV: Gọi 4HS leen bảng làm bài.
HS: 4HS lên bảng. Nhận xét.

0,3.12,1
121.0,03
121 11
=
=
=
2,43
2,43
81 9
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức với
b > 0.
a) b10 = (b5 ) 2 = b5 = b 5
=


b) 64b 6 = 64. (b 3 ) 2 = 8. b 3 = 8b3
c)12b6 4b 2 = 12b 6 . 4. b 2
= 12b6 .2. b = 24b7

GV: Yêu cầu học sinh làm bài 6 tương
tự bài 5. Lưu ý a < 0. Vậy a = − a
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại điều
kiện tồn tại của căn thức.
HS: Để căn bậc hai của a tồn tại thì:
a ≥ 0.
GV: Yêu cầu học sinh hoàn thiện bài
tập 8.
HS làm bài 8 theo nhóm.
GV: Lưu ý học sinh đổi chiều BĐT khi
hệ số a âm.
Ngoài điều kiện của căn thức, cần chú
ý điều kiện của phân thức.

d ) b8 = (b 4 ) 2 = b 4 = b 4
Bài 6:
Bài 8: Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa.
a) 2 x + 7 có nghĩa khi:
7
2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥ −
2
b) −3 x + 4 có nghĩa khi:
4
−3 x + 4 ≥ 0 ⇔ x ≤

3
1
c)
có nghĩa khi:
−1 + x

KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

15


1
≥ 0; x ≠ 1
−1 + x
⇒ −1 + x ≤ 1
⇔ x≤2
c)

Vậy để

1
có nghĩa thì:
−1 + x

x ≠ 1; x ≤ 2
* Giao nhiệm vụ về nhà:
+)Hoàn thiện bài 3;4;7.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra

Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên

Ngày soạn: 02/ 09/ 2018
Ngày dạy: 9D1: ...../ 09/ 2018
..... / 09/ 2018

9D2: ....../ 09/ 2018
9D2: ....../ 09/ 2018

TIẾT 11+12: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC
BẬC HAI.
Dự kiến hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

16


B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.

* Giao nhiệm vụ về nhà:
+) Làm bài tập 5b,c.
+) Luyện bấm máy tính.
+) Đọc phần D,E.
+) Đọc trước bài mới.
BGH, Tổ chuyên môn kiểm tra
Ngày tháng 9 năm 2018
Kí tên


KHBD: Đại 9- Năm học 2018 - 2019

17



×